BÀI TẬP - PHIẾU BÀI TẬP, CÁC TỔNG HỢP BÀI TẬP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,007
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ Ngữ pháp và bài tập tiếng anh lớp 6 global success THEO TỪNG UNIT được soạn dưới dạng file word, PPT gồm 3 thư mục file trang. Các bạn xem và tải ngữ pháp và bài tập tiếng anh lớp 6 global success về ở dưới.


A. VOCABULARY (TỪ VỰNG)

Lesson 1


No
Words
Transcription
Meaning
1​
apartment
(n)
/əˈpɑːrt mənt/Chung cư
2​
balcony
(n)
/ˈbælkəni/Ban công
3​
basement
(n)
/ˈbeɪsmənt/Tầng hầm
4​
garage
(n)
/ɡəˈrɑːʒ/Nhà để xe, ga-ra
5​
gym
(n)
/dʒɪm/Phòng tập thể dục
6​
yard
(n)
/jɑːrd/Cái sân


Lesson 2


No
Words
Transcription
Meaning
7​
bed
(n)
/bed/Cái giường
8​
clean
(v)​
/kliːn/Dọn dẹp, rửa
9​
dinner
(n)
/ˈdɪnər/Bữa tối
10​
dish
(n)
/dɪʃ/Cái đĩa
11​
kitchen
(n)
/ˈkɪtʃən/Nhà bếp
12​
laundry
(n)
/ˈlɔːndri/Việc giặt là (ủi)
13​
shopping
(n)
/ˈʃɒpɪŋ/Việc mua sắm


Lesson 3


No
Words
Transcription
Meaning
14​
center
(n)
/ˈsentər/Trung tâm
15​
city
(v)​
/ˈsɪti/Thành phố
16​
east
(n)
/ iːst/Phía đông
17​
north
(n)
/ nɔːrθ/Phía bắc
18​
south
(n)
/ saʊθ/Phía nam
19​
town
(n)
/ taʊn/Thị trấn, thị xã
20​
village
(n)
/ˈvɪlɪdʒ/Ngôi làng
21​
west
(n)
/west/Phía tây


Further words


No
Words
Transcription
Meaning
22​
attention
(n)
/əˈtenʃən/Sự chú ý
23​
delta
(n)
/ˈdeltə/Đồng bằng
24​
region
(n)
/ˈriːdʒən/Vùng
25​
temperature
(n)
/ˈtemprətʃər/Nhiệt độ
26​
museum
(n)
/mjuːˈziːəm/Viện bảo tàng
27​
college
(n)
/ˈkɒlɪdʒ/Cao đẳng/ Đại học
28​
restaurant
(n)
/ˈrestrɒnt/Nhà hàng
29​
possession
(n)
/pəˈzeʃən/Sự sở hữu
30​
transportation
(n)
/ˌtrænspɔːˈteɪʃən/Sự vận tải














B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)

I. Thì hiện tại đơn (The simple present)

1. Cấu tạo


+ Câu khẳng định

ST
Động từ to be
Động từ thường
Công thức
S + am/ is/ are+ N/ Adj
- I + am
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are
S + V(s/es)
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
Ví dụ
- He is a lawyer.
(Ông ấy là một luật sư)
- The watch is expensive.
(Chiếc đồng hồ rất đắt tiền)
- They are students.
(Họ là sinh viên)
- I often go to school by bus
(Tôi thỉnh thoảng đến trường bằng xe buýt)
- He usually gets up early.
(Anh ấy thường xuyên dạy sớm)
- She does homework every evening.
(Cô ấy làm bài về nhà mỗi tối)
- The Sun sets in the West.
(Mặt trời lặn ở hướng Tây)
- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go – goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes )

- Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies)

- Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)

- Câu phủ định

Động từ “to be”
Động từ chỉ hành động
Công thức
S + am/are/is + not +N/ AdjS + do/ does + not + V(nguyên thể)
(Trong đó: “do”, “does” là các trợ động từ.)
Chú ý
(Viết tắt)
is not = isn’t
are not = aren’t
do not = don’t
does not = doesn’t
Ví dụ
- I am not a teacher.
(Tôi không phải là một giáo viên.)
- He is not (isn’t) a lawyer.
(Ông ấy không phải là một luật sư)
- The watch is not (isn’t) expensive.
(Chiếc đồng hồ không đắt tiền)

- They are not (aren’t) students.
(Họ không phải là sinh viên)
- I do not (don’t) often go to school by bus
(Tôi không thường xuyên đến trường bằng xe buýt)

- He does not (doesn’t) usually get up early.
(Anh ấy không thường xuyên dạy sớm)

- She does not (doesn’t) do homework every evening.
(Cô ấy không làm bài về nhà mỗi tối)
- The Sun does not (doesn’t) set in the South.
(Mặt trời không lặn ở hướng Nam)
- Đối với câu phủ định, phần động từ thường, các bạn rất hay mắc phải lỗi thêm “s” hoặc “es” đằng sau động từ. Các bạn chú ý:

Chủ ngữ + don’t/ doesn’t + V (nguyên thể - không chia)

Ví dụ:

- Câu sai: She doesn’t likes chocolate. (Sai vì đã có “doesn’t” mà động từ “like” vẫn có đuôi “s”)

→ Câu đúng: She doesn’t like chocolate.











? Câu nghi vấn

a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)

Động từ to “be”
Động từ chỉ hành động
Công thức
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?
A: - Yes, S + am/ are/ is.
- No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
A: - Yes, S + do/ does.
- No, S + don’t/ doesn’t.
Ví dụ
Q: Are you a engineer?
(Bạn có phải là kỹ sư không?
A: Yes, I am. (Đúng vậy)
No, I am not. (Không phải)
Q: Does she go to work by taxi?
(Cô ấy đi làm bằng taxi phải không?)
A: Yes, she does. (Có)
No, she doesn’t. (Không)


b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-


Động từ to “be”
Động từ chỉ hành động
Công thức
Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)…?
Ví dụ
- Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
- Who are they? (Họ là ai?)
- Where do you come from?
(Bạn đến từ đâu?)
- What do you do? (Bạn làm nghề gì?)


2. Cách dùng


- Thì hiện tại đơn được sử dụng để:

+ Nói về một thói quen lặp đi lặp lại hàng ngày: I always get up at 6.am

+ Nói về sự thật, chân lý hiển nhiên: The sun sets in the west

+ Nói về khả năng của ai đó: She plays basketball very well



C. EXERCISE (BÀI TẬP)

❶ PHONETICS

I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.

1.
A. gym B. sky C. balcony D. laundry

2.
A. island B. seafood C. serve D. summer

3. A. information B. population C. question D. transportation

4.
A. live B. listen C. think D. write

5. A. delta B. garage C. basement D. attention

6. A. speaking B. teaching C. cleaning D. wearing

7. A. farmers B. groups C. markets D. parks

8.
A. museums B. apartments C. buildings D. schools

9.
A. stores B. temples C. houses D. families

10.
A. asked B. watched C. washed D. painted

II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group.

11.
A. center B. basement C. garage D. kitchen

12. A. machine B. laundry C. dinner D. shopping

13. A. delta B. canal C. country D. hometown

14. A. balcony B. temperature C. restaurant D. apartment

15. A. museum B. attention C. secondary D. possession













❷ VOCABULARY

I. Write the suitable word for each picture.



1. apartment

2. pool

3. garage

4. yard

5. balcony

6. gym


II. Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.


(Student’s book, Review 1. Page 87)

1. I like sitting outside on my _balcony_ when it's hot.
2. North, East, South, and _West_ are the four cardinal points of the compass.
3. After eating dinner, I do the _dishes_.
4. I live in the countryside. My _village_ is very small. It only has a few houses and one store.
5. My house has a very big _yard_. I like playing soccer there with my friends.

6. Does your uncle live in a villa in Ha Noi? - No, he doesn’t. He lives in an _apartment_.



III. Fill in the blanks using the words in the box.
(Workbook, Unit 1. Page 2)

balcony
village
yard
garage
city
pool
flowers
gym
apartment
1. My mother goes to the _gym_ twice a week.
2. A _village_ is in the countryside and usually has a few houses.

3. Does your apartment have a _balcony_?
4. Did you park the car in the _garage_?
5. A: Does your house have a big _yard_?

6. B: Yes, it does. We plant trees and _flowers_ there.
7. We asked for a hotel room with a _pool_.
8. Our _apartment_ is small and has two bedrooms.

HỌC KÌ 1

1717216283471.png


HỌC KÌ 2

1717216310466.png


FULL

1717216337414.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---Ngữ pháp & Bài tập.zip
    5.6 MB · Lượt tải : 0
  • YOPO.VN---Bài tập bổ trợ (HKII).zip
    3.3 MB · Lượt tải : 0
  • YOPO.VN---Bài tập từng Units.zip
    8.4 MB · Lượt tải : 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập tiếng anh 6 theo chuyên đề các chuyên đề tiếng anh 6 các chuyên đề tiếng anh lớp 6 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 6 chuyên đề bồi dưỡng tiếng anh 6 chuyên đề bồi dưỡng tiếng anh lớp 6 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh lớp 6 chuyên đề on thi vào lớp 6 môn tiếng anh chuyên đề tiếng anh 6 chuyên đề tiếng anh lớp 6 chuyên đề đọc hiểu tiếng anh lớp 6 ôn tập các chuyên đề tiếng anh 5 vào 6 đề thi chuyên tiếng anh lớp 6 đề thi tiếng anh chuyên ngữ lớp 6 đề thi tiếng anh lớp 6 chuyên ngoại ngữ đề thi tiếng anh lớp 6 chuyên ngữ đề thi tiếng anh lớp 6 trường chuyên đề thi tiếng anh vào lớp 6 chuyên amsterdam đề thi tiếng anh vào lớp 6 chuyên amsterdam 2020 đề thi tiếng anh vào lớp 6 chuyên cầu giấy đề thi tiếng anh vào lớp 6 chuyên ngoại ngữ đề thi tiếng anh vào lớp 6 trường chuyên ngữ
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top