- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 sách cánh diều CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục trang. Các bạn xem và tải đề thi cuối học kì 2 lớp 2 sách cánh diều, đề thi học kì 2 lớp 2 bộ sách cánh diều ,...đề thi học kì 2 toán 2 sách cánh diều, đề thi học kì 2 toán 2 cánh diều ....về ở dưới.
Xem thêm:
KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói (4 điểm):
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt (6 điểm):
Đọc thầm đoạn văn và hoàn thành các bài tập sau:
I. Đọc thầm văn bản sau:
1. Không con vật nào trên Trái Đất thời nay có thể sánh bằng với hươu cao cổ về chiều cao. Chú hươu cao nhất cao tới gần … 6 mét, tức là chú ta có thể ngó được vào cửa sổ tầng hai của một ngôi nhà.
Dựa vào bài đọc, khoanh vào đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Hươu cao cổ cao như thế nào?
A. Rất cao
B. Cao bằng ngôi nhà
C. Cao 16m
D. Con hươu cao cổ cao nhất cao đến 6m, tức là có thể ngó được vào cửa sổ tầng 2 của một ngôi nhà.
Câu 2. Hươu cao cổ sống với các loài vật khác như thế nào?
A. Sống theo đàn
B. Luôn tranh chấp với các loài vật khác
C. Sống một mình
D. Hươu cao cổ sống hòa bình với các loài vật ăn cỏ khác, không bao giờ chúng giành thức ăn hay nơi ở với bất kì loài vật nào
Câu 3. Trong bài, tác giả có nhắc tới hươu cao cổ sống hoà bình với nhiều loài vật nào?
A. Tất cả các loài động vật ăn cỏ, ăn thịt
B. Chỉ sống hòa bình với hổ, cáo
C. Hươu cao cổ sống hoà bình với nhiều loài vật ăn cỏ khác như linh dương, đà điểu, ngựa vằn,...
D. Hươu cao cổ sống hoà bình với nhiều loài như chim, ngựa, bò tót
Câu 4. Em có muốn trở thành một người nông dân không? vì sao?
……………………………………………………………………………………
Câu 5. Tô màu vào ô chứa từ ngữ thiên nhiên.
Câu 6. Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu?
a) Đại bàng chao lượn trên nền trời xanh thẳm.
b) Trên mặt hồ, bầy thiên nga trắng muốt đang bơi lội.
c) Ven hồ, những con chim kơ-púc hót lên lanh lảnh.
Câu 7. Sắp xếp các từ sau thành câu viết lại:
Đàn trâu thung thăng giữa cánh đồng gặm cỏ.
………………………………………………………………………………………
Câu 8.
Trong bài “HƯƠU CAO CỔ” có sử dụng câu hỏi hay không? Vì sao?
II. Phần viết
1. Chính tả:
Trong hốc cây có một chú sóc. Sóc có bộ lông màu xám nhưng dưới bụng lại đỏ hung, chóp đuôi cũng đỏ. Đuôi sóc xù như cái chổi và hai mắt tinh anh. Sóc không đứng yên lúc nào, thoắt trèo, thoắt nhảy.
Bài tập chính tả
a. Điền vần
Điền vần at hoặc ac và thêm dấu thanh phù hợp::
thơm ng……. bãi r…… cồn c…… lười nh…..
b. Điền âm
x hay s
xuất …ắc …. ung quanh
2. Tập làm văn:
Kể lại một lần em được đi chơi ở một nơi có cảnh đẹp
Cuối tuần trước, cả nhà em đã cùng nhau đi du lịch tại Hà Giang. Nơi đó đã làm em và mọi người trầm trồ với vẻ đẹp hoang sơ của mình. Hà Giang có những ngọn núi cao trập trùng ẩn mình trong mây núi. Có những ruộng hoa, những cánh đồng xanh mướt mắt. Vẻ đẹp mộc mạc và hùng vĩ ấy khiến em chưa muốn về mà cứ muốn được nán lại thêm chút nữa.
1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói (4 điểm):
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt (6 điểm):
1. Chính tả: (4 điểm) Không cho điểm không phần này
- Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp. (0,5 điểm)
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi). (2,5 điểm)
(Mắc 6 lỗi (1,25 điểm). Từ lỗi thứ 7 mỗi lỗi trừ 0,25 điểm, nghĩa là: 7 lỗi (1 điểm); 8 lỗi (0,75 điểm); 9 lỗi (0,5).....)
* Tùy theo mức độ sai sót so với yêu cầu mà giáo viên ghi điểm sao cho phù hợp.
- Bài tập chính tả (1 điểm): Điền đúng 1 âm, vần được (0,25 điểm)
2. Tập làm văn: (6 điểm)
*Nội dung (ý): 3 điểm
- HS viết được 1 đoạn văn theo yêu cầu của đề bài.
* Kĩ năng: 3 điểm
- Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm
- Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm
- Điểm tối đa cho phần sáng tạo : 1 điểm
* Tùy theo mức độ sai sót so với yêu cầu mà giáo viên ghi điểm sao cho phù hợp.
Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập lớp 3 khác như: Toán 2, Tiếng Việt lớp 2, Đề thi học kì 2 lớp 2 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 2 các môn, ... được cập nhật liên tục trên yopo.vn
Look and write
Match
Choose the correct answers
Reorder these words to make sentences
cup/ the/ The/ in/ frog/ is/ ./
_______________________________________________
monkey/ The/ eating/ is/ ./
_______________________________________________
wearing/ hat/ I’m/ a/ ./
_______________________________________________
Look and write
Match
Choose the correct answers
Reorder these words to make sentences
The frog is in the cup.
The monkey is eating.
I’m wearing a hat.
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 - 0,5 điểm)
562; 652; 625
652; 562; 625
C. 562; 625; 652
D. 625; 562; 652
b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
(M2 - 0,5 điểm)
A. cm B. km C. dm D. m
c) Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm)
A. 343 B. 341 C. 340 D. 344
d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 800 B. 8 C.80 D. 87
Câu 2: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm)
Câu 3: Số ? (M2 - 1 điểm)
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)
535 + 245 381 + 546 972 - 49 569 - 285
Câu 5: Một chuồng có 5 con gà. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con gà?
(M2 - 1 điểm)
Câu 6: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền số thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)
Con vật nào nhiều nhất? Con vật nào ít nhất? (M2 - 0,5 điểm)
(M3 - 0,5 điểm)
Con bướm nhiều hơn con chim …… con. Con chim ít hơn con ong … con
Câu 7:
a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.
(M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.
(M2 - 0,5 điểm) Hãy tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ dưới đây:
Câu 8: Quan sát đường đi của những con vật sau và chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 - 0,5 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98 B. 99 C. 100 D. 101
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
83 = ........................... b. 670 = .............................
c. 103 = ........................... d. 754 = ...........................
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng:…………………
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)
a. 880- 426 b. 167 + 62 c. 346 - 64 d. 756-291
Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm)
837 +39-92 b) 792-564+80 c) 455-126-151
Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 - 1 điểm)
Câu 7:
a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
......... ×......... = .....................
b) Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.
c) Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
Câu 8: Nam và Mai mỗi bạn vào một khu vườn chơi trò bịt mắt hái hoa và hai bạn quy định chỉ được đi thẳng để hái hoa. Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 – 0,5 điểm)
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)
12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5
45 : 5 …… 18 : 2 7 × 2…… 35 : 5
ĐỀ 6Câu 1:
C
C
B
C
Câu 2:
Tám trăm bảy mươi lăm: 875
Năm trăm bảy mươi tám: 578
Bốn trăm linh bốn: 404
Bốn trăm: 400
Câu 3:
Câu 4:
535 381 972 569
245 546 49 285
780 927 923 284
Câu 5:
Con bướm nhiều nhất
Con chim ít nhất
Con bướm nhiều hơn con chim 2 con
Con chim ít hơn con ong 1 con.
Câu 7:
Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình
Hình khối trụ là :
Đoạn đường từ nhà Lan đến trường dài là:
375 + 254 +361 = 990 (m)
Đáp số: 990 m
Câu 8:
Cô bướm chắc chắn đến chỗ bông hoa hồng.
Chú ong có thể đến chỗ bông hoa vàng.
Bác Kiến chắc chắn đến chỗ chiếc bánh.
Cậu ốc sên không thể đến chỗ quả táo đỏ.
C
B
B
C
Câu 2:
83 = 80 + 3
670 = 600 + 70
103 = 100 + 3
754 = 700 + 50 + 4
Câu 3:
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 242, 369, 427, 898
Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 898, 427, 369, 242
Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng 898-242=656
Câu 4:
880 167 346 756
426 62 64 291
454 229 282 465
Câu 5:
837+39-92
792-564+80
c. 455-126-151
= 876-92 =228+80 =329-151
=784 =308 =178
Câu 6:
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: 5 x 5 = 25 (cm)
6 hình tam giác, 11 đoạn thẳng
Câu 8:
PASS GIẢI NÉN: yopo.vn
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
Đề thi Tiếng Việt lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều
Đề thi Tiếng Việt lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều theo Thông tư 27 năm 2021-2022 là tài liệu hữu ích được VnDoc.com sưu tầm và tổng hợp đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 kèm bảng ma trận và đáp án, giúp các em học sinh ôn luyện các bài tập Tiếng Việt lớp 2 học kỳ 2, để chuẩn bị cho đề thi cuối kì 2 lớp 2 đạt kết quả cao nhất.Xem thêm:
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 chương trình mới
- 10 Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 sách Cánh Diều
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều
1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2
Bài kiểm tra đọc
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Kiến thức | Số câu | 01 | | 01 | 01 | | | 04 |
Câu số | 6, | 8 | 7 | 9 | | | | ||
Số điểm | 0,5 | | 0,5 | 1 | | | 3 | ||
2 | Đọc hiểu văn bản | Số câu | 04 | | | | | 01 | 05 |
Câu số | 1, 2, 3, 4 | | | | | 5 | | ||
Số điểm | 2 | | | | | 1 | 3 | ||
Tổng số câu | 04 | 02 | 01 | 1 | | 01 | 9 | ||
Tổng số điểm | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | | 1,0 | 6,0 |
Bài kiểm tra viết
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Bài viết 1 | Số câu | | | | 1 | | | 1 |
Câu số | | | | 1 | | | | ||
Số điểm | | | | 4 | | | 4 | ||
2 | Bài viết 2 | Số câu | | | | | | 1 | 1 |
Câu số | | | | | | 2 | | ||
Số điểm | | | | | | 6 | 6 | ||
Tổng số câu | | | | 1 | | 1 | 2 | ||
Tổng số điểm | | | | 4 | | 6 | 10 |
2. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2
UBND HUYỆN ..... TRƯỜNG TH .......... | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn : TIẾNG VIỆT - LỚP 2 |
1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói (4 điểm):
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt (6 điểm):
Đọc thầm đoạn văn và hoàn thành các bài tập sau:
I. Đọc thầm văn bản sau:
HƯƠU CAO CỔ
1. Không con vật nào trên Trái Đất thời nay có thể sánh bằng với hươu cao cổ về chiều cao. Chú hươu cao nhất cao tới gần … 6 mét, tức là chú ta có thể ngó được vào cửa sổ tầng hai của một ngôi nhà.
2. Chiếc cổ dài của hươu cao cổ giúp hươu với tới những cành lá trên cao và dễ dàng phát hiện kẻ thù. Nó chỉ bất tiện khi hươu cúi xuống thấp. Khi đó, hươu cao cổ phải xoạc hai chân trước thật rộng mới cúi được đầu xuống vũng nước để uống. 3. Hươu cao cổ không bao giờ tranh giành thức ăn hay nơi ở với bất kì loài vật nào. Trên đồng cỏ, hươu cao cổ sống hoà bình với nhiều loài vật ăn cỏ khác như linh dương, đà điểu, ngựa vằn,... Theo sách Bí ẩn thế giới loài vật |
Câu 1. Hươu cao cổ cao như thế nào?
A. Rất cao
B. Cao bằng ngôi nhà
C. Cao 16m
D. Con hươu cao cổ cao nhất cao đến 6m, tức là có thể ngó được vào cửa sổ tầng 2 của một ngôi nhà.
Câu 2. Hươu cao cổ sống với các loài vật khác như thế nào?
A. Sống theo đàn
B. Luôn tranh chấp với các loài vật khác
C. Sống một mình
D. Hươu cao cổ sống hòa bình với các loài vật ăn cỏ khác, không bao giờ chúng giành thức ăn hay nơi ở với bất kì loài vật nào
Câu 3. Trong bài, tác giả có nhắc tới hươu cao cổ sống hoà bình với nhiều loài vật nào?
A. Tất cả các loài động vật ăn cỏ, ăn thịt
B. Chỉ sống hòa bình với hổ, cáo
C. Hươu cao cổ sống hoà bình với nhiều loài vật ăn cỏ khác như linh dương, đà điểu, ngựa vằn,...
D. Hươu cao cổ sống hoà bình với nhiều loài như chim, ngựa, bò tót
Câu 4. Em có muốn trở thành một người nông dân không? vì sao?
……………………………………………………………………………………
Câu 5. Tô màu vào ô chứa từ ngữ thiên nhiên.
biển | xe máy | Trời tủ lạnh |
túi ni-lông | rừng | dòng sông |
a) Đại bàng chao lượn trên nền trời xanh thẳm.
b) Trên mặt hồ, bầy thiên nga trắng muốt đang bơi lội.
c) Ven hồ, những con chim kơ-púc hót lên lanh lảnh.
Câu 7. Sắp xếp các từ sau thành câu viết lại:
Đàn trâu thung thăng giữa cánh đồng gặm cỏ.
………………………………………………………………………………………
Câu 8.
Trong bài “HƯƠU CAO CỔ” có sử dụng câu hỏi hay không? Vì sao?
II. Phần viết
1. Chính tả:
Con sóc
Trong hốc cây có một chú sóc. Sóc có bộ lông màu xám nhưng dưới bụng lại đỏ hung, chóp đuôi cũng đỏ. Đuôi sóc xù như cái chổi và hai mắt tinh anh. Sóc không đứng yên lúc nào, thoắt trèo, thoắt nhảy.
Theo Ngô Quân Miện
Bài tập chính tả
a. Điền vần
Điền vần at hoặc ac và thêm dấu thanh phù hợp::
thơm ng……. bãi r…… cồn c…… lười nh…..
b. Điền âm
x hay s
xuất …ắc …. ung quanh
2. Tập làm văn:
Kể lại một lần em được đi chơi ở một nơi có cảnh đẹp
Bài làm tham khảo
Cuối tuần trước, cả nhà em đã cùng nhau đi du lịch tại Hà Giang. Nơi đó đã làm em và mọi người trầm trồ với vẻ đẹp hoang sơ của mình. Hà Giang có những ngọn núi cao trập trùng ẩn mình trong mây núi. Có những ruộng hoa, những cánh đồng xanh mướt mắt. Vẻ đẹp mộc mạc và hùng vĩ ấy khiến em chưa muốn về mà cứ muốn được nán lại thêm chút nữa.
3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2
I- KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói (4 điểm):
Nội dung đánh giá | Biểu điểm |
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm. | 1 điểm |
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa. (Cứ sai từ tiếng thứ 6 trừ mỗi tiếng 0,5đ; ngắt nghỉ sai 4 chỗ trừ 1 điểm.) | 1 điểm |
- Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng) | 1 điểm |
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc. | 1 điểm |
Tùy theo mức độ sai sót so với yêu cầu; mức độ đạt được của học sinh theo từng phần mà giáo viên ghi điểm sao cho phù hợp. |
Nội dung | Điểm | ||||||
Câu 1: D. Con hươu cao cổ cao nhất cao đến 6m, tức là có thể ngó được vào cửa sổ tầng 2 của một ngôi nhà. | 0,5 điểm | ||||||
Câu 2: D. Hươu cao cổ sống hòa bình với các loài vật ăn cỏ khác, không bao giờ chúng giành thức ăn hay nơi ở với bất kì loài vật nào | 0,5 điểm | ||||||
Câu 3: C. Hươu cao cổ sống hoà bình với nhiều loài vật ăn cỏ khác như linh dương, đà điểu, ngựa vằn,... | 0,5 điểm | ||||||
Câu 4: Em có muốn trở thành một người nông dân không? vì sao? Tùy HS trả lời muốn hay không muốn và có lời giải thích phù hợp. | 0,5 điểm | ||||||
| 1 điểm | ||||||
Câu 6: a) Đại bàng chao lượn trên nền trời xanh thẳm. b) Trên mặt hồ, bầy thiên nga trắng muốt đang bơi lội. c) Ven hồ, những con chim kơ-púc hót lên lanh lảnh. Câu 7: Giữa cánh đồng, đàn trâu thung thăng gặm cỏ. Đàn trâu thung thăng gặm cỏ giữa cánh đồng. Đàn trâu gặm cỏ thung thăng giữa cánh đồng. | 0,5 điểm 1 điểm | ||||||
Câu 8: Trong bài không có câu hỏi. Vì nếu có câu hỏi trong bài thì kết thúc câu có phải dấu chấm hỏi. | 0,5điểm |
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM
1. Chính tả: (4 điểm) Không cho điểm không phần này
- Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp. (0,5 điểm)
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi). (2,5 điểm)
(Mắc 6 lỗi (1,25 điểm). Từ lỗi thứ 7 mỗi lỗi trừ 0,25 điểm, nghĩa là: 7 lỗi (1 điểm); 8 lỗi (0,75 điểm); 9 lỗi (0,5).....)
* Tùy theo mức độ sai sót so với yêu cầu mà giáo viên ghi điểm sao cho phù hợp.
- Bài tập chính tả (1 điểm): Điền đúng 1 âm, vần được (0,25 điểm)
2. Tập làm văn: (6 điểm)
*Nội dung (ý): 3 điểm
- HS viết được 1 đoạn văn theo yêu cầu của đề bài.
* Kĩ năng: 3 điểm
- Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm
- Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm
- Điểm tối đa cho phần sáng tạo : 1 điểm
* Tùy theo mức độ sai sót so với yêu cầu mà giáo viên ghi điểm sao cho phù hợp.
----------------------------
Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập lớp 3 khác như: Toán 2, Tiếng Việt lớp 2, Đề thi học kì 2 lớp 2 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 2 các môn, ... được cập nhật liên tục trên yopo.vn
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều số 2
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Look and write
m _ _ k _ _ | _ _ a _ | _ _ n _ |
_ o _ k _ e | _ r _ _ _ e j _ _ c e | _ r _ g |
Where’s Dad? | Six balls |
Do you like milk? | He’s in the living room |
How are you? | She is wearing a pink dress |
How many blue balls? | No, I like water |
What is she wearing? | I’m good |
We need some watermelons Can you see the apples? | |
The eggs is in the basket The eggs are in the basket | |
I want to buy a hat I want buy a hat |
cup/ the/ The/ in/ frog/ is/ ./
_______________________________________________
monkey/ The/ eating/ is/ ./
_______________________________________________
wearing/ hat/ I’m/ a/ ./
_______________________________________________
-The end-
Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều số 2
Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều số 2
Look and write
monkey | coat | king |
cookie | orange juice | frog |
B | D | E | A | C |
A | B | A |
The frog is in the cup.
The monkey is eating.
I’m wearing a hat.
|
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 - 0,5 điểm)
562; 652; 625
652; 562; 625
C. 562; 625; 652
D. 625; 562; 652
b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
(M2 - 0,5 điểm)
A. cm B. km C. dm D. m
c) Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm)
A. 343 B. 341 C. 340 D. 344
d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 800 B. 8 C.80 D. 87
Câu 2: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm)
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
Câu 3: Số ? (M2 - 1 điểm)
|
|
|
|
|
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)
535 + 245 381 + 546 972 - 49 569 - 285
Câu 5: Một chuồng có 5 con gà. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con gà?
(M2 - 1 điểm)
Câu 6: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
SỐ CHIM, BƯỚM, ONG TRONG VƯỜN HOA
Con chim | |
Con bướm | |
Con ong |
Con vật nào nhiều nhất? Con vật nào ít nhất? (M2 - 0,5 điểm)
(M3 - 0,5 điểm)
Con bướm nhiều hơn con chim …… con. Con chim ít hơn con ong … con
Câu 7:
a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.
(M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.
| |||||||||||||
| |||||||||||||
| |||||||||||||
| |||||||||||||
| |||||||||||||
| |||||||||||||
|
(M2 - 0,5 điểm) Hãy tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ dưới đây:
| | |||
Câu 8: Quan sát đường đi của những con vật sau và chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 - 0,5 điểm)
| ||||
| ||||
|
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98 B. 99 C. 100 D. 101
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
83 = ........................... b. 670 = .............................
c. 103 = ........................... d. 754 = ...........................
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng:…………………
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)
a. 880- 426 b. 167 + 62 c. 346 - 64 d. 756-291
Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm)
837 +39-92 b) 792-564+80 c) 455-126-151
Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 - 1 điểm)
Câu 7:
a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
......... ×......... = .....................
b) Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.
c) Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
| |||||||||
| | | | ||||||
Câu 8: Nam và Mai mỗi bạn vào một khu vườn chơi trò bịt mắt hái hoa và hai bạn quy định chỉ được đi thẳng để hái hoa. Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 – 0,5 điểm)
| |||||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)
12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5
45 : 5 …… 18 : 2 7 × 2…… 35 : 5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (ĐỀ 1) Môn: Toán LỚP 2 Năm học: 2021-2022 |
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN | Số câu | 4 | 1 | 1 | 2 | | | 5 | 3 |
Câu số | 1a,c,d 2 | 4 | 1b | 3,5 | | | | | |
Số điểm | 2 | 2 | 0,5 | 2 | | | 2,5 | 4 | |
YẾU TỐ HÌNH HỌC | Số câu | 1 | | | | | 2 | 1 | 2 |
Câu số | 7b | | | | | 7a,c | | | |
Số điểm | 0,5 | | | | | 1 | 0,5 | 1 | |
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Số câu | 1 | | | 1 | | 2 | 1 | 3 |
Câu số | 6a | | | 6b | | 6c 8 | | | |
Số điểm | 0,5 | | | 0,5 | | 1 | 0,5 | 1,5 | |
Tổng | Số câu | 6 | 1 | 1 | 3 | | 4 | 7 | 8 |
Số điểm | 3 | 2 | 0,5 | 2,5 | | 2 | 3,5 | 6,5 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (ĐỀ 2) Môn: Toán LỚP 2 Năm học: 2021-2022 |
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN | Số câu | 3 | 3 | 1 | 2 | | 1 | 4 | 6 |
Câu số | 1a,b,d | 2,3,4 | 1c | 5,6 | | 9 | | | |
Số điểm | 1,5 | 3 | 0,5 | 2 | | 1 | 2 | 6 | |
YẾU TỐ HÌNH HỌC | Số câu | 1 | | | | 2 | | 3 | |
Câu số | 7c | | | | 7a,b | | | | |
Số điểm | 0,5 | | | | 1 | | 1,5 | | |
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Số câu | | | 1 | | | | 1 | |
Câu số | | | 8 | | | | | | |
Số điểm | | | 0,5 | | | | 0,5 | | |
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 2 | 2 | 2 | 1 | 8 | 6 |
Số điểm | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 6 |
ĐỀ 6
C
C
B
C
Câu 2:
Tám trăm bảy mươi lăm: 875
Năm trăm bảy mươi tám: 578
Bốn trăm linh bốn: 404
Bốn trăm: 400
Câu 3:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245 546 49 285
780 927 923 284
Câu 5:
4 chuồng gà có số con gà là:
5 x 4 = 20 (con)
Đáp số: 20 con gà
Câu 6:5 x 4 = 20 (con)
Đáp số: 20 con gà
|
|
|
Con bướm nhiều nhất
Con chim ít nhất
Con bướm nhiều hơn con chim 2 con
Con chim ít hơn con ong 1 con.
Câu 7:
Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình
Hình khối trụ là :
Đoạn đường từ nhà Lan đến trường dài là:
375 + 254 +361 = 990 (m)
Đáp số: 990 m
Câu 8:
Cô bướm chắc chắn đến chỗ bông hoa hồng.
Chú ong có thể đến chỗ bông hoa vàng.
Bác Kiến chắc chắn đến chỗ chiếc bánh.
Cậu ốc sên không thể đến chỗ quả táo đỏ.
ĐỀ 7
Câu 1: C
B
B
C
Câu 2:
83 = 80 + 3
670 = 600 + 70
103 = 100 + 3
754 = 700 + 50 + 4
Câu 3:
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 242, 369, 427, 898
Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 898, 427, 369, 242
Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng 898-242=656
Câu 4:
880 167 346 756
426 62 64 291
454 229 282 465
Câu 5:
837+39-92
792-564+80
c. 455-126-151
= 876-92 =228+80 =329-151
=784 =308 =178
Câu 6:
Cả hai buổi cửa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo là:
350+374=724(kg)
Đáp số: 724 kg gạo
350+374=724(kg)
Đáp số: 724 kg gạo
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: 5 x 5 = 25 (cm)
6 hình tam giác, 11 đoạn thẳng
Khối lập phương | |
Khối trụ | |
Khối cầu | |
Hình hộp chữ nhật | |
Câu 8:
PASS GIẢI NÉN: yopo.vn
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!