- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,442
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP Đề thi hoá 11 cuối kì 2 2024 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN được soạn dưới dạng file word gồm 9 file trang. Các bạn xem và tải đề thi hoá 11 cuối kì 2 2024 về ở dưới.
Họ và tên thí sinh.................................................................... Số báo danh..............
I. TRẮC NGHIỆM(21 CÂU-7 ĐIỂM)
Câu 1. Thực hiện thí nghiệm khi cho phenol tác dụng với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc thu được picric acid tách ra dưới dạng
A. kết tủa màu trắng. B. chất lỏng màu đỏ nhạt.
C. chất lỏng trong suốt. D. kết tủa màu vàng.
Câu 2. Cho dãy chuyển hoá sau:
CH2(OH)-CH2CH2-CH3 X Y
Biết X và Y đều là sản phẩm chính, công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. CH2=CHCH2CH3 và CH2BrCH2CH2CH3.
B. CH2=CHCH2CH3 và CH3CHBrCH2CH3.
C. C4H9-O-C4H9 và CH3CH2CHBrCH3.
D. CH3CH=CHCH3 và CH3CH2CHBrCH3.
Câu 3. Chất nào sau đây là alcohol no, đa chức?
A. Glycerol. B. Benzyl alcohol. C. ethyl alcohol. D. Allyl alcohol.
Câu 4. Cho các chất sau:
propane, propene, propyne, butane, but-1-yne, but-2-yne, but-1-ene và cis-but-2-ene.
Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 5. Cho phản ứng hoá học sau:C2H5−Br C2H4 + HBr
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng oxi hoá - khử. B. Phản ứng tách.
C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng thế.
Câu 6. Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2?
A. C6H5 CH2OH. B. HOC6H4OH.
C. HO-CH2CH2-OH. D. HOC6H4CH2OH.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng (ở điều kiện thường)?
A. Các alkane không tan hoặc tan rất ít trong các dung môi hữu cơ.
B. Các alkane từ C1 đến C4 và neopentane ở trạng thái khí.
C. Các alkane từ C5 đến C17 (trừ neopentane) ở trạng thái lỏng.
D. Các alkane không tan hoặc tan rất ít trong nước và nhẹ hơn nước.
Câu 8. Alcohol nào sau đây hoà tan được Cu(OH)2?
A. CH2=CH-CH2OH. B. C2H5OH.
C. HOCH2-CH2-CH2OH. D. C2H4(OH)2.
Câu 9. Xác định công thức hợp chất là đồng phân của CH2=CH-CH2-CH2-CH3.
A. (CH3)2C=CH-CH3. B. CH2=CH-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH2-CH=CH2. D. CH≡C-CH2-CH2CH3.
Câu 10. Chất lỏng X (có công thức phân tử là C6H6) không màu, có mùi thơm nhẹ, không tan trong nước, là một dung môi hữu cơ thông dụng. X tác dụng với chlorine khi có xúc tác FeCl3 tạo ra chất lỏng Y và khí Z. Khí Z khi đi qua dung dịch silver nitrate tạo ra kết tủa trắng. Khi cho X tác dụng với chlorine khi chiếu sáng tạo nên chất rắn T. Công thức của các chất Y, Z, T lần lượt là
A. C6H5Cl, HCl, C6H6Cl6. B. C6H5CH2Cl,HCl, C6H6Cl6.
C. Cl3C6H2CH3, C6H5CH2Cl, HCl. D. C6H6Cl6, C6H5Cl, HCl.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
(Đề gồm có 03 trang) | KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Hóa – Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
|
Cho M của: C=12; O=16; H=1; Na=23; Cl=35,5.
I. TRẮC NGHIỆM(21 CÂU-7 ĐIỂM)
Câu 1. Thực hiện thí nghiệm khi cho phenol tác dụng với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc thu được picric acid tách ra dưới dạng
A. kết tủa màu trắng. B. chất lỏng màu đỏ nhạt.
C. chất lỏng trong suốt. D. kết tủa màu vàng.
Câu 2. Cho dãy chuyển hoá sau:
CH2(OH)-CH2CH2-CH3 X Y
Biết X và Y đều là sản phẩm chính, công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. CH2=CHCH2CH3 và CH2BrCH2CH2CH3.
B. CH2=CHCH2CH3 và CH3CHBrCH2CH3.
C. C4H9-O-C4H9 và CH3CH2CHBrCH3.
D. CH3CH=CHCH3 và CH3CH2CHBrCH3.
Câu 3. Chất nào sau đây là alcohol no, đa chức?
A. Glycerol. B. Benzyl alcohol. C. ethyl alcohol. D. Allyl alcohol.
Câu 4. Cho các chất sau:
propane, propene, propyne, butane, but-1-yne, but-2-yne, but-1-ene và cis-but-2-ene.
Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 5. Cho phản ứng hoá học sau:C2H5−Br C2H4 + HBr
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng oxi hoá - khử. B. Phản ứng tách.
C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng thế.
Câu 6. Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2?
A. C6H5 CH2OH. B. HOC6H4OH.
C. HO-CH2CH2-OH. D. HOC6H4CH2OH.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng (ở điều kiện thường)?
A. Các alkane không tan hoặc tan rất ít trong các dung môi hữu cơ.
B. Các alkane từ C1 đến C4 và neopentane ở trạng thái khí.
C. Các alkane từ C5 đến C17 (trừ neopentane) ở trạng thái lỏng.
D. Các alkane không tan hoặc tan rất ít trong nước và nhẹ hơn nước.
Câu 8. Alcohol nào sau đây hoà tan được Cu(OH)2?
A. CH2=CH-CH2OH. B. C2H5OH.
C. HOCH2-CH2-CH2OH. D. C2H4(OH)2.
Câu 9. Xác định công thức hợp chất là đồng phân của CH2=CH-CH2-CH2-CH3.
A. (CH3)2C=CH-CH3. B. CH2=CH-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH2-CH=CH2. D. CH≡C-CH2-CH2CH3.
Câu 10. Chất lỏng X (có công thức phân tử là C6H6) không màu, có mùi thơm nhẹ, không tan trong nước, là một dung môi hữu cơ thông dụng. X tác dụng với chlorine khi có xúc tác FeCl3 tạo ra chất lỏng Y và khí Z. Khí Z khi đi qua dung dịch silver nitrate tạo ra kết tủa trắng. Khi cho X tác dụng với chlorine khi chiếu sáng tạo nên chất rắn T. Công thức của các chất Y, Z, T lần lượt là
A. C6H5Cl, HCl, C6H6Cl6. B. C6H5CH2Cl,HCl, C6H6Cl6.
C. Cl3C6H2CH3, C6H5CH2Cl, HCl. D. C6H6Cl6, C6H5Cl, HCl.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!