- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,028
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP Đề thi học kì 2 lớp 2 bộ sách chân trời sáng tạo CÓ ĐÁP ÁN CÁC MÔN được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục trang. Các bạn xem và tải đề thi học kì 2 lớp 2 bộ sách chân trời sáng tạo về ở dưới.
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số gồm 6 trăm 5 đơn vị viết là:
A. 65 B. 605 C. 56 D. 650
Câu 3. Tổng của 459 và số tròn trăm nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 559 B. 558 C. 550 D. 560
400 đồng. Hỏi An mua rau hết bao nhiêu tiền?
A. 500 đồng B. 600 đồng C. 700 đồng D. 800 đồng
Câu 7. Trong túi có 3 quả táo và 5 quả cam. Mia không nhìn vào túi, lấy ra 4 quả. Vậy Mia chắc chắn lấy được ít nhất mấy quả cam?
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 493 – 128 b) 123 + 205 c) 752 – 48 d) 137 + 83
Câu 2. Tính:
a) 222 + 418 – 350 b) 565 kg – 127 kg + 81 kg
Câu 3. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10 m : 2 …. 340 cm + 160 cm b) 5 dm × 10 …. 742 cm – 260 cm
Câu 4. Vụ này, nhà My thu hoạch được 544 kg khoai tây, nhiều hơn vụ trước 93 kg. Hỏi vụ trước nhà My thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây?
Câu 5. Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của nó bằng 6.
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số chẵn liền sau của 670 là số:
A. 671 B. 672 C. 668 D. 669
Câu 2. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 342 + 38 B. 740 – 315 C. 138 + 159 D. 609 – 91
Câu 3. Giá trị X thỏa mãn X + 130 = 340 là:
A. X = 110 B. X = 210 C. X = 310 D. X = 470
Câu 4. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau ghép được từ các số 7, 3, 2, 9 là: A. 999 B. 739 C. 973 D. 237
Câu 6. Mẹ An đóng 4 bao thóc có cân nặng lần lượt là: 51 kg, 45 kg, 52 kg và 60 kg. Bố An dùng xe máy chở các bao thóc đi bán. Vì xe chỉ chở nhiều nhất 150 kg nên bố đã để lại một bao thóc. Bao thóc để lại cân nặng là:
A. 51 kg B. 45 kg C. 52 kg D. 60 kg
Câu 7. Đồ vật có dạng khối cầu là:
A. B. C. D.
Câu 8. Hiệu của hai số có ba chữ số là 250. Nếu số bị trừ tăng thêm 60 đơn vị và số trừ giảm đi 90 đơn vị thì hiệu mới bằng mấy?
A. 100 B. 400 C. 220 D. 280
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 665 + 37 b) 317 – 45 c) 567 – 368 d) 289 + 456
Câu 2. Viết số tiền trả lại vào ô trống:
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:
a) 288 l + 421 l – 356 l = … l b) 760 dm – 35 dm + 125 dm = … m
Câu 4. Số học sinh nam của khối lớp Hai là 145 em, nhiều hơn số học sinh nữ 29 em.
Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh nữ?
Để giúp đỡ các bạn nhỏ vùng cao, mỗi học sinh của trường đã quyên góp 1 quyển vở. Hỏi khối lớp Hai đã quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
Câu 5. Hãy viết các số tròn chục có ba chữ số mà tổng các chữ số của chúng bằng 5.
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
A. 543 – 319 B. 638 – 455 C. 454 + 27 D. 547 + 80
Câu 2. An nghĩ đến một số có ba chữ số mà khi số hàng chục của số đó giảm đi 2 thì được số tròn trăm nhỏ nhất có ba chữ số. Số An đang nghĩ đến là:
A. 250 B. 102 C. 12 D. 120
Câu 3. Người ta trồng các cây xanh cách nhau 5 m. Vậy với đoạn đường dài 50 m có thể trồng
được bao nhiêu cây xanh như thế? (Đầu và cuối con đường đều được trồng cây xanh).
A. 10 cây B. 11 cây C. 12 cây D. 13 cây
Câu 4. Trong một tuần, An đi học từ thứ hai đến thứ sáu, nghỉ thứ bảy và chủ nhật. Vậy trong 4 tuần, số ngày An đi học là:
A. 14 ngày B. 28 ngày C. 20 ngày D. 24 ngày
Câu 6. Khối hình nào nặng nhất:
A. Khối lập phương B. Khối cầu C. Khối hộp chữ nhật D. Khối trụ
Câu 7. Khi mua một món đồ có giá 1000 đồng, em chọn tờ tiền nào để đưa cho người bán hàng?
A. B. C. D.
Câu 8. Giờ vào lớp buổi chiều là 2 giờ. Hôm qua, Bình đến lớp muộn mất 15 phút. Vậy Bình
đến lớp lúc mấy giờ?
A. 13 giờ 30 phút B. 13 giờ 15 phút C. 14 giờ 15 phút D. 15 giờ 15 phút
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 254 + 39 b) 159 + 343 c) 820 – 171 d) 706 – 47
Câu 2. Tính:
a) 612 – 340 + 219 b) 578 + 407 – 673
Câu 3. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 500 cm …. 10 dm × 5 b) 745 – 526 …. 192 + 87
Câu 4. Vì dịch bệnh kéo dài nên gia đình bạn Hùng đành phải rời thành phố Hồ Chí Minh trở về quê nhà Quãng Ngãi. Cả gia đình đã đi được 470 km và còn phải đi 280 km nữa mới về đến nhà. Hỏi quãng đường gia đình bạn Hùng đi từ thành phố Hồ Chí Minh về đến nhà dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 5. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ các số 4, 7, 9, 2 là bao nhiêu?
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất:
A. 50 : 5 B. 430 – 390 C. 5 × 9 D. 315 + 37 – 310
Câu 2. Hình tứ giác có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3. Số?
A. 290 B. 280 C. 281 D. 279
Câu 4. Con chó cân nặng là:
A. 5 kg B. 10 kg C. 15 kg D. 20 kg
Câu 6. Khối hình thích hợp đặt vào dấu ? là:
A. Khối trụ B. Khối cầu C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật
Câu 7. Thỏ, Sóc, Nhím và Rùa cùng tham gia cuộc thi chạy. Trong vòng 1 phút, Thỏ chạy được 5 m và Sóc chạy được 7 m. Trong vòng 2 phút, Nhím chạy được 8 m. Trong vòng 5 phút, Rùa chạy được 10 m. Hỏi ai chạy nhanh nhất? (Biết rằng tốc độ chạy của các con vật không thay đổi trên cả quãng đường).
A. Thỏ B. Sóc C. Nhím D. Rùa
Câu 8. Hôm nay là thứ tư, ngày 15 tháng 4. Vậy sinh nhật Mai vào ngày 24 tháng 4 là thứ mấy?
A. thứ ba B. thứ tư C. thứ năm D. thứ sáu
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 638 + 214 b) 526 – 145 c) 392 + 64 d) 782 – 67
Câu 2. Tính:
a) 1000 đồng – 200 đồng + 100 đồng b) 500 đồng + 400 đồng – 600 đồng
Câu 3. Tính:
a) 1 km …. 500 m + 450 m b) 467 l – 128 l … 205 l + 155 l
Câu 4. Thùng to đựng 300 lít dầu. Thùng nhỏ đựng ít hơn thùng to 22 lít dầu. Hỏi thùng nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu?
Câu 5. Hiệu hai số bằng 274, nếu giữ nguyên số bị trừ, bớt số trừ đi 19 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu?
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Từ 300 đến 400 có tất cả bao nhiêu số tròn chục?
A. 9 số B. 10 số C. 11 số D. 12 số
Câu 2. Số liền sau của số 526 là kết quả của phép tính:
A. 142 + 384 B. 850 – 323 C. 429 + 108 D. 617 – 190
Câu 3. Cho dãy số: 102; 112; 122; …..; …..; 152; 162. Hai số điền vào chỗ trống lần lượt là: A. 132; 133 B. 132; 142 C. 142; 152 D. 122; 132
Câu 5. Đồ vật có dạng khối trụ là:
A. B. C. D.
Câu 6. Hình dưới đây có mấy hình tứ giác?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 8. Tờ tiền mệnh giá nhỏ nhất là tờ tiền nào?
A. B. C. D.
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 209 + 327 b) 459 + 41 c) 700 – 35 d) 821 – 307
Câu 2. Viết số thích hợp vào ô trống:
a)
b)
Câu 3. Độ dài đường gấp khúc MNPQTU dài 4 m, biết rằng đường gấp khúc này gồm 5 đoạn thẳng bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn thẳng dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Câu 4. Chiều nay trạm y tế phường đã tiêm vắc xin cho 445 người, ít hơn sáng nay 160 người. Hỏi sáng nay trạm y tế phường đã tiêm vắc xin cho bao nhiêu người?
Câu 5. Sau khi thêm vào số lớn 109 đơn vị và bớt ở số bé đi 7 đơn vị thì tổng hai số bằng 720. Tìm tổng hai số ban đầu.
Vậy tổng của hai số ban đầu là: 720 – 109 + 7 = 618.
II. Write the correct words with the picture:
1,…………… 2, ………… 3, …………...... 4, ………… 5………………
III. Complete the sentences
1. I can see a ________________. 2. I am a_______________.
3. They love to _______________ . 4. I like to ______________ .
5. My sister is ___________ the room .
IV. Read and choose the correct answer.
1. A. fly B. sing C. mouse 2. A. teacher B. cowboy C. cook
3. A. ring B. flower C. house 4. A. round B. grass C. flag
5. A. book B. swing C. grapes 6. A. sing B. star C. swim
V. Recorder the letters
1. o c h l t a c o e-> .................................... 2. theet->..........................................
3. e t f e->..................................................... 4. kspi -> ............................................
5. w o r c n ->............................................
( Mỗi câu đúng 0,4 điểm x 25 câu )
I. Read and match
II. Write the correct words with the picture:
1,…………… 2, ………… 3, …………...... 4, ………… 5………………
III. Complete the sentences
1. I can see a planet. 2. I am a teacher.
3. They love to skate . 4. I like to swim.
5. My sister is cleaning the room .
IV. Read and choose the correct answer.
1. A. fly B. sing C. mouse 2. A. teacher B. cowboy C. cook
3. A. ring B. house C. flower 4. A. round B. grass C. flag
5. A. book B. swing C. grapes 6. A. sing B. swim C. star
V. Recorder the letters
1. o c h l t a c o e -> chocolate 2. theet -> teeth
3. e t f e -> feet 4. kspi -> skip
5. w o r c n -> crown
I. Read and match
II. Write the correct words with the picture:
1,…………… 2, ………… 3, …………...... 4, ………… 5………………
III. Complete the sentences
1. I like to drive a ________________. 2. That is my ______________.
3. We have to ___________ our teeth. 4. My father is winding the ________ .
5. The birds are flying to the ______________.
IV. Read and choose the correct answer.
1. A. clown B. town C.crown 2. A. star B. stand C.step
3. A. pretty B. pram C. plain 4. A. chicken B. cake C. beef
5. A. chocolate B. chips C. bread 6. A. dog B. mouse C. cats
V. Recorder the letters
1. ripnssec-> .................................... 2. okco->..........................................
3. leweh ->............................................ 4. aferth -> .......................................
5. rpod ->............................................
(Mỗi câu đúng 0,4 điểm x 25 câu )
I. Read and match
II. Write the correct words with the picture:
1,…………… 2, ………… 3, …………...... 4, ………… 5………………
III. Complete the sentences
1.I like to drive a train . 2. That is my mother .
3.We have to clean our teeth . 4.My father is winding the clock .
5.The birds are flying to the flowers.
IV. Read and choose the correct answer.
1. A. clown B.town C.crown 2. A. star B. stand C.step
3. A. pretty B. pram C. plain 4. A. chicken B. cake C. beef
5. A. chocolate B. chips C. bread 6. A.dog B.mouse C.cats
V. Recorder the letters
1. ripnssec -> princess 2. okco -> cook
3.leweh -> wheel 4. aferth -> father
5. rpod -> drop
I. Read and circle (1 điểm)
II. Write the correct words with the picture (1.25 điểm)
dress grapes boy cook flower
1,…………… 2, ……………… 3, ……………...... 4, ……………… 5………………
III .Circle the odd-one-out. (Khoanh tròn từ mang nghĩa khác loại). (1.25 điểm)
1 A. socks B. shorts C . kitchen D. coat
2 A. sheep B. dress C. T-shirt D. pants
3 A. fish B. shoes C. lion D. goat
4 A. living room B. hat C. bedroom D. bathroom
5 A. house B. apartment C. chair D. dining room
IV. Count and write. ( Đếm và viết ) (1 điểm)
1. seven + eight =________________
2. eighteen – six =_________________
3. Twenty – five=___________________
4. Eight + Eight= ___________________
5. Three+ ten=____________________
6. Seventeen + three=___________________
7. Eight + Ten=_______________________
8. Twelve – six=______________________
9. Eleven+ seven= _____________________
10. Fourteen – Nine=__________________
V. Complete the sentences and translate in to Vietnamese. (4 điểm)
1/ is / my / ball. /red /This
->_________________________________________________
2/ Where / the/ are/ lion?
->_________________________________________________
3/ How old / you?/are
->________________________________________________
4/ he/ Is / a policeman?
->________________________________________________
5/ mom/ My / is / a nurse.
->________________________________________________
6/ His name / Tom. / is
->________________________________________________
7/ are / These / my hands.
->________________________________________________
8/ table? / What’s /on /the
->________________________________________________
9/ The slide /under / is /the tree.
->________________________________________________
10/ tiger/ The / is / on/the sofa.
->_________________________________________________
11/ is /in / the tree. / The bike
->_______________________________________________
12/ is / The teddy bear/ under /the slide.
->_______________________________________________
13/ the seesaw. / is / on / The doll
->_______________________________________________
14/ The ball /on / is / the goal.
-> _______________________________________________
15/ is / This / Billy’s / ice cream.
->_______________________________________________
16/ My grandpa / a / is / doctor.
->_______________________________________________
17/ the ball / Is / under / the table?
->_______________________________________________
18/ What color / the umbrella / is?
->_______________________________________________
19/ she / Is / a / pilot?
->________________________________________________
20/ you / Do / like / cookies?
->________________________________________________
VI. Write. (viết.) (1 điểm)
Is Billy in the bedroom? Yes, he is.
______Are they in the bath room? No, they ________.
______Tom and Tim in the dining room.? Yes, they ______.
______ the baby in the bathroom? Yes, she ______.
______Mom in the kitchen? No, she ________.
VII. Write the word . (Viết từ .) (1 điểm)
1._ _ __ _ _ _ _ _ _ (c l e r i c ) hình tròn
2._ _ _ _ _ _ _ _ _ ( o a c t ) áo khoát
3._ _ _ _ __ _ _ _ _ _ (g p i) con heo
4._ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ (t g r e i ) con cọp
1._ _ __ _ _ _ _ _ _ (b r z e a ) con ngựa vằn
2._ _ _ _ _ _ _ _ _ ( r f e f a g i s ) con hươu cao cổ
3._ _ _ _ __ _ _ _ _ _ ( o s e u h ) căn nhà
4._ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ (l o n i ) con sư tử
Nội dung đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 số 5
Find and write
doct _ _
house _ _ _ _
fris _ _
see _ _ _
ice - _ _ _ _ _
pic _ _ _ _
Look at the picture and write
Match
Order the words:
her/ Are/ socks?/ these
aren’t./ No, / they
apple?/ Where/ the/ is
nurse?/ a/ Is/ she
policeman/ father/ My/ a/ is
Choose the odd one out
ĐÁP ÁN
Find and write
Doctor
Housewife
Frisbee
Seesaw
Ice-cream
Picture
Look at the picture and write
Bird
Puzzle
Kite
Teddy bear
Bike
Match
C
E
D
A
B
Order the words:
Are these her socks?
No, they aren’t
Where is the apple?
Is she a nurse?
My father is a policeman
Choose the odd one out
B
C
A
D
D
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều - Đề số 6
Look at the pictures and complete the words
Match
Reorder these words to have correct sentences
number/ it/ What/ is/ ?/
_________________________________________
How/ sister/ your/ is/ old/ ?/
_________________________________________
the/ What/ shirts/ are/ ?/
_________________________________________
They’re/ bike/ riding/ a/ ./
_________________________________________
cake/ the/ table/ The/ on/ is/ ./
_________________________________________
Look at the pictures and complete the words
Match
Reorder these words to have correct sentences
What number is it?
How old is your sister?
What are the shirts?
They’re riding a bike.
The cake is on the table.
Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 2 khác như:
YOPOVN.COM
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 (Sách CTST)
ĐỀ SỐ 1
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số gồm 6 trăm 5 đơn vị viết là:
A. 65 B. 605 C. 56 D. 650
Câu 2. Hình bên có: 5 khối trụ 3 khối lập phương 4 khối cầu 2 khối hộp chữ nhật |
Câu 3. Tổng của 459 và số tròn trăm nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 559 B. 558 C. 550 D. 560
Câu 4. Con chó nặng 15 kg. Cân nặng của mỗi con thỏ như nhau. Mỗi con thỏ cân nặng là: A. 2 kg B. 3 kg C. 4 kg D. 5 kg |
400 đồng. Hỏi An mua rau hết bao nhiêu tiền?
A. 500 đồng B. 600 đồng C. 700 đồng D. 800 đồng
Câu 7. Trong túi có 3 quả táo và 5 quả cam. Mia không nhìn vào túi, lấy ra 4 quả. Vậy Mia chắc chắn lấy được ít nhất mấy quả cam?
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 493 – 128 b) 123 + 205 c) 752 – 48 d) 137 + 83
Câu 2. Tính:
a) 222 + 418 – 350 b) 565 kg – 127 kg + 81 kg
Câu 3. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10 m : 2 …. 340 cm + 160 cm b) 5 dm × 10 …. 742 cm – 260 cm
Câu 4. Vụ này, nhà My thu hoạch được 544 kg khoai tây, nhiều hơn vụ trước 93 kg. Hỏi vụ trước nhà My thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây?
Câu 5. Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của nó bằng 6.
ĐỀ SỐ 2
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số chẵn liền sau của 670 là số:
A. 671 B. 672 C. 668 D. 669
Câu 2. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 342 + 38 B. 740 – 315 C. 138 + 159 D. 609 – 91
Câu 3. Giá trị X thỏa mãn X + 130 = 340 là:
A. X = 110 B. X = 210 C. X = 310 D. X = 470
Câu 4. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau ghép được từ các số 7, 3, 2, 9 là: A. 999 B. 739 C. 973 D. 237
Câu 5. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 |
A. 51 kg B. 45 kg C. 52 kg D. 60 kg
Câu 7. Đồ vật có dạng khối cầu là:
A. B. C. D.
Câu 8. Hiệu của hai số có ba chữ số là 250. Nếu số bị trừ tăng thêm 60 đơn vị và số trừ giảm đi 90 đơn vị thì hiệu mới bằng mấy?
A. 100 B. 400 C. 220 D. 280
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 665 + 37 b) 317 – 45 c) 567 – 368 d) 289 + 456
Câu 2. Viết số tiền trả lại vào ô trống:
An mua rau hết | An đưa người bán rau | Số tiền trả lại |
200 đồng | 500 đồng | |
600 đồng | 1000 đồng | |
500 đồng | 500 đồng |
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:
a) 288 l + 421 l – 356 l = … l b) 760 dm – 35 dm + 125 dm = … m
Câu 4. Số học sinh nam của khối lớp Hai là 145 em, nhiều hơn số học sinh nữ 29 em.
Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh nữ?
Để giúp đỡ các bạn nhỏ vùng cao, mỗi học sinh của trường đã quyên góp 1 quyển vở. Hỏi khối lớp Hai đã quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
Câu 5. Hãy viết các số tròn chục có ba chữ số mà tổng các chữ số của chúng bằng 5.
ĐỀ SỐ 3
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
A. 543 – 319 B. 638 – 455 C. 454 + 27 D. 547 + 80
Câu 2. An nghĩ đến một số có ba chữ số mà khi số hàng chục của số đó giảm đi 2 thì được số tròn trăm nhỏ nhất có ba chữ số. Số An đang nghĩ đến là:
A. 250 B. 102 C. 12 D. 120
Câu 3. Người ta trồng các cây xanh cách nhau 5 m. Vậy với đoạn đường dài 50 m có thể trồng
được bao nhiêu cây xanh như thế? (Đầu và cuối con đường đều được trồng cây xanh).
A. 10 cây B. 11 cây C. 12 cây D. 13 cây
Câu 4. Trong một tuần, An đi học từ thứ hai đến thứ sáu, nghỉ thứ bảy và chủ nhật. Vậy trong 4 tuần, số ngày An đi học là:
A. 14 ngày B. 28 ngày C. 20 ngày D. 24 ngày
Câu 5. Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 | A B D H C |
Câu 6. Khối hình nào nặng nhất:
A. Khối lập phương B. Khối cầu C. Khối hộp chữ nhật D. Khối trụ
Câu 7. Khi mua một món đồ có giá 1000 đồng, em chọn tờ tiền nào để đưa cho người bán hàng?
A. B. C. D.
Câu 8. Giờ vào lớp buổi chiều là 2 giờ. Hôm qua, Bình đến lớp muộn mất 15 phút. Vậy Bình
đến lớp lúc mấy giờ?
A. 13 giờ 30 phút B. 13 giờ 15 phút C. 14 giờ 15 phút D. 15 giờ 15 phút
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 254 + 39 b) 159 + 343 c) 820 – 171 d) 706 – 47
Câu 2. Tính:
a) 612 – 340 + 219 b) 578 + 407 – 673
Câu 3. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 500 cm …. 10 dm × 5 b) 745 – 526 …. 192 + 87
Câu 4. Vì dịch bệnh kéo dài nên gia đình bạn Hùng đành phải rời thành phố Hồ Chí Minh trở về quê nhà Quãng Ngãi. Cả gia đình đã đi được 470 km và còn phải đi 280 km nữa mới về đến nhà. Hỏi quãng đường gia đình bạn Hùng đi từ thành phố Hồ Chí Minh về đến nhà dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 5. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ các số 4, 7, 9, 2 là bao nhiêu?
ĐỀ SỐ 4
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất:
A. 50 : 5 B. 430 – 390 C. 5 × 9 D. 315 + 37 – 310
Câu 2. Hình tứ giác có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3. Số?
A. 290 B. 280 C. 281 D. 279
Câu 4. Con chó cân nặng là:
| | ||
A. 5 kg B. 10 kg C. 15 kg D. 20 kg
Câu 5. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 |
Câu 6. Khối hình thích hợp đặt vào dấu ? là:
A. Khối trụ B. Khối cầu C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật
Câu 7. Thỏ, Sóc, Nhím và Rùa cùng tham gia cuộc thi chạy. Trong vòng 1 phút, Thỏ chạy được 5 m và Sóc chạy được 7 m. Trong vòng 2 phút, Nhím chạy được 8 m. Trong vòng 5 phút, Rùa chạy được 10 m. Hỏi ai chạy nhanh nhất? (Biết rằng tốc độ chạy của các con vật không thay đổi trên cả quãng đường).
A. Thỏ B. Sóc C. Nhím D. Rùa
Câu 8. Hôm nay là thứ tư, ngày 15 tháng 4. Vậy sinh nhật Mai vào ngày 24 tháng 4 là thứ mấy?
A. thứ ba B. thứ tư C. thứ năm D. thứ sáu
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 638 + 214 b) 526 – 145 c) 392 + 64 d) 782 – 67
Câu 2. Tính:
a) 1000 đồng – 200 đồng + 100 đồng b) 500 đồng + 400 đồng – 600 đồng
Câu 3. Tính:
a) 1 km …. 500 m + 450 m b) 467 l – 128 l … 205 l + 155 l
Câu 4. Thùng to đựng 300 lít dầu. Thùng nhỏ đựng ít hơn thùng to 22 lít dầu. Hỏi thùng nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu?
Câu 5. Hiệu hai số bằng 274, nếu giữ nguyên số bị trừ, bớt số trừ đi 19 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu?
ĐỀ SỐ 5
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Từ 300 đến 400 có tất cả bao nhiêu số tròn chục?
A. 9 số B. 10 số C. 11 số D. 12 số
Câu 2. Số liền sau của số 526 là kết quả của phép tính:
A. 142 + 384 B. 850 – 323 C. 429 + 108 D. 617 – 190
Câu 3. Cho dãy số: 102; 112; 122; …..; …..; 152; 162. Hai số điền vào chỗ trống lần lượt là: A. 132; 133 B. 132; 142 C. 142; 152 D. 122; 132
Câu 4. Con chó cân nặng hơn con vịt bao nhiêu ki-lô-gam? A. 13 kg B. 10 kg C. 7 kg D. 3 kg |
A. B. C. D.
Câu 6. Hình dưới đây có mấy hình tứ giác?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 7. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: A. 12 cm B. 120 cm C. 219 cm D. 21 cm | (Hình vẽ mang tính tượng trưng) |
Câu 8. Tờ tiền mệnh giá nhỏ nhất là tờ tiền nào?
A. B. C. D.
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 209 + 327 b) 459 + 41 c) 700 – 35 d) 821 – 307
Câu 2. Viết số thích hợp vào ô trống:
a)
b)
Câu 3. Độ dài đường gấp khúc MNPQTU dài 4 m, biết rằng đường gấp khúc này gồm 5 đoạn thẳng bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn thẳng dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Câu 4. Chiều nay trạm y tế phường đã tiêm vắc xin cho 445 người, ít hơn sáng nay 160 người. Hỏi sáng nay trạm y tế phường đã tiêm vắc xin cho bao nhiêu người?
Câu 5. Sau khi thêm vào số lớn 109 đơn vị và bớt ở số bé đi 7 đơn vị thì tổng hai số bằng 720. Tìm tổng hai số ban đầu.
Vậy tổng của hai số ban đầu là: 720 – 109 + 7 = 618.
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TIẾNG ANH LỚP 2
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2021 - 2022
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2021 - 2022
Nội dung đề thi học kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh năm 2021 - 2022 số 1
I. Read and match
|
1,…………… 2, ………… 3, …………...... 4, ………… 5………………
III. Complete the sentences
1. I can see a ________________. 2. I am a_______________.
3. They love to _______________ . 4. I like to ______________ .
5. My sister is ___________ the room .
IV. Read and choose the correct answer.
1. A. fly B. sing C. mouse 2. A. teacher B. cowboy C. cook
3. A. ring B. flower C. house 4. A. round B. grass C. flag
5. A. book B. swing C. grapes 6. A. sing B. star C. swim
V. Recorder the letters
1. o c h l t a c o e-> .................................... 2. theet->..........................................
3. e t f e->..................................................... 4. kspi -> ............................................
5. w o r c n ->............................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 2 năm 2021 - 2022 số 1
( Mỗi câu đúng 0,4 điểm x 25 câu )
I. Read and match
|
II. Write the correct words with the picture:
1,…………… 2, ………… 3, …………...... 4, ………… 5………………
III. Complete the sentences
1. I can see a planet. 2. I am a teacher.
3. They love to skate . 4. I like to swim.
5. My sister is cleaning the room .
IV. Read and choose the correct answer.
1. A. fly B. sing C. mouse 2. A. teacher B. cowboy C. cook
3. A. ring B. house C. flower 4. A. round B. grass C. flag
5. A. book B. swing C. grapes 6. A. sing B. swim C. star
V. Recorder the letters
1. o c h l t a c o e -> chocolate 2. theet -> teeth
3. e t f e -> feet 4. kspi -> skip
5. w o r c n -> crown
Nội dung đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 2 năm 2019 - 2020 số 2
I. Read and match
|
II. Write the correct words with the picture:
1,…………… 2, ………… 3, …………...... 4, ………… 5………………
III. Complete the sentences
1. I like to drive a ________________. 2. That is my ______________.
3. We have to ___________ our teeth. 4. My father is winding the ________ .
5. The birds are flying to the ______________.
IV. Read and choose the correct answer.
1. A. clown B. town C.crown 2. A. star B. stand C.step
3. A. pretty B. pram C. plain 4. A. chicken B. cake C. beef
5. A. chocolate B. chips C. bread 6. A. dog B. mouse C. cats
V. Recorder the letters
1. ripnssec-> .................................... 2. okco->..........................................
3. leweh ->............................................ 4. aferth -> .......................................
5. rpod ->............................................
Đáp án đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 2 năm 2021 - 2022 số 2
(Mỗi câu đúng 0,4 điểm x 25 câu )
I. Read and match
|
II. Write the correct words with the picture:
1,…………… 2, ………… 3, …………...... 4, ………… 5………………
III. Complete the sentences
1.I like to drive a train . 2. That is my mother .
3.We have to clean our teeth . 4.My father is winding the clock .
5.The birds are flying to the flowers.
IV. Read and choose the correct answer.
1. A. clown B.town C.crown 2. A. star B. stand C.step
3. A. pretty B. pram C. plain 4. A. chicken B. cake C. beef
5. A. chocolate B. chips C. bread 6. A.dog B.mouse C.cats
V. Recorder the letters
1. ripnssec -> princess 2. okco -> cook
3.leweh -> wheel 4. aferth -> father
5. rpod -> drop
Nội dung đề tiếng Anh lớp 2 học kì 2 năm 2021 - 2022 số 3
I. Read and circle (1 điểm)
II. Write the correct words with the picture (1.25 điểm)
dress grapes boy cook flower
1,…………… 2, ……………… 3, ……………...... 4, ……………… 5………………
III .Circle the odd-one-out. (Khoanh tròn từ mang nghĩa khác loại). (1.25 điểm)
1 A. socks B. shorts C . kitchen D. coat
2 A. sheep B. dress C. T-shirt D. pants
3 A. fish B. shoes C. lion D. goat
4 A. living room B. hat C. bedroom D. bathroom
5 A. house B. apartment C. chair D. dining room
IV. Count and write. ( Đếm và viết ) (1 điểm)
1. seven + eight =________________
2. eighteen – six =_________________
3. Twenty – five=___________________
4. Eight + Eight= ___________________
5. Three+ ten=____________________
6. Seventeen + three=___________________
7. Eight + Ten=_______________________
8. Twelve – six=______________________
9. Eleven+ seven= _____________________
10. Fourteen – Nine=__________________
V. Complete the sentences and translate in to Vietnamese. (4 điểm)
1/ is / my / ball. /red /This
->_________________________________________________
2/ Where / the/ are/ lion?
->_________________________________________________
3/ How old / you?/are
->________________________________________________
4/ he/ Is / a policeman?
->________________________________________________
5/ mom/ My / is / a nurse.
->________________________________________________
6/ His name / Tom. / is
->________________________________________________
7/ are / These / my hands.
->________________________________________________
8/ table? / What’s /on /the
->________________________________________________
9/ The slide /under / is /the tree.
->________________________________________________
10/ tiger/ The / is / on/the sofa.
->_________________________________________________
11/ is /in / the tree. / The bike
->_______________________________________________
12/ is / The teddy bear/ under /the slide.
->_______________________________________________
13/ the seesaw. / is / on / The doll
->_______________________________________________
14/ The ball /on / is / the goal.
-> _______________________________________________
15/ is / This / Billy’s / ice cream.
->_______________________________________________
16/ My grandpa / a / is / doctor.
->_______________________________________________
17/ the ball / Is / under / the table?
->_______________________________________________
18/ What color / the umbrella / is?
->_______________________________________________
19/ she / Is / a / pilot?
->________________________________________________
20/ you / Do / like / cookies?
->________________________________________________
VI. Write. (viết.) (1 điểm)
Is Billy in the bedroom? Yes, he is.
______Are they in the bath room? No, they ________.
______Tom and Tim in the dining room.? Yes, they ______.
______ the baby in the bathroom? Yes, she ______.
______Mom in the kitchen? No, she ________.
VII. Write the word . (Viết từ .) (1 điểm)
1._ _ __ _ _ _ _ _ _ (c l e r i c ) hình tròn
2._ _ _ _ _ _ _ _ _ ( o a c t ) áo khoát
3._ _ _ _ __ _ _ _ _ _ (g p i) con heo
4._ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ (t g r e i ) con cọp
1._ _ __ _ _ _ _ _ _ (b r z e a ) con ngựa vằn
2._ _ _ _ _ _ _ _ _ ( r f e f a g i s ) con hươu cao cổ
3._ _ _ _ __ _ _ _ _ _ ( o s e u h ) căn nhà
4._ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ (l o n i ) con sư tử
Nội dung đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 số 5
Find and write
cream | or | bee | wife | ture | saw |
doct _ _
house _ _ _ _
fris _ _
see _ _ _
ice - _ _ _ _ _
pic _ _ _ _
Look at the picture and write
| |
| |
| |
| |
|
Match
What’s your favorite color? | No, it isn’t |
What’s your name? | She is 35 years old |
How are you? | It’s yellow |
Is this your ship? | Fine, thanks |
How old is your mother? | My name’s Anna |
Order the words:
her/ Are/ socks?/ these
aren’t./ No, / they
apple?/ Where/ the/ is
nurse?/ a/ Is/ she
policeman/ father/ My/ a/ is
Choose the odd one out
A. apples | fruits | grapes | tomatoes |
A. living room | bedroom | yard | kitchen |
A. body | eyes | hands | hair |
A. T-shirt | blouse | jacket | socks |
A. lemonade | orange juice | water | sandwich |
ĐÁP ÁN
Find and write
Doctor
Housewife
Frisbee
Seesaw
Ice-cream
Picture
Look at the picture and write
Bird
Puzzle
Kite
Teddy bear
Bike
Match
C
E
D
A
B
Order the words:
Are these her socks?
No, they aren’t
Where is the apple?
Is she a nurse?
My father is a policeman
Choose the odd one out
B
C
A
D
D
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều - Đề số 6
Look at the pictures and complete the words
| | |
_ o _ u r _ | g _ _ _ e s | t _ _ t |
| | |
s _ o _ t s | g r _ n _ m _ t h _ _ | _ _ x |
Match
rainbow | |
shoes | |
cake | |
zebra |
Reorder these words to have correct sentences
number/ it/ What/ is/ ?/
_________________________________________
How/ sister/ your/ is/ old/ ?/
_________________________________________
the/ What/ shirts/ are/ ?/
_________________________________________
They’re/ bike/ riding/ a/ ./
_________________________________________
cake/ the/ table/ The/ on/ is/ ./
_________________________________________
-The end-
Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 sách Kết nối tri thức số 1
Look at the pictures and complete the words
yogurt | grapes | tent |
shorts | grandmother | fox |
Match
D | C | B | A |
Reorder these words to have correct sentences
What number is it?
How old is your sister?
What are the shirts?
They’re riding a bike.
The cake is on the table.
Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 2 khác như:
YOPOVN.COM
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!