- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,442
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP Đề thi học kì 2 toán 11 file word BỘ CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CÁC TRƯỜNG THPT THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm các file, thư mục zip trang. Các bạn xem và tải de thi học kì 2 toán 11 file word, đề thi học kì 2 toán 11 cánh diều, đề thi học kì 2 toán 11 trắc nghiệm ...về ở dưới.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN - LỚP 11
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN - LỚP 11
III. NỘI DUNG ĐỀ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Bất phương trình có tập nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Trong một cuộc khảo sát về mức sống của người Cần Thơ, người khảo sát chọn ngẫu nhiên một gia đình ở Cần Thơ. Xét các biến cố sau:
“Gia đình có tivi”;
“Gia đình có máy vi tính”;
Biến cố là biến cố nào dưới đây?
A. “Gia đình có tivi hoặc máy vi tính”.
B. “Gia đình có cả tivi và máy vi tính”.
C. “Gia đình không có cả tivi và máy vi tính”.
D. “Gia đình có tivi hoặc máy vi tính hoặc có cả hai thiết bị trên”.
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và cạnh vuông góc với các cạnh . Xác định góc giữa và mặt phẳng là
Câu 5. Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Hệ số góc của tiếp tuyến của parabol tại điểm có hoành độ bằng là
A. B. C. D.
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm là
A. B. C. D. Câu 9. Một chất điểm chuyển động theo phương trình , trong đó tính
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TRƯỜNG THPT GIAI XUÂN TỔ TOÁN --------------- ĐỀ CHÍNH THỨC | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II, LỚP 11 Năm học: 2023 - 2024 ----------- Bài kiểm tra: TOÁN - 90 phút. |
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN - LỚP 11
TT (1) | Chương/Chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ đánh giá (4 - 11) | Tổng % điểm (12) | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Giữa kì 2 | Phương trình và bất phương trình mũ | 1, 2 | | | | | | | 10% | |
Công thức cộng xác suất | 3 | | | | | | | ||||
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Phép chiếu vuông góc | | | 4 | | | | | ||||
2 | Hàm số mũ và hàm số logarit (1 tiết) | Phương trình và bất phương trình lôgarit (1t) | 5 | | 6 | | | | | 5% | |
3 | Đạo hàm (5 tiết) | Đạo hàm (2t) | 7 | | 8 | | | | 9, 10 | 30% | |
Các quy tắc tính đạo hàm (3t) | 11, 12 | | 13 TL 30 | | | | 14 | ||||
4 | Thống kê và xác suất (2 tiết) | Công thức nhân xác suất (2t) | 15, 16, 17 | | 18 | | | | | 10% | |
5 | Quan hệ vuông góc trong không gian (9 tiết) | Hai mặt phẳng vuông góc (4t) | 19 | | 20 | | | TL 29, 31a | | 45 % | |
Khoảng cách (3t) | 21, 22, 23 | | 24 | | | | | ||||
Thể tích khối lăng trụ, khối chóp và khối chóp cụt đều (2t) | 25, 26 | | 27 | | | TL 31b | 28 | ||||
Tổng | 16 | | 8 | 1 | | 2 | 4 | | | ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN - LỚP 11
STT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biêt | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Nội dung thi giữa kì 1 | Phương trình và bất phương trình mũ | Nhận biết: Giải được phương trình và bất phương trình mũ ở dạng đơn giản. | (2 TN) Câu 1, 2 | | | |
Công thức cộng xác suất | Nhận biết: Nhận biết được một số khái niệm: hợp và giao các biến cố, biến cố xung khắc. | (1 TN) Câu 3 | | | |||
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Phép chiếu vuông góc | Thông hiểu: Tìm được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. | (1 TN) Câu 4 | | | |||
2 | Hàm số mũ và hàm số logarit | Phương trình và bất phương trình lôgarit | Nhận biết: Giải được phương trình lôgarit ở dạng đơn giản. | (1 TN) Câu 5 | |||
Thông hiểu: Giải được bất phương trình lôgarit ở dạng đơn giản. | (1 TN) Câu 6 | ||||||
3 | Đạo hàm | Đạo hàm | Nhận biết: Tính được hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm. | (1 TN) Câu 7 | |||
Thông hiểu: Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị. | (1 TN) Câu 8 | ||||||
Vận dụng cao: Vận dụng được việc tính đạo hàm để giải quyết bài toán tìm vận tốc tức thời. | (2 TN) Câu 9, 10 | ||||||
Các quy tắc tính đạo hàm | Nhận biết: Tính được đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản: hàm đa thức, hàm căn thức đơn giản, hàm số lượng giác, hàm số mũ, hàm số lôgarit. | (2 TN) Câu 11, 12 | |||||
Thông hiểu: Sử dụng được các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương, đạo hàm của hàm hợp để tính đạo hàm của các hàm số. | (1 TN) Câu 13 (1 TL) Câu 30 | ||||||
Vận dụng cao: Tìm một số đẳng thức liên quan đến đạo hàm của hàm số. | (1 TN) Câu 14 | ||||||
4 | Thống kê và xác suất | Công thức nhân xác suất | Nhận biết: Nhận biết được một số khái niệm: hợp và giao các biến cố, biến cố độc lập, công thức nhân xác suất. | (3 TN) Câu 15, 16, 17 | |||
Thông hiểu: Tính được biến cố giao bằng cách sử dụng công thức nhân xác suất. | (1 TN) Câu 18 | ||||||
5 | Quan hệ vuông góc trong không gian | Hai mặt phẳng vuông góc | Nhận biết: Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không gian. | (1 TN) Câu 19 | |||
Thông hiểu: - Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc. - Tìm và tính được góc nhị diện, góc phẳng nhị diện. | (1 TN) Câu 20 | ||||||
Vận dụng: - Giải thích được các tính chất cơ bản của hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều. - Vận dụng được kiến thức hai mặt phẳng vuông góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. | (2 TL) Câu 29, 31a | ||||||
Khoảng cách | Nhận biết: Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng song song; khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song trong những trường hợp đơn giản. | (3 TN) Câu 21, 22, 23 | |||||
Thông hiểu: Nhận biết được đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau; tính được khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau trong những trường hợp đơn giản. | (1 TN) Câu 24 | ||||||
Thể tích khối lăng trụ, khối chóp và khối chóp cụt đều | Nhận biết: Nhận biết được công thức tính thể tích của khối chóp, khối lăng trụ, hình hộp. | (2 TN) Câu 25, 26 | |||||
Thông hiểu: Tính được thể tích của khối chóp, khối lăng trụ, hình hộp trong những trường hợp đơn giản. | (1 TN) Câu 27 | ||||||
Vận dụng: Giải quyết được một số bài toán thực tiễn có liên quan đến thể tích khối chóp. | (1 TL) Câu 31b | ||||||
Vận dụng cao: - Tính được thể tích khối chóp cụt đều. - Vận dụng được kiến thức về hình chóp cụt đều để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. | (1 TN) Câu 28 | ||||||
Tổng | 16 TN | 8 TN 1 TL | 2 TL | 4 TN | |||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | |||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
III. NỘI DUNG ĐỀ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Bất phương trình có tập nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Trong một cuộc khảo sát về mức sống của người Cần Thơ, người khảo sát chọn ngẫu nhiên một gia đình ở Cần Thơ. Xét các biến cố sau:
“Gia đình có tivi”;
“Gia đình có máy vi tính”;
Biến cố là biến cố nào dưới đây?
A. “Gia đình có tivi hoặc máy vi tính”.
B. “Gia đình có cả tivi và máy vi tính”.
C. “Gia đình không có cả tivi và máy vi tính”.
D. “Gia đình có tivi hoặc máy vi tính hoặc có cả hai thiết bị trên”.
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và cạnh vuông góc với các cạnh . Xác định góc giữa và mặt phẳng là
A. . B. . C. . D. .Câu 5. Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Hệ số góc của tiếp tuyến của parabol tại điểm có hoành độ bằng là
A. B. C. D.
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm là
A. B. C. D. Câu 9. Một chất điểm chuyển động theo phương trình , trong đó tính
THẦY CÔ TẢI NHÉ!