- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP Đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 1,2,3,4,5 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 ĐÃ GOM được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE, THƯ MỤC trang. Các bạn xem và tải đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 1 ,đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 2, đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 3, đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 4, đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 5/... về ở dưới.
BÀI THI SỐ 1. SẮP XẾP
BÀI THI SỐ 2 – ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Số liền trước số lớn nhất có 2 chữ số là: ………..
Câu 2: Cho 4dm 5cm = ……….cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: …….
Câu 3: 57 + 22 = ….
Câu 4: Tính: 36 + 3 = ………
Câu 5: Cho 48 = …. + 26. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………
Câu 6: Nhà An trồng 18 cây cam và 31 cây bưởi. Hỏi nhà AN trồng bao nhiêu cây?
Trả lời: Nhà An trồng …………..cây
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 35dm – 8dm = ………..dm
Câu 8: Tổng của 48 và 21 là: …..
Câu 9: Cho: 2dm + ………cm = 32cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu 10: Sợi dây thứ nhất dài hơn sợi dây thứ hai 11cm, biết sợi dây thứ hai dài 29cm. Hỏi sợi dây thứ nhất dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Trả lời: Sợi dây thứ nhất dài ………….dm
Câu 11: Tính: 2dm + 4dm = ….
a) 25dm b) 6dm c) 60dm d) 6cm
Câu 12: Tổng của 33 và 26 là: ………….
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 35dm – 8dm = ………dm
Câu 14: Trong phép cộng có tổng bằng 38, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 8 điểm thì tổng mới là…………….
Câu 15: Cho: 24cm + 32cm > ………cm + 55cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…………..
Câu 16: Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 9 là……….
BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC
Câu số 1: Tính: 4 + 50 = ………
Câu số 2: Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
Trả lời: Có ………….số có 1 chữ số.
Câu số 3: Nếu hôm nay là thứ hai ngày 20 tháng 8 thì hôm qua là ngày ….. tháng 8.
Câu số 4: Số liền trước của số 89 là…………….
Câu số 5. Cho: 38 = 20 + …. + 10. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là………
Câu số 6: Bạn Sơn có 20 viên bi. Bạn Hà có 26 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Cả hai bạn có ……………….viên bi.
Câu số 7: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 90 + 4 ………94
Câu số 8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 56?
Trả lời: Có tất cả ……………..số tự nhiên nhỏ hơn 56.
Câu số 9: Số nhỏ hơn 80 nhưng lơn hơn 78 là: ……………
Câu số 10: Tính: 48dm – 5dm = …………….dm.
Câu số 11: Số gồm 9 chục và 9 đơn vị ………………
Câu số 12: Số liền trước của số 50 là…….
Câu số 13: Có tất cả ………..số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8.
Câu số 14: Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là ………
Câu số 15: Cho: 75 - ….. = 65. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là………
Câu số 16: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 24 và nhỏ hơn 69?
Trả lời: Số số thỏa mãn đề bài là………………
Câu số 17: Một khúc gỗ dài 98cm, bố cưa đi 8cm. vậy khúc gỗ còn lại dài là…..cm
Câu số 18: Một khúc gỗ dài 97 cm, lần thứ nhất bố cưa đi 25cm, lần thứ hai bố cưa đi 52cm. vậy khúc gỗ đã gắn đi….. cm.
Câu số 19: Đoạn thẳng AB dài 12cm, đoạn thẳng AB dài bằng đoạn thẳng CD. Vậy cả hai đoạn thẳng dài…………cm
Câu số 20: An cân nặng 27kg, Bình cân nặng 31kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Trả lời: Cả hai bạn cân nặng …………….kg.
Câu số 21: Có bao nhiêu số có 2 chữ số?
Trả lời: Có ……….số có 2 chữ số
Câu số 22: Một cửa hàng buổi sáng bán được 14 xe đạp. Buổi chiều bán được 23 xe đạp. Hỏi hai buổi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu xe đạp?
Trả lời: Hai buổi cửa hàng bán được …………xe đạp.
Câu số 23: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn
Trả lời: Có ………………số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86
Câu số 24: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là …………..
Câu số 25: Tính: 16dm + 2dm = ……………..dm.
Câu số 26: Tìm số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12, 20.
Trả lời: Số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12, 20 là ……………
Câu số 27: 18 + 40 = …………..
Câu số 28: Số lớn hơn 85 nhưng nhỏ hơn 87 là…………….
Câu số 29: Tính: 69 – 9 – 30 = …………
Câu số 30: 55 – 24 = ………….
Câu số 31: Tính: 87 – 72 = ………
Câu số 32: 13 + ………….= 46
Câu số 33: Hiện nay Mai 8 tuổi còn bố Mai 40 tuổi. Tính tổng số tuổi của hai bố con Mai.
Trả lời: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Mai là ………….tuổi
Câu số 34: Hiện nay bố An 41 tuổi, còn mẹ An 35 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố An và mẹ An.
Trả lời: Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là ……………..tuổi.
Câu số 35: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46?
Trả lời: Có tất cả …………..số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46.
Câu số 36: Hình vẽ sau có ………. hình chữ nhật
Câu số 37: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 86 ……….. 68
Câu số 38: 34 - 13 = …………………
Câu số 39: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58?
Trả lời: Có tất cả ………..số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58.
Câu số 40: 76 - 35 =…………
Câu số 41: Nếu hôm qua là ngày 8 tháng 7 thì ngày mai là ngày ……… 7.
Câu số 42: 12 + 45 = …………
Câu số 43: Tính: 68 – 26 = ….
Câu số 44: Tìm số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47.
Trả lời: Số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47 là ……….
Câu số 45: 22 + 14 = …….
Câu số 46: Số gồm 8 chục và 9 đơn vị:………….
Câu số 47: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 81?
Trả lời: Có tất cả ……………..số tự nhiên nhỏ hơn 81.
Câu số 48: Số liền sau của 29 là……………
Câu số 49: Tính: 14 + 83 = ………..
Câu số 50: 62 + 7 – 21 = ……….
Câu số 51: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37?
Trả lời: Có tất cả ………….. số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37.
Câu số 52: Tìm số bé nhất trong các số 38, 29, 26, 41, 35, 44.
Trả lời: Số bé nhất trong các số 38, 29, 26, 41, 35, 44 là………..
Câu số 53: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79?
Trả lời: Có ……………số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79.
Câu số 54: ….. + 32 = 57
Câu số 55: Cho 46 = ….. + 10 + 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là………
Câu số 56: Hãy cho biết từ số 24 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 24 đến số 78 có tất cả ………..số tự nhiên.
Câu số 57: Trong vườn có 4 chục cây cam và 35 cây bưởi. vậy trong vườn có…..cây
Câu số 58: Số gồm 5 chục và 6 đơn vị là: …….
Câu số 59: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là………
Câu số 60: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 46 ……… 49
Câu số 61: 25 + 24 = ……….
Câu số 62: Có tất cả ……… số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 6.
Câu số 63: Có bao nhiêu số từ số 6 đến số 68?
Trả lời: Có …………..số
Câu số 64: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 23cm + 32cm = ….cm
Câu số 65: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68?
Trả lời: Có tất cả ……….số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68.
Câu số 66: Tính: 96 – 76 + 40 = …….
Câu số 67: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số bằng 5 là….
Câu số 68: Tìm số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38.
Trả lời: Số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38 là…………….
Câu số 69: Số liền sau của số 80 là………….
Câu số 70: Hãy cho biết từ số 31 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 31 đến số 78 có tất cả …………..số tự nhiên.
Câu số 71: Số liền sau của 70 là……………
Câu số 72: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 78cm – 24cm = ………cm
Câu số 73: Hình vẽ sau có …………hình tam giác
Câu số 74: 68 – 17 = …
Câu số 75: Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 12 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 16 phiếu khen. Vậy cô đã cho đi……………...phiếu khen.
Câu số 76: Cho: 27 + ………. = 67. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………
Câu số 77: Số liền sau của số lớn nhất có 1 chữ số là: ………
Câu số 78: Hãy cho biết từ số 35 đến số 86 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 35 đến số 86 có tất cả ……………số tự nhiên.
Câu số 79: ….. + 12 = 50
Câu số 80. Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là……….
BÀI THI SỐ 1. SẮP XẾP (từ trái sang phải, từ trên xuống dưới)
BÀI THI SỐ 2 – ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Số liền trước số lớn nhất có 2 chữ số là: ………..
Hướng dẫn
Số lớn nhất có 2 chữ số là 99.
Số liền trước số 99 là 98.
Điền 98
Câu 2: Cho 4dm 5cm = ……….cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: …….
Điền 45
Câu 3: 57 + 22 = ….
Điền 79
Câu 4: Tính: 36 + 3 = ………
Điền 39
Câu 5: Cho 48 = …. + 26. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 48 – 26 = 22
Điền 22
Câu 6: Nhà An trồng 18 cây cam và 31 cây bưởi. Hỏi nhà An trồng bao nhiêu cây?
Trả lời: Nhà An trồng …………..cây
Hướng dẫn
Nhà An trồng số cây là: 18 + 31 = 49 (cây)
Điền 49
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 35dm – 8dm = ………..dm
Điền 27
Câu 8: Tổng của 48 và 21 là: …..48 + 21 = 69
Điền 69
Câu 9: Cho: 2dm + ………cm = 32cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …
Hướng dẫn
2dm + ………cm = 32cm
20cm + …….. cm = 32cm
………cm = 32cm – 20cm
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
BÀI THI SỐ 1. SẮP XẾP
56 + 23 | 25 + 8 | 22 + 63 | Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số khác nhau | Số lớn nhất có 2 chữ số |
Số liền sau của 25 | 12 + 5 | 38 + 2 | 30 + 26 | 20 + 32 |
32 + 61 | 3 + 0 | Số bé nhất có 1 chữ số | 21 + 51 | Số liền trước của 47 |
11 + 51 | 13 + 9 | 23 + 20 | Tổng của 25 và 43 | Tổng của 30 và 40 |
Số bé nhất có 2 chữ số | 18 + 40 | 50 + 4 | 32 + 44 | 25 + 24 |
Số bé nhất có 3 chữ số | Tổng của 23 và 59 | 26 + 62 | | |
BÀI THI SỐ 2 – ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Số liền trước số lớn nhất có 2 chữ số là: ………..
Câu 2: Cho 4dm 5cm = ……….cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: …….
Câu 3: 57 + 22 = ….
Câu 4: Tính: 36 + 3 = ………
Câu 5: Cho 48 = …. + 26. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………
Câu 6: Nhà An trồng 18 cây cam và 31 cây bưởi. Hỏi nhà AN trồng bao nhiêu cây?
Trả lời: Nhà An trồng …………..cây
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 35dm – 8dm = ………..dm
Câu 8: Tổng của 48 và 21 là: …..
Câu 9: Cho: 2dm + ………cm = 32cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu 10: Sợi dây thứ nhất dài hơn sợi dây thứ hai 11cm, biết sợi dây thứ hai dài 29cm. Hỏi sợi dây thứ nhất dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Trả lời: Sợi dây thứ nhất dài ………….dm
Câu 11: Tính: 2dm + 4dm = ….
a) 25dm b) 6dm c) 60dm d) 6cm
Câu 12: Tổng của 33 và 26 là: ………….
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 35dm – 8dm = ………dm
Câu 14: Trong phép cộng có tổng bằng 38, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 8 điểm thì tổng mới là…………….
Câu 15: Cho: 24cm + 32cm > ………cm + 55cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…………..
Câu 16: Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 9 là……….
BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC
Câu số 1: Tính: 4 + 50 = ………
Câu số 2: Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
Trả lời: Có ………….số có 1 chữ số.
Câu số 3: Nếu hôm nay là thứ hai ngày 20 tháng 8 thì hôm qua là ngày ….. tháng 8.
Câu số 4: Số liền trước của số 89 là…………….
Câu số 5. Cho: 38 = 20 + …. + 10. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là………
Câu số 6: Bạn Sơn có 20 viên bi. Bạn Hà có 26 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Cả hai bạn có ……………….viên bi.
Câu số 7: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 90 + 4 ………94
Câu số 8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 56?
Trả lời: Có tất cả ……………..số tự nhiên nhỏ hơn 56.
Câu số 9: Số nhỏ hơn 80 nhưng lơn hơn 78 là: ……………
Câu số 10: Tính: 48dm – 5dm = …………….dm.
Câu số 11: Số gồm 9 chục và 9 đơn vị ………………
Câu số 12: Số liền trước của số 50 là…….
Câu số 13: Có tất cả ………..số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8.
Câu số 14: Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là ………
Câu số 15: Cho: 75 - ….. = 65. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là………
Câu số 16: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 24 và nhỏ hơn 69?
Trả lời: Số số thỏa mãn đề bài là………………
Câu số 17: Một khúc gỗ dài 98cm, bố cưa đi 8cm. vậy khúc gỗ còn lại dài là…..cm
Câu số 18: Một khúc gỗ dài 97 cm, lần thứ nhất bố cưa đi 25cm, lần thứ hai bố cưa đi 52cm. vậy khúc gỗ đã gắn đi….. cm.
Câu số 19: Đoạn thẳng AB dài 12cm, đoạn thẳng AB dài bằng đoạn thẳng CD. Vậy cả hai đoạn thẳng dài…………cm
Câu số 20: An cân nặng 27kg, Bình cân nặng 31kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Trả lời: Cả hai bạn cân nặng …………….kg.
Câu số 21: Có bao nhiêu số có 2 chữ số?
Trả lời: Có ……….số có 2 chữ số
Câu số 22: Một cửa hàng buổi sáng bán được 14 xe đạp. Buổi chiều bán được 23 xe đạp. Hỏi hai buổi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu xe đạp?
Trả lời: Hai buổi cửa hàng bán được …………xe đạp.
Câu số 23: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn
Trả lời: Có ………………số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86
Câu số 24: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là …………..
Câu số 25: Tính: 16dm + 2dm = ……………..dm.
Câu số 26: Tìm số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12, 20.
Trả lời: Số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12, 20 là ……………
Câu số 27: 18 + 40 = …………..
Câu số 28: Số lớn hơn 85 nhưng nhỏ hơn 87 là…………….
Câu số 29: Tính: 69 – 9 – 30 = …………
Câu số 30: 55 – 24 = ………….
Câu số 31: Tính: 87 – 72 = ………
Câu số 32: 13 + ………….= 46
Câu số 33: Hiện nay Mai 8 tuổi còn bố Mai 40 tuổi. Tính tổng số tuổi của hai bố con Mai.
Trả lời: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Mai là ………….tuổi
Câu số 34: Hiện nay bố An 41 tuổi, còn mẹ An 35 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố An và mẹ An.
Trả lời: Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là ……………..tuổi.
Câu số 35: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46?
Trả lời: Có tất cả …………..số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46.
Câu số 36: Hình vẽ sau có ………. hình chữ nhật
Câu số 37: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 86 ……….. 68
Câu số 38: 34 - 13 = …………………
Câu số 39: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58?
Trả lời: Có tất cả ………..số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58.
Câu số 40: 76 - 35 =…………
Câu số 41: Nếu hôm qua là ngày 8 tháng 7 thì ngày mai là ngày ……… 7.
Câu số 42: 12 + 45 = …………
Câu số 43: Tính: 68 – 26 = ….
Câu số 44: Tìm số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47.
Trả lời: Số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47 là ……….
Câu số 45: 22 + 14 = …….
Câu số 46: Số gồm 8 chục và 9 đơn vị:………….
Câu số 47: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 81?
Trả lời: Có tất cả ……………..số tự nhiên nhỏ hơn 81.
Câu số 48: Số liền sau của 29 là……………
Câu số 49: Tính: 14 + 83 = ………..
Câu số 50: 62 + 7 – 21 = ……….
Câu số 51: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37?
Trả lời: Có tất cả ………….. số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37.
Câu số 52: Tìm số bé nhất trong các số 38, 29, 26, 41, 35, 44.
Trả lời: Số bé nhất trong các số 38, 29, 26, 41, 35, 44 là………..
Câu số 53: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79?
Trả lời: Có ……………số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79.
Câu số 54: ….. + 32 = 57
Câu số 55: Cho 46 = ….. + 10 + 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là………
Câu số 56: Hãy cho biết từ số 24 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 24 đến số 78 có tất cả ………..số tự nhiên.
Câu số 57: Trong vườn có 4 chục cây cam và 35 cây bưởi. vậy trong vườn có…..cây
Câu số 58: Số gồm 5 chục và 6 đơn vị là: …….
Câu số 59: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là………
Câu số 60: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 46 ……… 49
Câu số 61: 25 + 24 = ……….
Câu số 62: Có tất cả ……… số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 6.
Câu số 63: Có bao nhiêu số từ số 6 đến số 68?
Trả lời: Có …………..số
Câu số 64: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 23cm + 32cm = ….cm
Câu số 65: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68?
Trả lời: Có tất cả ……….số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68.
Câu số 66: Tính: 96 – 76 + 40 = …….
Câu số 67: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số bằng 5 là….
Câu số 68: Tìm số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38.
Trả lời: Số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38 là…………….
Câu số 69: Số liền sau của số 80 là………….
Câu số 70: Hãy cho biết từ số 31 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 31 đến số 78 có tất cả …………..số tự nhiên.
Câu số 71: Số liền sau của 70 là……………
Câu số 72: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 78cm – 24cm = ………cm
Câu số 73: Hình vẽ sau có …………hình tam giác
Câu số 74: 68 – 17 = …
Câu số 75: Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 12 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 16 phiếu khen. Vậy cô đã cho đi……………...phiếu khen.
Câu số 76: Cho: 27 + ………. = 67. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………
Câu số 77: Số liền sau của số lớn nhất có 1 chữ số là: ………
Câu số 78: Hãy cho biết từ số 35 đến số 86 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 35 đến số 86 có tất cả ……………số tự nhiên.
Câu số 79: ….. + 12 = 50
Câu số 80. Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là……….
HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI THI SỐ 1. SẮP XẾP (từ trái sang phải, từ trên xuống dưới)
Số bé nhất có 1 chữ số = 0 | 3 + 0 = 3 | Số bé nhất có 2 chữ số = 10 | 12 + 5 = 17 |
13 + 9 = 22 | Số liền sau của 25 = 26 | 25 + 8 = 33 | 17 + 18 = 35 |
38 + 2 = 40 | 23 + 20 = 43 | Số liền trước của 47 = 46 | 25 + 24 = 49 |
20 + 32 = 52 | 50 + 4 = 54 | 30 + 26 = 56 | 18 + 40 = 58 |
11 + 51 = 62 | Số liền sau của 64 = 65 | Tổng của 25 và 43 = 25 + 43 = 68 | Tổng của 30 và 40 = 70 |
21 + 51 = 72 | 32 + 44 = 76 | 56 + 23 = 79 | Tổng của 23 và 59 = 82 |
22 + 63 = 85 | 26 + 62 = 88 | 32 + 61 = 93 | Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số khác nhau = 97 |
Số lớn nhất có 2 chữ số = 99 | Số bé nhất có 3 chữ số = 100 | | |
BÀI THI SỐ 2 – ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Số liền trước số lớn nhất có 2 chữ số là: ………..
Hướng dẫn
Số lớn nhất có 2 chữ số là 99.
Số liền trước số 99 là 98.
Điền 98
Câu 2: Cho 4dm 5cm = ……….cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: …….
Điền 45
Câu 3: 57 + 22 = ….
Điền 79
Câu 4: Tính: 36 + 3 = ………
Điền 39
Câu 5: Cho 48 = …. + 26. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 48 – 26 = 22
Điền 22
Câu 6: Nhà An trồng 18 cây cam và 31 cây bưởi. Hỏi nhà An trồng bao nhiêu cây?
Trả lời: Nhà An trồng …………..cây
Hướng dẫn
Nhà An trồng số cây là: 18 + 31 = 49 (cây)
Điền 49
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 35dm – 8dm = ………..dm
Điền 27
Câu 8: Tổng của 48 và 21 là: …..48 + 21 = 69
Điền 69
Câu 9: Cho: 2dm + ………cm = 32cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …
Hướng dẫn
2dm + ………cm = 32cm
20cm + …….. cm = 32cm
………cm = 32cm – 20cm
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
Sửa lần cuối: