TÀI LIỆU TIỂU HỌC

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,007
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP Đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 1,2,3,4,5 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 ĐÃ GOM được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE, THƯ MỤC trang. Các bạn xem và tải đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 1 ,đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 2, đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 3, đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 4, đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 5/... về ở dưới.
BÀI THI SỐ 1. SẮP XẾP


56 + 23​
25 + 8​
22 + 63​
Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số khác nhau​
Số lớn nhất có 2 chữ số​
Số liền sau của 25​
12 + 5​
38 + 2​
30 + 26​
20 + 32​
32 + 61​
3 + 0​
Số bé nhất có 1 chữ số​
21 + 51​
Số liền trước của 47​
11 + 51​
13 + 9​
23 + 20​
Tổng của 25 và 43​
Tổng của 30 và 40​
Số bé nhất có 2 chữ số​
18 + 40​
50 + 4​
32 + 44​
25 + 24​
Số bé nhất có 3 chữ số​
Tổng của 23 và 59​
26 + 62​



BÀI THI SỐ 2 – ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI


Câu 1: Số liền trước số lớn nhất có 2 chữ số là: ………..

Câu 2: Cho 4dm 5cm = ……….cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: …….

Câu 3: 57 + 22 = ….

Câu 4: Tính: 36 + 3 = ………

Câu 5: Cho 48 = …. + 26. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………

Câu 6: Nhà An trồng 18 cây cam và 31 cây bưởi. Hỏi nhà AN trồng bao nhiêu cây?

Trả lời: Nhà An trồng …………..cây

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 35dm – 8dm = ………..dm

Câu 8: Tổng của 48 và 21 là: …..

Câu 9: Cho: 2dm + ………cm = 32cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Câu 10: Sợi dây thứ nhất dài hơn sợi dây thứ hai 11cm, biết sợi dây thứ hai dài 29cm. Hỏi sợi dây thứ nhất dài bao nhiêu đề-xi-mét?

Trả lời: Sợi dây thứ nhất dài ………….dm

Câu 11: Tính: 2dm + 4dm = ….

a) 25dm b) 6dm c) 60dm d) 6cm

Câu 12: Tổng của 33 và 26 là: ………….

Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 35dm – 8dm = ………dm

Câu 14: Trong phép cộng có tổng bằng 38, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 8 điểm thì tổng mới là…………….

Câu 15: Cho: 24cm + 32cm > ………cm + 55cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…………..

Câu 16: Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 9 là……….



BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC


Câu số 1: Tính: 4 + 50 = ………

Câu số 2: Có bao nhiêu số có 1 chữ số?

Trả lời: Có ………….số có 1 chữ số.

Câu số 3: Nếu hôm nay là thứ hai ngày 20 tháng 8 thì hôm qua là ngày ….. tháng 8.

Câu số 4: Số liền trước của số 89 là…………….

Câu số 5. Cho: 38 = 20 + …. + 10. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là………

Câu số 6: Bạn Sơn có 20 viên bi. Bạn Hà có 26 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?

Trả lời: Cả hai bạn có ……………….viên bi.

Câu số 7: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 90 + 4 ………94

Câu số 8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 56?

Trả lời: Có tất cả ……………..số tự nhiên nhỏ hơn 56.

Câu số 9: Số nhỏ hơn 80 nhưng lơn hơn 78 là: ……………

Câu số 10: Tính: 48dm – 5dm = …………….dm.

Câu số 11: Số gồm 9 chục và 9 đơn vị ………………

Câu số 12: Số liền trước của số 50 là…….

Câu số 13: Có tất cả ………..số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8.

Câu số 14: Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là ………

Câu số 15: Cho: 75 - ….. = 65. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là………

Câu số 16: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 24 và nhỏ hơn 69?

Trả lời: Số số thỏa mãn đề bài là………………

Câu số 17: Một khúc gỗ dài 98cm, bố cưa đi 8cm. vậy khúc gỗ còn lại dài là…..cm

Câu số 18: Một khúc gỗ dài 97 cm, lần thứ nhất bố cưa đi 25cm, lần thứ hai bố cưa đi 52cm. vậy khúc gỗ đã gắn đi….. cm.

Câu số 19: Đoạn thẳng AB dài 12cm, đoạn thẳng AB dài bằng đoạn thẳng CD. Vậy cả hai đoạn thẳng dài…………cm

Câu số 20: An cân nặng 27kg, Bình cân nặng 31kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Trả lời: Cả hai bạn cân nặng …………….kg.

Câu số 21: Có bao nhiêu số có 2 chữ số?

Trả lời: Có ……….số có 2 chữ số

Câu số 22: Một cửa hàng buổi sáng bán được 14 xe đạp. Buổi chiều bán được 23 xe đạp. Hỏi hai buổi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu xe đạp?

Trả lời: Hai buổi cửa hàng bán được …………xe đạp.

Câu số 23: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn

Trả lời: Có ………………số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86

Câu số 24: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là …………..

Câu số 25: Tính: 16dm + 2dm = ……………..dm.

Câu số 26: Tìm số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12, 20.

Trả lời: Số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12, 20 là ……………

Câu số 27: 18 + 40 = …………..

Câu số 28: Số lớn hơn 85 nhưng nhỏ hơn 87 là…………….

Câu số 29: Tính: 69 – 9 – 30 = …………

Câu số 30: 55 – 24 = ………….

Câu số 31: Tính: 87 – 72 = ………

Câu số 32: 13 + ………….= 46

Câu số 33: Hiện nay Mai 8 tuổi còn bố Mai 40 tuổi. Tính tổng số tuổi của hai bố con Mai.

Trả lời: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Mai là ………….tuổi

Câu số 34: Hiện nay bố An 41 tuổi, còn mẹ An 35 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố An và mẹ An.

Trả lời: Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là ……………..tuổi.

Câu số 35: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46?

Trả lời: Có tất cả …………..số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46.

Câu số 36: Hình vẽ sau có ………. hình chữ nhật



Câu số 37: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 86 ……….. 68

Câu số 38: 34 - 13 = …………………

Câu số 39: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58?

Trả lời: Có tất cả ………..số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58.

Câu số 40: 76 - 35 =…………

Câu số 41: Nếu hôm qua là ngày 8 tháng 7 thì ngày mai là ngày ……… 7.

Câu số 42: 12 + 45 = …………

Câu số 43: Tính: 68 – 26 = ….

Câu số 44: Tìm số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47.

Trả lời: Số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47 là ……….

Câu số 45: 22 + 14 = …….

Câu số 46: Số gồm 8 chục và 9 đơn vị:………….

Câu số 47: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 81?

Trả lời: Có tất cả ……………..số tự nhiên nhỏ hơn 81.

Câu số 48: Số liền sau của 29 là……………

Câu số 49: Tính: 14 + 83 = ………..

Câu số 50: 62 + 7 – 21 = ……….

Câu số 51: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37?

Trả lời: Có tất cả ………….. số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37.

Câu số 52: Tìm số bé nhất trong các số 38, 29, 26, 41, 35, 44.

Trả lời: Số bé nhất trong các số 38, 29, 26, 41, 35, 44 là………..

Câu số 53: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79?

Trả lời: Có ……………số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79.

Câu số 54: ….. + 32 = 57

Câu số 55: Cho 46 = ….. + 10 + 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là………

Câu số 56: Hãy cho biết từ số 24 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?

Trả lời: Từ số 24 đến số 78 có tất cả ………..số tự nhiên.

Câu số 57: Trong vườn có 4 chục cây cam và 35 cây bưởi. vậy trong vườn có…..cây

Câu số 58: Số gồm 5 chục và 6 đơn vị là: …….

Câu số 59: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là………

Câu số 60: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 46 ……… 49

Câu số 61: 25 + 24 = ……….

Câu số 62: Có tất cả ……… số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 6.

Câu số 63: Có bao nhiêu số từ số 6 đến số 68?

Trả lời: Có …………..số

Câu số 64: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 23cm + 32cm = ….cm

Câu số 65: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68?

Trả lời: Có tất cả ……….số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68.

Câu số 66: Tính: 96 – 76 + 40 = …….

Câu số 67: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số bằng 5 là….

Câu số 68: Tìm số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38.

Trả lời: Số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38 là…………….

Câu số 69: Số liền sau của số 80 là………….

Câu số 70: Hãy cho biết từ số 31 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?

Trả lời: Từ số 31 đến số 78 có tất cả …………..số tự nhiên.

Câu số 71: Số liền sau của 70 là……………

Câu số 72: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 78cm – 24cm = ………cm

Câu số 73: Hình vẽ sau có …………hình tam giác



Câu số 74: 68 – 17 = …

Câu số 75: Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 12 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 16 phiếu khen. Vậy cô đã cho đi……………...phiếu khen.

Câu số 76: Cho: 27 + ………. = 67. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………

Câu số 77: Số liền sau của số lớn nhất có 1 chữ số là: ………

Câu số 78: Hãy cho biết từ số 35 đến số 86 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?

Trả lời: Từ số 35 đến số 86 có tất cả ……………số tự nhiên.

Câu số 79: ….. + 12 = 50

Câu số 80. Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là……….













HƯỚNG DẪN GIẢI

BÀI THI SỐ 1. SẮP XẾP (từ trái sang phải, từ trên xuống dưới)

Số bé nhất có 1 chữ số = 0​
3 + 0 = 3​
Số bé nhất có 2 chữ số = 10​
12 + 5 = 17​
13 + 9 = 22​
Số liền sau của 25 = 26​
25 + 8 = 33​
17 + 18 = 35​
38 + 2 = 40​
23 + 20 = 43​
Số liền trước của 47 = 46​
25 + 24 = 49​
20 + 32 = 52​
50 + 4 = 54​
30 + 26 = 56​
18 + 40 = 58​
11 + 51 = 62​
Số liền sau của 64 = 65​
Tổng của 25 và 43 = 25 + 43 = 68​
Tổng của 30 và 40 = 70​
21 + 51 = 72​
32 + 44 = 76​
56 + 23 = 79​
Tổng của 23 và 59 = 82​
22 + 63 = 85​
26 + 62 = 88​
32 + 61 = 93​
Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số khác nhau = 97​
Số lớn nhất có 2 chữ số = 99​
Số bé nhất có 3 chữ số = 100​



BÀI THI SỐ 2 – ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI


Câu 1: Số liền trước số lớn nhất có 2 chữ số là: ………..

Hướng dẫn

Số lớn nhất có 2 chữ số là 99.

Số liền trước số 99 là 98.

Điền 98

Câu 2: Cho 4dm 5cm = ……….cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: …….

Điền 45

Câu 3: 57 + 22 = ….

Điền 79

Câu 4: Tính: 36 + 3 = ………

Điền 39

Câu 5: Cho 48 = …. + 26. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 48 – 26 = 22

Điền 22

Câu 6: Nhà An trồng 18 cây cam và 31 cây bưởi. Hỏi nhà An trồng bao nhiêu cây?

Trả lời: Nhà An trồng …………..cây

Hướng dẫn

Nhà An trồng số cây là: 18 + 31 = 49 (cây)

Điền 49

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 35dm – 8dm = ………..dm

Điền 27

Câu 8: Tổng của 48 và 21 là: …..48 + 21 = 69

Điền 69

Câu 9: Cho: 2dm + ………cm = 32cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …

Hướng dẫn

2dm + ………cm = 32cm

20cm + …….. cm = 32cm

………cm = 32cm – 20cm
1702268183156.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn----LỚP 1-10 vòng Toán.zip
    723.2 KB · Lượt tải : 0
  • yopo.vn----LỚP 2-10 vòng Toán.zip
    5.5 MB · Lượt tải : 2
  • yopo.vn----LỚP 3-10 vòng Toán.zip
    130.7 MB · Lượt tải : 0
  • yopo.vn----LỚP 4-10 vòng Toán.zip
    29.2 MB · Lượt tải : 1
  • yopo.vn----LỚP 5-10 vòng Toán.zip
    22.8 MB · Lượt tải : 0
Sửa lần cuối:
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 4 các đề thi trạng nguyên toán lớp 4 cách thi trạng nguyên toán cách vào thi trạng nguyên toán cách vào trạng nguyên toán cách đăng ký trạng nguyên toán de thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 3 môn toán de thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 4 môn toán de thi trạng nguyên toán lớp 1 de thi trạng nguyên toán lớp 2 de thi trạng nguyên toán lớp 2 vòng 1 de thi trạng nguyên toán lớp 3 de thi trạng nguyên toán lớp 4 de thi trạng nguyên toán lớp 5 de thi trạng nguyên toán tài lớp 2 giải trạng nguyên toán lớp 3 vòng 1 giải trạng nguyên toán lớp 4 học trạng nguyên toán lớp 3 vòng 1 luyện thi trạng nguyên toán lớp 3 luyện thi trạng nguyên toán lớp 4 luyện trạng nguyên tiếng việt ôn thi trạng nguyên toán tài lớp 3 sách trạng nguyên toán lớp 1 sân chơi trạng nguyên toán lớp 3 thi thử trạng nguyên toán lớp 3 thi thử trạng nguyên toán lớp 4 thi trạng nguyên môn toán lớp 2 thi trạng nguyên môn toán lớp 3 thi trạng nguyên toán lớp 3 thi trạng nguyên toán lớp 4 thi trạng nguyên toán lớp 4 vòng 1 năm 2019 thử sức trạng nguyên nhỏ tuổi toán 3 trạng nguyên giỏi toán nhất trạng nguyên môn toán trạng nguyên nhí toán trạng nguyên tiếng việt năm 2019 lớp 4 trạng nguyên tiếng việt và toán trạng nguyên toán trạng nguyên toán 1 trạng nguyên toán 2 trạng nguyên toán 3 trạng nguyên toán 4 trạng nguyên toàn bài trạng nguyên toán bài lớp 5 trạng nguyên toán edu trạng nguyên toán giải lớp 4 trạng nguyên toán học trạng nguyên toán học lớp 2 trạng nguyên toán học lớp 3 trạng nguyên toán lớp trạng nguyên toán lớp 1 2021 trạng nguyên toán lớp 1 vòng 1 năm 2019 trạng nguyên toán lớp 1 vòng 2 trạng nguyên toán lớp 2 năm 2020 trạng nguyên toán lớp 2 năm 2021 trạng nguyên toán lớp 2 vòng 1 năm 2019 trạng nguyên toán lớp 3 trạng nguyên toán lớp 3 năm 2020 trạng nguyên toàn lớp 3 năm 2021 trạng nguyên toán lớp 3 vòng 1 trạng nguyên toán lớp 3 vòng 1 năm 2016 trạng nguyên toán lớp 3 vòng 1 năm 2019 trạng nguyên toán lớp 3 vòng 1 năm 2020 trạng nguyên toàn lớp 3 vòng 1 năm 2021 trạng nguyên toán lớp 3 vòng 2 trạng nguyên toán lớp 3 vòng 4 trạng nguyên toán lớp 3 đăng nhập trạng nguyên toán lớp 4 trạng nguyên toán lớp 4 năm 2018 trạng nguyên toán lớp 4 năm 2019 trạng nguyên toán lớp 4 năm 2021 trạng nguyên toán lớp 4 vòng 1 trạng nguyên toán lớp 5 vòng 1 năm 2019 trạng nguyên toàn lớp 5 vòng 1 năm 2021 trạng nguyên toán lớp 6 trạng nguyên toán lớp ba trạng nguyên toàn tài trạng nguyên toàn tài lớp 3 trạng nguyên toàn tài lớp 4 vòng 1 trạng nguyên toàn tài lớp 4 vòng 3 trạng nguyên toàn tài lớp 5 vòng 3 trạng nguyên toàn tài đăng ký trạng nguyên toàn tài đăng nhập trạng nguyên toán toàn tài trạng nguyên toán toàn tài lớp 2 trạng nguyên toán và tiếng việt trạng nguyên toán vioedu trạng nguyên toán violympic trạng nguyên toán đại trạng nguyên toán đăng ký trạng nguyên toán đăng nhập trạng nguyên.edu.vn lớp 3 trò chơi trạng nguyên toán đăng ký thi trạng nguyên toán đăng ký thi trạng nguyên toán lớp 3 đăng ký thi trạng nguyên toán lớp 4 đăng ký trạng nguyên toán lớp 3 đề thi hoa trạng nguyên toán lớp 1 đề thi trạng nguyên môn toán lớp 1 đề thi trạng nguyên môn toán lớp 4 đề thi trạng nguyên môn toán lớp 5 đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi môn toán lớp 4 đề thi trạng nguyên toán lớp 3 vòng 2 đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 4
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top