- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP Ngân hàng câu hỏi toán 6 theo ct gd2018 có đáp án NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải ngân hàng câu hỏi toán 6 theo ct gd2018 về ở dưới.
I. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập hợp có số phần tử là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho tập hợp . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Câu 5: Cho tập hợp . Cách viết sai là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 7. Cho tập hợp và . Chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Biết là tập hợp số tự nhiên. Cách viết đúng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9: Phần tử thuộc tập hợp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng . Khẳng định dưới đây đúng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn có bao nhiêu phần tử?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Tập hợp là tập hợp các số tự nhiên bao gồm các phần tử lớn hơn và không vượt quá là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho tập hợp .
A. không phải là tập hợp. B. là tập hợp có hai phần tử.
C. là tập hợp không có phần tử nào. D. là tập hợp có một phần tử là .
Câu 16: Tập hợp . Viết tập hợp bằng cách liệt kê phần tử.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: .
A. B.
C. D.
C. . D. .
Câu 20: Cho tập hợp là số tự nhiên chẵn, . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Viết tập hợp các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN”.
Câu 2: Viết tập hợp các chữ cái trong từ “HỌC SINH”.
Câu 3: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn và không lớn hơn bằng cách liệt kê phần tử.
Câu 4: Vào đầu năm học mới, cô giáo chia tổ gồm các thành viên trong tập hợp ID 10 NHOM PBT TRUNG BINH YEU TOAN 6 STT 60
={Lan; Minh; Hải; Tú; Kha; Vy; Châu} (lớp không có trường hợp nào trùng tên). Trong các
thành viên Như, Tú, Kha; Hoàng, An, thành viên nào không thuộc tập hợp ?
Câu 5: Cho tập hợp . Chọn kí hiệu “ ” hoặc “ ” thích hợp vào ô trống
Câu 6: Đầu năm học mới, Lan được mẹ mua cho bộ sách giáo khoa lớp 6. Nếu gọi là tập hợp các
quyển sách giáo khoa lớp 6 của Lan. Hỏi các quyển sách “Toán; Giáo dục thể chất; Hóa học” có
thuộc tập hợp không? Trả lời bằng kí hiệu thích hợp.
Câu 7: Cho tập hợp ={ và }. Chọn kí hiệu “ ” hoặc “ ” thích hợp vào ô trống:
Câu 8: Cho là tập hợp các chữ cái tiếng Việt có trong từ “HỒ CHÍ MINH”. Hãy viết tập hợp
Câu 9: Cho và . Hãy viết tập hợp gồm các phần tử của cả hai
tập hợp và .
Câu 10: Bạn Mai quản lí danh sách tổ của mình như sau: .
Viết tập hợp các bạn nữ trong tổ của Mai.
Câu 11: Bạn Mai quản lí danh sách điểm thi học kì II môn Toán của mình như sau: .
Viết tập hợp các bạn có điểm Toán trên trong tổ của Mai.
Câu 12: Cho hình vẽ minh họa các tập hợp ; như sau:
Viết tập hợp ; .
Câu 13: Một năm có bốn quý. Đặt tên và viết tập hợp các tháng (dương lịch) của quý Hai trong năm.
Câu 14: Bạn Mai quản lí danh sách tổ của mình như sau: .
Viết tập hợp các bạn nữ đội viên trong tổ của Mai.
Câu 15: Cho biết tập hợp là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn và không vượt quá bằng cách hai cách.
Câu 16: Viết tập hợp các chữ cái Tiếng Việt trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI”.
Câu 17: Một năm có bốn quý. Viết tập hợp các tháng của quý ba trong năm.
Câu 18: Viết tập hợp các tháng (dương lịch) có ngày trong một năm.
Câu 19: Viết tập hợp các chữ số của các số:
a) b) c)
Câu 20: Cho tập hợp { là số tự nhiên và }. Chọn kí hiệu “ ”, “ ” thích hợp điền vào ô trống:
II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
A. . B. . C. . D.
Chọn C.
Chọn B.
Câu 3: Cho tập hợp . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Chọn B.
Câu 4: Cho . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. B. C. D.
Chọn D.
Câu 5: Cho tập hợp . Cách viết sai là
A. . B. . C. . D. .
Chọn C.
Câu 6: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. B. C. . D. .
Chọn C.
Câu 7. Cho tập hợp và . Chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. . B. . C. . D. .
Chọn D.
Câu 8: Biết là tập hợp số tự nhiên. Cách viết đúng là
A. . B. .
C. . D. .
Chọn B.
Câu 9: Phần tử thuộc tập hợp là:
A. . B. . C. . D. .
Chọn A.
Câu 10: Cho là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng . Khẳng định dưới đây đúng là
A. . B. .
C. . D. .
Chọn A.
Câu 11: Tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn có bao nhiêu phần tử?
ID 10 NHOM PBT TRUNG BINH YEU TOAN 6 STT 60Câu 13: Cho là tập hợp các chữ cái Tiếng Việt có mặt trong từ “VIỆT NAM”. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Câu 14. Tập hợp là tập hợp các số tự nhiên bao gồm các phần tử lớn hơn và không vượt quá .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Câu 15. Cho tập hợp .
A. không phải là tập hợp. B. là tập hợp có phần tử.
C. là tập hợp không có phần tử nào. D. là tập hợp có một phần tử là .
Lời giải
Chọn D.
Câu 16. Tập hợp . Viết tập hợp bằng cách liệt kê phần tử.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Câu 17. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: .
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A.
C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Chọn C
Câu 20: Cho tập hợp là số tự nhiên chẵn, . Khẳng định dưới đây đúng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 1: Viết tập hợp các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN”.
Lời giải
Câu 2: Viết tập hợp các chữ cái trong từ “HỌC SINH”.
Lời giải
Câu 3: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn và không lớn hơn bằng cách liệt kê phần tử.
Câu 4: Vào đầu năm học mới, cô giáo chia tổ gồm các thành viên trong tập hợp ID 10 NHOM PBT TRUNG BINH YEU TOAN 6 STT 60
={Lan; Minh; Hải; Tú; Kha; Vy; Châu} (lớp không có trường hợp nào trùng tên). Trong các thành viên Như, Tú, Kha; Hoàng, An, thành viên nào không thuộc tập hợp ?
Lời giải:
Ta có: ={Lan; Minh; Hải; Tú; Kha; Vy; Châu} nên các bạn Như, Hoàng, An không thuộc tập hợp .
Câu 5: Cho tập hợp . Chọn kí hiệu “ ” hoặc “ ” thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Câu 6: Đầu năm học mới, Lan được mẹ mua cho bộ sách giáo khoa lớp 6. Nếu gọi là tập hợp các quyển sách giáo khoa lớp 6 của Lan. Hỏi các quyển sách “Toán; Giáo dục thể chất; Hóa học” có thuộc tập hợp không? Trả lời bằng kí hiệu thích hợp.
Lời giải:
Toán ; Giáo dục thể chất ; Hóa học
Câu 7: Cho tập hợp ={ và }. Chọn kí hiệu “ ” hoặc “ ” thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Ta có: ={ và }= .
Do đó:
Câu 8: Cho là tập hợp các chữ cái Tiếng Việt có trong từ “HỒ CHÍ MINH”. Hãy viết tập hợp
Lời giải:
Câu 9: Cho và . Hãy viết tập hợp gồm các phần tử của cả hai tập hợp và
Lời giải:
Ta có: các phần tử của cả hai tập hợp và gồm nên
Câu 10: Bạn Mai quản lí danh sách tổ của mình như sau:
Viết tập hợp các bạn nữ trong tổ của Mai.
Lời giải:
Tập hợp các bạn nữ trong tổ của Mai là {Ngọc Mai; Như Quỳnh; Thúy Ái}
Câu 11: Bạn Mai quản lí danh sách điểm thi học kì II môn Toán của mình như sau:
Viết tập hợp các bạn có điểm Toán trên trong tổ của Mai.
Lời giải:
Tập hợp các bạn có điểm Toán trên trong tổ của Mai là:
{Như Quỳnh, Tiến Minh, Thúy Ái }
Câu 12: Cho hình vẽ minh họa các tập hợp ; như sau:
Viết tập hợp ; .
Lời giải:
Ta có: ={vở,sách,gôm,thước} ; ={gôm,kéo,bút}
Câu 13: Một năm có bốn quý. Đặt tên và viết tập hợp các tháng (dương lịch) của quý Hai trong năm.
Lời giải:
={Tháng tư, Tháng năm, Tháng sáu}
Câu 14: Bạn Mai quản lí danh sách tổ của mình như sau:
Viết tập hợp các bạn nữ đội viên trong tổ của Mai.
Lời giải:
Tập hợp các bạn nữ trong tổ của Mai là {Ngọc Mai; Như Quỳnh }
Câu 15: Cho biết tập hợp là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn và không vượt quá bằng cách hai cách.
Lời giải:
Ta có: tập hợp là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn và không vượt quá
Do đó: ={ | là số tự nhiên và } ;
Câu 16: Viết tập hợp các chữ cái Tiếng Việt trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI”.
Lời giải
Tập hợp các chữ cái Tiếng Việt trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI” là:
{V, I, Ê, T, N,A, M, Q, U, H, Ư, Ơ, G, Ô,}
Câu 17: Một năm có bốn quý. Viết tập hợp các tháng của quý ba trong năm.
Lời giải
Tập hợp các tháng của quý ba trong năm là: .
Câu 18: Viết tập hợp các tháng (dương lịch) có ngày trong một năm.
Lời giải
Tập hợp các tháng (dương lịch) có ngày trong một năm là .
Câu 19: Viết tập hợp các chữ số của các số:
a) b) c)
a) . b) c)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
A.I.1.Nhận biết được tập hợp số tự nhiên. Cấp độ: Nhận biết
I. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập hợp có số phần tử là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp có một phần tử là
A. . B. . C. . D. .Câu 3: Cho tập hợp . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Câu 5: Cho tập hợp . Cách viết sai là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 7. Cho tập hợp và . Chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Biết là tập hợp số tự nhiên. Cách viết đúng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9: Phần tử thuộc tập hợp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng . Khẳng định dưới đây đúng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn có bao nhiêu phần tử?
- A. . B. . C. . D. .
- Câu 12: Tập hợp các chữ cái trong từ “KHAI GIẢNG ”.
- A. . B. .
- C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Tập hợp là tập hợp các số tự nhiên bao gồm các phần tử lớn hơn và không vượt quá là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho tập hợp .
A. không phải là tập hợp. B. là tập hợp có hai phần tử.
C. là tập hợp không có phần tử nào. D. là tập hợp có một phần tử là .
Câu 16: Tập hợp . Viết tập hợp bằng cách liệt kê phần tử.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: .
A. B.
C. D.
Câu 18: Cho tập hợp . Tập hợp viết dưới dạng liệt kê là
A. . B. .C. . D. .
Câu 19: Trên bàn có cái thước kẻ, cái bút bi, cái bút chì, cục tẩy và cái bánh mì. Gọi là
tập hợp đồ dung học tập ở trên bàn. Số phần tử của tập hợp là
A. . B. . C. . D. .Câu 20: Cho tập hợp là số tự nhiên chẵn, . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Viết tập hợp các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN”.
Câu 2: Viết tập hợp các chữ cái trong từ “HỌC SINH”.
Câu 3: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn và không lớn hơn bằng cách liệt kê phần tử.
Câu 4: Vào đầu năm học mới, cô giáo chia tổ gồm các thành viên trong tập hợp ID 10 NHOM PBT TRUNG BINH YEU TOAN 6 STT 60
={Lan; Minh; Hải; Tú; Kha; Vy; Châu} (lớp không có trường hợp nào trùng tên). Trong các
thành viên Như, Tú, Kha; Hoàng, An, thành viên nào không thuộc tập hợp ?
Câu 5: Cho tập hợp . Chọn kí hiệu “ ” hoặc “ ” thích hợp vào ô trống
Câu 6: Đầu năm học mới, Lan được mẹ mua cho bộ sách giáo khoa lớp 6. Nếu gọi là tập hợp các
quyển sách giáo khoa lớp 6 của Lan. Hỏi các quyển sách “Toán; Giáo dục thể chất; Hóa học” có
thuộc tập hợp không? Trả lời bằng kí hiệu thích hợp.
Câu 7: Cho tập hợp ={ và }. Chọn kí hiệu “ ” hoặc “ ” thích hợp vào ô trống:
Câu 8: Cho là tập hợp các chữ cái tiếng Việt có trong từ “HỒ CHÍ MINH”. Hãy viết tập hợp
Câu 9: Cho và . Hãy viết tập hợp gồm các phần tử của cả hai
tập hợp và .
Câu 10: Bạn Mai quản lí danh sách tổ của mình như sau: .
TT | Tên | Giới tính |
1 | Ngọc Mai | nữ |
2 | Như Quỳnh | nữ |
3 | Tiến Minh | nam |
4 | Thúy Ái | nữ |
5 | Hải Đăng | nam |
Câu 11: Bạn Mai quản lí danh sách điểm thi học kì II môn Toán của mình như sau: .
TT | Tên | Điểm Toán |
1 | Ngọc Mai | |
2 | Như Quỳnh | |
3 | Tiến Minh | |
4 | Thúy Ái | |
5 | Hải Đăng | |
Câu 12: Cho hình vẽ minh họa các tập hợp ; như sau:
Viết tập hợp ; .
Câu 13: Một năm có bốn quý. Đặt tên và viết tập hợp các tháng (dương lịch) của quý Hai trong năm.
Câu 14: Bạn Mai quản lí danh sách tổ của mình như sau: .
TT | Tên | Giới tính | Đội viên |
1 | Ngọc Mai | nữ | x |
2 | Như Quỳnh | nữ | x |
3 | Tiến Minh | Nam | x |
4 | Thúy Ái | nữ | |
5 | Hải Đăng | Nam | x |
Câu 15: Cho biết tập hợp là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn và không vượt quá bằng cách hai cách.
Câu 16: Viết tập hợp các chữ cái Tiếng Việt trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI”.
Câu 17: Một năm có bốn quý. Viết tập hợp các tháng của quý ba trong năm.
Câu 18: Viết tập hợp các tháng (dương lịch) có ngày trong một năm.
Câu 19: Viết tập hợp các chữ số của các số:
a) b) c)
Câu 20: Cho tập hợp { là số tự nhiên và }. Chọn kí hiệu “ ”, “ ” thích hợp điền vào ô trống:
II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1: Tập hợp có số phần tử là1. C | 2.B | 3.B | 4.D | 5.C | 6.C | 7.D | 8.B | 9.A | 10.A |
11.C | 12.B | 13.D | 14.A | 15.D | 16.C | 17.A | 18.D | 19.C | 20.C |
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C.
Câu 2: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp có một phần tử là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B.
Câu 3: Cho tập hợp . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Câu 4: Cho . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D.
Câu 5: Cho tập hợp . Cách viết sai là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Câu 6: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. B. C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Câu 7. Cho tập hợp và . Chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Câu 8: Biết là tập hợp số tự nhiên. Cách viết đúng là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Câu 9: Phần tử thuộc tập hợp là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Câu 10: Cho là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng . Khẳng định dưới đây đúng là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Câu 11: Tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn có bao nhiêu phần tử?
- A. . B. . C. . D. .
- Lời giải
- Chọn C.
- Câu 12: Tập hợp các chữ cái trong từ “KHAI GIẢNG ”.
- A. . B. .
- C. . D. .
- Lời giải
ID 10 NHOM PBT TRUNG BINH YEU TOAN 6 STT 60Câu 13: Cho là tập hợp các chữ cái Tiếng Việt có mặt trong từ “VIỆT NAM”. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Câu 14. Tập hợp là tập hợp các số tự nhiên bao gồm các phần tử lớn hơn và không vượt quá .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Câu 15. Cho tập hợp .
A. không phải là tập hợp. B. là tập hợp có phần tử.
C. là tập hợp không có phần tử nào. D. là tập hợp có một phần tử là .
Lời giải
Chọn D.
Câu 16. Tập hợp . Viết tập hợp bằng cách liệt kê phần tử.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Câu 17. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: .
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A.
Câu 18: Cho tập hợp . Tập hợp viết dưới dạng liệt kê là
A. . B. .C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Câu 19: Trên bàn có cái thước kẻ, cái bút bi, cái bút chì, cục tẩy và cái bánh mì. Gọi là tập hợp đồ dung học tập ở trên bàn. Số phần tử của tập hợp là:
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Câu 20: Cho tập hợp là số tự nhiên chẵn, . Khẳng định dưới đây đúng là
A. . B. . C. . D. .
- Lời giải
- Chọn C.
Câu 1: Viết tập hợp các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN”.
Lời giải
Câu 2: Viết tập hợp các chữ cái trong từ “HỌC SINH”.
Lời giải
Câu 3: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn và không lớn hơn bằng cách liệt kê phần tử.
Lời giải
Câu 4: Vào đầu năm học mới, cô giáo chia tổ gồm các thành viên trong tập hợp ID 10 NHOM PBT TRUNG BINH YEU TOAN 6 STT 60
={Lan; Minh; Hải; Tú; Kha; Vy; Châu} (lớp không có trường hợp nào trùng tên). Trong các thành viên Như, Tú, Kha; Hoàng, An, thành viên nào không thuộc tập hợp ?
Lời giải:
Ta có: ={Lan; Minh; Hải; Tú; Kha; Vy; Châu} nên các bạn Như, Hoàng, An không thuộc tập hợp .
Câu 5: Cho tập hợp . Chọn kí hiệu “ ” hoặc “ ” thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Câu 6: Đầu năm học mới, Lan được mẹ mua cho bộ sách giáo khoa lớp 6. Nếu gọi là tập hợp các quyển sách giáo khoa lớp 6 của Lan. Hỏi các quyển sách “Toán; Giáo dục thể chất; Hóa học” có thuộc tập hợp không? Trả lời bằng kí hiệu thích hợp.
Lời giải:
Toán ; Giáo dục thể chất ; Hóa học
Câu 7: Cho tập hợp ={ và }. Chọn kí hiệu “ ” hoặc “ ” thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Ta có: ={ và }= .
Do đó:
Câu 8: Cho là tập hợp các chữ cái Tiếng Việt có trong từ “HỒ CHÍ MINH”. Hãy viết tập hợp
Lời giải:
Câu 9: Cho và . Hãy viết tập hợp gồm các phần tử của cả hai tập hợp và
Lời giải:
Ta có: các phần tử của cả hai tập hợp và gồm nên
Câu 10: Bạn Mai quản lí danh sách tổ của mình như sau:
TT | Tên | Giới tính |
1 | Ngọc Mai | nữ |
2 | Như Quỳnh | nữ |
3 | Tiến Minh | nam |
4 | Thúy Ái | nữ |
5 | Hải Đăng | nam |
Lời giải:
Tập hợp các bạn nữ trong tổ của Mai là {Ngọc Mai; Như Quỳnh; Thúy Ái}
Câu 11: Bạn Mai quản lí danh sách điểm thi học kì II môn Toán của mình như sau:
TT | Tên | Điểm Toán |
1 | Ngọc Mai | |
2 | Như Quỳnh | |
3 | Tiến Minh | |
4 | Thúy Ái | |
5 | Hải Đăng | |
Lời giải:
Tập hợp các bạn có điểm Toán trên trong tổ của Mai là:
{Như Quỳnh, Tiến Minh, Thúy Ái }
Câu 12: Cho hình vẽ minh họa các tập hợp ; như sau:
Viết tập hợp ; .
Lời giải:
Ta có: ={vở,sách,gôm,thước} ; ={gôm,kéo,bút}
Câu 13: Một năm có bốn quý. Đặt tên và viết tập hợp các tháng (dương lịch) của quý Hai trong năm.
Lời giải:
={Tháng tư, Tháng năm, Tháng sáu}
Câu 14: Bạn Mai quản lí danh sách tổ của mình như sau:
TT | Tên | Giới tính | Đội viên |
1 | Ngọc Mai | nữ | x |
2 | Như Quỳnh | nữ | x |
3 | Tiến Minh | nam | x |
4 | Thúy Ái | nữ | |
5 | Hải Đăng | nam | x |
Lời giải:
Tập hợp các bạn nữ trong tổ của Mai là {Ngọc Mai; Như Quỳnh }
Câu 15: Cho biết tập hợp là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn và không vượt quá bằng cách hai cách.
Lời giải:
Ta có: tập hợp là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn và không vượt quá
Do đó: ={ | là số tự nhiên và } ;
Câu 16: Viết tập hợp các chữ cái Tiếng Việt trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI”.
Lời giải
Tập hợp các chữ cái Tiếng Việt trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI” là:
{V, I, Ê, T, N,A, M, Q, U, H, Ư, Ơ, G, Ô,}
Câu 17: Một năm có bốn quý. Viết tập hợp các tháng của quý ba trong năm.
Lời giải
Tập hợp các tháng của quý ba trong năm là: .
Câu 18: Viết tập hợp các tháng (dương lịch) có ngày trong một năm.
Lời giải
Tập hợp các tháng (dương lịch) có ngày trong một năm là .
Câu 19: Viết tập hợp các chữ số của các số:
a) b) c)
Lời giải
a) . b) c)
- Câu 20: Cho tập hợp { là số tự nhiên và }. Chọn kí hiệu “ ”, “ ” thích hợp điền vào ô trống:
- Lời giải
HẾT
THẦY CÔ TẢI NHÉ!