- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
[WORD] Download Các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh thpt quốc gia * CÓ KÈM MIỄN PHÍ FILE PDF được soạn dưới dạng file word, pdf gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh thpt quốc gia về ở dưới.
TOPIC 1. TENSES
(Các thì trong Tiếng Anh)
PART 1. GRAMMAR
I. Present tenses (Nhóm các thì hiện tại)
Examples:
1. I always get up early in the morning.
2. Linda is a doctor. She works in a hospital.
3. The sun rises in the East and sets in the West.
4. The buses leave at 5 o’clock everyday.
5. I don’t like playing football.
Examples:
1. Peter isn’t listening to music at the moment. He is doing his homework now.
2. The students are visiting Ha Long Bay next week as scheduled.
3. I go to school by bike everyday, but today I’m going by bus.
4. The boys are always talking too much in class.
5. It is getting colder and colder.
Examples:
1. I have stayed in Hanoi for 5 days.
2. My mother has just gone to the supermarket.
3. We have never eaten Chinese food before.
4. Linda hasn’t finished this book yet.
5. Up to now, I’ve traveled to Thailand several times.
Examples:
1. I have been learning English since 2010.
2. The ground is wet. It has been raining.
3. My sister has been cooking all morning.
II. Past tenses (Nhóm các thì quá khứ)
Examples:
1. My family didn't go to Phu Quoc island last month. We stayed at home.
2. The children were at the beach yesterday.
3. My uncle used to smoke a lot two years ago.
Examples:
1. The kids weren’t watching TV at 8 p.m last night. They were playing games.
2. While my mother was preparing dinner, my father was watering the flowers.
3. When Peter phoned, I was having a bath.
= While I was having a bath, Peter phoned.
Examples:
1. I offered Jack to eat but he had already had lunch.
2. By the time she arrived at the airport, the plane had taken off.
Examples:
1. When I got home, my mother had been cooking dinner.
2. They had been living in Vietnam for 5 years before they moved to America.
KIẾN THỨC BỔ TRỢ 1:
Một số cấu trúc viết lại câu sử dụng thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành.
Y It is + thời gian + since + last + Vpast
= The last time + S + Vpast + was + thời gian + ago
= S + last + Vpast + thời gian + ago
= S + haven’t/hasn’t + P2 + for /since + thời gian
Examples:
- It is 4 years since I last went to Japan.
= The last time I went to Japan was 4 years ago.
= I last went to Japan 4 years ago.
= I haven’t gone to Japan for 4 years.
Y S + started/ began + Ving/ to V + thời gian + ago
= S + have/ has + P2 + for/ since + thời gian
Examples:
- David started working here last year.
= David has worked here since last year.
Y S + have/ has + never + P2 + before
= S + haven’t/ hasn’t + P2 + before
= This is the first time + S + have/ has + P2
Examples:
- We have never played golf before.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
MIỄN PHÍ ĐI KÈM!
⇒ TẬP 2
Cuốn sách 25 Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh chứa đựng nhiều chủ đề ngữ pháp quan trọng như động từ, giới từ, mệnh đề, thì và phân từ. Những chủ đề này được giải thích một cách đơn giản và sử dụng trong các bài tập và kỳ thi.
⇒ Tải ngay 25 Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh PDF tại đây
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
YOPO.VN---- sưu tầm |
(Các thì trong Tiếng Anh)
PART 1. GRAMMAR
I. Present tenses (Nhóm các thì hiện tại)
* Thói quen hoạt động thường xuyên xảy ra. * Quy luật, chân lý, sự thật. * Lịch trình, thời gian biểu. * Suy nghĩ, tình cảm, tư tưởng. | * To be (+) S + am/is/are … (-) S + am/is/are + not … (?) Am/Is/Are + S + …? * Verb (+) S + V(es/s) … (-) S + don’t/doesn’t + V … (?) Do/Does + S + V …? | * always, usually, often, occasionally, sometimes, seldom, never, … * every + day, week, month, year, … * once, twice, three times, … + a week/month/year | |
Present simple (Hiện tại đơn) | |||
1. I always get up early in the morning.
2. Linda is a doctor. She works in a hospital.
3. The sun rises in the East and sets in the West.
4. The buses leave at 5 o’clock everyday.
5. I don’t like playing football.
* Hành động xảy ra tại thời điểm nói/xung quanh thời điểm nói. * Hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai, có kế hoạch. * Hành động trái với lệ thường. * Phàn nàn. * Sự thay đổi, biến đổi | (+) S + am/is/are + Ving … (-) S + am/is/are + not + Ving … (?) Am/Is/Are + S + Ving? | * now, at the moment, at present, right now, at this time, … * Listen!, Be quiet!, Look!, … * Always (phàn nàn) | |
Present continuous (Hiện tại tiếp diễn) | |||
1. Peter isn’t listening to music at the moment. He is doing his homework now.
2. The students are visiting Ha Long Bay next week as scheduled.
3. I go to school by bike everyday, but today I’m going by bus.
4. The boys are always talking too much in class.
5. It is getting colder and colder.
* Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có kết quả ở hiện tại. * Hành động xảy ra không rõ thời điểm. * Hành động đã từng xảy ra/chưa từng xảy ra. * Hành động vẫn chưa xảy ra. * Hành đồng đã xảy ra bao nhiêu lần tính đến hiện tại. | (+) S + has/have + P2 … (-) S + hasn’t/haven’t + P2 … … (?) Has/Have + S + P2 …? | * for + khoảng thời gian * since + mốc thời gian/ S + Ved … * just, recently, lately, up to now, until now, so far, already, … * yet * never … before, ever, … * How long …? | |
Present perfect (Hiện tại hoàn thành) |
1. I have stayed in Hanoi for 5 days.
2. My mother has just gone to the supermarket.
3. We have never eaten Chinese food before.
4. Linda hasn’t finished this book yet.
5. Up to now, I’ve traveled to Thailand several times.
* Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài liên tục đến hiện tại, đang xảy ra ở hiện tại và có thể tiếp tục ở tương lai, hoặc chỉ vừa mới kết thúc. (nhấn mạnh quá trình diễn ra hành động) * Hành động diễn ra liên tục trong một khoảng thời gian mà không bị ngắt quãng. | (+) S + has/have + been + Ving … (-) S + hasn’t/haven’t + been + Ving … … (?) Has/Have + S + been + Ving …? | * for + khoảng thời gian * since + mốc thời gian/ S + Ved … * all + thời gian: all day, all morning, … | |
Present perfect continuous (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn) |
1. I have been learning English since 2010.
2. The ground is wet. It has been raining.
3. My sister has been cooking all morning.
II. Past tenses (Nhóm các thì quá khứ)
* Hành động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ. * Sự thật, thói quen trong quá khứ. | * To be (+) S + was/were … (-) S + was/were + not … (?) Was/Were + S + …? * Verb (+) S + V(past) … (-) S + didn’t + V … (?) Did + S + V …? | * yesterday, last week/month, year, … * in + thời gian quá khứ * used to + V: đã từng làm gì | |
Past simple (Qúa khứ đơn) | |||
1. My family didn't go to Phu Quoc island last month. We stayed at home.
2. The children were at the beach yesterday.
3. My uncle used to smoke a lot two years ago.
* Hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ | (+) S + was/were + Ving … (-) S + was/were + not + Ving … (?) Was/Were + S + Ving? | * at + thời gian trong quá khứ * this time yesterday/last … | |
Past continouos (Qúa khứ tiếp diễn) | * Hai hành động song song cùng xảy ra trong quá khứ | * While + S1 + was/were + Ving …, S2 + was/were + Ving … | |
* Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào | * When + S1 + V(past) …, S2 + was/were + Ving * While + S1 + was/were + Ving …, S2 + V(past) |
1. The kids weren’t watching TV at 8 p.m last night. They were playing games.
2. While my mother was preparing dinner, my father was watering the flowers.
3. When Peter phoned, I was having a bath.
= While I was having a bath, Peter phoned.
Past perfect (Qúa khứ hoàn thành) | * Hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ | (+) S + had + P2 … (-) S + had not + P2 … (?) Had + S + P2? | * by the time, when * before, after * as soon as |
1. I offered Jack to eat but he had already had lunch.
2. By the time she arrived at the airport, the plane had taken off.
Past perfect continuous (Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn) | * Hành động diễn ra liên tục tới một thời điểm xác định trong quá khứ | (+) S + had + been + P2 … (-) S + had not + been + P2 … (?) Had + S + been + P2? | * for … before/after * by the time, when |
1. When I got home, my mother had been cooking dinner.
2. They had been living in Vietnam for 5 years before they moved to America.
KIẾN THỨC BỔ TRỢ 1:
Một số cấu trúc viết lại câu sử dụng thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành.
Y It is + thời gian + since + last + Vpast
= The last time + S + Vpast + was + thời gian + ago
= S + last + Vpast + thời gian + ago
= S + haven’t/hasn’t + P2 + for /since + thời gian
Examples:
- It is 4 years since I last went to Japan.
= The last time I went to Japan was 4 years ago.
= I last went to Japan 4 years ago.
= I haven’t gone to Japan for 4 years.
Y S + started/ began + Ving/ to V + thời gian + ago
= S + have/ has + P2 + for/ since + thời gian
Examples:
- David started working here last year.
= David has worked here since last year.
Y S + have/ has + never + P2 + before
= S + haven’t/ hasn’t + P2 + before
= This is the first time + S + have/ has + P2
Examples:
- We have never played golf before.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
MIỄN PHÍ ĐI KÈM!
Tải sách 25 CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH [PDF] miễn phí
⇒ TẬP 2
- ✓ Chuyên đề 13: Mạo từ – Articles
- ✓ Chuyên đề 14: Cấu tạo từ – Word forms
- ✓ Chuyên đề 15: Từ chỉ số lượng – Expressions of quantity
- ✓ Chuyên đề 16: Giới từ – Prepositions
- ✓ Chuyên đề 17: Liên từ – Conjunctions
- ✓ Chuyên đề 18: Câu bị động – Passive voices
- ✓ Chuyên đề 19: Câu điều kiện – Conditional sentences
- ✓ Chuyên đề 20: Câu tường thuật – Reported speech
- ✓ Chuyên đề 21: Đảo ngữ – Inversions
- ✓ Chuyên đề 22: Các loại mệnh đề – Types of clauses
- ✓ Chuyên đề 23: Thành ngữ – Idioms
- ✓ Chuyên đề 24: Cụm từ cố định – Collocations
- ✓ Chuyên đề 25: Một số cấu trúc thông dụng
Cuốn sách 25 Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh chứa đựng nhiều chủ đề ngữ pháp quan trọng như động từ, giới từ, mệnh đề, thì và phân từ. Những chủ đề này được giải thích một cách đơn giản và sử dụng trong các bài tập và kỳ thi.
⇒ Tải ngay 25 Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh PDF tại đây
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!