- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,205
- Điểm
- 113
tác giả
2 Đề kiểm tra giữa kì môn tin học lớp 11 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra giữa kì môn tin học lớp 11 về ở dưới.
Giải thích: Các câu TNKQ mỗi câu 0.25 điểm. Các tự luận/thực hành có trọng số khác nhau tùy vào từng đơn vị kiến thức.
+ Nhận biết = 16 TN * 0.25 = 4 điểm (40%);
+ Thông hiểu = 8 TN * 0.25 + 1 TH * 1 = 3 điểm (30%);
+ Vận dụng thấp = 4 TN * 0.25 + 1 TL * 1 = 2 điểm (20%);
+ Vận dụng cao = 1 TH * 1 = 1 điểm (10 %).
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
MÔN: TIN HỌC 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT | Nội dung kiến thức/kĩ năng | Đơn vị kiến thức/kĩ năng | Mức độ nhận thức | | Tổng% điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||||
1 | Chủ đề A: Máy tính và xã hội tri thức | 1. Thế giới thiết bị số | 3 1, 2, 3 | | 2 4, 5 | | | | | | 12.5 % (1.25 điểm) | |
2. Hệ điều hành | 2 6, 7 | | 2 8, 9 | | | | | | 10% (1 điểm) | |||
2 | Chủ đề C: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | 1. Lưu trữ trực tuyến | 2 10, 11 | | 1 12 | | | | | | 7.5% (0.75 điểm) | |
3 | Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | 1. Các khái niệm cơ bản: bảng, khóa, khóa chính, khóa ngoài, ràng buộc khóa và ràng buộc khóa ngoài | 5 13 -17 | | 2 18, 19 | | 1 20 | | | | 20% (2 điểm) | |
2. Biểu mẫu, truy vấn và báo cáo CSDL | 3 21, 22, 23 | | | | 3 24, 25, 26 | | | | 15 % (1.5 điểm) | |||
| | | | | | | | | | | | |
3. Các loại kiến trúc của hệ CSDL, An toàn và bảo mật hệ CSDL | 1 27 | | 1 28 | | | | | | | 5% (0.5 điểm) | ||
4 | Thực hành | Chủ đề A: 3. Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềm | | | | 1 10% Bài 1 (1 điểm) | | 1 10% Bài 2 (1 điểm) | | | | 20% (2 điểm) |
Chủ đề C: 2. Thực hành tính năng hữu ích của máy tìm kiếm. | | | | | | | | | 1 Bài 3 10% (1 điểm) | 10% (1 điểm) | ||
Tổng | 16 | | 8 | 1 (TH) | 4 | 1 (TH) | | 1 (TH) | | |||
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức | 40% | 30% | 20% | | 10% | | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | | 100% |
Giải thích: Các câu TNKQ mỗi câu 0.25 điểm. Các tự luận/thực hành có trọng số khác nhau tùy vào từng đơn vị kiến thức.
+ Nhận biết = 16 TN * 0.25 = 4 điểm (40%);
+ Thông hiểu = 8 TN * 0.25 + 1 TH * 1 = 3 điểm (30%);
+ Vận dụng thấp = 4 TN * 0.25 + 1 TL * 1 = 2 điểm (20%);
+ Vận dụng cao = 1 TH * 1 = 1 điểm (10 %).
1.2. Đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
MÔN: TIN HỌC 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT | Nội dung kiến thức/kĩ năng | Đơn vị kiến thức/kĩ năng | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chủ đề A: Máy tính và xã hội tri thức | 1. Thiết bị số | Nhận biết Nhận diện được hình dạng, các bộ phận chính bên trong thân máy tínhNêu được tên và giải thích được đơn vị đo hiệu năng của chúng như GHz, GB, ... Nhận biết được sơ đồ của các mạch logic AND, OR, NOT, … Thông hiểu -Mô tả được chức năng của các bộ phận chính bên trong thân máy tính như CPU, RAM và các thiết bị lưu trữ.Đọc hiểu và giải thích được một số thông số cơ bản như kích thước màn hình, CPU, RAM, dung lượng lưu trữ, độ phân giải camera,... của các thiết bị | 3 (TN) 1,2,3 | 2 (TN) 4,5 | | |
TT | Nội dung kiến thức/kĩ năng | Đơn vị kiến thức/kĩ năng | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!