Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
ĐỀ THI TỔNG HỢP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,306
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP Đề kiểm tra tin học 11 kết nối tri thức cuối kì 1 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ, SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
--------------------
(Đề kiểm tra có 04 trang)
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: Tin học 11

Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)


Họ và tên: ............................................................................Lớp: .......
Mã đề 101


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

HS điền đáp án câu trả lời vào ô dưới đây:


Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
ĐA
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
ĐA


Câu 1.
Trong 1 CSDL có thể được thiết kế thành nhiều bảng để lưu trữ các đối tượng cần quản lý, việc thiết lập liên kết (mối quan hệ) giữa các bảng nhằm…

A. Đảm bảo tính bảo mật và an toàn dữ liệu

B. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu

C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.

D. Đảm bảo dữ liệu không dễ dàng bị xóa bớt bởi bất kỳ ai

Câu 2. Tính độc lập trong CSDL được thể hiện:

A. Dữ liệu trong CSDL không bị chi phối bởi sự thay đổi của phần mềm ứng dụng.

B. Dữ liệu trong CSDL không bị ràng buộc bởi thực tiễn.

C. Người lập trình có thể xây dựng và phát triển phần mềm ứng dụng mà không cần tìm hiểu, liên kết với nhu cầu của bài toán quản lý.

D. Dữ liệu trong CSDL độc lập với người tạo ra nó.

Câu 3. SQL là…

A. Ngôn ngữ lập trình tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu học tập, giải trí của người dùng.

B. Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

C. Ngôn ngữ được sử dụng trong mô tả dữ liệu của một CSDL

D. Ngôn ngữ lập trình tạo ra những chương trình ứng dụng hỗ trợ quá trình khai thác CSDL

Câu 4. Khi thực hiện liên kết (lập quan hệ) giữa các bảng, ta chọn trường liên kết dựa trên:

A. Các trường có tên giống nhau

B. Dựa vào giá trị dữ liệu của trường liên kết

C. Dựa trên các trường đầu tiên được mô tả trong bảng

D. Thiết lập ngẫu nhiên, theo ý thích của người tạo lập CSDL.

Câu 5. Tính không dư thừa dữ liệu trong CSDL được thể hiện

A. CSDL được thiết kế sao cho không có thông tin nào bị bỏ sót.

B. CSDL không có chứa những thông tin dễ dàng tính toán hoặc suy đoán được từ những dữ liệu đã có.

C. Không có dữ liệu nào bị lưu trữ trùng lặp trong CSDL.

D. Các dữ liệu được phân loại đúng theo mức độ quan trọng.

Câu 6. CSDL có thể được hiểu là…

A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính.

B. Tập hợp dữ liệu được người dùng thu thập, tập hợp theo mục đích của cá nhân nhằm phục vụ cho nhu cầu truy xuất thông tin của cá nhân.

C. Tập hợp tệp trên máy tính có chứa những dữ liệu có liên quan tới nhau

D. Các tệp có chứa dữ liệu trong một thư mục được lưu trữ trên thiết bị nhớ của máy tính

Câu 7. Khóa trong 1 quan hệ được định nghĩa:

A. Là những thuộc tính có ít tính chất nhất.

B. Là những thuộc tính ngẫu nhiên giúp phân biệt các bộ trong một quan hệ

C. Là thuộc tính có giá trị số nguyên

D. Là tập các thuộc tính vừa đủ để phân biệt các bộ trong một quan hệ

Câu 8. Điều khẳng định nào sau đây đúng nhất khi nhận định CSDL phân tán?

A. CSDL được phân tán về mặt địa lý

B. CSDL được quản lý phân tán.

C. CSDL có thể được lưu trên nhiều máy

D. CSDL có thể được nhiều người sử dụng

Câu 9. Đâu không phải là nhóm chức năng cập nhật và truy xuất CSDL

A. Thay đổi cấu trúc của CSDL

B. Sửa những dữ liệu chưa chính xác trong CSDL

C. Thêm dữ liệu vào CSDL

D. Lấy ra những thông tin có trong CSDL thỏa mãn một yêu cầu nào đó.

Câu 10. Trong CSDL quan hệ, khái niệm Bảng đồng nhất với:

A. Thuộc tính B. Bản ghi C. Quan hệ D. Trường

Câu 11. CSDL tập trung là gì?

A. Là hệ CSDL mà tất cả các thành phần của nó cùng tập trung trên một trạm

B. Là hệ CSDL mà dữ liệu được lưu trữ trên một trạm, người dùng có thể truy xuất dữ liệu ở bất cứ đâu nếu được kết nối với hệ thống.

C. Là hệ CSDL mà người dùng được tập trung tại một trạm, được quản lý và cấp quyền truy cập khi kết nối với trạm này.

D. Là hệ CSDL mà tất cả các úng dụng CSDL được một nhà phát triển ứng dụng cung cấp.

Câu 12. Khi xây dựng một CSDL cần đảm bảo bao nhiêu yêu cầu cơ bản?

A. 4 B. 5 C. 7 D. 6

Câu 13. Hệ quản trị CSDL là

A. Phần mềm giúp truy cập từ xa vào CSDL.

B. Phần mềm tạo ra môi trường thuận lợi để tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác CSDL

C. Phần mềm hệ thống chuyên dụng quản lý thư mục, tệp chứa dữ liệu.

D. Phần mềm cung cấp cho người dùng khả năng truy xuất hiệu quả tới dữ liệu mà người dùng mong muốn có được.

Câu 14. Hệ quản trị CSDL không cung cấp chức năng nào dưới đây?

A. Định vị vị trí lưu trữ dữ liệu B. Định nghĩa dữ liệu

C. Cập nhật và truy xuất dữ liệu D. Bảo mật và an toàn dữ liệu.

Câu 15. Hệ CSDL là gì?

A. Là tập hợp tất cả các CSDL

B. Là hệ thống gồm: CSDL và các phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL của CSDL đó.

C. Là hệ thống các phần mềm ứng dụng được cung cấp nhằm nâng cao hiệu suất cho bài toán quản lý của các tổ chức.

D. Là tập hợp tất cả các CSDL được hệ QTCSDL quản lý

Câu 16. Trong CSDL quan hệ, khái niệm Cột đồng nhất với:

A. Quan hệ B. Hàng. C. Trường D. Bản ghi

Câu 17. Để tối ưu hóa bài toán quản lý trong thực tế, các nhà quản lý sẽ…?

A. Thiết lập hồ sơ dưới dạng 1 CSDL được quản lý bởi 1 hệ Quản trị CSDL

B. Lưu trữ hồ sơ dưới dạng văn bản

C. Hồ sơ quản lý được thiết lập thông qua kinh nghiệm của những nhân viên có kinh lâu năm, lưu trữ trong kho đảm bảo an toàn.

D. Thiết lập hồ sơ dưới dạng tệp, được quản lý nhờ hệ thống máy tính

Câu 18. CSDL quan hệ là…

A. CSDL mà dữ liệu có quan hệ với nhau

B. CSDL gồm các dữ liệu được sắp xếp ở dạng bảng.

C. CSDL mà dữ liệu được tổ chức thành các nhóm có quan hệ với nhau.

D. CSDL mà dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ

Câu 19. Tính độc lập của dữ liệu trong CSDL với phần mềm ứng dụng được thể hiện:

A. Dữ liệu được nằm trong tệp chương trình phần mềm ứng dụng.

B. Chương trình được thiết lập trong phần mềm ứng dụng cần được xây dụng phục vụ cho thao tác mở tệp dữ liệu, cập nhật và truy xuất những thành phần dữ liệu.

C. Dữ liệu được khởi chạy cùng phần mềm ứng dụng.

D. Dữ liệu được tổ chức, thu thập và bố cục dựa trên hệ thống câu lệnh, phụ thuộc vào giải thuật thiết kế ra phần mềm ứng dụng.

Câu 20. Trong CSDL quan hệ, khái niệm Bộ đồng nhất với:

A. Thuộc tính B. Bản ghi C. Quan hệ D. Trường

Câu 21. Để được trao quyền là người quản trị CSDL, cá nhân đó bắt buộc cần có…

A. Hiểu biết và kỹ năng trong quản lý

B. Hiểu biết và có kỹ năng về hệ CSDL và kiến thức về hệ thống.

C. Được nhiều người dùng đề cử.

D. Kỹ năng thiết kế CSDL và có thể lập trình ứng dụng CSDL

Câu 22. Trong quá trình truy xuất dữ liệu tới CSDL, các nhà quản trị thường khuyến cáo gì tới người dùng nhằm nâng cao khả năng bảo mật thông tin tài khoản?

A. Thường xuyên thay đổi thông tin của tài khoản như tên đăng nhập và mật khẩu.

B. Định kỳ thay mật khẩu và không sử dụng mật khẩu đã dùng.

C. Chỉ đăng nhập tài khoản trên một thiết bị

D. Chỉ đăng nhập tài khoản khi ở nơi riêng tư.

Câu 23. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu là?

A. bao gồm các lệnh để viết thông tin mới hoặc điều chỉnh các bản ghi hiện có trong CSDL quan hệ

B. bao gồm các lệnh dùng để quản lý hoặc cấp quyền truy cập CSDL cho người dùng khác.

C. các lệnh SQL thiết kế cấu trúc CSDL, được dùng để tạo và điều chỉnh các đối tượng CSDL dựa trên yêu cầu của bài toán quản lý

D. bao gồm các lệnh hướng dẫn để truy xuất dữ liệu được lưu trong CSDL

Câu 24. DDL trong SQL là:

A. Ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu B. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu

C. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu D. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu

Câu 25. Ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu là?

A. bao gồm các lệnh hướng dẫn để truy xuất dữ liệu được lưu trong CSDL

B. các lệnh SQL thiết kế cấu trúc CSDL, được dùng để tạo và điều chỉnh các đối tượng CSDL dựa trên yêu cầu của bài toán quản lý

C. bao gồm các lệnh để viết thông tin mới hoặc điều chỉnh các bản ghi hiện có trong CSDL quan hệ

D. bao gồm các lệnh dùng để quản lý hoặc cấp quyền truy cập CSDL cho người dùng khác.

Câu 26. DML trong SQL là:

A. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu B. Ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu

C. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu D. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu

Câu 27. SQL được gọi là một NNLT vì

A. Cần viết dòng lệnh; có thể truy xuất trực tiếp tới đối tượng thỏa mãn yêu cầu tìm kiếm

B. Có thể tạo ra được những bộ chương trình thỏa mãn nhu cầu của người dùng.

C. Cần sử dụng hệ thống ký tự trong bảng mã ASCII

D. Có thể thao tác tới từng đối tượng mà không cần truy cập vào bảng lưu trữ dữ liệu của đối tượng đó.

Câu 28. DQL trong SQL là:

A. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu B. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu

C. Ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu D. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1 (1 điểm).
Hãy nêu các thành phần trong định nghĩa của SQL và chức năng của từng thành phần đó?

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................

Câu 2 (2điểm): Hãy viết đoạn lệnh thực hiện công việc sau:

a, Tạo ra CSDL để quản lý hoạt động giao dịch của một ngân hàng (có tối thiểu 2 đối tượng: KHACH_HANG; RUT_GUI_TIEN)

b, Chỉ khóa chính cho từng đối tượng, kết nối 2 đối tượng đó dựa trên thuộc tính tương ứng

..........................................................................................................

..........................................................................................................

..........................................................................................................

..........................................................................................................

..........................................................................................................

..........................................................................................................

..........................................................................................................

..........................................................................................................

..........................................................................................................

..........................................................................................................

..........................................................................................................

..........................................................................................................

..........................................................................................................

..........................................................................................................

..........................................................................................................

..........................................................................................................

..........................................................................................................

..........................................................................................................



1711444145880.png


----- THẦY CÔ TẢI NHÉ! ------
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn-- de thi hk1 TIN HOC 11.zip
    183.2 KB · Lượt xem: 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    thư viện đề thi tin 11 đề cương môn tin 11 học kì đề cương ôn tập hk2 tin 11 đề cương ôn tập môn tin học 11 học kì 2 đề cương ôn tập nghề tin học văn phòng 11 đề cương ôn tập tin 11 học kì 1 đề cương ôn tập tin 11 học kì 2 đề cương ôn tập tin học 11 giữa kì 1 đề cương tin 11 đề cương tin 11 chương 3 đề cương tin 11 giữa học kì 1 đề cương tin 11 giữa học kì 2 đề cương tin 11 giữa kì 1 đề cương tin 11 giữa kì 2 đề cương tin 11 học kì 1 đề cương tin 11 học kì 1 violet đề cương tin 11 học kì 2 đề cương tin 11 học kì 2 có đáp án đề cương tin học 11 đề cương tin học 11 chương 3 đề cương tin học 11 chương 4 đề cương tin học 11 giữa kì 1 đề cương tin học 11 hk1 có đáp án đề cương tin học 11 hk2 có đáp án đề cương tin học lớp 11 đề cương trắc nghiệm tin học 11 hk1 đề cương trắc nghiệm tin học 11 hk2 đề cương trắc nghiệm tin học lớp 11 đề thi giữa học kì môn tin 11 đề thi giữa kì 1 lớp 11 môn tin học đề thi giữa kì 1 môn tin 11 đề thi giữa kì 2 môn tin 11 đề thi giữa kì môn tin 11 đề thi giữa kì môn tin lớp 11 đề thi giữa kì tin 11 kì 1 đề thi hk1 môn tin 11 đề thi hk1 tin học 11 tự luận đề thi học sinh giỏi tin 11 đề thi học sinh giỏi tin 11 cấp tỉnh đề thi học sinh giỏi tin 11 cấp trường đề thi hsg môn tin học 11 đề thi hsg tin 11 cấp huyện có đáp an đề thi hsg tin 11 cấp tỉnh đề thi hsg tin 11 cấp trường đề thi hsg tin 11 có đáp án đề thi hsg tin 11 thanh hóa đề thi hsg tin lớp 11 đề thi môn tin lớp 11 học kì 2 đề thi nghề tin học lớp 11 đề thi nghề tin học văn phòng 11 đề thi olympic tin học lớp 11 đề thi olympic tin học lớp 11 có đáp án đề thi thử môn tin lớp 11 học kì 1 đề thi thực hành tin học văn phòng 11 đề thi tin 11 đề thi tin 11 cuối học kì 1 đề thi tin 11 cuối kì 1 đề thi tin 11 cuối kì 2 đề thi tin 11 giữa học kì 1 đề thi tin 11 giữa kì đề thi tin 11 giữa kì 1 đề thi tin 11 giữa kì 2 đề thi tin 11 hk1 đề thi tin 11 hk1 2019 đề thi tin 11 hk1 2021 đề thi tin 11 hk1 tự luận đề thi tin 11 học kì 1 đề thi tin 11 học kì 1 có đáp án đề thi tin 11 học kì 2 đề thi tin 11 học kì 2 có đáp án đề thi tin 11 học kì 2 tự luận đề thi tin 11 kì 1 đề thi tin giữa kì 1 lớp 11 đề thi tin học 11 đề thi tin học 11 giữa kì đề thi tin học 11 hk1 trắc nghiệm đề thi tin học 11 hk2 trắc nghiệm đề thi tin học 11 hk2 trắc nghiệm violet đề thi tin học 11 học kì 1 đề thi tin học kì 1 lớp 11 đề thi tin học kì 1 lớp 11 trắc nghiệm đề thi tin học lớp 11 đề thi tin học lớp 11 hk2 có đáp an đề thi tin lớp 11 đề thi tin lớp 11 cuối học kì 1 đề thi tin lớp 11 giữa học kì 1 đề thi tin lớp 11 học kì 1 đề thi tin nghề 11 đề thi tin nghề lớp 11 đề thi tin pascal lớp 11 đề thi trắc nghiệm tin 11 đề tin 11 giữa học kì 1 đề tin 11 giữa học kì 2
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,289
    Bài viết
    37,758
    Thành viên
    140,143
    Thành viên mới nhất
    NhanRio

    Thành viên Online

    Top