ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC 11 CÓ ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2023-2024, TRƯỜNG THCS&THPT TRẦN VĂN LẮM (BẠC LIÊU) được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. Phần trắc nghiệm (7.0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các phương án A, B, C, D
Câu 1. Nếu chưa có cơ sở dữ liệu amnhac, bạn có thể tạo CSDL amnhac của cơ sở dữ liệu bằng cách nhấp chuột phải vào?
A. "Unnamed" B. "Root" C. Tạo bảng mới D. "Tạo CSDL mới"
Câu 2. Đâu không phải là các hệ QTCSDL phổ biến hiện nay là?
A. Microsoft Word B. Microsoft SQL Sever
C. MySQL D. ORACLE
Câu 3. Để khai báo khóa cấm trùng lặp ta dùng?
A. Chọn Tạo mới index -> Fulltext B. Chọn Tạo mới index -> Unique
C. Chọn Tạo mới index -> Primary D. Chọn Tạo mới index -> Key
Câu 4. Muốn truy xuất các nhacsi theo thứ tự tên từ A đến Z ta dùng ?
A. SELECT * FROM nhacsi WHERE ten nhacsi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM nhacsi ORDER BY tennhacsi ASC;
C. SELECT * FROM nhacsi WHERE idnhacsi = 1;
D. SELECT * FROM nhacsi WHERE tennhacsi LIKE 'N%';
Câu 5. HeidiSQL có nhược điểm?
A. Phần mềm mã nguồn mở, miễn phí
B. Giúp kết nối, làm việc với nhiều hệ QTCSDL
C. Khó sử dụng.
D. Có hỗ trợ tiếng Việt
Câu 6. Để ấn định khóa chính thì ta thực hiện?
A. Chọn Tạo mới index -> Key B. Chọn Tạo mới index -> Unique
C. Chọn Tạo mới index -> Primary D. Chọn Tạo mới index -> Fulltext
Câu 7. Để truy xuất dữ liệu từ bảng "casi" theo các tiêu chí khác nhau, có thể sử dụng?
A. Đặt lệnh và thực hiện lệnh
B. Trực tiếp lọc ra các dữ liệu thủ công
C. Trực tiếp lọc ra các dữ liệu thủ công, đặt lệnh và thực hiện lệnh, ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu (SQL) để tạo các câu truy vấn phù hợp
D. Ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu (SQL) để tạo các câu truy vấn phù hợp
Câu 8. Để chọn bảng tham chiếu ta chọn ô?
A. "Tạo CSDL mới" B. Reference table C. "Tạo mới" D. Foreign keys
Câu 9. Để chỉnh sửa dữ liệu trong bảng ta thực hiện?
A. Xóa dữ liệu cũ gõ dữ liệu mới vào
B. Nháy đúp chuột vào ô dữ liệu muốn sửa
C. Nháy nút trái chuột vào ô dữ liệu muốn sửa
D. Nhấn và giữ nút phải chuột vào ô dữ liệu muốn sửa
Câu 10. Để xem toàn bộ dữ liệu trong bảng ta chọn thẻ?
A. Dữ liệu B. Add C. Table: D. Truy vấn
Câu 11. Để thực hiện tạo bảng casi thì cần phải?
A. Xác định cấu trúc bảng và khai báo cấu trúc bảng casi
B. Tạo khóa chính
C. Xác định cấu trúc bảng casi
D. Khai báo cấu trúc bảng casi
Câu 12. Để lấy ra danh sách dữ liệu thỏa mãn một yêu cầu nào đó ta thực hiện?
A. Các thao tác tạo bộ lọc B. Các thao tác cập nhật
C. Các thao tác sắp xếp D. Các thao tác xóa
Câu 13. Để chọn giá trị mặc định tăng dần là AUTO_INCREMENT thì nháy chuột vào ô?
A. Dữ liệu NULL B. Mặc định
C. Thêm Cột D. Nháy chuột vào ô Data
Câu 14. Sau khi đã tạo các bảng, bạn có thể thiết lập các quan hệ giữa các bảng bằng cách?
A. Thiết lập tham chiếu B. Thiết lập khóa chính
C. Thiết lập khóa phụ D. Thiết lập khóa ngoài
Câu 15. Để biểu diễn thứ tự tăng dần ta dùng
A. ASC B. LIKE C. AND D. DESC
Câu 16. Để khai báo khóa ngoài chọn thẻ?
A. "Tạo CSDL mới" B. "Root" C. Foreign keys D. "Tạo mới"
Câu 17. Đâu là công việc chính khi làm việc với một CSDL?
A. Cập nhật dữ liệu
B. Tạo khóa chính
C. Truy xuất dữ liệu
D. Cập nhật dữ liệu và truy xuất dữ liệu
Câu 18. Muốn truy xuất dữ liệu các ca sĩ có "tencasi" chứa từ khóa "Hoa" ta dùng ?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
B. SELECT * FROM casi ORDER BY idcasi DESC;
C. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
D. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
Câu 19. Khoá ngoài có tác dụng?
A. Thể hiện dữ liệu chính
B. Không có đáp án nào đúng
C. Liên kết dữ liệu giữa các bảng
D. Liên kết các dữ liệu trong bảng với nhau
Câu 20. Muốn truy xuất dữ liệu các ca sĩ có "idnhacsi" nằm trong danh sách (1, 2, 3) ta dùng ?
A. SELECT * FROM nhacsi WHERE idnhacsi = 1;
B. SELECT * FROM nhacsi WHERE tennhacsi LIKE 'N%';
C. SELECT * FROM nhacsi WHERE tennhacsi LIKE '%Hoa%';
D. SELECT * FROM nhacsi WHERE idnhacsi IN (1, 2, 3);
Câu 21. Để xóa bộ lọc ta chọn?
A. Quick Filter B. Lọc C. Dọn dẹp và Lọc D. Xóa khóa chính
I. Phần trắc nghiệm (7.0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các phương án A, B, C, D
Câu 1. Nếu chưa có cơ sở dữ liệu amnhac, bạn có thể tạo CSDL amnhac của cơ sở dữ liệu bằng cách nhấp chuột phải vào?
A. "Unnamed" B. "Root" C. Tạo bảng mới D. "Tạo CSDL mới"
Câu 2. Đâu không phải là các hệ QTCSDL phổ biến hiện nay là?
A. Microsoft Word B. Microsoft SQL Sever
C. MySQL D. ORACLE
Câu 3. Để khai báo khóa cấm trùng lặp ta dùng?
A. Chọn Tạo mới index -> Fulltext B. Chọn Tạo mới index -> Unique
C. Chọn Tạo mới index -> Primary D. Chọn Tạo mới index -> Key
Câu 4. Muốn truy xuất các nhacsi theo thứ tự tên từ A đến Z ta dùng ?
A. SELECT * FROM nhacsi WHERE ten nhacsi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM nhacsi ORDER BY tennhacsi ASC;
C. SELECT * FROM nhacsi WHERE idnhacsi = 1;
D. SELECT * FROM nhacsi WHERE tennhacsi LIKE 'N%';
Câu 5. HeidiSQL có nhược điểm?
A. Phần mềm mã nguồn mở, miễn phí
B. Giúp kết nối, làm việc với nhiều hệ QTCSDL
C. Khó sử dụng.
D. Có hỗ trợ tiếng Việt
Câu 6. Để ấn định khóa chính thì ta thực hiện?
A. Chọn Tạo mới index -> Key B. Chọn Tạo mới index -> Unique
C. Chọn Tạo mới index -> Primary D. Chọn Tạo mới index -> Fulltext
Câu 7. Để truy xuất dữ liệu từ bảng "casi" theo các tiêu chí khác nhau, có thể sử dụng?
A. Đặt lệnh và thực hiện lệnh
B. Trực tiếp lọc ra các dữ liệu thủ công
C. Trực tiếp lọc ra các dữ liệu thủ công, đặt lệnh và thực hiện lệnh, ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu (SQL) để tạo các câu truy vấn phù hợp
D. Ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu (SQL) để tạo các câu truy vấn phù hợp
Câu 8. Để chọn bảng tham chiếu ta chọn ô?
A. "Tạo CSDL mới" B. Reference table C. "Tạo mới" D. Foreign keys
Câu 9. Để chỉnh sửa dữ liệu trong bảng ta thực hiện?
A. Xóa dữ liệu cũ gõ dữ liệu mới vào
B. Nháy đúp chuột vào ô dữ liệu muốn sửa
C. Nháy nút trái chuột vào ô dữ liệu muốn sửa
D. Nhấn và giữ nút phải chuột vào ô dữ liệu muốn sửa
Câu 10. Để xem toàn bộ dữ liệu trong bảng ta chọn thẻ?
A. Dữ liệu B. Add C. Table: D. Truy vấn
Câu 11. Để thực hiện tạo bảng casi thì cần phải?
A. Xác định cấu trúc bảng và khai báo cấu trúc bảng casi
B. Tạo khóa chính
C. Xác định cấu trúc bảng casi
D. Khai báo cấu trúc bảng casi
Câu 12. Để lấy ra danh sách dữ liệu thỏa mãn một yêu cầu nào đó ta thực hiện?
A. Các thao tác tạo bộ lọc B. Các thao tác cập nhật
C. Các thao tác sắp xếp D. Các thao tác xóa
Câu 13. Để chọn giá trị mặc định tăng dần là AUTO_INCREMENT thì nháy chuột vào ô?
A. Dữ liệu NULL B. Mặc định
C. Thêm Cột D. Nháy chuột vào ô Data
Câu 14. Sau khi đã tạo các bảng, bạn có thể thiết lập các quan hệ giữa các bảng bằng cách?
A. Thiết lập tham chiếu B. Thiết lập khóa chính
C. Thiết lập khóa phụ D. Thiết lập khóa ngoài
Câu 15. Để biểu diễn thứ tự tăng dần ta dùng
A. ASC B. LIKE C. AND D. DESC
Câu 16. Để khai báo khóa ngoài chọn thẻ?
A. "Tạo CSDL mới" B. "Root" C. Foreign keys D. "Tạo mới"
Câu 17. Đâu là công việc chính khi làm việc với một CSDL?
A. Cập nhật dữ liệu
B. Tạo khóa chính
C. Truy xuất dữ liệu
D. Cập nhật dữ liệu và truy xuất dữ liệu
Câu 18. Muốn truy xuất dữ liệu các ca sĩ có "tencasi" chứa từ khóa "Hoa" ta dùng ?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
B. SELECT * FROM casi ORDER BY idcasi DESC;
C. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
D. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
Câu 19. Khoá ngoài có tác dụng?
A. Thể hiện dữ liệu chính
B. Không có đáp án nào đúng
C. Liên kết dữ liệu giữa các bảng
D. Liên kết các dữ liệu trong bảng với nhau
Câu 20. Muốn truy xuất dữ liệu các ca sĩ có "idnhacsi" nằm trong danh sách (1, 2, 3) ta dùng ?
A. SELECT * FROM nhacsi WHERE idnhacsi = 1;
B. SELECT * FROM nhacsi WHERE tennhacsi LIKE 'N%';
C. SELECT * FROM nhacsi WHERE tennhacsi LIKE '%Hoa%';
D. SELECT * FROM nhacsi WHERE idnhacsi IN (1, 2, 3);
Câu 21. Để xóa bộ lọc ta chọn?
A. Quick Filter B. Lọc C. Dọn dẹp và Lọc D. Xóa khóa chính