- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lịch sử địa lí 6 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Tuần 26,tiết 44.Kiểm tra giữa HKII – Lịch sử và Địa lí 6
A/ Khung ma trận
B/BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
C/ĐỀ KIỂM TRA
A. 1000mm đến trên 2000mm. B. 1000mm đến trên 2000mm.
C. 1000mm đến trên 2000mm. D. 1000mm đến trên 2000mm.
Câu 2. Lượng mưa trung bình năm phân bố……………..trên bề mặt Trái Đất.
A.liên tục . B. tập trung. C.không đều. D.liên tục, tập trung.
Câu 3. Việt Nam thuộc đới khí hậu nào?
A. Đới lạnh. B. Đới nóng. C. Đới ôn hòa. D. Đới nóng, ôn hòa.
Câu 4. Trái Đất có mấy đới khí hậu?
A.3. B.4. C.5 . D.6.
Câu 5. Một hệ thống sông bao gồm
A. chi lưu và sông chính. B. phụ lưu và chi lưu.
C. phụ lưu và sông chính.. D. sông chính, phụ lưu và chi lưu
Câu 6. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng
Câu 7. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương hiện tượng đó là
Câu 8. Hiện tượng nước biển dâng cao và hạ thấp theo quy luật hàng ngày là
Phân môn Lịch sử:
Câu 1: Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào?
A. Khoảng thế kỉ VII TCN. C. Khoảng thế kỉ V TCN.
B. Khoảng thế kỉ VI TCN. D. Khoảng thế kỉ IV TCN.
Câu 2: Kinh đô của nước Văn Lang được đặt ở?
Ngày soạn:6/3/2023
Ngày dạy:
Ngày dạy:
| |
| |
| |
| |
Tuần 26,tiết 44.Kiểm tra giữa HKII – Lịch sử và Địa lí 6
A/ Khung ma trận
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | | |||
Phân môn Địa lí | |||||||||||
1 | KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU | – Các tầng khí quyển. Thành phần không khí – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó.– Các khối khí. Khí áp và gió – Nhiệt độ và mưa.Thời tiết, khí hậu | 4TN | | | 1TL | | | | | 25% |
2 | NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT | – Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển – Vòng tuần hoàn nước – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển – Nước ngầm và băng hà | 4TN | | | | 1aTL | | 1bTL | 25% | |
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | ||||||
Phân môn Lịch sử | |||||||||||
1 | Nhà nước Văn Lang- Âu Lạc (%) | - Trình bày được tổ chức nhà nước Văn Lang-Âu Lạc | 4 | | | | | 1TL | | | 2 |
| Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và sự chuyển biến của xã hội Âu Lạc | Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và sự chuyển biến của xã hội Âu Lạc | 3 | | | 1TL | | | | | 2,25 |
| Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập cuối thế kỉ X | Nội dung 1: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng | 1 | | | | | | | 1TL | 0,75 |
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | ||||||
Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |
B/BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Phân môn Địa lí | |||||||
1 | KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU | – Các tầng khí quyển. Thành phần không khí – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó.– Các khối khí. Khí áp và gió – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu | Nhận biết – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu; – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Thông hiểu – Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu | 4TN | 1TL | | |
2 | NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT | – Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển – Vòng tuần hoàn nước – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển – Nước ngầm và băng hà | Nhận biết – Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. – Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn. – Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới). Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. – Trình bày được nguyên nhân của các hiện tượng + +sóng, thuỷ triều, dòng biển, thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Vận dụng cao – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. | 4TN | 1a TL | 1bTL | |
Số câu/ loại câu | 8 câu TN | 1TL | 1 TL | 1 TL | |||
Tỉ lệ % | 20 | 15 | 10 | 5 | |||
Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | Chủ đề Nhà nước Văn Lang- Âu Lạc | Bài 14: Nhà nước Văn Lang | - Nhận biết: - Nêu được khoảng thời gian thành lập của nước VL-ÂL - Trình bày được tổ chức nhà nước Văn Lang – Âu Lạc. Thông hiểu: - Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của Văn Lang-Âu Lạc Vận dụng: - Xác định được phạm vi không gian của nước VL –ÂL trên bản đồ, lược đồ. - Nhận xét được về tổ chức nhà nước Văn Lang – Âu Lạc. Vận dụng cao: - HS liên hệ được những phong tục tập quán từ thời Văn Lang – Âu Lạc còn tồn tại đến ngày nay và nêu được hiểu biết của bản thân về một phong tục. | 4 | | 1 | |
Chủ đề Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và sự chuyển biến của xã hội Âu Lạc | Bài 15. Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương bắc và sự chuyển biến của xã hội âu Lạc | Nhận biết: - Nêu được một số chính sách cai trị của PK phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc. Thông hiểu: - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng về KT, XH, VH... - Giải thích được một số chính sách cai trị của PK phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc. | 3 | 1 | | | |
| Chủ đề Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập cuối thế kỉ X | Bài 16. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X | Khởi nghĩa Hai Bà Trưng ( Biết trong cuộc khởi nghĩa HBT vị tướng nào của HP đã có tham gia khởi nghĩa) | 1 | | | 1 |
Số câu/ loại câu | 8 câu TNKQ | 1 TL | 1a TL | 1bTL | |||
Tỉ lệ % | 20 | 15 | 10 | 5 | |||
Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10 |
C/ĐỀ KIỂM TRA
- I: Trắc nghiệm: 4 điểm
- Phân môn: Địa lí
A. 1000mm đến trên 2000mm. B. 1000mm đến trên 2000mm.
C. 1000mm đến trên 2000mm. D. 1000mm đến trên 2000mm.
Câu 2. Lượng mưa trung bình năm phân bố……………..trên bề mặt Trái Đất.
A.liên tục . B. tập trung. C.không đều. D.liên tục, tập trung.
Câu 3. Việt Nam thuộc đới khí hậu nào?
A. Đới lạnh. B. Đới nóng. C. Đới ôn hòa. D. Đới nóng, ôn hòa.
Câu 4. Trái Đất có mấy đới khí hậu?
A.3. B.4. C.5 . D.6.
Câu 5. Một hệ thống sông bao gồm
A. chi lưu và sông chính. B. phụ lưu và chi lưu.
C. phụ lưu và sông chính.. D. sông chính, phụ lưu và chi lưu
Câu 6. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng
A. 30,1% | B. 2,5% | C. 68,6% | D. 97,5 % |
A. vòng tuần hoàn địa chất. | B. vòng tuần hoàn lớn |
C. vòng tuần hoàn sinh vật. | D. vòng tuần hoàn nhỏ của nước. |
A. sóng biển | B. dòng biển | C. thủy triều | D. sóng thần |
Câu 1: Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào?
A. Khoảng thế kỉ VII TCN. C. Khoảng thế kỉ V TCN.
B. Khoảng thế kỉ VI TCN. D. Khoảng thế kỉ IV TCN.
Câu 2: Kinh đô của nước Văn Lang được đặt ở?