Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,220
Điểm
113
tác giả
8 Đề thi tốt nghiệp thpt 2022 môn hóa CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2 , SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em 8 Đề thi tốt nghiệp thpt 2022 môn hóa CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2 , SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA . Đây là bộ 8 Đề thi tốt nghiệp thpt 2022 môn hóa CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2 , SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA được soạn bằng file word rất hay.


SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA​
ĐỀ THI KHẢO SÁT TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2

ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Hóa Học
Thời gian: 50 phút
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 40 câu, trong 4 trang)
Mã đề 156


Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................


Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16;

Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56;


Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207






Câu 1. Chất nào sau đây là muối axit?

A. CuSO4. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. NaH2PO4.

Câu 2. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là

A. Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. B. Nhiệt phân CaCl2.

C. Điện phân CaCl2 nóng chảy. D. Điện phân dung dịch CaCl2.

Câu 3. Phương trình hóa học không đúng là

A. NaOH + HCl NaCl + H2O. B. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O.

C. Na + Cl2NaCl2. D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O.

Câu 4. Kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là

A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Na.

Câu 5. Cho Fe tác dụng với các chất sau: Cl2, CuSO4, HCl, HNO3 dư, AgNO3 dư, S. Số phản ứng sinh ra muối sắt (III) là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 6. Cho canxicacbua vào nước thu được hiđrocacbon X. Tên của hidrocacbon X là

A. Metan. B. Etilen. C. benzen. D. Axetilen.

Câu 7. C2H5NH2 có tên gọi là

A. metyl amin. B. alanin. C. benzyl amin. D. etyl amin.

Câu 8. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COONa và glixerol.

C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COOH và glixerol.

Câu 9. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. NaCl. B. NaOH. C. Na2SO4. D. NaNO3.

Câu 10. Metan có công thức phân tử là

A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C6H6.

Câu 11. Loại phân bón cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat, cần thiết cho cây ở thời kì sinh trưởng, thúc đẩy quá trình sinh hóa, trao đổi chất và trao đổi năng lượng của cây là

A. phân phức hợp. B. phân lân. C. phân đạm. D. phân kali.

Câu 12. Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có

A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. D. kết tủa trắng xuất hiện.

Câu 13. Este etyl axetat có công thức là

A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.

Câu 14. Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là gì?

A. Hematit, pirit, manhetit, xiđerit. B. Xiđerit, manhetit, hematit, pirit.

C. Xiđerit, hematit, manhetit, pirit. D. Pirit, hematit, manhetit, xiđerit.

Câu 15. Hợp chất nào của sắt phản ứng với HNO3 theo sơ đồ:

Hợp chất sắt + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2O + NO

A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe.

Câu 16. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào

A. anilin. B. benzen. C. ancol etylic. D. axit axetic.

Câu 17. Gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng:

A. SO42-. B. ClO4-. C. PO43-. D. NO3-.

Câu 18. Chất thuộc loại đisaccarit là

A. saccarozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.

Câu 19. Cặp ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Ba2+ và SO42-. B. Ag+ và Cl-. C. Na+ và Cl-. D. NH4+ và OH-.

Câu 20. Monome được dùng để điều chế polietilen là

A. CH2=CH-CH3. B. CH≡CH. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH2.

Câu 21. Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị V là

A. 2,52. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,26.

Câu 22. Cho 0,02 mol α – amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là:

A. H2N – CH2CH(NH2) – COOH. B. HOOC – CH2CH2CH(NH2) – COOH.

C. CH3CH(NH2) – COOH. D. HOOC – CH2CH(NH2)CH2 – COOH.

Câu 23. Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không thay đổi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là

A. 63% và 37%. B. 42% và 58%. C. 16% và 84%. D. 21% và 79%.

Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. B. Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH3.

C. Anilin làm mất màu nước brôm. D. Các amin đều có tính bazơ.

Câu 25. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, tinh bột, axit axetic, glixerol, ancol etylic. Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 26. Hòa tan 13,7 gam kim loại Ba vào 100ml dung dịch CuSO4 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:

A. 33,1. B. 29,7. C. 23,3. D. 6,4.

Câu 27. Cho 10,8 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là:

A. 2,16 gam. B. 12,96 gam. C. 3,24 gam. D. 6,48 gam.

Câu 28. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

Câu 29. Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Cho m gam X vào bình kín có chứa một ít bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được một dung dịch có khối lượng giảm 21,45 gam. Nếu cho Y đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl4 thì có 24 gam brom phản ứng. Mặt khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl4, thấy có 64 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần nhất với

A. 21,5. B. 14,5. C. 10,5. D. 28,5.

Câu 30. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba, BaO (O chiếm 8,5% về khối lượng) vào lượng dư nước thu được dung dịch Y và 2,52 lít khí(đktc). Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Y, kết quả thí nghiệm được ghi lại theo bảng sau:

Số mol CO20,10,1+ x0,38
Số mol kết tủaa1,1aa


Giá trị của m là

A. 28. B. 20. C. 32. D. 24.

Câu 31. Cho các phát biểu sau:

(a) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(b) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

(c) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm

(d) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic.

(e) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.

(g) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.

(h) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC.

Số lượng phát biểu đúng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 32. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư. Dung dịch thu được sau phản ứng là:

A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.

C. Fe(NO3)3, HNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.

Câu 33. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA < MB). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm a gam natri oleat, b gam natri linoleat và c gam natri panmitat. Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của

(b + c – a) gần nhất với:

A. 12,6. B. 18,8. C. 13,4. D. 15,7.

Câu 34. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ tổng hợp?

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 35. Cho thí nghiệm sau:

(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2.

(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư.

(c) Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.

(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

(e) Cho kim loại Zn vào dung dịch FeCl3 dư.

Số lượng thí nghiệm tạo thành kết tủa là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 36. Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(a) X + 2NaOH X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 X5 + 2H2O

Phân tử khối của X5 là

A. 174. B. 202. C. 198. D. 216.

Câu 37. Điều chế este CH3COOC2H5 trong phòng thí nghiệm được mô tả theo hình vẽ sau:


Cho các phát biểu sau:

(a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.

(b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước.

(c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.

(d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat.

(e) Vai trò của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm không bị vỡ.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 38. Hỗn hợp M gồm hai este X, Y (đa chức, mạch hở, MX < MY). Hiđro hóa hoàn toàn m gam M cần vừa đủ 0,25 mol H2, thu được hỗn hợp E. Đun nóng E cần vừa đủ 0,29 mol NaOH, thu được hỗn hợp T (gồm hai muối của hai axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp) và hỗn hợp G (gồm hai ancol đa chức đều có số nguyên tử C < 4). Đem đốt cháy hết muối T cần 1,33 mol O2. Mặt khác, đốt cháy hết lượng G thu được 12,76 gam CO2. Nếu đốt cháy hết m gam hỗn hợp M cần vừa đủ 1,55 mol O2. Số nguyên tử H trong Y là

A. 28. B. 24. C. 20. D. 26.

Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 22,92 gam hỗn hợp gồm FeCO3 và Cu trong 110 gam dung dịch HNO3 50,4% thu được m gam dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho 400 ml dung dịch KOH 2M vào X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Cô cạn Z, sau đó đem nung đến khối lượng không đổi thu được 65,68 gam rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch X gần nhất với giá trị là

A. 31,29%. B. 17,54%. C. 16,39%. D. 27,79%.

Câu 40. Hỗn hợp E gồm hai amin X no, mạch hở và hiđrocacbon Y. Đốt cháy hoàn toàn 4,06 gam E thu được 5,376 lít CO2 và 5,58 gam H2O. Biết X chiếm 40% về số mol trong E và có số nguyên tử ccacbon ít hơn so với Y. Số gam của amin X có trong 0,1 mol hỗn hợp E là

A. 1,76. B. 2,36. C. 1,46. D. 2,96.



……….Hết……….

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!

1652846687856.png


XEM THÊM:

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM---HOÁ_ĐỀ KS THÁNG 2.rar
    6.4 MB · Lượt xem: 3
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn

HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
ZALO:0979702422

BÀI VIẾT MỚI

Thống kê

Chủ đề
36,203
Bài viết
37,672
Thành viên
139,935
Thành viên mới nhất
Nguyễn Thúy 88

Thành viên Online

Không có thành viên trực tuyến.
Top