Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,066
- Điểm
- 48
tác giả
Bài tập tiếng anh 7 GLOBAL SUCCESS - KÌ 1 được soạn dưới dạng file word/PDF/ powerpoint gồm 94 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A.VOCABULARY
I. THE PRESENT SIMPLE (Thì hiện tại đơn)
1. FORM( dạng thức)
- Đối với động từ to be (be):
Khẳng định: *I + am *You/We/They.. + are *She/He/It/Mai..+ is
Phủ định: S + am/is/are + not (amn’t, isn’t, aren’t)
Nghi vấn: Am/Is/ Are + S......? 🡪 Yes, S is/am/are/ No, S isn’t/aren’t
- Đối với động từ thường (Vo):
KĐ: I/ You/ We/ They + Vo He/ She/ It/ Mai...+ V–s / V–es
PĐ: I/ You/ We/ They + don’t Vo He/ She/ It/ Mai...+ doesn’t + Vo
NV: Does/ Do + S + Vo? 🡪Yes, S + do/does. / No, S + don’t/doesn’t.
☞ Động từ thêm ES khi tận cùng bằng: O, S, CH, X, SH (Ông Sáu chạy xe SH): goES, watchES, missES, washES, fixES...
2. USAGES( cách dùng)
- Diễn tả sự thật, luôn đúng: the sun, the moon...
Nam is a student. I live in Tan Hung.
Mr Tuan teaches English. The sun rises in the east.
- Diễn tả thói quen, sở thích với các từ always (luôn luôn, usually (thường xuyên), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), never (không bao giờ), every (mỗi)...
Nam never takes a shower. They sometimes listen to music.
My father likes going shopping. She walks to school every day.
3. SIGNALS (Dấu hiệu nhận biết)
UNIT 1 :HOBBIES
A.VOCABULARY
- a piece of cake /əpi:s əv keɪk/ dễ ợt
- belong to (v) /bɪˈlɑːŋ/ thuộc về
- benefit /ˈben.ɪ.fɪt/ lợi ích
- bug /bʌɡ/ con bọ
- cardboard /ˈkɑːd.bɔːd/ bìa các tông
- collecting coin /kəˈlektɪŋ kɔɪn/ sưu tầm đồng xu
- creative /kriˈeɪ.tɪv/ sự sáng tạo
- dollhouse /ˈdɑːlˌhaʊs/ nhà búp bê
- develop (v) /dɪˈvel.əp/ phát triển
- divide….into (v) /dɪˈvaɪd/ chia ...thành
- gardening /'ɡɑːdənɪŋ/ làm vườn
- horse-riding /hɔːs, 'raɪdɪŋ/ cưỡi ngựa
- insect /ˈɪn.sekt/ côn trùng
- glue /ɡluː/ keo dán
- jogging /ˈdʒɒɡ.ɪŋ/ chạy bộ thư giản
- making model /'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/ làm mô hình
- maturity /məˈtʃʊə.rə.ti/ sự trưởng thành
- patient (adj) /ˈpeɪ.ʃənt/ kiên nhẫn
- popular (adj) /ˈpɒp.jə.lər/ phổ biến
- responsibility /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ə.ti/ sự chịu trách nhiệm
- set (mặt trời) lặn
- stress /stres/ sự căng thẳng
- take on /teɪk/ nhận thêm
- unusual (adj) /ʌn'ju:ʒuəl/ khác thường
- valuable (adj) /ˈvæl.jə.bəl/ quý giá
I. THE PRESENT SIMPLE (Thì hiện tại đơn)
1. FORM( dạng thức)
- Đối với động từ to be (be):
Khẳng định: *I + am *You/We/They.. + are *She/He/It/Mai..+ is
Phủ định: S + am/is/are + not (
Nghi vấn: Am/Is/ Are + S......? 🡪 Yes, S is/am/are/ No, S isn’t/aren’t
- Đối với động từ thường (Vo):
KĐ: I/ You/ We/ They + Vo He/ She/ It/ Mai...+ V–s / V–es
PĐ: I/ You/ We/ They + don’t Vo He/ She/ It/ Mai...+ doesn’t + Vo
NV: Does/ Do + S + Vo? 🡪Yes, S + do/does. / No, S + don’t/doesn’t.
☞ Động từ thêm ES khi tận cùng bằng: O, S, CH, X, SH (Ông Sáu chạy xe SH): goES, watchES, missES, washES, fixES...
2. USAGES( cách dùng)
- Diễn tả sự thật, luôn đúng: the sun, the moon...
Nam is a student. I live in Tan Hung.
Mr Tuan teaches English. The sun rises in the east.
- Diễn tả thói quen, sở thích với các từ always (luôn luôn, usually (thường xuyên), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), never (không bao giờ), every (mỗi)...
Nam never takes a shower. They sometimes listen to music.
My father likes going shopping. She walks to school every day.
3. SIGNALS (Dấu hiệu nhận biết)
- Always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), regularly (thường xuyên)…
- Everyday/week/month/ year (hàng ngày/hàng tháng/hàng tuần/hàng năm)
- Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần)…