- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ 11 ĐỀ CÔNG NGHỆ LỚP 7 HỌC KÌ 2 NĂM 2022 - 2023 ( THAM KHẢO) được soạn dưới dạng file word gồm 11 file trang. Các bạn xem và tải đề công nghệ lớp 7 học kì 2 về ở dưới.
1. Phạm vi kiến thức: Tuần 19 đến hết tuần 32
2. Hình thức kiểm tra: 70% TNKQ + 30% tự luận.
3. Ma trận
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
(Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm )
Câu 1: Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta là:
Phương thức chăn thả, nuôi nhốt, bán chăn thả
Phương thức chăn thả, nuôi nhốt.
Phương thức chăn thả, bán chăn thả .
Phương thức bán chăn thả, nuôi nhốt.
Câu 2: Đâu không phải triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam?
Chăn nuôi hữu cơ
Phát triển chăn nuôi nông hộ
Phát triển chăn nuôi trang trại
Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối
Câu 3: Vai trò của ngành chăn nuôi đối với nền kinh tế Việt Nam là
Cung cấp thực phẩm cho con người
Cung cấp nguyên liệu (da, lông, sừng) cho ngành công nghiệp nhẹ
Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan, du lịch
Tất cả các đáp án trên
Câu 4: Đây là loại vật nuôi nào?
A. Bò sữa Hà Lan
B. Trâu Việt Nam
C. Lợn Móng Cái
D. Vịt cỏ
Câu 5: Vai trò của công việc cung cấp thức ăn đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoáng (kẽm, mangan, iod) là
Phòng bệnh vật nuôi
Phát triển tính dục của vật nuôi đực giống như: zinic, manganese, iodine.
Nâng cao sức khỏe cho vật nuôi.
Để có hướng điều chỉnh cách chăm sóc và chế độ dinh dưỡng cho phù hợp.
Câu 6: Việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non có ý nghĩa quan trọng bởi vì:
Con vật còn nhỏ nên ăn ít.
Con vật còn nhỏ nên đáng yêu hơn.
Giai đoạn này là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển các giai đoạn sau của vật nuôi.
Con vật còn nhỏ nên dễ chăm sóc.
Câu 7: Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản?
Ruốc cá hồi.
Xúc xích.
Cá thu đóng hộp.
Tôm nõn.
Câu 8: Hình ảnh sau minh họa cho vai trò nào của ngành thủy sản trong nền kinh tế Việt Nam?
Cung cấp nguyên liệu cho ngành chăn nuôi và các ngành công nghiệp khác
Cung cấp thực phẩm cho con người
Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm.
Xuất khẩu thủy sản
Câu 9: Việc vệ sinh, xử lí ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì?
Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi
Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá
Làm giảm độ chua (PH) của nước trong ao nuôi
Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước.
Câu 10: Nếu như đang nuôi tôm, cá mà môi trường nước bị ô nhiễm thì phải xử lí như thế nào?
Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí
Tháo nước cũ, thay bằng nước sạch
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
Câu 11: Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?
Cho lượng thức ăn ít
Cho lượng thức ăn nhiều
Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.
Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.
Câu 12: Đâu là phương pháp thu hoạch thủy sản?
Phương pháp thu từng phần
Phương pháp thu hoạch toàn bộ
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
Câu 13: Hoạt động nào dưới dây không gây ảnh hưởng xâu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?
Khai thác với cường độ cao, mang tính hủy diệt.
Phá hại rừng đầu nguồn, rừng ngập mặn.
Nuôi không đúng kĩ thuật, ô nhiễm môi trường nước.
Tận dụng được đất đai nông nghiệp ở địa phương.
Câu 14: Những nguyên nhân nào gây ảnh hưởng xấu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?
Phá hoại rừng đầu nguồn, đánh bắt hủy diệt, nuôi không đúng kĩ thuật.
Cải tiến công nghệ, cải tiến con giống, nâng cao năng suất nuôi thủy sản.
Xây dựng các công trình thủy lợi, cung cấp nước cho nuôi thủy sản.
Tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người nuôi thủy sản.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Gia đình bạn muốn nuôi thủy sản, theo bạn thì gia đình cần làm những công việc gì ?
Câu 2: (1 điểm)
Em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản?
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
I. MA TRẬN:
I. Trắc nghiệm: (7đ) Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của ngành chăn nuôi:
A. Lông màu vàng và mịn, da mỏng
B. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.
Câu 4. Nuôi dưỡng vật nuôi non cần lưu ý gì?
A. Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng, nhiều kháng thể giúp vật nuôi chống lại bệnh tật.
B. Tập cho ăn sớm để cung cấp chất dinh dưỡng và giúp hệ tiêu hóa phát triển hoàn thiện.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 5. Ngành chăn nuôi ở Việt nam hiện nay có mấy phương thức phổ biến?
A.1 B.2 C.3 D. 4
Câu 6. Để không ảnh hưởng đến chất lượng của đàn vật nuôi con thì cần chăm sóc tốt vật nuôi cái ở giai đoạn nào?
A. Giai đoạn trước khi mang thai.
B. Giai đoạn mang thai và nuôi con.
C. Giai đoạn mang thai.
D. Giai đoạn sau khi mang thai
Câu 7. Nuôi thủy sản cung cấp …(1)….. cho con người; cung cấp …..(2)….. cho ngành chế biến, xuất khẩu và các ngành công nghiệp khác; chăn nuôi và các ngành công nghiệp khác; tạo việc làm và tăng …..(3)…..cho người lao động; góp phần bảo vệ …..(4)….. và đảm bảo chủ quyền quốc gia.
A. (1) thực phẩm; (2) nguyên liệu; (3) thu nhập; (4) môi trường.
B. (1) môi trường; (2) nguyên liệu; (3) thu nhập; (4) thực phẩm.
C. (1) lương thực; (2) nguyên liệu; (3) thu nhập; (4) môi trường.
D. (1) thực phẩm; (2) môi trường; (3) thu nhập; (4) nguyên liệu.
Câu 8. Tôm hùm nuôi ở địa phương nào?
A. Khánh Hòa
B. Phú Yên
C. Ninh Thuận
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Động vật thủy sản không sống trong môi trường nào?
A. Lồng bè
B. Sông
C. Chuồng nuôi
D. Đầm
Câu 10. Ưu điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ là:
A. Làm tăng năng suất cá nuôi lên 20%, cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.
B. Các cá thể không cùng lứa tuổi nên khó chăm sóc, cải tạo, tu bổ ao. Tốn thời gian
C. Sản phẩm tập trung, chi phí đánh bắt không lớn.
D. Năng suất của tôm cá bị hạn chế, tốn nhiều giống.
Câu 11. Tác dụng của việc thả các loài thủy sản quý hiếm vào môi trường nước là:
A. Tăng nguồn lợi về trữ lượng
B. Ngăn chặn giảm sút trữ lượng
C. Tăng cường bảo tồn hệ sinh thái
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là mục đích của việc bảo vệ môi trường nuôi thủy sản?
A. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản nhằm đảm bảo thủy sản sinh trưởng, phát triển tốt, không bệnh tật; tạo thực phẩm sạch; góp phần bảo tồn nguồn lợi thủy sản và bảo vệ môi trường sống trên Trái Đất.
B. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản nhằm đảm bảo thủy sản không bệnh tật; góp phần bảo tồn nguồn lợi thủy sản và bảo vệ môi trường sống trên Trái Đất.
C. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản nhằm đảm bảo thực phẩm sạch; tươi ngon và điều hòa không khí.
D. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản nhằm phá vỡ hệ sinh thái; ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của thủy sản.
Câu 13. Khả năng hoà tan các chất vô cơ, hữu cơ của nước có tác dụng gì khi nuôi thuỷ sản?
A. Giúp điều hòa các chất dinh dưỡng trong nước.
B. Giúp các sinh vật sống trong nước sử dụng được các chất dinh dưỡng.
C. Giúp nhiệt độ trong nước tăng lên.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Màu nước nuôi thủy sản có giá trị dinh dưỡng cao là:
A. Màu đen.
B. Màu xanh rêu.
C. Màu xanh lục hoặc vàng lục.
D. Màu vàng cam.
II. Tự luận: (3đ)
Câu 15: (2 điểm). Hãy cho biết ở địa phương em đang nuôi loại thủy sản nào và sử dụng loại thức ăn gì? Hãy đánh giá ưu điểm và nhược điểm của những loại thức ăn đó?
Câu 16: (1 điểm). Nếu ở địa phương em ở có xảy ra hoạt động đánh bắt cá bằng xung điện, bằng chất nổ hoặc hiện tượng ô nhiễm môi trường nước do rác và nước thải. Em sẽ làm gì để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản?
I.Trắc nghiệm: (Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm)
II.Tự luận: (3đ)
I/TRẮC NGHIỆM( 7,0 điểm)
Câu 1: Ý nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của ngành chăn nuôi?
A. Lông đen pha lẫn trắng hoặc hồng, lưng dài, rộng và hơi võng xuống.
B. Màu trắng, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ lạc cao
C. Thân dài, da màu trắng, tai dựng lên, có tỉ lệ lạc cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Ở Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi chủ yếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Cần nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khoẻ mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt?
A. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoảng
B. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi.
C. Thưởng xuyên tắm, chải cho vật nuôi non.
D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng.
Câu 6: Nuôi dưỡng,chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vât nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi ?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm, chăn nuôi
C. Xuất khẩu thủy sản
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam là:
A. Thủy sản nước mặn
B. Thủy sản nước lợ
C. Thủy sản nước ngọt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Việc vệ sinh, xử lí ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì?
A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi
B. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá
C. Làm giảm độ chua (PH) của nước trong ao nuôi
D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước.
Câu 10: Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?
A. Cho lượng thức ăn ít
B. Cho lượng thức ăn nhiều
C. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.
D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.
Câu 11. Thức ăn nhân tạo:
A. Là thức ăn có sẵn trong ao, hồ
B. Là thức ăn do con người tạo ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 12.Ưu điểm của phương pháp thu hoạch từng phần là gì?
A.Làm tăng năng suất cá nuôi
B.cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.
C.chi phí đánh bắt không lớn.
D. Cả A và B
Câu 13: Môi trường nước bị ô nhiễm là do đâu?
A. Nước thải sinh hoạt
B. Nước thải công, nông nghiệp
C. Rác thải sinh hoạt
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản là?
A. Sử dụng mặt nước nuôi thủy sản hợp lí
B. Nghiêm cấm đánh bắt hủy diệt
C. Ứng dụng tiến bộ khoa học trong nuôi thủy sản
D. Tất cả các đáp án trên
TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm)
Gia đình bạn Minh ở Bến Tre có đất rộng, điều kiện tự nhiên rất phù hợp để nuôi tôm sú nên đã cải tạo ao nuôi tôm sú. Ba vụ đầu nuôi đạt kết quả tốt, thu lãi lớn. Sau thu hoạch, gia đinh tranh thủ mua giống, thả nuôi ngay, kết quả từ vụ thứ tư tôm bị nhiễm bệnh và chết hàng loạt, gia đình không hiểu nguyên nhân vì sao. Em hãy vận dụng những hiểu biết về kĩ thuật nuôi để giải thích và đề xuất giải pháp khắc phục.
Câu 2: (1 điểm)
Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường nuôi thủy sản?
I/ TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm (Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
I/TRẮC NGHIỆM( 7,0 điểm)
Câu 1: Ý nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của ngành chăn nuôi?
A. Lông đen pha lẫn trắng hoặc hồng, lưng dài, rộng và hơi võng xuống.
B. Màu trắng, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ lạc cao
C. Thân dài, da màu trắng, tai dựng lên, có tỉ lệ lạc cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Ở Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi chủ yếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Cần nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khoẻ mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt?
A. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoảng
B. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi.
C. Thưởng xuyên tắm, chải cho vật nuôi non.
D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng.
Câu 6: Nuôi dưỡng,chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vât nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi ?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm, chăn nuôi
C. Xuất khẩu thủy sản
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam là:
A. Thủy sản nước mặn
B. Thủy sản nước lợ
C. Thủy sản nước ngọt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Việc vệ sinh, xử lí ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì?
A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi
B. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá
C. Làm giảm độ chua (PH) của nước trong ao nuôi
D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước.
Câu 10: Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?
A. Cho lượng thức ăn ít
B. Cho lượng thức ăn nhiều
C. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.
D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.
Câu 11. Thức ăn nhân tạo:
A. Là thức ăn có sẵn trong ao, hồ
B. Là thức ăn do con người tạo ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 12.Ưu điểm của phương pháp thu hoạch từng phần là gì?
A.Làm tăng năng suất cá nuôi
B.cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.
C.chi phí đánh bắt không lớn.
D. Cả A và B
Câu 13: Môi trường nước bị ô nhiễm là do đâu?
A. Nước thải sinh hoạt
B. Nước thải công, nông nghiệp
C. Rác thải sinh hoạt
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản là?
A. Sử dụng mặt nước nuôi thủy sản hợp lí
B. Nghiêm cấm đánh bắt hủy diệt
C. Ứng dụng tiến bộ khoa học trong nuôi thủy sản
D. Tất cả các đáp án trên
TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm)
Gia đình bạn Minh ở Bến Tre có đất rộng, điều kiện tự nhiên rất phù hợp để nuôi tôm sú nên đã cải tạo ao nuôi tôm sú. Ba vụ đầu nuôi đạt kết quả tốt, thu lãi lớn. Sau thu hoạch, gia đinh tranh thủ mua giống, thả nuôi ngay, kết quả từ vụ thứ tư tôm bị nhiễm bệnh và chết hàng loạt, gia đình không hiểu nguyên nhân vì sao. Em hãy vận dụng những hiểu biết về kĩ thuật nuôi để giải thích và đề xuất giải pháp khắc phục.
Câu 2: (1 điểm)
Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường nuôi thủy sản?
I/ TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm (Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
I/. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1/. (0.5 điểm) Triển vọng của ngành chăn nuôi:
A. Chuyển sang hướng chăn nuôi trang trại, công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Chăn nuôi hữu cơ
C. Liên kết các khâu để tạo ra sản phẩm chất lượng.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2/. (0.5 điểm) Ngành chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ là:
A. Lông
B. Sừng
C. Da
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3/. (0.5 điểm) Đặc điểm của Lợn Móng cái là:
A. Lông đen pha lẫn trắng hoặc hồng, lưng dài, rộng và hơi võng xuống.
B. Màu trắng, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ lạc cao
C. Thân dài, da màu trắng, tai dựng lên, có tỉ lệ lạc cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4/. (0.5 điểm) Chăn nuôi theo phương thức chăn thả:
A. Áp dụng khi nuôi trâu, bò, dê, …
B. Áp dụng khi nuôi gà, vịt, lợn
C. Là phương thức nuôi trong chuồng kết hợp vườn chăn thả
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5/. (0.5 điểm) Nuôi dưỡng vật nuôi non cần lưu ý gì?
A. Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng, nhiều kháng thể giúp vật nuôi chống lại bệnh tật.
B.Tập cho ăn sớm để cung cấp chất dinh dưỡng và giúp hệ tiêu hóa phát triển hoàn thiện.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 6/. (0.5 điểm) Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống là:
A. Nguồn gene tốt
B. Cơ thể khỏe mạnh
C. Kháng bệnh tốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7/. (0.5 điểm) Vai trò của ngành thủy sản:
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm, chăn nuôi
C. Xuất khẩu thủy sản
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8/. (0.5 điểm) Loại tôm nào sống ở môi trường nước lợ?
A. Tôm càng
B. Tôm sú
C. Tôm hùm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9/. (0.5 điểm) Thức ăn của thủy sản có:
A. Thức ăn tự nhiên
B. Thức ăn nhân tạo
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 10/. (0.5 điểm) Thực vật phù du là:
A. Vi tảo
B. Rong
C. Luân trùng
D. Giun
Câu 11/. (0.5 điểm) Người ta tiến hành cho cá ăn vào thời gian nào?
A. Sáng từ 6 đến 8 giờ
B. Chiều từ 4 đến 6 giờ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 12/. (0.5 điểm) Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13/. (0.5 điểm) Những nguyên nhân nào gây ảnh hưởng xấu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?
A. Cải tiến công nghệ, cải tiến con giống, nâng cao năng suất nuôi thủy sản.
B. Xây dựng các công trình thủy lợi, cung cấp nước cho nuôi thủy sản.
C. Phá hoại rừng đầu nguồn, đánh bắt hủy diệt, nuôi không đúng kĩ thuật.
D. Tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người nuôi thủy sản.
Câu 14/. (0.5 điểm) Muốn khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hợp lí, cần tiến hành thực hiện biện pháp gì?
A. Tận dụng tối đa diện tích mặt nước nuôi thủy sản, có biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
B. Cải tiến và nâng cao các biện pháp nuôi thủy sản
C. Chọn nuôi những loại thủy sản có tốc độ lớn nhanh, hệ số thức ăn thấp
D. Làm tăng nguồn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, có lợi cho sức khỏa cộng đồng.
II/. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1/. (2.0 điểm) Gia đình bạn Minh ở Bến Tre có đất rộng, điều kiện tự nhiên rất phù hợp để nuôi tôm sú nên đã cải tạo ao nuôi tôm sú. Ba vụ đầu nuôi đạt kết quả tốt, thu lãi lớn. Sau thu hoạch, gia đình tranh thủ mua giống, thả nuôi ngay, kết quả từ vụ thứ tư tôm bị nhiễm bệnh và chết hàng loạt, gia đình không hiểu nguyên nhân vì sao. Em hãy vận dụng những hiểu biết về kĩ thuật nuôi để giải thích và đề xuất giải pháp khắc phục?
Câu 2/. (1.0 điểm) Nếu tham gia nuôi thủy sản, gia đình em sẽ áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường để góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm nước nuôi?
I/. PHẦN I: HƯỚNG DẪN CHUNG
- Trắc nghiệm: 7 điểm
- Tự luận: 3 điểm
II/. PHẦN II: HƯỚNG DẪN CỤ THỂ
| MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề ) |
2. Hình thức kiểm tra: 70% TNKQ + 30% tự luận.
3. Ma trận
MA TRẬN ĐỀ KT CUỐI HK 2 MÔN CÔNG NGHỆ 7
STT | Bài học/ chủ đề | Số tiết |
MỞ ĐẦU VỀ CHĂN NUÔI | Bài 8: Nghề chăn nuôi ở Việt Nam | 1 |
Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam | 1 | |
NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI | Bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | 3 |
Bài 11: Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn | 2 | |
NUÔI THỦY SẢN | Bài 12: Ngành thủy sản ở Việt Nam | 1 |
Bài 13: Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản | 2 | |
Bài 14: Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản | 1 |
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % Tổng điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | ||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | ||||
1. Mở đầu về chăn nuôi | 1.1. Vai trò, triển vọng của chăn nuôi | 2 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | 10 |
1.2. Các loại vật nuôi đặc trưng ở nước ta | 1 | 1,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1,5 | 5 | |
1.3. Phương thức chăn nuôi | 1 | 1,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1,5 | 5 | |
2. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi | 2.1. Nuôi dưỡng, chăm sóc các vật nuôi | 1 | 1,5 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4,5 | 10 |
3. Thủy sản | 3.1. Giới thiệu về thủy sản | 2 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | 10 |
3.2. Nuôi thủy sản | 0 | 0 | 3 | 9 | 1 | 10,0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 19 | 35 | |
3.3. Thu hoạch thủy sản | 0 | 0 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | | | 3,0 | 5 | |
3.4. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản | 1 | 1,5 | 1 | 3 | 0 | 0 | 1 | 5,0 | 2 | 1 | 9,5 | 20 | |
Tổng | 8 | 12 | 6 | 18 | 1 | 10,0 | 1 | 5,0 | 14 | 2 | 45 | 100 | |
Tỉ lệ % | 40 | 30 | 20 | 10 | 70 | 30 | 100 | 100 | |||||
Tỉ lệ chung % | 70 | 30 | 100 | 100 | 100 |
| ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ– LỚP 7 Thời gian làm bài: 45’ |
(Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm )
Câu 1: Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta là:
Phương thức chăn thả, nuôi nhốt, bán chăn thả
Phương thức chăn thả, nuôi nhốt.
Phương thức chăn thả, bán chăn thả .
Phương thức bán chăn thả, nuôi nhốt.
Câu 2: Đâu không phải triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam?
Chăn nuôi hữu cơ
Phát triển chăn nuôi nông hộ
Phát triển chăn nuôi trang trại
Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối
Câu 3: Vai trò của ngành chăn nuôi đối với nền kinh tế Việt Nam là
Cung cấp thực phẩm cho con người
Cung cấp nguyên liệu (da, lông, sừng) cho ngành công nghiệp nhẹ
Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan, du lịch
Tất cả các đáp án trên
Câu 4: Đây là loại vật nuôi nào?
A. Bò sữa Hà Lan
B. Trâu Việt Nam
C. Lợn Móng Cái
D. Vịt cỏ
Câu 5: Vai trò của công việc cung cấp thức ăn đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoáng (kẽm, mangan, iod) là
Phòng bệnh vật nuôi
Phát triển tính dục của vật nuôi đực giống như: zinic, manganese, iodine.
Nâng cao sức khỏe cho vật nuôi.
Để có hướng điều chỉnh cách chăm sóc và chế độ dinh dưỡng cho phù hợp.
Câu 6: Việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non có ý nghĩa quan trọng bởi vì:
Con vật còn nhỏ nên ăn ít.
Con vật còn nhỏ nên đáng yêu hơn.
Giai đoạn này là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển các giai đoạn sau của vật nuôi.
Con vật còn nhỏ nên dễ chăm sóc.
Câu 7: Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản?
Ruốc cá hồi.
Xúc xích.
Cá thu đóng hộp.
Tôm nõn.
Câu 8: Hình ảnh sau minh họa cho vai trò nào của ngành thủy sản trong nền kinh tế Việt Nam?
Cung cấp nguyên liệu cho ngành chăn nuôi và các ngành công nghiệp khác
Cung cấp thực phẩm cho con người
Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm.
Xuất khẩu thủy sản
Câu 9: Việc vệ sinh, xử lí ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì?
Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi
Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá
Làm giảm độ chua (PH) của nước trong ao nuôi
Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước.
Câu 10: Nếu như đang nuôi tôm, cá mà môi trường nước bị ô nhiễm thì phải xử lí như thế nào?
Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí
Tháo nước cũ, thay bằng nước sạch
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
Câu 11: Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?
Cho lượng thức ăn ít
Cho lượng thức ăn nhiều
Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.
Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.
Câu 12: Đâu là phương pháp thu hoạch thủy sản?
Phương pháp thu từng phần
Phương pháp thu hoạch toàn bộ
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
Câu 13: Hoạt động nào dưới dây không gây ảnh hưởng xâu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?
Khai thác với cường độ cao, mang tính hủy diệt.
Phá hại rừng đầu nguồn, rừng ngập mặn.
Nuôi không đúng kĩ thuật, ô nhiễm môi trường nước.
Tận dụng được đất đai nông nghiệp ở địa phương.
Câu 14: Những nguyên nhân nào gây ảnh hưởng xấu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?
Phá hoại rừng đầu nguồn, đánh bắt hủy diệt, nuôi không đúng kĩ thuật.
Cải tiến công nghệ, cải tiến con giống, nâng cao năng suất nuôi thủy sản.
Xây dựng các công trình thủy lợi, cung cấp nước cho nuôi thủy sản.
Tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người nuôi thủy sản.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Gia đình bạn muốn nuôi thủy sản, theo bạn thì gia đình cần làm những công việc gì ?
Câu 2: (1 điểm)
Em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản?
---------------------------HẾT-------------------------
| HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ– LỚP 7 Thời gian làm bài: 45’ |
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 |
A | B | D | B | C | C | B | D | B | D | C | C | D | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 1 (2 điểm) | Các công việc khi nuôi thủy sản : - Chuẩn bị ao nuôi, xử lí nước - Thả con giống - Chăm sóc, quản lí : + Cho ăn + Kiểm tra ao nuôi, sự tăng trưởng của thủy sản + Phòng trị bệnh cho tôm, cá - Chuẩn bị kế hoạch thu hoạch | 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ |
Câu 2 (1 điểm) | HS nêu những việc làm cụ thể: - Tuyên truyền cho mọi người biết bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản. - Có ý thức bảo vệ môi trường, không xả rác bừa bãi, không đổ rác xuống các kênh, rạch, biển… | 0.5 đ 0.5 đ |
| ||
| | |
| MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 Thời gian làm bài : 45 phút |
I. MA TRẬN:
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % Tổng điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | ||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | ||||
1. Mở đầu về chăn nuôi | 1.1. Vai trò, triển vọng của chăn nuôi | 2 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | 10 |
1.2. Các loại vật nuôi đặc trưng ở nước ta | 1 | 1,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1,5 | 5 | |
1.3. Phương thức chăn nuôi | 1 | 1,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1,5 | 5 | |
2. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi | 2.1. Nuôi dưỡng, chăm sóc các vật nuôi | 1 | 1,5 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4,5 | 10 |
3. Thủy sản | 3.1. Giới thiệu về thủy sản | 2 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | 10 |
3.2. Nuôi thủy sản | 0 | 0 | 3 | 9 | 1 | 10,0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 19 | 35 | |
3.3. Thu hoạch thủy sản | 0 | 0 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | | | 3,0 | 5 | |
3.4. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản | 1 | 1,5 | 1 | 3 | 0 | 0 | 1 | 5,0 | 2 | 1 | 9,5 | 20 | |
Tổng | 8 | 12 | 6 | 18 | 1 | 10,0 | 1 | 5,0 | 14 | 2 | 45 | 100 | |
Tỉ lệ % | 40 | 30 | 20 | 10 | 70 | 30 | 100 | 100 | |||||
Tỉ lệ chung % | 70 | 30 | 100 | 100 | 100 |
ĐỀ THAM KHẢO | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 Thời gian làm bài : 45 phút |
I. Trắc nghiệm: (7đ) Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của ngành chăn nuôi:
- A. Cung cấp thực phẩm, sức kéo
- B. Cung cấp lương thực cho con người
- C. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu
- D. Cung cấp phân bón cho sản xuất nông nghiệp
- A. Hướng tới phát triển chăn nuôi công nghệ cao.
- B. Hướng tới phát triển chăn nuôi bền vững.
- C. Hướng tới phát triển chăn nuôi giá trị cao.
- D. Hướng tới phát triển chăn nuôi công nghệ cao, chăn nuôi bền vững.
A. Lông màu vàng và mịn, da mỏng
B. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.
Câu 4. Nuôi dưỡng vật nuôi non cần lưu ý gì?
A. Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng, nhiều kháng thể giúp vật nuôi chống lại bệnh tật.
B. Tập cho ăn sớm để cung cấp chất dinh dưỡng và giúp hệ tiêu hóa phát triển hoàn thiện.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 5. Ngành chăn nuôi ở Việt nam hiện nay có mấy phương thức phổ biến?
A.1 B.2 C.3 D. 4
Câu 6. Để không ảnh hưởng đến chất lượng của đàn vật nuôi con thì cần chăm sóc tốt vật nuôi cái ở giai đoạn nào?
A. Giai đoạn trước khi mang thai.
B. Giai đoạn mang thai và nuôi con.
C. Giai đoạn mang thai.
D. Giai đoạn sau khi mang thai
Câu 7. Nuôi thủy sản cung cấp …(1)….. cho con người; cung cấp …..(2)….. cho ngành chế biến, xuất khẩu và các ngành công nghiệp khác; chăn nuôi và các ngành công nghiệp khác; tạo việc làm và tăng …..(3)…..cho người lao động; góp phần bảo vệ …..(4)….. và đảm bảo chủ quyền quốc gia.
A. (1) thực phẩm; (2) nguyên liệu; (3) thu nhập; (4) môi trường.
B. (1) môi trường; (2) nguyên liệu; (3) thu nhập; (4) thực phẩm.
C. (1) lương thực; (2) nguyên liệu; (3) thu nhập; (4) môi trường.
D. (1) thực phẩm; (2) môi trường; (3) thu nhập; (4) nguyên liệu.
Câu 8. Tôm hùm nuôi ở địa phương nào?
A. Khánh Hòa
B. Phú Yên
C. Ninh Thuận
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Động vật thủy sản không sống trong môi trường nào?
A. Lồng bè
B. Sông
C. Chuồng nuôi
D. Đầm
Câu 10. Ưu điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ là:
A. Làm tăng năng suất cá nuôi lên 20%, cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.
B. Các cá thể không cùng lứa tuổi nên khó chăm sóc, cải tạo, tu bổ ao. Tốn thời gian
C. Sản phẩm tập trung, chi phí đánh bắt không lớn.
D. Năng suất của tôm cá bị hạn chế, tốn nhiều giống.
Câu 11. Tác dụng của việc thả các loài thủy sản quý hiếm vào môi trường nước là:
A. Tăng nguồn lợi về trữ lượng
B. Ngăn chặn giảm sút trữ lượng
C. Tăng cường bảo tồn hệ sinh thái
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là mục đích của việc bảo vệ môi trường nuôi thủy sản?
A. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản nhằm đảm bảo thủy sản sinh trưởng, phát triển tốt, không bệnh tật; tạo thực phẩm sạch; góp phần bảo tồn nguồn lợi thủy sản và bảo vệ môi trường sống trên Trái Đất.
B. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản nhằm đảm bảo thủy sản không bệnh tật; góp phần bảo tồn nguồn lợi thủy sản và bảo vệ môi trường sống trên Trái Đất.
C. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản nhằm đảm bảo thực phẩm sạch; tươi ngon và điều hòa không khí.
D. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản nhằm phá vỡ hệ sinh thái; ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của thủy sản.
Câu 13. Khả năng hoà tan các chất vô cơ, hữu cơ của nước có tác dụng gì khi nuôi thuỷ sản?
A. Giúp điều hòa các chất dinh dưỡng trong nước.
B. Giúp các sinh vật sống trong nước sử dụng được các chất dinh dưỡng.
C. Giúp nhiệt độ trong nước tăng lên.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Màu nước nuôi thủy sản có giá trị dinh dưỡng cao là:
A. Màu đen.
B. Màu xanh rêu.
C. Màu xanh lục hoặc vàng lục.
D. Màu vàng cam.
II. Tự luận: (3đ)
Câu 15: (2 điểm). Hãy cho biết ở địa phương em đang nuôi loại thủy sản nào và sử dụng loại thức ăn gì? Hãy đánh giá ưu điểm và nhược điểm của những loại thức ăn đó?
Câu 16: (1 điểm). Nếu ở địa phương em ở có xảy ra hoạt động đánh bắt cá bằng xung điện, bằng chất nổ hoặc hiện tượng ô nhiễm môi trường nước do rác và nước thải. Em sẽ làm gì để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản?
------------------------HẾT-----------------------
ĐỀ THAM KHẢO | ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 Thời gian làm bài :45 phút |
I.Trắc nghiệm: (Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
B | D | A | C | C | B | A |
Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 |
D | C | C | D | A | B | C |
II.Tự luận: (3đ)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 15 | * Ở địa phương em nuôi tôm, cá ... * Thức ăn chủ yếu là sinh vật phù du, rau cỏ xanh, cám viên tổng hợp. - Sinh vật phù du, rau cỏ xanh: + Ưu điểm: Có sẵn trong tự nhiên, không phải tìm kiếm, không tốn chi phí mua + Nhược điểm: ít chất dinh dưỡng, tôm cá lâu lớn, phải nuôi trong thời gian dài mới có thu hoạch - Cám viên tổng hợp: + Ưu điểm: Cá rất thích ăn, nhanh lớn, thời gian thu hoạch nhanh + Nhược điểm: Tốn chi phí , có nguy cơ ô nhiễm môi trường cao hơn. | 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm |
Câu 16 | * Em cần: - Không xả rác xuống sông, hồ, ao, biển - Tham gia nhặt và vớt rác thải ở sông, ao, hồ, biển ở địa phương - Tuyên truyền cho người thân, bạn bè,…có ý thức bảo vệ môi trường nước. - Báo cáo với cơ quan chức năng để có biện pháp ngăn chặn, xử lí những trường hợp làm ảnh hưởng xấu tới môi trường nuôi thủy sản. | 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm |
ĐỀ THAM KHẢO | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NH 2022 - 2023 Môn: Công nghệ 7 Thời gian: 45 phút |
|
- Cung cấp thực phẩm cho con người.
- Cung cấp sức kéo vàphân bón cho nông nghiệp.
- Cung cấp gỗ cho các ngành sản xuất.
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
- Nhà chăn nuôi
- Bác sĩ thú y
- Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
- Lao động chăn nuôi
A. Lông đen pha lẫn trắng hoặc hồng, lưng dài, rộng và hơi võng xuống.
B. Màu trắng, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ lạc cao
C. Thân dài, da màu trắng, tai dựng lên, có tỉ lệ lạc cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Ở Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi chủ yếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Cần nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khoẻ mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt?
A. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoảng
B. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi.
C. Thưởng xuyên tắm, chải cho vật nuôi non.
D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng.
Câu 6: Nuôi dưỡng,chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vât nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi ?
- Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.
- Vật nuôi thích nghi với điều kiên sống.
- Vật nuôi dễ tiêu thụ thức ăn
- Vật nuôi tăng cân nhanh.
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm, chăn nuôi
C. Xuất khẩu thủy sản
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam là:
A. Thủy sản nước mặn
B. Thủy sản nước lợ
C. Thủy sản nước ngọt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Việc vệ sinh, xử lí ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì?
A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi
B. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá
C. Làm giảm độ chua (PH) của nước trong ao nuôi
D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước.
Câu 10: Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?
A. Cho lượng thức ăn ít
B. Cho lượng thức ăn nhiều
C. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.
D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.
Câu 11. Thức ăn nhân tạo:
A. Là thức ăn có sẵn trong ao, hồ
B. Là thức ăn do con người tạo ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 12.Ưu điểm của phương pháp thu hoạch từng phần là gì?
A.Làm tăng năng suất cá nuôi
B.cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.
C.chi phí đánh bắt không lớn.
D. Cả A và B
Câu 13: Môi trường nước bị ô nhiễm là do đâu?
A. Nước thải sinh hoạt
B. Nước thải công, nông nghiệp
C. Rác thải sinh hoạt
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản là?
A. Sử dụng mặt nước nuôi thủy sản hợp lí
B. Nghiêm cấm đánh bắt hủy diệt
C. Ứng dụng tiến bộ khoa học trong nuôi thủy sản
D. Tất cả các đáp án trên
TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm)
Gia đình bạn Minh ở Bến Tre có đất rộng, điều kiện tự nhiên rất phù hợp để nuôi tôm sú nên đã cải tạo ao nuôi tôm sú. Ba vụ đầu nuôi đạt kết quả tốt, thu lãi lớn. Sau thu hoạch, gia đinh tranh thủ mua giống, thả nuôi ngay, kết quả từ vụ thứ tư tôm bị nhiễm bệnh và chết hàng loạt, gia đình không hiểu nguyên nhân vì sao. Em hãy vận dụng những hiểu biết về kĩ thuật nuôi để giải thích và đề xuất giải pháp khắc phục.
Câu 2: (1 điểm)
Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường nuôi thủy sản?
|
I/ TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm (Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | C | B | A | C | A | A | D | D | B | C | B | D | D | D |
II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung | Số điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | *Gợi ý câu trả lời: Nguyên nhân: gia đình bạn chưa tuân thủ đúng quy trình nuôi. - Biện pháp: Cần thực hiện đúng các bước trong quy trình nuôi tôm, cá: sau thu hoạch, phải tiến hành vệ sinh, khử khuẩn ao trước đợt nuôi mới | 1 1 |
Câu 2 (1,0 điểm) | Hs sinh kể theo khả năng của mình, ít nhất phải được 2 biện pháp + Tuyên truyền về bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản +Không xả rác xuống biển, ao, hồ, sông, suối. | 0,5 0,5 |
ĐỀ THAM KHẢO | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NH 2022 - 2023 Môn: Công nghệ 7 Thời gian: 45 phút |
|
- Cung cấp thực phẩm cho con người.
- Cung cấp sức kéo vàphân bón cho nông nghiệp.
- Cung cấp gỗ cho các ngành sản xuất.
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
- Nhà chăn nuôi
- Bác sĩ thú y
- Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
- Lao động chăn nuôi
A. Lông đen pha lẫn trắng hoặc hồng, lưng dài, rộng và hơi võng xuống.
B. Màu trắng, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ lạc cao
C. Thân dài, da màu trắng, tai dựng lên, có tỉ lệ lạc cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Ở Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi chủ yếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Cần nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khoẻ mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt?
A. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoảng
B. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi.
C. Thưởng xuyên tắm, chải cho vật nuôi non.
D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng.
Câu 6: Nuôi dưỡng,chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vât nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi ?
- Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.
- Vật nuôi thích nghi với điều kiên sống.
- Vật nuôi dễ tiêu thụ thức ăn
- Vật nuôi tăng cân nhanh.
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm, chăn nuôi
C. Xuất khẩu thủy sản
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam là:
A. Thủy sản nước mặn
B. Thủy sản nước lợ
C. Thủy sản nước ngọt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Việc vệ sinh, xử lí ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì?
A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi
B. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá
C. Làm giảm độ chua (PH) của nước trong ao nuôi
D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước.
Câu 10: Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?
A. Cho lượng thức ăn ít
B. Cho lượng thức ăn nhiều
C. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.
D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.
Câu 11. Thức ăn nhân tạo:
A. Là thức ăn có sẵn trong ao, hồ
B. Là thức ăn do con người tạo ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 12.Ưu điểm của phương pháp thu hoạch từng phần là gì?
A.Làm tăng năng suất cá nuôi
B.cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.
C.chi phí đánh bắt không lớn.
D. Cả A và B
Câu 13: Môi trường nước bị ô nhiễm là do đâu?
A. Nước thải sinh hoạt
B. Nước thải công, nông nghiệp
C. Rác thải sinh hoạt
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản là?
A. Sử dụng mặt nước nuôi thủy sản hợp lí
B. Nghiêm cấm đánh bắt hủy diệt
C. Ứng dụng tiến bộ khoa học trong nuôi thủy sản
D. Tất cả các đáp án trên
TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm)
Gia đình bạn Minh ở Bến Tre có đất rộng, điều kiện tự nhiên rất phù hợp để nuôi tôm sú nên đã cải tạo ao nuôi tôm sú. Ba vụ đầu nuôi đạt kết quả tốt, thu lãi lớn. Sau thu hoạch, gia đinh tranh thủ mua giống, thả nuôi ngay, kết quả từ vụ thứ tư tôm bị nhiễm bệnh và chết hàng loạt, gia đình không hiểu nguyên nhân vì sao. Em hãy vận dụng những hiểu biết về kĩ thuật nuôi để giải thích và đề xuất giải pháp khắc phục.
Câu 2: (1 điểm)
Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường nuôi thủy sản?
|
I/ TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm (Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | C | B | A | C | A | A | D | D | B | C | B | D | D | D |
II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung | Số điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | *Gợi ý câu trả lời: Nguyên nhân: gia đình bạn chưa tuân thủ đúng quy trình nuôi. - Biện pháp: Cần thực hiện đúng các bước trong quy trình nuôi tôm, cá: sau thu hoạch, phải tiến hành vệ sinh, khử khuẩn ao trước đợt nuôi mới | 1 1 |
Câu 2 (1,0 điểm) | Hs sinh kể theo khả năng của mình, ít nhất phải được 2 biện pháp + Tuyên truyền về bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản +Không xả rác xuống biển, ao, hồ, sông, suối. | 0,5 0,5 |
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 45 phút
I/. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1/. (0.5 điểm) Triển vọng của ngành chăn nuôi:
A. Chuyển sang hướng chăn nuôi trang trại, công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Chăn nuôi hữu cơ
C. Liên kết các khâu để tạo ra sản phẩm chất lượng.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2/. (0.5 điểm) Ngành chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ là:
A. Lông
B. Sừng
C. Da
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3/. (0.5 điểm) Đặc điểm của Lợn Móng cái là:
A. Lông đen pha lẫn trắng hoặc hồng, lưng dài, rộng và hơi võng xuống.
B. Màu trắng, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ lạc cao
C. Thân dài, da màu trắng, tai dựng lên, có tỉ lệ lạc cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4/. (0.5 điểm) Chăn nuôi theo phương thức chăn thả:
A. Áp dụng khi nuôi trâu, bò, dê, …
B. Áp dụng khi nuôi gà, vịt, lợn
C. Là phương thức nuôi trong chuồng kết hợp vườn chăn thả
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5/. (0.5 điểm) Nuôi dưỡng vật nuôi non cần lưu ý gì?
A. Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng, nhiều kháng thể giúp vật nuôi chống lại bệnh tật.
B.Tập cho ăn sớm để cung cấp chất dinh dưỡng và giúp hệ tiêu hóa phát triển hoàn thiện.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 6/. (0.5 điểm) Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống là:
A. Nguồn gene tốt
B. Cơ thể khỏe mạnh
C. Kháng bệnh tốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7/. (0.5 điểm) Vai trò của ngành thủy sản:
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm, chăn nuôi
C. Xuất khẩu thủy sản
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8/. (0.5 điểm) Loại tôm nào sống ở môi trường nước lợ?
A. Tôm càng
B. Tôm sú
C. Tôm hùm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9/. (0.5 điểm) Thức ăn của thủy sản có:
A. Thức ăn tự nhiên
B. Thức ăn nhân tạo
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 10/. (0.5 điểm) Thực vật phù du là:
A. Vi tảo
B. Rong
C. Luân trùng
D. Giun
Câu 11/. (0.5 điểm) Người ta tiến hành cho cá ăn vào thời gian nào?
A. Sáng từ 6 đến 8 giờ
B. Chiều từ 4 đến 6 giờ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 12/. (0.5 điểm) Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13/. (0.5 điểm) Những nguyên nhân nào gây ảnh hưởng xấu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?
A. Cải tiến công nghệ, cải tiến con giống, nâng cao năng suất nuôi thủy sản.
B. Xây dựng các công trình thủy lợi, cung cấp nước cho nuôi thủy sản.
C. Phá hoại rừng đầu nguồn, đánh bắt hủy diệt, nuôi không đúng kĩ thuật.
D. Tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người nuôi thủy sản.
Câu 14/. (0.5 điểm) Muốn khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hợp lí, cần tiến hành thực hiện biện pháp gì?
A. Tận dụng tối đa diện tích mặt nước nuôi thủy sản, có biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
B. Cải tiến và nâng cao các biện pháp nuôi thủy sản
C. Chọn nuôi những loại thủy sản có tốc độ lớn nhanh, hệ số thức ăn thấp
D. Làm tăng nguồn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, có lợi cho sức khỏa cộng đồng.
II/. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1/. (2.0 điểm) Gia đình bạn Minh ở Bến Tre có đất rộng, điều kiện tự nhiên rất phù hợp để nuôi tôm sú nên đã cải tạo ao nuôi tôm sú. Ba vụ đầu nuôi đạt kết quả tốt, thu lãi lớn. Sau thu hoạch, gia đình tranh thủ mua giống, thả nuôi ngay, kết quả từ vụ thứ tư tôm bị nhiễm bệnh và chết hàng loạt, gia đình không hiểu nguyên nhân vì sao. Em hãy vận dụng những hiểu biết về kĩ thuật nuôi để giải thích và đề xuất giải pháp khắc phục?
Câu 2/. (1.0 điểm) Nếu tham gia nuôi thủy sản, gia đình em sẽ áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường để góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm nước nuôi?
----------------------------HẾT-------------------------
ĐỀ THAM KHẢO
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 45 phút
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 45 phút
I/. PHẦN I: HƯỚNG DẪN CHUNG
- Trắc nghiệm: 7 điểm
- Tự luận: 3 điểm
II/. PHẦN II: HƯỚNG DẪN CỤ THỂ
Phần | Câu | Nội dung | Điểm |
I/. Trắc nghiệm (7.0 điểm) | 1 | D | 0.5 |
2 | D | 0.5 | |
3 | A | 0.5 | |
4 | A | 0.5 | |
5 | C | 0.5 | |
6 | D | 0.5 | |
7 | D | 0.5 | |
8 | B | 0.5 | |
9 | C | 0.5 | |
10 | A | 0.5 | |
11 | C | 0.5 | |
12 | B | 0.5 | |
13 | C | 0.5 | |
14 | D | 0.5 | |
II/. Tự luận (3.0 điểm) | 1 | - Theo em, từ vụ thứ tư, do nhà bạn Minh ngay sau khi thu hoạch vụ ba đã thả ngay mà chưa xử lý nguồn nước cũng như ao nuôi. Do đó môi trường nước, nơi sinh sống của tôm không còn được sạch sẽ, có thể là đã bị ô nhiễm trước đó dẫn đến tôm bị ngộ độc mà chết. - Biện pháp: Bắt số tôm còn lại trong ao lên rồi vệ sinh, tiêu độc khử trùng ao, thay mới nguồn nước trong ao. Sau đó mới đưa tôm vào nuôi | 1.0 1.0 |
2 | - Lắng (lọc) lọc nước bằng bể lọc lớn, có thể tích từ 200 đến để chứa nước. Sau 2 đến 3 ngày. Các chất lắng đọng ở phía đáy ao. Nước sạch phần trên dùng để nuôi cá. - Dùng hoá chất khử độc như: Khí clo, vôi clorua, formon... và phơi ao trong 3-4 ngày. Sau đó mới bơm nước mới vào. Tăng cường sục khí -> Tháo bớt nước cũ và thêm nước sạch | 0.5 0.5 |