- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,220
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ 20 Đề toán ôn thi học kì 1 lớp 12 CÓ ĐÁP ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm 96 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1: Phương trình có nghiệm là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Viết biểu thức dưới dạng với là phân số tối giản. khi đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Thiết diện chứa trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh bằng . Thể tích khối trụ tương ứng bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Số điểm chung của đồ thị hai hàm số và là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8: Cho hàm số liền tục trên và có bảng biến thiền như sau: Số các đường tiệm cần của đồ thị hàm số là
A. . B. 2.
C. . D. 4.
Câu 9: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là
A. 9. B. 0. C. 4. D. 13.
Câu 10: Cho lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên bằng . Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng là trung điểm của đoạn . Tính thể tích của khối lăng trụ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Một hình nón có bán kính đáy bằng , diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy. Thể tích khối nón tương ứng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho bất phương trình . Đặt . Bất phương trình đã cho trở thành bất phương trình nào dưới đâu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho hàm số . Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số để hàm số có 3 điểm cực trị bằng
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 14: Tính thể tích của khối lập phương biết
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng 6. Giá trị của tham số bằng
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 16: Cho . Tính được kết quả bằng
A. 3. B. 9. C. 8. D. 2.
Câu 17: Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. 3. B. 2. C. . D. 5.
Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. 5. B. 4. C. 2. D. .
Câu 21: Cho phương trình . Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng
A. 0. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 22: Cho phương trình . Có bao nhiêu số nguyên dương nhỏ hơn nghiệm của phương trình đã cho?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 23: Một hình trụ có bán kính , độ dài trục . Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ tương ứng lần lượt là
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 24: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Phương trình có tập nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. 4. B. 20. C. 0. D. 23.
Câu 27: Cho . Tính theo và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy , chiều cao là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Tìm giá trị của tham số để phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 31: Thể tích khối bát diện đều cạnh bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5. Một mặt phẳng qua đỉnh của nón cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng . Khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Tất cả giá trị của tham số sao cho phương trình có ba nghiệm thực phân biềt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Giá trị cực đại của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Một mặt phẳng cách tâm của một mặt cầu một khoảng bằng 3 và cắt mặt cầu đó theo một đường tròn có diện tích bằng . Bán kính của mặt cầu bằng
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 37: Cho là tập nghiệm của bất phương trình
. Tổng của tất cả các giá trị nguyền thuộc bằng.
A. 2. B. . C. . D. .
Câu 38: Trên đồ thị của hàm số có bao nhiêu điểm có tọa độ là cặp số nguyên?
A. 6. B. 4. C. 2.
20 ĐỀ ÔN HỌC KỲ I: 10 ĐỀ 8- VÀ 10 ĐỀ 8+
ĐỀ 1-12
ĐỀ 1-12
Câu 1: Phương trình có nghiệm là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Viết biểu thức dưới dạng với là phân số tối giản. khi đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Thiết diện chứa trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh bằng . Thể tích khối trụ tương ứng bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Số điểm chung của đồ thị hai hàm số và là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8: Cho hàm số liền tục trên và có bảng biến thiền như sau: Số các đường tiệm cần của đồ thị hàm số là
A. . B. 2.
C. . D. 4.
Câu 9: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là
A. 9. B. 0. C. 4. D. 13.
Câu 10: Cho lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên bằng . Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng là trung điểm của đoạn . Tính thể tích của khối lăng trụ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Một hình nón có bán kính đáy bằng , diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy. Thể tích khối nón tương ứng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho bất phương trình . Đặt . Bất phương trình đã cho trở thành bất phương trình nào dưới đâu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho hàm số . Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số để hàm số có 3 điểm cực trị bằng
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 14: Tính thể tích của khối lập phương biết
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng 6. Giá trị của tham số bằng
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 16: Cho . Tính được kết quả bằng
A. 3. B. 9. C. 8. D. 2.
Câu 17: Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. 3. B. 2. C. . D. 5.
Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. 5. B. 4. C. 2. D. .
Câu 21: Cho phương trình . Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng
A. 0. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 22: Cho phương trình . Có bao nhiêu số nguyên dương nhỏ hơn nghiệm của phương trình đã cho?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 23: Một hình trụ có bán kính , độ dài trục . Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ tương ứng lần lượt là
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 24: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Phương trình có tập nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. 4. B. 20. C. 0. D. 23.
Câu 27: Cho . Tính theo và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy , chiều cao là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Tìm giá trị của tham số để phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 31: Thể tích khối bát diện đều cạnh bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5. Một mặt phẳng qua đỉnh của nón cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng . Khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Tất cả giá trị của tham số sao cho phương trình có ba nghiệm thực phân biềt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Giá trị cực đại của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Một mặt phẳng cách tâm của một mặt cầu một khoảng bằng 3 và cắt mặt cầu đó theo một đường tròn có diện tích bằng . Bán kính của mặt cầu bằng
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 37: Cho là tập nghiệm của bất phương trình
. Tổng của tất cả các giá trị nguyền thuộc bằng.
A. 2. B. . C. . D. .
Câu 38: Trên đồ thị của hàm số có bao nhiêu điểm có tọa độ là cặp số nguyên?
A. 6. B. 4. C. 2.