xuandan22
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 23/2/21
- Bài viết
- 98
- Điểm
- 6
tác giả
BỘ Câu hỏi ôn tập môn toán lớp 2 HỌC KÌ 2 PDF NĂM 2022-2023 LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 15 trang. Các bạn xem và tải câu hỏi ôn tập môn toán lớp 2 về ở dưới.
Câu hỏi ôn tập CHK II. Môn Toán – Khối 2
Năm học 2022-2023
I. SỐ HỌC VÀ PHÉP TÍNH
Mức 1 :Nhận biết
A/ Trắc nghiệm
Bài 1: Số 180 đọc là:
A. Một trăm không tám
B. Một trăm tám không.
C. Một trăm tám mươi.
Bài 2 : Số 900 đọc là:
A. Chín trăm
B. Chín trăm không không.
C. Chín mươi trăm.
Bài 3 : Số liền sau của số 210 là :
A . 211 B . 209 C . 212
Bài 4: ....... : 4 = 5 Số cần tìm là.
a. 20 b. 19 c. 21
Bài 5 Trong phép tính 5 x 7 = 35 số 35 được gọi là:
a. Thừa số b. Tích c. Hiệu
Bài 6. Thương của 20 và 4 là:
a. 5 b. 4 c. 24
Bài 7: 5 x 5 = ..... Kết quả cần tìm là.
a. 24 b. 25 c. 30
Bài 8: Số liền trước số 990 là:
a. 989 b. 991 c. 980
Bài 9: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 2 x 5 =
a= 8 b = 9 c = 10
Bài 10: Trong phép tính 18 : 2 = 9 số 9 được gọi là:
b. Số bị chia b. Thương c. Số chia
B/ Tự luận
Bài 1: Tính nhẩm
5 x 2 = 20 : 5 = 10 : 2 = 2 x 6 =
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
50 : 10 = 5 2 x 9 = 19
40 : 5 = 8 20 : 4 = 8
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền trước của 542 là số ....... Số liền sau của số 739 là số........
Bài 4 : Nêu thừa số, tích trong phép nhân 5 x 6 = 30
................................................................................................
Nêu số bị chia, số chia, thương trong phép chia 10 : 2 = 5
..................................................................................................
Bài 5. Tính nhẩm.
20 : 2 = 5 x 4 = 40 : 5 = 2 x 5 =
Bài 6: Số:
2; 4; .......; 8; .......; .........; 14; ..........
Bài 7: Viết các số sau:
Bốn trăm ba mươi hai: ................; Bảy trăm bốn mươi mốt: ............
Hai trăm năm mươi: ...............; Chín trăm: .. .........
Bài 8: Đọc các số sau:
245: ..........................................................................................
780: ..........................................................................................
Bài 9 Trong phép tính 5 x 8 = 40 số 40 được gọi là: ............
Bài 10. Thương của 8 và 2 là:..............
Mức 2: Thông Hiểu
A.Trắc nghiệm
Bài 1: Bốn trăm, không chục, năm đơn vị hợp thành số nào?
a/405 b/ 410 c/ 4005
Bài 2: 600+ 30 + 5 = ........ Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 653 b. 630 c.635
Bài 3: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 230 + 461 =?
a.220 b. 690 c. 691
Bài 4: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 775 – 300 = ?
a. 450 b. 575 c. 475
Bài 5 : Kết quả của phép cộng 632 + 252 là:
a. 824 b. 774 c. 884
Bài 6: Kết quả của phép trừ 784 - 541 là:
a . 435 b. 243 c. 343
Bài 7 : Giá trị chữ số 8 trong số 308 là:
A . 300 B. 8 C. 80
NGÂN HÀNG TOÁN CUỐI KỲ 2 LỚP 2
Tải về tại đây:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Câu hỏi ôn tập CHK II. Môn Toán – Khối 2
Năm học 2022-2023
I. SỐ HỌC VÀ PHÉP TÍNH
Mức 1 :Nhận biết
A/ Trắc nghiệm
Bài 1: Số 180 đọc là:
A. Một trăm không tám
B. Một trăm tám không.
C. Một trăm tám mươi.
Bài 2 : Số 900 đọc là:
A. Chín trăm
B. Chín trăm không không.
C. Chín mươi trăm.
Bài 3 : Số liền sau của số 210 là :
A . 211 B . 209 C . 212
Bài 4: ....... : 4 = 5 Số cần tìm là.
a. 20 b. 19 c. 21
Bài 5 Trong phép tính 5 x 7 = 35 số 35 được gọi là:
a. Thừa số b. Tích c. Hiệu
Bài 6. Thương của 20 và 4 là:
a. 5 b. 4 c. 24
Bài 7: 5 x 5 = ..... Kết quả cần tìm là.
a. 24 b. 25 c. 30
Bài 8: Số liền trước số 990 là:
a. 989 b. 991 c. 980
Bài 9: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 2 x 5 =
a= 8 b = 9 c = 10
Bài 10: Trong phép tính 18 : 2 = 9 số 9 được gọi là:
b. Số bị chia b. Thương c. Số chia
B/ Tự luận
Bài 1: Tính nhẩm
5 x 2 = 20 : 5 = 10 : 2 = 2 x 6 =
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
50 : 10 = 5 2 x 9 = 19
40 : 5 = 8 20 : 4 = 8
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền trước của 542 là số ....... Số liền sau của số 739 là số........
Bài 4 : Nêu thừa số, tích trong phép nhân 5 x 6 = 30
................................................................................................
Nêu số bị chia, số chia, thương trong phép chia 10 : 2 = 5
..................................................................................................
Bài 5. Tính nhẩm.
20 : 2 = 5 x 4 = 40 : 5 = 2 x 5 =
Bài 6: Số:
2; 4; .......; 8; .......; .........; 14; ..........
Bài 7: Viết các số sau:
Bốn trăm ba mươi hai: ................; Bảy trăm bốn mươi mốt: ............
Hai trăm năm mươi: ...............; Chín trăm: .. .........
Bài 8: Đọc các số sau:
245: ..........................................................................................
780: ..........................................................................................
Bài 9 Trong phép tính 5 x 8 = 40 số 40 được gọi là: ............
Bài 10. Thương của 8 và 2 là:..............
Mức 2: Thông Hiểu
A.Trắc nghiệm
Bài 1: Bốn trăm, không chục, năm đơn vị hợp thành số nào?
a/405 b/ 410 c/ 4005
Bài 2: 600+ 30 + 5 = ........ Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 653 b. 630 c.635
Bài 3: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 230 + 461 =?
a.220 b. 690 c. 691
Bài 4: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 775 – 300 = ?
a. 450 b. 575 c. 475
Bài 5 : Kết quả của phép cộng 632 + 252 là:
a. 824 b. 774 c. 884
Bài 6: Kết quả của phép trừ 784 - 541 là:
a . 435 b. 243 c. 343
Bài 7 : Giá trị chữ số 8 trong số 308 là:
A . 300 B. 8 C. 80
NGÂN HÀNG TOÁN CUỐI KỲ 2 LỚP 2
Tải về tại đây:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!