- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Câu hỏi trắc nghiệm hóa lớp 9 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh BỘ Câu hỏi trắc nghiệm hóa lớp 9 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Câu hỏi trắc nghiệm hóa lớp 9 học kì 2.....
Trắc nghiệm hóa 9 học kì 2 có đáp an
Trắc nghiệm Hóa 9 học kì 1
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa 9 có đáp an
458 câu hỏi trắc nghiệm Hóa 9 hk1
De thi Hóa lớp 9 học kì 2 có đáp an
de thi trắc nghiệm hóa 9 (có đáp an)
Trắc nghiệm Hóa 9 chương 1
Bài tập trắc nghiệm hóa học 9 học kì 1
Câu 1: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được:
A. glixerol và một loại axit béo. B. glixerol và một số loại axit béo.
C. glixerol và một muối của axit béo. D. glixerol và xà phòng.
Câu 2: Chọn phương pháp tốt nhất làm sạch vết dầu ăn dính trên quần áo.
A. Giặt bằng giấm. B. Giặt bằng nước.
C. Giặt bằng xà phòng. D. Giặt bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
Câu 3: Khí đất đèn có công thức phân tử là?
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. CaC2
Câu 4: Có ba lọ không nhãn đựng : rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây ?
A. Dùng quỳ tím và nước. B. Khí cacbon đioxit và nước.
C. Kim loại natri và nước. D. Phenolphtalein và nước.
Câu 5: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 6:Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 7: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi
C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba.
Câu 8: Số thứ tự chu kỳ trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:
A.Số thứ tự của nguyên tố B. Số electron lớp ngoài cùng
C.Số hiệu nguyên tử D. Số lớp electron.
Câu 9: Số thứ tự của nhóm cho biết:
A. Số electron lớp ngoài cùng C. Kí hiệu hóa học và tên nguyên tố
B. Số lớp electron D. nguyên tử khối của nguyên tố
Câu 10: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì:
A. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm.
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. Tính kim loại và phi kim đều tăng.
D. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
Câu 11: Dãy đều gồm các hợp chất hữu cơ là:
A. CH4, C2H6O, CaO C. CH3COONa, CaCl2, C2H5Cl B. CH3COOH, HCl, CH3OH D. C2H6O, C6H12O6, C12H22O11
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 32,5 gam Zn trong 200 g dung dịch CH3COOH a%, vừa đủ. Giá trị của a là
A. 15 % C. 45 %
B. 30 % D. 60%
Câu 13: Dẫn từ từ 4,48 lít ( ở điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 qua dung dịch Brom dư, thấy khối lượng Brom phản ứng là 16 gam. Thành phần phần trăm về thể tích của CH4, C2H4 trong hỗn hợp X là: :
A. 25% và 75% C. 50 % và 50%
B. 75% và 25% D. 40 % và 60%
Câu 14: Có ba dung dịch : rượu etylic, axit axetic, glucozơ. Để phân biệt ba dung dịch trên cần dùng :
A. Quỳ tím, Ag2O trong dung dịch Amonniac C. Zn, NaOH
B. NaOH, Ag2O trong dung dịch Amoniac D. NaOH, quỳ tím.
Câu 15: Benzen làm mất màu dd brom vì:
A. Phân tử benzen là chất lỏng có cấu tạo vòng.
B. Phân tử benzen là chất lỏng có cấu tạo vòng và có 3 liên kết đôi.
C. Phân tử benzen có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn.
D. Phân tử benzen có cấu tạo vòng trong đó có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn.
Câu 16: Hiđrocacbon nào sau đây phản ứng cộng với dd Brom?
A.CH3-CH2-CH3. B.CH3-CH3. C.C2H4 D.CH4.
Câu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn 2 mol khí butan C4H10 cần ít nhất là:
A. 6.5mol khí O2 B. 13 mol khí O2.
C. 12 mol khí O2 C.10 mol khí O2..
Câu 18: Khí ẩm nào sau đây có tính tẩy màu?
A. CO. B. Cl2. C. CO2 D. H2.
Câu 19: Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là:
A. Cl, Si, S, P. B. Cl, Si, P, S.
C. Si, S, P, Cl. D. S i, P, S, Cl.
Câu 20: Dẫn 1 mol khí axetilen vào dung dịch chứa 4 mol brơm.Hiện tượng quan sát là:
A. màu da cam của dung dịch brơm nhạt hơn so với ban đầu.
B. màu da cam của dung dịch brơm đậm hơn so với ban đầu.
C. màu da cam của dung dịch brơm trờ thành không màu.
D. không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 1.17g hợp chất hữu cơ A thu được 2.016l CO2 đktc và 0.81gH2O.Biết rằng số mol của A bằng số mol của 0.336l H2
Công thức phân tử A là:
A.CH4. B.C2H4. C.C2H6O. D.C6H6.
Câu 22: Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch NaOH ?
A.CH3COOH,C2H5OH. B.CH3COOH,C6H12O6.
C.CH4 ,CH3COOC2H5. D.CH3COOC2H5.
Câu 23: Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh.
A.HNO3 B.HCl C.H2SO4. D.HF.
Câu 24: Số ml rượu etylic có trong 250ml rượu 45 độ là:
A.250ml B.215ml C112.5ml D.275ml.
Câu 25. Etilen thuộc nhóm
Hidrocacbon B. Dẫn xuất hidrocacbon C. Chất rắn D. Chất lỏng
Câu 26. Phát biểu nào sau đúng khi nói về metan?
Khí metan có nhiều trong thành phần khí quyển trái đất.
Trong cấu tạo phân tử metan có chứa liên kết đôi.
Metan cháy tạo thành khí CO2 và H2O.
Metan là nguồn nguyên liệu để tổng hợp nhựa PE trong công nghiệp.
Câu 27. Số công thức cấu tạo mạch hở của C4H8 là:
1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28. Gluxit nào sau đây có phản ứng tráng gương?
Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozo.
Câu 29. Ancol etylic tác dụng được với
A. Na B. Al C. Fe D. Cu
Câu 30. Hidrocacbon A là chất có tác dụng kích thích trái cây mau chín. A là chất nào trong các chất dưới đây?
Etilen B. Bezen C. Metan D. Axetilen
Câu 31. Glucozơ có tính chất nào dưới đây?
Làm đổi màu quỳ tím.
Tác dụng với dung dịch axit.
Phản ứng thủy phân.
Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 32. Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về polime?
Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
Các polime có phân tử khối rất lớn.
Các polime dễ bay hơi.
Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 33. Thể tích oxi (đktc) cần thiết đốt cháy 4,6 gam ancol etylic là:
6,72 lít B. 7,84 lít C. 8.69 lít D. 11,2 lít
Câu 34. Thủy phân protein trong dung dịch axit sinh ra sản phẩm là:
Ancol etylic. B. Axit axetic. C. Grixerol. D. Amino axit.
Câu 35. Trong phân tử metan có
4 liên kết đơn C-H
1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H
2 liên kết đôi C=O và 2 liên kết đơn C-H
1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H
Câu 36. Đốt cháy 1 hydrocacbon được nH2O gấp đôi nCO2. Tìm công thức hydrocacbon đó là:
A.C2H6 B. CH4 C. C2H4 D. C2H2
Câu 37. Số công thức cấu tạo mạch hở của rượu có công thức C4H8O là:
2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 38. Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
CH4 làm mất mất màu dung dịch brom
C2H4 tham gia phản ứng thế với clo tương tư như CH4
CH4 và C2H4 đều tham gia phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O
CH4 và CO2 đều có phản ứng trùng hợp
Câu 39.Hợp chất Y là chất lỏng không màu, có nhóm – OH trong phân tử, tác dụng với kali nhưng không tác dụng với kẽm. Y là
A. NaOH. B. CH3COOH. C. Ca(OH)2. D. C2H5OH.
Câu 40. Dãy chất tác dụng với axit axetic là:
CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH.
CuO; Cu(OH)2; Zn ; H2SO4; C2H5OH.
CuO; Cu(OH)2; Zn ; Na2CO3 ;C2H5OH.
D. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3.
Câu 41. Cho sơ đồ sau:
CH2 = CH2 + H2O X X + Y CH3COO-C2H5 + H2O
X + O2 Y + H2O
Vậy X, Y có thể là:
C2H6, C2H5OH.
C2H5OH, CH3COONa.
C2H5OH, CH3COOH.
C2H4, C2H5OH.
Câu 42. Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là (không xảy ra phản ứng hóa học với nhau)
A. CH3COOH và NaOH.
B. CH3COOH và H3PO4.
C. CH3COOH và Ca(OH)2.
D. CH3COOH và Na2CO3.
Câu 43. Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được
A. glixerol và một số loại axit béo. B. glixerol và một loại axit béo.
C. glixerol và một muối của axit béo. D. glixerol và xà phòng
Câu 44. Aminoaxit (A) chứa 13,59% nitơ về khối lượng. Công thức phân tử của aminoaxit là
A. C3H7O2N. B. C4H9O2N.
C. C5H11O2N. D. C6H13O2N.
Câu 45. Nhiệt độ sôi của rượu etylic là
A. 78,30C. B. 7,30C.
C. 73,50C. D. 73,70C.
Câu 46. Rượu etylic có khả năng hòa tan trong nước hơn metan, etilen là do
A. trong phân tử rượu etylic có 2 nguyên tử cacbon.
B. trong phân tử rượu etylic có 6 nguyên tử hiđro.
C. trong phân tử rượu etylic có nhóm – OH.
D. trong phân tử rượu etylic có 2 nguyên tử cacbon và 6 nguyên tử hiđro.
Câu 47. Chọn câu đúng trong các câu sau
A. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH tác dụng được với KOH.
B. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với K.
C. Những chất có nhóm –COOH tác dụng với KOH nhưng không tác dụng với K.
D. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH cùng tác dụng với K và KOH.
Câu 48. Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có axit làm xúc tác
A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O C3H5(OH)3 + 3RCOOH
B. (RCOO)3C3H5 + 3H2O 3C3H5OH + R(COOH)3
C. 3RCOOC3H5 + 3H2O 3C3H5OH + 3R-COOH
D. RCOO(C3H5)3 + 3H2O 3C3H5OH + R-(COOH)3
Câu 49. Ba gói bột màu trắng là glucozơ, tinh bột và saccarozơ. Có thể nhận biết bằng cách nào sau đây?
A. Dung dịch brom và Cu(OH)2.
B. Dung dịch NaOH và dung dịch iot.
C. Hoà tan vào nước và dung dịch HCl.
D. Hoà tan vào nước và cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 50. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và HCl
Hóa chất lần lượt ở bình 1 và bình 2 là:
Dung dịch NaCl bão hòa, dung dịch H2SO4 đặc
Nước cất và dung dịch H2SO4 đặc
Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa
Dung dịch H2SO4 đặc và nước cất
Câu 51. Phản ứng tráng gương là
A. 2CH3COOH + Ba(OH)2 (CH3COO)2Ba + 2 H2O.
B. C2H5OH + K C2H5OK + H2
C. C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
D. C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag
Câu 52. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, bông vải.
B. tơ tằm, sợi đay.
C. bông vải, sợi đay.
D. tơ tằm, tơ nilon-6,6.
Câu 53. Để thu được 1 tấn PVC thì khối lượng vinyl clorua cần dùng là (Hiệu suất phản ứng là 90%)
A. 1 tấn. B. 0,9 tấn.
C. 0,1 tấn. D. 1,11 tấn
Câu 54. Biết 0,02 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,2M. Vậy X là
A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C2H6..
Câu 55. Trong các hợp chất dưới đây hợp chất nào là hợp chất hữu cơ?
H2CO3 B. C3H8 C. NaHCO3 D. CO2
Câu 56. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?
Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este với axit
Dầu ăn là hỗn hợp của glixerol và muối của axit béo
Dầu ăn là hỗn hợp dung dịch kiềm và glixerol
Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo.
Câu 57. Số liên kết đơn trong phân tử C4H10
10 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 58. Đề làm tinh khiết etylen có lẫn tạp chất CO2 và SO2, có thể dùng chất nào sau đây lấy dư:
Br2 B. Cl2 C. Giấm D. CaO
Câu 59. Từ 60ml rượu 50o có thể pha bao nhiêu ml rượu 20o
Câu 60. Chất tác dụng với kim loại Na:
Câu 61. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được
glixerol và muối của một axit béo.
B. glixerol và axit béo.
C. glixerol và xà phòng.
D. glixerol và muối của các axit béo
Câu 62. Cho các cặp chất sau: CH4, Cl2, H2, O2. Có mấy cặp chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một
Câu 63. Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là
Câu 64. Có ba lọ không nhãn đựng: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây ?
Dùng quỳ tím và nước.
B. Khí cacbon đioxit và nước.
C. Kim loại natri và nước.
D. Phenolphtalein và nước.
Câu 65. Có ba lọ không nhãn đựng: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây?
A. Dùng quỳ tím và nước.
B. Khí cacbon đioxit và nước.
C. Kim loại natri và nước.
D. Phenolphtalein và nước.
Câu 66. Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là (không xảy ra phản ứng hóa học với nhau)
A. CH3COOH và NaOH.
B. CH3COOH và H3PO4.
C. CH3COOH và Ca(OH)2.
D. CH3COOH và Na2CO3.
Câu 67. Thành phần trong quả nho chín có chứa nhiều:
Câu 68. Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là
A. 0,56 lít. B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
Câu 69. Trong các chất sau: Mg, Cu, MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3. Dung dịch axit axetic tác dụng được với chất nào:
MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3
Cu, MgO, Na2SO4, Na2SO3
Mg, MgO, KOH, Na2SO3
Mg, Cu, MgO, KOH
Câu 70. Sử dụng thuốc thử nào sau đây để nhận biêt các chất khí sau: CH4, C2H2, CO2
Dung dịch nước vôi trong, quỳ tím
Dung dich nước vôi trong, dung dịch brom
Dung dịch phenolphtalein, dung dịch nước vôi trong
D. Cả A, B, C
Câu 71. Thể tích rượu etylic có trong 500 ml rượu 45o
Câu 72. Phản ứng đặc trưng của liên kết đơn là gì:
Phản ứng thế
Phản ứng cháy
Phản ứng cộng
Phản ứng oxi hóa khử
Câu 73. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được
A. glixerol và muối của một axit béo. B. glixerol và axit béo.
C. glixerol và xà phòng. D. glixerol và muối của các axit béo.
Câu 74. Cho phản ứng sau: CH4 + Cl2 → ? + HCl. Sản phẩm còn lại của phản ứng là chất nào?
Câu 75. Cần bao nhiêu lít brom 0,1M để tác dụng hết với 0,224 lít etilen (đktc).
Câu 76. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C2H6O biết A không tham gia phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của A là
Câu 77. Hợp chất không tan trong nước là
Câu 78. Cho 45 gam axit axetic tác dụng với 69 gam rượu etilic thu được 41.25 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
Câu 79. Đốt cháy dẫn xuất của hidrocacbon X, chứa 1 nguyên tử oxi theo sơ đồ sau:
X + 3O2 → 2CO2 + 3H2O X là
Câu 80. Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, CH4, C6H6, C2H5COOH. Số chất tác dụng với NaOH là:
Câu 81. Thể tích NaOH 2M cần để trung hòa vừa đủ 600g dung dịch CH3COOH 5%
Câu 82. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom
Câu 83. Dãy chất nào sau đây thuộc nhóm gluxit?
A. C2H5OH , CH3COOH , C6H12O6.
B. C6H6 , C6H12O6 , C12H22O11.
C. (C6H10O5)n , C12H22O11 , C6H12O6.
D. CH3COOH , C2H5OH , C12H22O11.
Câu 84. Cho chuỗi phản ứng sau:
X C2H5OH Y CH3COONa Z C2H2
Chất X, Y, Z lần lượt là
A. C6H12O6, CH3COOH, CH4 .
B. C6H6, CH3COOH, CH4.
C. C6H12O6, C2H5ONa, CH4.
D. C2H4, CH3COOH, C2H5ONa.
Câu 85. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H và O thu được 19,8 gam khí CO2 và 10,8 gam H2O.
Câu 86. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
Câu 87. Thủy phân hoàn toàn 17,16 kg một loại chất béo cần vừa đủ 2,4 kg NaOH, sản phẩm thu được gồm 1,84 kg glixerol và hỗn hợp muối của các axit béo. Khối lượng hỗn hợp các muối là
Câu 88. Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích là = 3:2. Tỉ khối hơi của hợp chất hữu cơ đối với hidro là 36. Các thể tích khí đó ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Hãy xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ?
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh BỘ Câu hỏi trắc nghiệm hóa lớp 9 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Câu hỏi trắc nghiệm hóa lớp 9 học kì 2.....
Tìm kiếm có liên quan
Trắc nghiệm hóa 9 học kì 2 có đáp an
Trắc nghiệm Hóa 9 học kì 1
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa 9 có đáp an
458 câu hỏi trắc nghiệm Hóa 9 hk1
De thi Hóa lớp 9 học kì 2 có đáp an
de thi trắc nghiệm hóa 9 (có đáp an)
Trắc nghiệm Hóa 9 chương 1
Bài tập trắc nghiệm hóa học 9 học kì 1
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HÓA 9 HKII 2021-2022
Câu 1: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được:
A. glixerol và một loại axit béo. B. glixerol và một số loại axit béo.
C. glixerol và một muối của axit béo. D. glixerol và xà phòng.
Câu 2: Chọn phương pháp tốt nhất làm sạch vết dầu ăn dính trên quần áo.
A. Giặt bằng giấm. B. Giặt bằng nước.
C. Giặt bằng xà phòng. D. Giặt bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
Câu 3: Khí đất đèn có công thức phân tử là?
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. CaC2
Câu 4: Có ba lọ không nhãn đựng : rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây ?
A. Dùng quỳ tím và nước. B. Khí cacbon đioxit và nước.
C. Kim loại natri và nước. D. Phenolphtalein và nước.
Câu 5: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 6:Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 7: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi
C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba.
Câu 8: Số thứ tự chu kỳ trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:
A.Số thứ tự của nguyên tố B. Số electron lớp ngoài cùng
C.Số hiệu nguyên tử D. Số lớp electron.
Câu 9: Số thứ tự của nhóm cho biết:
A. Số electron lớp ngoài cùng C. Kí hiệu hóa học và tên nguyên tố
B. Số lớp electron D. nguyên tử khối của nguyên tố
Câu 10: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì:
A. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm.
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. Tính kim loại và phi kim đều tăng.
D. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
Câu 11: Dãy đều gồm các hợp chất hữu cơ là:
A. CH4, C2H6O, CaO C. CH3COONa, CaCl2, C2H5Cl B. CH3COOH, HCl, CH3OH D. C2H6O, C6H12O6, C12H22O11
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 32,5 gam Zn trong 200 g dung dịch CH3COOH a%, vừa đủ. Giá trị của a là
A. 15 % C. 45 %
B. 30 % D. 60%
Câu 13: Dẫn từ từ 4,48 lít ( ở điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 qua dung dịch Brom dư, thấy khối lượng Brom phản ứng là 16 gam. Thành phần phần trăm về thể tích của CH4, C2H4 trong hỗn hợp X là: :
A. 25% và 75% C. 50 % và 50%
B. 75% và 25% D. 40 % và 60%
Câu 14: Có ba dung dịch : rượu etylic, axit axetic, glucozơ. Để phân biệt ba dung dịch trên cần dùng :
A. Quỳ tím, Ag2O trong dung dịch Amonniac C. Zn, NaOH
B. NaOH, Ag2O trong dung dịch Amoniac D. NaOH, quỳ tím.
Câu 15: Benzen làm mất màu dd brom vì:
A. Phân tử benzen là chất lỏng có cấu tạo vòng.
B. Phân tử benzen là chất lỏng có cấu tạo vòng và có 3 liên kết đôi.
C. Phân tử benzen có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn.
D. Phân tử benzen có cấu tạo vòng trong đó có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn.
Câu 16: Hiđrocacbon nào sau đây phản ứng cộng với dd Brom?
A.CH3-CH2-CH3. B.CH3-CH3. C.C2H4 D.CH4.
Câu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn 2 mol khí butan C4H10 cần ít nhất là:
A. 6.5mol khí O2 B. 13 mol khí O2.
C. 12 mol khí O2 C.10 mol khí O2..
Câu 18: Khí ẩm nào sau đây có tính tẩy màu?
A. CO. B. Cl2. C. CO2 D. H2.
Câu 19: Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là:
A. Cl, Si, S, P. B. Cl, Si, P, S.
C. Si, S, P, Cl. D. S i, P, S, Cl.
Câu 20: Dẫn 1 mol khí axetilen vào dung dịch chứa 4 mol brơm.Hiện tượng quan sát là:
A. màu da cam của dung dịch brơm nhạt hơn so với ban đầu.
B. màu da cam của dung dịch brơm đậm hơn so với ban đầu.
C. màu da cam của dung dịch brơm trờ thành không màu.
D. không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 1.17g hợp chất hữu cơ A thu được 2.016l CO2 đktc và 0.81gH2O.Biết rằng số mol của A bằng số mol của 0.336l H2
Công thức phân tử A là:
A.CH4. B.C2H4. C.C2H6O. D.C6H6.
Câu 22: Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch NaOH ?
A.CH3COOH,C2H5OH. B.CH3COOH,C6H12O6.
C.CH4 ,CH3COOC2H5. D.CH3COOC2H5.
Câu 23: Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh.
A.HNO3 B.HCl C.H2SO4. D.HF.
Câu 24: Số ml rượu etylic có trong 250ml rượu 45 độ là:
A.250ml B.215ml C112.5ml D.275ml.
Câu 25. Etilen thuộc nhóm
Hidrocacbon B. Dẫn xuất hidrocacbon C. Chất rắn D. Chất lỏng
Câu 26. Phát biểu nào sau đúng khi nói về metan?
Khí metan có nhiều trong thành phần khí quyển trái đất.
Trong cấu tạo phân tử metan có chứa liên kết đôi.
Metan cháy tạo thành khí CO2 và H2O.
Metan là nguồn nguyên liệu để tổng hợp nhựa PE trong công nghiệp.
Câu 27. Số công thức cấu tạo mạch hở của C4H8 là:
1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28. Gluxit nào sau đây có phản ứng tráng gương?
Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozo.
Câu 29. Ancol etylic tác dụng được với
A. Na B. Al C. Fe D. Cu
Câu 30. Hidrocacbon A là chất có tác dụng kích thích trái cây mau chín. A là chất nào trong các chất dưới đây?
Etilen B. Bezen C. Metan D. Axetilen
Câu 31. Glucozơ có tính chất nào dưới đây?
Làm đổi màu quỳ tím.
Tác dụng với dung dịch axit.
Phản ứng thủy phân.
Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 32. Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về polime?
Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
Các polime có phân tử khối rất lớn.
Các polime dễ bay hơi.
Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 33. Thể tích oxi (đktc) cần thiết đốt cháy 4,6 gam ancol etylic là:
6,72 lít B. 7,84 lít C. 8.69 lít D. 11,2 lít
Câu 34. Thủy phân protein trong dung dịch axit sinh ra sản phẩm là:
Ancol etylic. B. Axit axetic. C. Grixerol. D. Amino axit.
Câu 35. Trong phân tử metan có
4 liên kết đơn C-H
1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H
2 liên kết đôi C=O và 2 liên kết đơn C-H
1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H
Câu 36. Đốt cháy 1 hydrocacbon được nH2O gấp đôi nCO2. Tìm công thức hydrocacbon đó là:
A.C2H6 B. CH4 C. C2H4 D. C2H2
Câu 37. Số công thức cấu tạo mạch hở của rượu có công thức C4H8O là:
2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 38. Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
CH4 làm mất mất màu dung dịch brom
C2H4 tham gia phản ứng thế với clo tương tư như CH4
CH4 và C2H4 đều tham gia phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O
CH4 và CO2 đều có phản ứng trùng hợp
Câu 39.Hợp chất Y là chất lỏng không màu, có nhóm – OH trong phân tử, tác dụng với kali nhưng không tác dụng với kẽm. Y là
A. NaOH. B. CH3COOH. C. Ca(OH)2. D. C2H5OH.
Câu 40. Dãy chất tác dụng với axit axetic là:
CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH.
CuO; Cu(OH)2; Zn ; H2SO4; C2H5OH.
CuO; Cu(OH)2; Zn ; Na2CO3 ;C2H5OH.
D. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3.
Câu 41. Cho sơ đồ sau:
CH2 = CH2 + H2O X X + Y CH3COO-C2H5 + H2O
X + O2 Y + H2O
Vậy X, Y có thể là:
C2H6, C2H5OH.
C2H5OH, CH3COONa.
C2H5OH, CH3COOH.
C2H4, C2H5OH.
Câu 42. Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là (không xảy ra phản ứng hóa học với nhau)
A. CH3COOH và NaOH.
B. CH3COOH và H3PO4.
C. CH3COOH và Ca(OH)2.
D. CH3COOH và Na2CO3.
Câu 43. Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được
A. glixerol và một số loại axit béo. B. glixerol và một loại axit béo.
C. glixerol và một muối của axit béo. D. glixerol và xà phòng
Câu 44. Aminoaxit (A) chứa 13,59% nitơ về khối lượng. Công thức phân tử của aminoaxit là
A. C3H7O2N. B. C4H9O2N.
C. C5H11O2N. D. C6H13O2N.
Câu 45. Nhiệt độ sôi của rượu etylic là
A. 78,30C. B. 7,30C.
C. 73,50C. D. 73,70C.
Câu 46. Rượu etylic có khả năng hòa tan trong nước hơn metan, etilen là do
A. trong phân tử rượu etylic có 2 nguyên tử cacbon.
B. trong phân tử rượu etylic có 6 nguyên tử hiđro.
C. trong phân tử rượu etylic có nhóm – OH.
D. trong phân tử rượu etylic có 2 nguyên tử cacbon và 6 nguyên tử hiđro.
Câu 47. Chọn câu đúng trong các câu sau
A. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH tác dụng được với KOH.
B. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với K.
C. Những chất có nhóm –COOH tác dụng với KOH nhưng không tác dụng với K.
D. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH cùng tác dụng với K và KOH.
Câu 48. Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có axit làm xúc tác
A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O C3H5(OH)3 + 3RCOOH
B. (RCOO)3C3H5 + 3H2O 3C3H5OH + R(COOH)3
C. 3RCOOC3H5 + 3H2O 3C3H5OH + 3R-COOH
D. RCOO(C3H5)3 + 3H2O 3C3H5OH + R-(COOH)3
Câu 49. Ba gói bột màu trắng là glucozơ, tinh bột và saccarozơ. Có thể nhận biết bằng cách nào sau đây?
A. Dung dịch brom và Cu(OH)2.
B. Dung dịch NaOH và dung dịch iot.
C. Hoà tan vào nước và dung dịch HCl.
D. Hoà tan vào nước và cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 50. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và HCl
Hóa chất lần lượt ở bình 1 và bình 2 là:
Dung dịch NaCl bão hòa, dung dịch H2SO4 đặc
Nước cất và dung dịch H2SO4 đặc
Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa
Dung dịch H2SO4 đặc và nước cất
Câu 51. Phản ứng tráng gương là
A. 2CH3COOH + Ba(OH)2 (CH3COO)2Ba + 2 H2O.
B. C2H5OH + K C2H5OK + H2
C. C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
D. C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag
Câu 52. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, bông vải.
B. tơ tằm, sợi đay.
C. bông vải, sợi đay.
D. tơ tằm, tơ nilon-6,6.
Câu 53. Để thu được 1 tấn PVC thì khối lượng vinyl clorua cần dùng là (Hiệu suất phản ứng là 90%)
A. 1 tấn. B. 0,9 tấn.
C. 0,1 tấn. D. 1,11 tấn
Câu 54. Biết 0,02 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,2M. Vậy X là
A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C2H6..
Câu 55. Trong các hợp chất dưới đây hợp chất nào là hợp chất hữu cơ?
H2CO3 B. C3H8 C. NaHCO3 D. CO2
Câu 56. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?
Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este với axit
Dầu ăn là hỗn hợp của glixerol và muối của axit béo
Dầu ăn là hỗn hợp dung dịch kiềm và glixerol
Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo.
Câu 57. Số liên kết đơn trong phân tử C4H10
10 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 58. Đề làm tinh khiết etylen có lẫn tạp chất CO2 và SO2, có thể dùng chất nào sau đây lấy dư:
Br2 B. Cl2 C. Giấm D. CaO
Câu 59. Từ 60ml rượu 50o có thể pha bao nhiêu ml rượu 20o
300ml | 150ml | 250ml | 200ml |
CH4 | C2H5OH | C2H4 | C3H8 |
glixerol và muối của một axit béo.
B. glixerol và axit béo.
C. glixerol và xà phòng.
D. glixerol và muối của các axit béo
Câu 62. Cho các cặp chất sau: CH4, Cl2, H2, O2. Có mấy cặp chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một
2 | 3 | 4 | 5 |
0,56 lít. | 4,48 lít. | 2,24 lít. | 3,36 lít. |
Dùng quỳ tím và nước.
B. Khí cacbon đioxit và nước.
C. Kim loại natri và nước.
D. Phenolphtalein và nước.
Câu 65. Có ba lọ không nhãn đựng: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây?
A. Dùng quỳ tím và nước.
B. Khí cacbon đioxit và nước.
C. Kim loại natri và nước.
D. Phenolphtalein và nước.
Câu 66. Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là (không xảy ra phản ứng hóa học với nhau)
A. CH3COOH và NaOH.
B. CH3COOH và H3PO4.
C. CH3COOH và Ca(OH)2.
D. CH3COOH và Na2CO3.
Câu 67. Thành phần trong quả nho chín có chứa nhiều:
Protein | Glucozo | Tinh bột | Xenlulozo |
A. 0,56 lít. B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
Câu 69. Trong các chất sau: Mg, Cu, MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3. Dung dịch axit axetic tác dụng được với chất nào:
MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3
Cu, MgO, Na2SO4, Na2SO3
Mg, MgO, KOH, Na2SO3
Mg, Cu, MgO, KOH
Câu 70. Sử dụng thuốc thử nào sau đây để nhận biêt các chất khí sau: CH4, C2H2, CO2
Dung dịch nước vôi trong, quỳ tím
Dung dich nước vôi trong, dung dịch brom
Dung dịch phenolphtalein, dung dịch nước vôi trong
D. Cả A, B, C
Câu 71. Thể tích rượu etylic có trong 500 ml rượu 45o
225ml | 22,5ml | 445ml | 9ml |
Phản ứng thế
Phản ứng cháy
Phản ứng cộng
Phản ứng oxi hóa khử
Câu 73. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được
A. glixerol và muối của một axit béo. B. glixerol và axit béo.
C. glixerol và xà phòng. D. glixerol và muối của các axit béo.
Câu 74. Cho phản ứng sau: CH4 + Cl2 → ? + HCl. Sản phẩm còn lại của phản ứng là chất nào?
CH3 | CH4 | CH3Cl | CH4Cl |
0,1 lít | 0,01 lít | 0,001 lít | 0,05 lít |
A. CH3-CH2OH. | C. CH3-O-H-CH2. |
B. CH3-O-CH2. | D. CH3-O-CH3 |
A. CH3-CH2-COOH. | C. C6H12O6. |
B. CH3-CH2-OH. | D. (C17H33COO)3C3H5. |
60,5% | 62% | 62,5% | 75% |
X + 3O2 → 2CO2 + 3H2O X là
A. C2H4O. | C. C3H8O. |
B. C2H6O. | D. C3H6O. |
1 | 2 | 3 | 4 |
250ml | 300ml | 350ml | 400ml |
CH3-CH3 | CH3-CH2=CH2 | CH3COOC2H5 | CH3-O-CH3 |
A. C2H5OH , CH3COOH , C6H12O6.
B. C6H6 , C6H12O6 , C12H22O11.
C. (C6H10O5)n , C12H22O11 , C6H12O6.
D. CH3COOH , C2H5OH , C12H22O11.
Câu 84. Cho chuỗi phản ứng sau:
X C2H5OH Y CH3COONa Z C2H2
Chất X, Y, Z lần lượt là
A. C6H12O6, CH3COOH, CH4 .
B. C6H6, CH3COOH, CH4.
C. C6H12O6, C2H5ONa, CH4.
D. C2H4, CH3COOH, C2H5ONa.
Câu 85. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H và O thu được 19,8 gam khí CO2 và 10,8 gam H2O.
A. C2H5OH | B. CH3COOH. | C. C3H8O. | D. CH4O. |
A. tơ tằm, bông vải. | C. bông vải, sợi đay. |
B. tơ tằm, sợi đay. | D. tơ tằm, tơ nilon-6,6. |
A. 17,72 kg. | B. 19,44 kg. | C. 11,92 kg. | D. 12,77 kg. |
C3H4O2 | B. C3H4O | C. C4H6O | D.C4H6O2 |
ĐÁP ÁN:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | C | C | A | B | A | D | D |
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | A | B | D | B | C | A | D | B |
Câu | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Đáp án | B | B | D | C | D | D | D | C |
Câu | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
Đáp án | A | C | C | B | A | A | D | B |
Câu | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | A | D | A | B | C | C | D | C |
Câu | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 |
Đáp án | C | B | A | B | A | C | B | A |
Câu | 49 | 50 | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 |
Đáp án | D | A | D | B | A | A | B | D |
Câu | 57 | 58 | 59 | 60 | 61 | 62 | 63 | 64 |
Đáp án | B | D | B | B | D | C | C | A |
Câu | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 | 71 | 72 |
Đáp án | A | B | B | C | C | C | A | A |
Câu | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
Đáp án | D | C | A | D | D | C | B | B |
Câu | 81 | 82 | 83 | 84 | 85 | 86 | 87 | 88 |
Đáp án | A | B | C | A | C | C | A | A |
XEM THÊM:
- Kế hoạch dạy học môn hóa 9
- Sách ôn thi vào lớp 10 chuyên hóa
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC LỚP 9 HK2
- Các Chuyên Đề Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Hóa Học Lớp 9
- ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI HÓA 9
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn hóa 9
- Giáo Án Hóa 9 Theo Công Văn 5512 Học Kỳ 2
- Giáo Án Môn Hóa 9 Theo Công Văn 5512 Học Kỳ 1
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA LỚP 9
- Sách bồi dưỡng học sinh giỏi hóa 9 pdf
- ĐỀ THI HK1 HÓA 9 TRẮC NGHIỆM
- Giáo án hóa 9 theo công văn 5512
- Đề thi giữa kì 1 hóa 9 trắc nghiệm
- Đề bồi dưỡng học sinh giỏi hóa lớp 9
- Giáo án hóa 9 mới nhất
- Bộ đề thi học kì 2 hóa 9 có đáp án
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 HÓA 9
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA HỌC LỚP 9
- Đề kiểm tra giữa kì 2 môn hóa lớp 9
- ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 HÓA 9
- Đề thi hsg hóa 9 cấp quận
- Đề thi hsg hóa 9 cấp trường có đáp án
- Đề thi hsg hóa 9 tỉnh Hải Dương CÓ ĐÁP ÁN
- Đề thi hsg hóa 9 cấp tỉnh Bắc Giang NĂM 2022
- Đề thi cuối học kì 2 môn hóa lớp 9
- Đề thi hk2 môn hóa lớp 9
- Đề thi hk2 môn hóa 9 có đáp án
- Đề thi học kì 2 hóa 9 có đáp án
- Câu hỏi trắc nghiệm hóa 9 học kì 1
- Giáo Án Hóa 9 Học kì 2
- Đề thi học sinh giỏi hóa 9 cấp huyện
- Đề kiểm tra hóa 9 học kì 2 trắc nghiệm
- Đề kiểm tra học kì 2 môn hóa lớp 9