- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Đề cương ôn tập cuối năm toán lớp 2 CÓ ĐÁP ÁN LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 18 trang. Các bạn xem và tải đề cương ôn tập cuối năm toán lớp 2 về ở dưới.
Bài 3. Viết theo mẫu: 357 =300 +50 +7 200 +80 +2 =282
802 =......................................... 900 + 90 + 9 =..............................
527 =......................................... 600 +8 =....................................
468 =......................................... 100 + 20 + 8 =..............................
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
500; 501; 502;..........;...........;...............
300; 310; 320; ..........; ..........;......... .
108; ...........; 110; 111; ..........; ............
250; 300; 350; ............; .......... .; ..................
Bài 5. Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tiasố:
2
Bài 6. Tìmsố lớn nhất trong các số sau:
a) 805; 689 ; 672; 599; 798
b) 698; 700; 699; 659; 701
c) 978; 999; 899; 989; 990
Bài 7. Tìmsố bénhấttrong các số sau:
a) 805; 689 ; 672; 599; 798
b) 698; 700; 699; 659; 701
c) 978; 999; 899; 989; 990
Bài 8. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 805; 689 ; 672; 599; 798
.........................................................................................................
b) 698; 700; 699; 659; 701
.........................................................................................................
c) 978; 999; 899; 989; 990
.........................................................................................................
Bài 9. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 653; 1 000; 999; 901; 888.
.........................................................................................................
b) 398; 399; 499; 999; 899.
.........................................................................................................
c) 478; 499; 599;498; 399.
.........................................................................................................
0 100 ...... 300 ...... ...... 600 ...... ...... ...... ......
101 ........ ...... 104 105 ........ ...... ...... ...... ......
3
Bài 10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của300 là .....................; của855 là.....................
b) Số liền sau của298 là .....................; của 999 là .....................
c) Số liền trước củasố lớn nhất có bachữ số khác nhau là .....................; của số
nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là.....................
d) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số giống nhau là .....................; củasố
nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là .....................
Bài 11. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 4 trong số 845 là:
A. 4 B. 40 C. 45 D. 400
b) Trong số 540, giá trị của chữ số 5 lớn hơn giá trị của chữ số 4 là:
A. 1 đơn vị B. 460 đơn vị C. 14 đơn vị
c) Trong số 864, chữ số hàng chục có giátrị lớn hơn giátrị củachữ số hàng đơn vị là
A. 2 đơn vị B. 60 đơn vị C. 56 đơn vị
Bài 12. Điền dấu >, <, =thích hợp vào chỗ chấm:
402 +364 ....... ..982 – 210
............. .............
325 +103 ....... ... 648 - 203
............. .............
5 x 8 ....... ... 4 x 10
............. .............
123 +285 ....... ... 345 – 20
............. .............
Bài 13. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:........................
b) Số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau là: ........................
c) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là:..................................
d) Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng trăm bằng 5 là .....................
e) Số lớn nhất có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 5 là .....................
Dạng 2. Các phép tính trong phạm vi 1000
Bài 1. Đặttính rồi tính:
558 +350 714 – 231 246 +447 690 +217
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
4
864 - 136 522 – 230 134 +348 745 - 582
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10 x 2 =........ 2 x 5 =......... 10 x 5 =.........
10 : 5 =......... 8 : 2 =......... 16 : 2 =.........
Bài 3. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 342 +38 B. 740 - 315 C. 128 +159 D. 669 - 51
Bài 4. Điền số ?
2 x .............. =14 .................. : 5 =7
5 x ............ =40 ............... : 2 =8
Dạng 3. Ôn tập về đại lƣợng: đơn vị đo độ dài, khối lƣợng, thời gian
Bài 1. Viết theo mẫu: M ẫu: 2cmx 5 =10cm
12dm: 2 =.............
20cm: 5 =.............
4kg x 2 =...............
18kg : 2 =...............
2l x 7 =.................
5l x 8 =.................
Bài 2.Điền dấu >, <, =thích hợp vào chỗ chấm:
6m: 2 ........... 20 dm
20mm: 2 ............ 40mm: 5
5cmx 3 ...............
ĐỀ CƯƠNG TOÁN CUỐI KÌ 2 - LỚP 2
⬇
Linh tải file :
CHÚC THẦY CÔ, BA MẸ THÀNH CÔNG!
Bài 3. Viết theo mẫu: 357 =300 +50 +7 200 +80 +2 =282
802 =......................................... 900 + 90 + 9 =..............................
527 =......................................... 600 +8 =....................................
468 =......................................... 100 + 20 + 8 =..............................
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
500; 501; 502;..........;...........;...............
300; 310; 320; ..........; ..........;......... .
108; ...........; 110; 111; ..........; ............
250; 300; 350; ............; .......... .; ..................
Bài 5. Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tiasố:
2
Bài 6. Tìmsố lớn nhất trong các số sau:
a) 805; 689 ; 672; 599; 798
b) 698; 700; 699; 659; 701
c) 978; 999; 899; 989; 990
Bài 7. Tìmsố bénhấttrong các số sau:
a) 805; 689 ; 672; 599; 798
b) 698; 700; 699; 659; 701
c) 978; 999; 899; 989; 990
Bài 8. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 805; 689 ; 672; 599; 798
.........................................................................................................
b) 698; 700; 699; 659; 701
.........................................................................................................
c) 978; 999; 899; 989; 990
.........................................................................................................
Bài 9. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 653; 1 000; 999; 901; 888.
.........................................................................................................
b) 398; 399; 499; 999; 899.
.........................................................................................................
c) 478; 499; 599;498; 399.
.........................................................................................................
0 100 ...... 300 ...... ...... 600 ...... ...... ...... ......
101 ........ ...... 104 105 ........ ...... ...... ...... ......
3
Bài 10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của300 là .....................; của855 là.....................
b) Số liền sau của298 là .....................; của 999 là .....................
c) Số liền trước củasố lớn nhất có bachữ số khác nhau là .....................; của số
nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là.....................
d) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số giống nhau là .....................; củasố
nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là .....................
Bài 11. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 4 trong số 845 là:
A. 4 B. 40 C. 45 D. 400
b) Trong số 540, giá trị của chữ số 5 lớn hơn giá trị của chữ số 4 là:
A. 1 đơn vị B. 460 đơn vị C. 14 đơn vị
c) Trong số 864, chữ số hàng chục có giátrị lớn hơn giátrị củachữ số hàng đơn vị là
A. 2 đơn vị B. 60 đơn vị C. 56 đơn vị
Bài 12. Điền dấu >, <, =thích hợp vào chỗ chấm:
402 +364 ....... ..982 – 210
............. .............
325 +103 ....... ... 648 - 203
............. .............
5 x 8 ....... ... 4 x 10
............. .............
123 +285 ....... ... 345 – 20
............. .............
Bài 13. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:........................
b) Số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau là: ........................
c) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là:..................................
d) Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng trăm bằng 5 là .....................
e) Số lớn nhất có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 5 là .....................
Dạng 2. Các phép tính trong phạm vi 1000
Bài 1. Đặttính rồi tính:
558 +350 714 – 231 246 +447 690 +217
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
4
864 - 136 522 – 230 134 +348 745 - 582
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10 x 2 =........ 2 x 5 =......... 10 x 5 =.........
10 : 5 =......... 8 : 2 =......... 16 : 2 =.........
Bài 3. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 342 +38 B. 740 - 315 C. 128 +159 D. 669 - 51
Bài 4. Điền số ?
2 x .............. =14 .................. : 5 =7
5 x ............ =40 ............... : 2 =8
Dạng 3. Ôn tập về đại lƣợng: đơn vị đo độ dài, khối lƣợng, thời gian
Bài 1. Viết theo mẫu: M ẫu: 2cmx 5 =10cm
12dm: 2 =.............
20cm: 5 =.............
4kg x 2 =...............
18kg : 2 =...............
2l x 7 =.................
5l x 8 =.................
Bài 2.Điền dấu >, <, =thích hợp vào chỗ chấm:
6m: 2 ........... 20 dm
20mm: 2 ............ 40mm: 5
5cmx 3 ...............
ĐỀ CƯƠNG TOÁN CUỐI KÌ 2 - LỚP 2
⬇
Linh tải file :
CHÚC THẦY CÔ, BA MẸ THÀNH CÔNG!