- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Bộ đề thi giữa kì 2 môn toán lớp 2 Và bộ đề thi cuối học kì 2 môn toán lớp 2 CÓ ĐÁP ÁN
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Bộ đề thi giữa kì 2 môn toán lớp 2 Và bộ đề thi cuối học kì 2 môn toán lớp 2 CÓ ĐÁP ÁN. Với bộ đề thi cuối học kì 2 môn toán lớp 2, đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 2, đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 2, đề thi kiểm tra học kì 2 môn toán lớp 2, đề thi học kì 2 môn toán lớp 2 mới nhất, tải đề thi học kì 2 môn toán lớp 2, tuyển tập đề thi học kì 2 môn toán lớp 2,... có sự chọn lọc file word. Thầy cô download Bộ đề thi giữa kì 2 môn toán lớp 2 Và bộ đề thi cuối học kì 2 môn toán lớp 2 CÓ ĐÁP ÁN tại mục đính kèm.
PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau:
1. (0,5đ) Hình nào đã tô màu số ô vuông trong những hình dưới đây:
A. B. C. D.
2. (0,5đ) Số chẵn liền sau 96 là:
A. 98 B. 94 C. 100 D. 96
3. (0,5đ) Kết quả của phép tính: 86 – 38 + 19 là:
A. 57 B. 79 C. 87 D. 67
4. (0,5đ) Ngày 12 tháng 1 năm 2020 là chủ nhật tuần này. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày nào?
A. 20 B. 19 C. 18 D. 17
5. (1đ) Trong một phép trừ, khi ta cùng thêm 5 đơn vị vào số bị trừ và số trừ thì hiệu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Hiệu giảm 5 đơn vị. B. Hiệu tăng lên 5 đơn vị C. Hiệu không đổi.
6. (0,5đ) 3 được lấy 5 lần, ta được phép tính nào đúng nhất :
A. 5x 3 B. 3+ 5 C. 3 x 5 D. 5 + 5 + 5
7. (0,5đ) Một con chó có 4 cái chân, một con gà có 2 cái chân. Vậy hai con chó và ba con gà có tất cả bao nhiêu cái chân ?
A. 20 B. 14 C. 16 D. 18
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính và tính (2đ)
Bài 2. Tìm x: (1đ)
Bài 3. Giải toán: (2đ) Ngày 8 tháng 3, các bạn nam trong tổ đã chuẩn bị một số hoa tặng cho 4 bạn nữ trong tổ, mỗi bạn nữ được nhận 3 bông hoa. Hỏi các bạn nam cần chuẩn bị bao nhiêu bông hoa?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
Bài 5. (1đ) Đường gấp khúc MNPQ có MN dài 3dm. Đoạn MN dài hơn đoạn NP là 12cm và dài hơn đoạn PQ là 18cm. Tính:
a. Độ dài các đoạn thẳng NP và PQ.
b. Độ dài đường gấp khúc MNPQ.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây
1. (0,5 đ) Số 65 đọc là:
2. (1 đ) Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo?
A. 5 cái kẹo. B. 6 cái kẹo . C. 7 cái kẹo. D. 8 cái kẹo.
3. (0,5 đ) Cho phép nhân 2 x 4 = 8. Em hãy khoanh vào phép chia thích hợp dưới đây:
A. 2 : 4 = 8. B. 8 : 2 = 4. C. 8 : 4 = 4. D. 2 : 4 = 4.
4 : 2 = 8. 8 : 4 = 2. 4 : 8 = 4. 4 : 2 = 4.
4. (1 đ) Khoanh vào tên gọi đúng của hình bên: C D
A
B
A. đoạn thẳng. B. đường thẳng. C. đường gấp khúc. D. Hình chữ nhật.
5. (0,5đ) Hãy khoanh vào hình đã tô màu số ô vuông trong những hình dưới đây:
A. B. C. D.
6. (0,5đ) Một đội làm việc có 20 người được chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ là một phần mấy?
A. . B. . C. . D. .
PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ)
Bài 2: Tìm X (1đ)
a. X x 3 = 18 b. X x 2 = 5 x 4
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 3. Giải toán: (2đ) 8. (2 điểm) Lớp 2A có 25 học sinh được xếp đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
Bài 4. (1đ) Một đoạn dây đồng được uốn thành hình tam giác như hình vẽ. Tính độ dài đoạn dây đồng đó ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
I. TRẮC NGHIỆM (4đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây
1. (0,5đ) Số 45 đọc là:
2. (0,5 đ) Số liền sau của số 99 là:
3. (0,5 đ) Cho các số 73, 9, 37, 45, 54. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự giảm dần:
4. (1 đ) Nối ô trống với phép toán thích hợp
29 < < 42
5. (1đ) An có 28 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 12 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
6. (1đ Hình M có:
II. TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1. (2 đ) Đặt tính rồi tính
Bài 2. (1 đ) Tìm x
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 3. (2 đ) Giải toán
Mỗi ngày nhà Mai ăn hết 2kg gạo. Hỏi 1 tuần lễ nhà Mai ăn hết bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
Bài 4. (1đ) Có hai số, nếu gấp số thứ hai lên 3 lần thì tích hai số là 24. Tìm tích ban đầu của hai số.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
I. TRẮC NGHIỆM (4đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây
1. (0,5đ) Số gồm 7 chục, 2 đơn vị viết là:
2. (0,5 đ) Số liền trước của số 99 là:
3. (0,5 đ) Giá trị chữ số 7 hơn giá trị chữ số 5 trong số 75 là:
4. (1 đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
1; 2; 3; 5; 8; ...
5. (1đ) Có 18 viên bi chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
6. (1đ ) Hình M có:
II. TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1. (2 đ) Đặt tính rồi tính
Bài 2. (1 đ) Tìm y
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 3. (2 đ) Giải toán
Một cửa hàng có 51kg táo, đã bán 26kg. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam táo?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
Bài 4. (1đ) Tích hai số là 8. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 3 lần thì tích mới là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây
1. (0,5đ) Số liền trước 96 là:
A. 98 B. 94 C. 100 D. 95
3. (0,5đ) Giá trị của chữ số 5 trong số 56 là
A. 5 đơn vị B. 5 chục C. 56 D. 5
4. (0,5đ) Ngày 7 tháng 1 năm 2020 là thứ ba. Hỏi thứ bảy tuần đó là ngày nào?
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
5. (1đ) Trong một phép trừ, khi ta thêm 5 đơn vị vào số bị trừ và bớt đi 5 đơn vị ở số trừ thì hiệu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Hiệu giảm 5 đơn vị. B. Hiệu tăng lên 5 đơn vị C. Hiệu không đổi.
6. (1đ) Đúng điền Đ, sai điền S
Mẹ đi làm về lúc 17 giờ. An đi học về lúc 16 giờ 30 phút.
Mẹ về sớm hơn An về sớm hơn
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính và tính (2đ)
Bài 2. Tìm x: (1đ)
Bài 3. Giải toán: (2đ) Mỗi chuồng có 3 con gà. Hỏi 8 chuồng như thế có bao nhiêu con gà?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
Bài 5. (1đ) Một số nhân với 2 rồi cộng thêm 17 thì được 29. Tìm số ban đầu.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Số gồm 3 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là:
A. 325 B. 235 C. 352 D. 325
2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 789 B. 999 C. 987 D. 978
3. Kết quả của phép tính 4 x 7 + 145 là:
A. 28 B. 156 C. 163 D. 173
4. Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
5. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 28cm, 12cm, 20mm.
A. 50cm B. 60cm C. 42mm D. 42cm
6. Đồng hồ chỉ mấy giờ nếu kim ngắn ở giữa số 3 và 4, kim dài chỉ số 6:
A. 3 giờ 15 phút B. 4 giờ rưỡi C. 15 giờ 30 phút D. 15 giờ
7. số ngôi sao trong hình vẽ bên là:
A. 4 ngôi sao B. 5 ngôi sao
C. 6 ngôi sao D. 7 ngôi sao
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5đ)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2điểm)
362 + 235 53 + 436 623 – 202 61 – 45
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
1km … 999m 13mm … 15mm – 1cm
Bài 3. Tìm y (1điểm)
4 x y = 24 y : 3 = 54 – 46
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4. Có 40 quả táo bày vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi có bao nhiêu đĩa táo? (1,5điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
Bài 5. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là bao nhiêu? (1điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6 đ)
Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5 đ) Số 845 đọc là:
2. (0,5 đ) Số gồm 6 trăm, 9 đơn vị viết là:
3. (0,5 đ) An đá bóng từ 17 giờ đến 6 giờ chiều. Hỏi An đá bóng trong mấy giờ?
4. (0,5 đ) Một đàn heo có 16 cái chân. Hỏi đàn heo đó có bao nhiêu con?
Đáp số của bài toán là:
5. (1 đ) Những phép tính nào sai?
6. (0,5 đ) Số hình tứ giác trong hình vẽ dưới là:
A. 3 hình B. 4 hình
C. 5 hình D. 6 hình
7. (0,5 đ) Tổ Một xếp được 321 chiếc thuyền giấy. Tổ Hai xếp được ít hơn Tổ Một 21 chiếc thuyền giấy. Hỏi Tổ Hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy?
A. 341 chiếc B. 340 chiếc C. 302 chiếc D. 300 chiếc
Câu 2. (1 đ) Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp
1km = …….. m 1m …dm = 18dm 24dm : 3 = …….dm
Câu 3. (1 đ)
a. Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp: 116 ; 216 ; ...... ; ....... ; 516.
b. Viết hai số lớn hơn 499 mà mỗi số có ba chữ số giống nhau.
................................................................................................................................................................
PHẦN 2. TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 đ)
Câu 2. Giải toán (2 đ)
Một cửa hàng trong một tuần bán được 645m vải hoa. Số mét vải hoa đã bán nhiều hơn vải trắng là 243m. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải trắng?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. (0,5đ) Số 453 đọc là:
Câu 2. (1đ) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 4 x 3 + 20 ....... 5 x 10 – 18 b. 40 : 4 + 13 ....... 2 x 8 – 9
Câu 3. (0,5đ) Có 50kg khoai tây chia đều vào 5 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây?
Câu 4. (1đ) Mẹ đi làm ca chiều bắt đầu từ 2 giờ chiều đến 22 giờ. Hỏi mẹ đã làm trong mấy giờ?
Câu 5. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..
b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;
PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2đ)
Câu 2. Tìm y (1đ)
a. y : 4 = 8 b. y x 4 = 12 + 8
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 3. Giải toán: (2đ) Một cửa hàng bán xăng dầu trong buổi sáng bán được 865 lít dầu và 724 lít xăng. Hỏi số dầu cửa hàng đã bán nhiều hơn số xăng bao nhiêu lít?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
Câu 4. (1đ) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để được hai hình tứ giác và một hình tam giác.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. (0,5đ) Giá trị của chữ số 8 trong số 185 là:
Câu 2. (1đ) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
a.8dm x 3 ....... 22cm b. 80cm : 2 ....... 14dm : 4
Câu 3. (0,5đ) Mỗi chuồng có 4 con gà. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con gà?
Câu 4. (1đ) Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 6 là:
Câu 5. (1đ) Hình bên có:
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2đ)
Câu 2. Tìm y (1đ)
a. y x 4 = 12 b. y : 4 = 12 - 8
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Câu 3. Giải toán: (2,5đ) Trong vườn nhà chú Tư có 230 cây cam, số cây cam ít hơn số cây quýt 128 cây. Hỏi:
a. Trong vườn có bao nhiêu cây quýt?
b. Trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam và quýt?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
Câu 4. (0,5đ) Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?
- Có .......... đoạn thẳng
ĐỀ SỐ 5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. (0,5đ) Số gồm 9 chục, 4 trăm, 2 đơn vị là:
A. 942 B. 492 C. 429 D. 294
2. (1đ) Giá trị của chữ số hàng chục của số 253 lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị của số đó bao nhiêu đơn vị?
A. 2 B. 50 C. 47 D. 53
3. (0,5đ) Đồng hồ bên chỉ:
A. 11 giờ 15 phút B. 11 giờ 3 phút
C. 12 giờ 15 phút D. 15 giờ
4. (1đ) Hình tứ giác ABCD có AB = BC = 2dm và AD = CD = 35cm. Vậy chu vi của hình tứ giác ABCD là bao nhiêu?
A. 37cm B. 74cm C. 55cm D. 110cm
5. (1đ) số ngôi sao trong hình vẽ bên là:
A. 4 ngôi sao B. 5 ngôi sao
C. 6 ngôi sao D. 7 ngôi sao
PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1. Tính (2điểm)
a. 5 x 9 + 453 b. 20 : 5 x 8
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2. Tìm y (1đ)
4 x y = 28 y : 5 = 12 : 4
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3. (2đ) Giải toán: Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4.(1đ) Tìm một số biết nếu ta chia số đó cho 2, rồi cộng với 19 thì được số mới là 24.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1. (1đ) Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng:
a. 0 : 4 = ? A. 0 B. 1 C. 4 D. 40
b. 5 x 0 =? A. 5 B. 0 C. 1 D. 50
Câu 2: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S
Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 23 tháng 4.
Từ 7 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là 6 giờ.
Câu 3: (1đ) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
Câu 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chổ chấm:
a. 5 x 3 =…………. 14 : 2 = ............
b. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:…………
Câu 5. (0,5đ) 30 + 50 … 20 + 60. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. < B. > C. = D. không có dấu nào
PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1. (2đ) Đặt tính rồi tính
465 + 213 857 – 432 456 – 15 234 + 235
Câu 2. (1đ) Tìm x
x - 24 = 47 - 14 67 – x = 15 + 6
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 3. (2đ) Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
…………………………………………………………………………………………
Câu 4: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước kết quả đúng nhất:
Số liền trước số 546 là:
Giá trị của số 4 trong số 546 là:
Câu 2: (1 điểm) Viết số và chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Câu 3: (`1 điểm) Khoanh vào trước kết quả đúng nhất:
Đồng hồ chỉ:
b) Hôm nay ngày 8 tháng 11 là thứ hai, thứ hai tuần sau là ngày:
Câu 4: (1 điểm)
Câu 5: (1 điểm): Tính
4 x 6 + 5 = ……………………… b) 8 x 5 : 2 =………………………
……………………… ……………………...
Câu 6: (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ A 4cm B
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 3cm 6cm
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 7: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Có 80kg ngô chia đều vào 4 bao. Mỗi bao có:
Câu 8: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
x 5 : 5 - 5 + 50
Câu 9: (1 điểm) Sợi dây đồng dài 1m. Sợi dây thép ngắn hơn sợi dây đồng 6cm. Hỏi sợi dây thép dài bao nhiêu?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 10: (1 điểm) Tìm x, biết:
X + X+ X + X = 24
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Bộ đề thi giữa kì 2 môn toán lớp 2 Và bộ đề thi cuối học kì 2 môn toán lớp 2 CÓ ĐÁP ÁN. Với bộ đề thi cuối học kì 2 môn toán lớp 2, đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 2, đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 2, đề thi kiểm tra học kì 2 môn toán lớp 2, đề thi học kì 2 môn toán lớp 2 mới nhất, tải đề thi học kì 2 môn toán lớp 2, tuyển tập đề thi học kì 2 môn toán lớp 2,... có sự chọn lọc file word. Thầy cô download Bộ đề thi giữa kì 2 môn toán lớp 2 Và bộ đề thi cuối học kì 2 môn toán lớp 2 CÓ ĐÁP ÁN tại mục đính kèm.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau:
1. (0,5đ) Hình nào đã tô màu số ô vuông trong những hình dưới đây:
A. B. C. D.
2. (0,5đ) Số chẵn liền sau 96 là:
A. 98 B. 94 C. 100 D. 96
3. (0,5đ) Kết quả của phép tính: 86 – 38 + 19 là:
A. 57 B. 79 C. 87 D. 67
4. (0,5đ) Ngày 12 tháng 1 năm 2020 là chủ nhật tuần này. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày nào?
A. 20 B. 19 C. 18 D. 17
5. (1đ) Trong một phép trừ, khi ta cùng thêm 5 đơn vị vào số bị trừ và số trừ thì hiệu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Hiệu giảm 5 đơn vị. B. Hiệu tăng lên 5 đơn vị C. Hiệu không đổi.
6. (0,5đ) 3 được lấy 5 lần, ta được phép tính nào đúng nhất :
A. 5x 3 B. 3+ 5 C. 3 x 5 D. 5 + 5 + 5
7. (0,5đ) Một con chó có 4 cái chân, một con gà có 2 cái chân. Vậy hai con chó và ba con gà có tất cả bao nhiêu cái chân ?
A. 20 B. 14 C. 16 D. 18
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính và tính (2đ)
36 + 45 ….…………………......................… ….………………. | 73 – 39 ….…………………......................… ….………………. | 45 + 44 ….…………………......................… ….………………. | 88 – 79 ..….…………………......................… ….………………... |
a. x + 37 = 63 …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… | b. 5 x 7 = x + 19 …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… |
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
N |
3dm |
Q |
b. Độ dài đường gấp khúc MNPQ.
M |
P |
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
ĐỀ SỐ 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây
1. (0,5 đ) Số 65 đọc là:
A. Sáu mươi năm | B. Năm mươi sáu | C. Sáu mươi lăm | D. Sáu năm |
A. 5 cái kẹo. B. 6 cái kẹo . C. 7 cái kẹo. D. 8 cái kẹo.
3. (0,5 đ) Cho phép nhân 2 x 4 = 8. Em hãy khoanh vào phép chia thích hợp dưới đây:
A. 2 : 4 = 8. B. 8 : 2 = 4. C. 8 : 4 = 4. D. 2 : 4 = 4.
4 : 2 = 8. 8 : 4 = 2. 4 : 8 = 4. 4 : 2 = 4.
4. (1 đ) Khoanh vào tên gọi đúng của hình bên: C D
A
B
A. đoạn thẳng. B. đường thẳng. C. đường gấp khúc. D. Hình chữ nhật.
5. (0,5đ) Hãy khoanh vào hình đã tô màu số ô vuông trong những hình dưới đây:
A. B. C. D.
6. (0,5đ) Một đội làm việc có 20 người được chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ là một phần mấy?
A. . B. . C. . D. .
PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ)
57 + 18 .......................... .......................... .......................... | 82- 37 .......................... .......................... .......................... | 13+ 67 .......................... .......................... .......................... | 70 – 26 .......................... .......................... .......................... |
Bài 2: Tìm X (1đ)
a. X x 3 = 18 b. X x 2 = 5 x 4
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 3. Giải toán: (2đ) 8. (2 điểm) Lớp 2A có 25 học sinh được xếp đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
Bài 4. (1đ) Một đoạn dây đồng được uốn thành hình tam giác như hình vẽ. Tính độ dài đoạn dây đồng đó ?
3cm |
3cm |
3cm |
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM (4đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây
1. (0,5đ) Số 45 đọc là:
A. Bốn mươi năm | B. Năm mươi bốn | C. Bốn mươi lăm | D. Năm mươi tư |
A. 98 | B. 100 | C. 90 | D. 80 |
A. 73, 9, 37, 45, 54 B. 9, 37, 45, 54, 73. | | C. 73, 54, 45, 37, 9 D. 9, 37, 54, 45, 73 |
4. (1 đ) Nối ô trống với phép toán thích hợp
29 < < 42
18 + 37 |
16 + 27 |
26 + 14 |
15 + 17 |
5. (1đ) An có 28 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 12 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
A. 6 viên bi | B. 40 viên bi | C. 16 viên bi | D. 8 viên bi |
6. (1đ Hình M có:
A. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác. |
| ||
B. 2 hình tam giác, 3 hình tứ giác. | |||
C. 3 hình tam giác, 4 hình tứ giác. | |||
D. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác. |
II. TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1. (2 đ) Đặt tính rồi tính
34 + 29 .......................... .......................... .......................... | 46 - 27 .......................... .......................... .......................... | 28 + 72 .......................... .......................... .......................... | 100 – 37 .......................... .......................... .......................... |
29 + x = 45 | | 3 x x = 18 |
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 3. (2 đ) Giải toán
Mỗi ngày nhà Mai ăn hết 2kg gạo. Hỏi 1 tuần lễ nhà Mai ăn hết bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
Bài 4. (1đ) Có hai số, nếu gấp số thứ hai lên 3 lần thì tích hai số là 24. Tìm tích ban đầu của hai số.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
ĐỀ SỐ 4
I. TRẮC NGHIỆM (4đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây
1. (0,5đ) Số gồm 7 chục, 2 đơn vị viết là:
A. 72 | B. 27 | C. 70 | D. 9 |
A. 98 | B. 100 | C. 90 | D. 80 |
A. 2 B. 5 | | C. 65 D. 20 |
4. (1 đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
1; 2; 3; 5; 8; ...
A. 10 | B. 11 | C. 12 | D. 13 |
A. 6 viên bi | B. 15 viên bi | C. 21 viên bi | D. 8 viên bi |
6. (1đ ) Hình M có:
a. ................. tam giác. |
| |
b. ................. tứ giác. | ||
II. TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1. (2 đ) Đặt tính rồi tính
18+ 42 .......................... .......................... .......................... | 92 - 37 .......................... .......................... .......................... | 27 + 73 .......................... .......................... .......................... | 100 – 56 .......................... .......................... .......................... |
Bài 2. (1 đ) Tìm y
y x 2 = 16 | | y + 21 = 73 - 18 |
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 3. (2 đ) Giải toán
Một cửa hàng có 51kg táo, đã bán 26kg. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam táo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
Bài 4. (1đ) Tích hai số là 8. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 3 lần thì tích mới là bao nhiêu?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
ĐỀ SỐ 5
PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây
1. (0,5đ) Số liền trước 96 là:
A. 98 B. 94 C. 100 D. 95
3. (0,5đ) Giá trị của chữ số 5 trong số 56 là
A. 5 đơn vị B. 5 chục C. 56 D. 5
4. (0,5đ) Ngày 7 tháng 1 năm 2020 là thứ ba. Hỏi thứ bảy tuần đó là ngày nào?
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
5. (1đ) Trong một phép trừ, khi ta thêm 5 đơn vị vào số bị trừ và bớt đi 5 đơn vị ở số trừ thì hiệu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Hiệu giảm 5 đơn vị. B. Hiệu tăng lên 5 đơn vị C. Hiệu không đổi.
6. (1đ) Đúng điền Đ, sai điền S
Mẹ đi làm về lúc 17 giờ. An đi học về lúc 16 giờ 30 phút.
Mẹ về sớm hơn An về sớm hơn
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính và tính (2đ)
34 + 56 ….…………………......................… ….………………. | 73 – 36 ….…………………......................… ….………………. | 405 + 138 ….…………………......................… ….………………. | 853 – 368 ..….…………………......................… ….………………... |
a. x - 37 = 63 …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… | b. 7 = x + 19 …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… |
Bài 3. Giải toán: (2đ) Mỗi chuồng có 3 con gà. Hỏi 8 chuồng như thế có bao nhiêu con gà?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
Bài 5. (1đ) Một số nhân với 2 rồi cộng thêm 17 thì được 29. Tìm số ban đầu.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Số gồm 3 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là:
A. 325 B. 235 C. 352 D. 325
2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 789 B. 999 C. 987 D. 978
3. Kết quả của phép tính 4 x 7 + 145 là:
A. 28 B. 156 C. 163 D. 173
4. Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
5. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 28cm, 12cm, 20mm.
A. 50cm B. 60cm C. 42mm D. 42cm
6. Đồng hồ chỉ mấy giờ nếu kim ngắn ở giữa số 3 và 4, kim dài chỉ số 6:
A. 3 giờ 15 phút B. 4 giờ rưỡi C. 15 giờ 30 phút D. 15 giờ
7. số ngôi sao trong hình vẽ bên là:
A. 4 ngôi sao B. 5 ngôi sao
C. 6 ngôi sao D. 7 ngôi sao
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5đ)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2điểm)
362 + 235 53 + 436 623 – 202 61 – 45
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
1km … 999m 13mm … 15mm – 1cm
Bài 3. Tìm y (1điểm)
4 x y = 24 y : 3 = 54 – 46
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4. Có 40 quả táo bày vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi có bao nhiêu đĩa táo? (1,5điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
Bài 5. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là bao nhiêu? (1điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN - LỚP 2
MÔN TOÁN - LỚP 2
TT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Câu/ điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng số | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Số học | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 2 | |||
Câu số | I.1,2,3 | II.1 | I.4 | II.2 | I.8 | I.1,2,3,4 I.8 | II.1,2 | |||||
Số điểm | 1,5 | 2 | 1 | 1 | 1 | 3,5 | 3 | |||||
2 | Yếu tố đại lượng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | I.5 | I.5 | ||||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | ||||||||||
3 | Giải toán có lời văn | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Câu số | I.6 | II.3 | I.6 | II.3 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 2 | 0,5 | 2 | ||||||||
4 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | I.7 | I.7 | ||||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | ||||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 8 | 3 | ||
Câu số | I.1,2,3 | II.1 | I.4,5,6 | II.3 | I.7 | II.2 | I.8 | I.1-8 | II.1,2,3 | |||
Số điểm | 1,5 | 2 | 2 | 2 | 0,5 | 1 | 1 | 5 | 5 | |||
Tỉ lệ | 35% | 40% | 15% | 10% | 50% | 50% |
ĐỀ SỐ 2
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6 đ)
Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5 đ) Số 845 đọc là:
A. Tám trăm bốn mươi năm | B. Tám trăm bốn mươi lăm |
C. Tám bốn lăm | D. Tám trăm bốn năm |
A. 6009 | B. 69 | C. 690 | D. 609 |
A. 11 giờ | B. 2 giờ | C. 1 giờ | D. 23 giờ |
Đáp số của bài toán là:
A. 4 con | B. 20 con | C. 12 con | D. 8 con |
A. 3 : 3 + 0 = 0 | B. 0 x 4 : 4 = 1 |
C. 3 x 3 = 9 | D. 20 : 5 = 4 x 1 |
6. (0,5 đ) Số hình tứ giác trong hình vẽ dưới là:
A. 3 hình B. 4 hình
C. 5 hình D. 6 hình
7. (0,5 đ) Tổ Một xếp được 321 chiếc thuyền giấy. Tổ Hai xếp được ít hơn Tổ Một 21 chiếc thuyền giấy. Hỏi Tổ Hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy?
A. 341 chiếc B. 340 chiếc C. 302 chiếc D. 300 chiếc
Câu 2. (1 đ) Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp
1km = …….. m 1m …dm = 18dm 24dm : 3 = …….dm
Câu 3. (1 đ)
a. Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp: 116 ; 216 ; ...... ; ....... ; 516.
b. Viết hai số lớn hơn 499 mà mỗi số có ba chữ số giống nhau.
................................................................................................................................................................
PHẦN 2. TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 đ)
305 + 289 .......................... .......................... .......................... | 502 – 147 .......................... .......................... .......................... | 56 + 514 .......................... .......................... .......................... | 733 – 110 .......................... .......................... .......................... |
Câu 2. Giải toán (2 đ)
Một cửa hàng trong một tuần bán được 645m vải hoa. Số mét vải hoa đã bán nhiều hơn vải trắng là 243m. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải trắng?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
ĐỀ SỐ 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. (0,5đ) Số 453 đọc là:
A. Bốn năm ba C. Bốn lăm ba | B. Bốn trăm năm mươi ba D. Bốn trăm lăm mươi ba |
a. 4 x 3 + 20 ....... 5 x 10 – 18 b. 40 : 4 + 13 ....... 2 x 8 – 9
Câu 3. (0,5đ) Có 50kg khoai tây chia đều vào 5 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây?
A. 45kg | B. 55kg | C. 10kg | D. 25kg |
A. 8 giờ | B. 24 giờ | C. 20 giờ | D. 12 giờ |
a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..
b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;
PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2đ)
84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 - 356
.......................... .......................... .......................... | .......................... .......................... .......................... | .......................... .......................... .......................... | .......................... .......................... .......................... |
a. y : 4 = 8 b. y x 4 = 12 + 8
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 3. Giải toán: (2đ) Một cửa hàng bán xăng dầu trong buổi sáng bán được 865 lít dầu và 724 lít xăng. Hỏi số dầu cửa hàng đã bán nhiều hơn số xăng bao nhiêu lít?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
Câu 4. (1đ) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để được hai hình tứ giác và một hình tam giác.
ĐỀ SỐ 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. (0,5đ) Giá trị của chữ số 8 trong số 185 là:
A. 8 | B. 80 | C. 800 | D. 18 |
a.8dm x 3 ....... 22cm b. 80cm : 2 ....... 14dm : 4
Câu 3. (0,5đ) Mỗi chuồng có 4 con gà. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con gà?
A. 20 con gà | B. 9 con gà | C. 16 con gà | D. 18 con gà |
A. 100 | B. 666 | C. 160 | D. 660 |
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2đ)
26 + 54 74 - 46 205 + 118 567 - 376
.......................... .......................... .......................... | .......................... .......................... .......................... | .......................... .......................... .......................... | .......................... .......................... .......................... |
a. y x 4 = 12 b. y : 4 = 12 - 8
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Câu 3. Giải toán: (2,5đ) Trong vườn nhà chú Tư có 230 cây cam, số cây cam ít hơn số cây quýt 128 cây. Hỏi:
a. Trong vườn có bao nhiêu cây quýt?
b. Trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam và quýt?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
Câu 4. (0,5đ) Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?
- Có .......... đoạn thẳng
M |
N |
D |
E |
ĐỀ SỐ 5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. (0,5đ) Số gồm 9 chục, 4 trăm, 2 đơn vị là:
A. 942 B. 492 C. 429 D. 294
2. (1đ) Giá trị của chữ số hàng chục của số 253 lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị của số đó bao nhiêu đơn vị?
A. 2 B. 50 C. 47 D. 53
3. (0,5đ) Đồng hồ bên chỉ:
A. 11 giờ 15 phút B. 11 giờ 3 phút
C. 12 giờ 15 phút D. 15 giờ
4. (1đ) Hình tứ giác ABCD có AB = BC = 2dm và AD = CD = 35cm. Vậy chu vi của hình tứ giác ABCD là bao nhiêu?
A. 37cm B. 74cm C. 55cm D. 110cm
5. (1đ) số ngôi sao trong hình vẽ bên là:
A. 4 ngôi sao B. 5 ngôi sao
C. 6 ngôi sao D. 7 ngôi sao
PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1. Tính (2điểm)
a. 5 x 9 + 453 b. 20 : 5 x 8
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2. Tìm y (1đ)
4 x y = 28 y : 5 = 12 : 4
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3. (2đ) Giải toán: Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4.(1đ) Tìm một số biết nếu ta chia số đó cho 2, rồi cộng với 19 thì được số mới là 24.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐỀ SỐ 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1. (1đ) Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng:
a. 0 : 4 = ? A. 0 B. 1 C. 4 D. 40
b. 5 x 0 =? A. 5 B. 0 C. 1 D. 50
Từ 7 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là 6 giờ.
Câu 3: (1đ) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
54 -29 |
67cm+33cm |
45kg + 15kg |
45 - 17 |
28 |
25 |
100cm |
60kg |
Câu 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chổ chấm:
a. 5 x 3 =…………. 14 : 2 = ............
b. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:…………
Câu 5. (0,5đ) 30 + 50 … 20 + 60. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. < B. > C. = D. không có dấu nào
PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1. (2đ) Đặt tính rồi tính
465 + 213 857 – 432 456 – 15 234 + 235
.......................... .......................... .......................... | .......................... .......................... .......................... | .......................... .......................... .......................... | .......................... .......................... .......................... |
x - 24 = 47 - 14 67 – x = 15 + 6
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 3. (2đ) Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
…………………………………………………………………………………………
Câu 4: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
ĐỀ SỐ 7
Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước kết quả đúng nhất:
Số liền trước số 546 là:
A. 547 | B. 400 | C. 545 | D. 500 |
A. 4 | B. 4 chục | C. 546 | D. 40 |
Viết số | Đọc số | |
107 | Một trăm linh bảy | |
439 | ||
Tám trăm sáu mươi hai | ||
Đồng hồ chỉ:
A. 3 giờ B. 7 giờ 15 phút C. 7 giờ 30 phút D. 19 giờ 15 phút tối |
b) Hôm nay ngày 8 tháng 11 là thứ hai, thứ hai tuần sau là ngày:
A. 13 | B. 15 | C. 20 | D. 21 |
Điền dấu >;<; =? 635 ..... 639 827 ..... 800 + 27 | b) Đặt tính rồi tính: 25 + 47 786 - 364 ............................................................................................... ............................................................................................... ............................................................................................... |
4 x 6 + 5 = ……………………… b) 8 x 5 : 2 =………………………
……………………… ……………………...
8 cm |
C |
D |
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 3cm 6cm
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 7: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Có 80kg ngô chia đều vào 4 bao. Mỗi bao có:
A. 20 kg ngô | B. 4 kg ngô |
Câu 8: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
55 |
Câu 9: (1 điểm) Sợi dây đồng dài 1m. Sợi dây thép ngắn hơn sợi dây đồng 6cm. Hỏi sợi dây thép dài bao nhiêu?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 10: (1 điểm) Tìm x, biết:
X + X+ X + X = 24
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
XEM THÊM
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 2
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2 VÀ GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT 2
- ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I LỚP 2
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ MÔN TOÁN LỚP 2
- Bài giảng toán lớp 2 kết nối tri thức với cuộc sống
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2 4 CỘT
- MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 2
- MA TRẬN + ĐỀ THI MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 2
- Kế hoạch dạy học môn TOÁN Lớp 2 CV3969
- Bộ đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 2
- đề HSG Toán lớp 2
- Phiếu bài tập cuối tuần toán 2
- ĐỀ THI VIOEDU ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 2 NĂM 2022
- Giáo án Toán lớp 2 sách Cánh Diều
- Giáo án điện tử toán lớp 2 sách cánh diều
- Đề Thi Học Kỳ 1 Môn Toán Lớp 2 Cánh Diều
- Giáo Án Toán 2 Cánh Diều 4 Cột
- Tuyển tập đề thi violympic toán lớp 2
- Bài tập phát triển năng lực môn toán lớp 2
- Giáo án toán lớp 2 theo chương trình mới
- Giáo án toán lớp 2 theo chương trình mới sách CÁNH DIỀU HK 1
- Giáo Án Toán Lớp 2 Cánh Diều Cả Năm
- Đề Thi Học Kỳ 2 Toán Lớp 2 SÁCH Cánh Diều
Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Toán 2 SÁCH Cánh Diều - Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 1 Toán Lớp 2
- ĐỀ ÔN THI LUYỆN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI TOÁN LỚP 2
- ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 2
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2 CÁC VÒNG
- Đề thi violympic toán lớp 2
- BÀI TẬP TOÁN SONG NGỮ LỚP 2
- Phiếu cuối tuần toán lớp 2
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2