- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,205
- Điểm
- 113
tác giả
Bộ đề thi toán cuối học kì 2 lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Bộ đề thi toán cuối học kì 2 lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN. Đây là bộ đề thi toán cuối học kì 2 lớp 3, đề thi cuối học kì 2 toán lớp 3 violet, đề thi cuối học kì 2 môn toán 3 violet...file word. Thầy cô download file Bộ đề thi toán cuối học kì 2 lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN tại mục đính kèm.
Cắt"-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Đọc kĩ nội dung bài, đánh dấu X vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Số liền sau của số 56273 là số nào?(M1-0.5đ)
a. 56274 b. 57264 c. 56374 d. 56272
Câu 2: Trong một hình tròn độ dài đường kính gấp mấy lần độ dài bán kính?(M1-0.5đ)
5 lần b. 4 lần c. 3 lần d. 2 lần
Câu 3: Số “Sáu mươi nghìn năm trăm ba mươi mốt” viết là: (M1-0.5đ)
65301 b. 60531 c. 60351 d. 60513
Câu 4: Số cần điền vào chỗ chấm 4hm 6m = ... m là số nào? (M2-0.5đ)
a. 604m b. 460m c. 406m d. 640m
Câu 5: Để đo diện tích người ta dùng đơn vị nào? (M1-0.5đ)
a. m b. cm c. dm d. cm2
Câu 6: Hình vuông có cạnh 4cm . Vậy chu vi hình vuông đó là? (M2-0.5đ)
a. 16cm2 b. 16cm c. 12cm2 d. 12cm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 7 :Đặt tính rồi tính: (M2-2đ)
62751 + 2016 35181 – 21739 19271 x 5 21735 : 7
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: Tính giá trị biểu thức và tìm x: (M3-1đ)
2547 + 1024 x 2 b) x : 5 = 1026
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M2-1đ)
a) 15m 3cm =……cm b) 3 ngày 12 giờ =…….giờ
Câu 10: Có 4856 con gà nhốt đều vào 8 cái chuồng. Hỏi nếu có 5 cái chuồng thì nhốt vào bao nhiêu con gà như thế? (M3-2đ)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11: Tính tổng của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số bé nhất có 5 chữ số. (M4-1đ)
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................….
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN – (SỐ 6)
CUỐI HKII – NĂM HỌC 2021 - 2022
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Mỗi ý đúng 0,5điểm
Đọc kĩ nội dung bài, đánh dấu X vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: a Câu 3: b Câu 5: d
Câu 2: d Câu 4: c Câu 6: b
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
- HS Đặt tính đúng, thẳng hàng và tính đúng mỗi ý đúng 0,5 điểm:
a) 64767 b) 13442
c) 96355 d) 3105
Câu 8: Tính giá trị biểu thức (0.5 điểm)
2547 + 1024 x 2 x : 5 = 1026
= 2546 + 2048 (0,25 điểm) x = 1026 x 5 (0,25 điểm)
= 4594 (0,25 điểm) x = 5130 (0,25 điểm)
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm). Mỗi phép tính đúng (0,5 điểm)
a) 15m 3cm = 1503 cm b) 3 ngày 12 giờ = 84 giờ
Câu 10: Giải toán (2 điểm)
Câu 11: (1 điểm)
BẢNG MA TRẬN CÂU HỎI
.
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Bộ đề thi toán cuối học kì 2 lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN. Đây là bộ đề thi toán cuối học kì 2 lớp 3, đề thi cuối học kì 2 toán lớp 3 violet, đề thi cuối học kì 2 môn toán 3 violet...file word. Thầy cô download file Bộ đề thi toán cuối học kì 2 lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN tại mục đính kèm.
ĐỀ THI TOÁN
HỌ TÊN THÍ SINH: ………………………………………………… LỚP :………………………………………………………………… TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 3 NĂM HỌC 2021 - 2022 | ||
MÔN: TOÁN Thờigian: 40 phút | SỐ BÁO DANH: ………………… Do thí sinh ghi | Chữ ký Giám thị 1 | Chữ ký Giám thị 2 |
Lời nhận xét của Giám khảo. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… | Chữ ký Giám khảo 1 | Chữ ký Giám khảo 2 |
Điểm bài thi |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Đọc kĩ nội dung bài, đánh dấu X vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Số liền sau của số 56273 là số nào?(M1-0.5đ)
a. 56274 b. 57264 c. 56374 d. 56272
Câu 2: Trong một hình tròn độ dài đường kính gấp mấy lần độ dài bán kính?(M1-0.5đ)
5 lần b. 4 lần c. 3 lần d. 2 lần
Câu 3: Số “Sáu mươi nghìn năm trăm ba mươi mốt” viết là: (M1-0.5đ)
65301 b. 60531 c. 60351 d. 60513
Câu 4: Số cần điền vào chỗ chấm 4hm 6m = ... m là số nào? (M2-0.5đ)
a. 604m b. 460m c. 406m d. 640m
Câu 5: Để đo diện tích người ta dùng đơn vị nào? (M1-0.5đ)
a. m b. cm c. dm d. cm2
Câu 6: Hình vuông có cạnh 4cm . Vậy chu vi hình vuông đó là? (M2-0.5đ)
a. 16cm2 b. 16cm c. 12cm2 d. 12cm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 7 :Đặt tính rồi tính: (M2-2đ)
62751 + 2016 35181 – 21739 19271 x 5 21735 : 7
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: Tính giá trị biểu thức và tìm x: (M3-1đ)
2547 + 1024 x 2 b) x : 5 = 1026
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M2-1đ)
a) 15m 3cm =……cm b) 3 ngày 12 giờ =…….giờ
Câu 10: Có 4856 con gà nhốt đều vào 8 cái chuồng. Hỏi nếu có 5 cái chuồng thì nhốt vào bao nhiêu con gà như thế? (M3-2đ)
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11: Tính tổng của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số bé nhất có 5 chữ số. (M4-1đ)
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................….
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN – (SỐ 6)
CUỐI HKII – NĂM HỌC 2021 - 2022
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Mỗi ý đúng 0,5điểm
Đọc kĩ nội dung bài, đánh dấu X vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: a Câu 3: b Câu 5: d
Câu 2: d Câu 4: c Câu 6: b
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
- HS Đặt tính đúng, thẳng hàng và tính đúng mỗi ý đúng 0,5 điểm:
a) 64767 b) 13442
c) 96355 d) 3105
Câu 8: Tính giá trị biểu thức (0.5 điểm)
2547 + 1024 x 2 x : 5 = 1026
= 2546 + 2048 (0,25 điểm) x = 1026 x 5 (0,25 điểm)
= 4594 (0,25 điểm) x = 5130 (0,25 điểm)
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm). Mỗi phép tính đúng (0,5 điểm)
a) 15m 3cm = 1503 cm b) 3 ngày 12 giờ = 84 giờ
Câu 10: Giải toán (2 điểm)
Bài giải
Số con thỏ được nhốt trong một cái chuồng là: (0,5 điểm)
4856 : 8 = 607 (con thỏ) (0,5 điểm)
Số con thỏ được nhốt trong 5 cái chuồng là: (0,5 điểm)
607 x 5 = 3035 (con thỏ) (0,5 điểm)
Đáp số: 3035 con thỏ
Thiếu đáp số hay đáp số sai trừ 0,25 điểm
Số con thỏ được nhốt trong một cái chuồng là: (0,5 điểm)
4856 : 8 = 607 (con thỏ) (0,5 điểm)
Số con thỏ được nhốt trong 5 cái chuồng là: (0,5 điểm)
607 x 5 = 3035 (con thỏ) (0,5 điểm)
Đáp số: 3035 con thỏ
Thiếu đáp số hay đáp số sai trừ 0,25 điểm
Câu 11: (1 điểm)
- Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là 98765
- Số bé nhất có 5 chữ số là 10000
BẢNG MA TRẬN CÂU HỎI
Mạch kiến thức. Kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học và phép tính | Số câu | 2 | | | 1 | | 2 | | 1 | 2 | 4 |
Câu số | 1;3 | | | 7 | | 8;10 | | 11 | |||
Số điểm | 1đ | | | 2đ | | 3đ | | 1đ | 1đ | 6đ | |
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | | 1 | 1 | | | | | 2 | 1 |
Câu số | 5 | | 4 | 9 | | | | | |||
Số điểm | 0.5đ | | 0.5đ | 1đ | | | | | 1đ | 1đ | |
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | | 1 | | | | | | 2 | |
Câu số | 2 | | 6 | | | | | | |||
Số điểm | 0,5đ | | 0,5đ | | | | | | 1đ | | |
Tổng | Số câu | 4 | | 2 | 2 | | 2 | | 1 | 6 | 5 |
Số điểm | 2đ | | 1đ | 3đ | | 3đ | | 1đ | 3đ | 7đ |
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- ĐỀ ÔN THI THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- TUYỂN TẬP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- Tuyển tập các đề thi violympic toán lớp 1, 2, 3, 4, 5 khối TIỂU HỌC .
- TOP 100+ Bộ đề thi violympic toán lớp 5
- NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VIOLYMPIC
- Đề cương ôn tập cuối học kì 2 lớp 5
- Các dạng toán hình học lớp 5 có lời giải
- ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 5
- Câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5
- ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 LỚP 5
- Đề kiểm tra học kì 1 toán 5
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 5 FULL
- chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 5
- giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN CHUYỂN ĐỘNG LỚP 5
- CÁC DẠNG TOÁN LỚP 5 NÂNG CAO
- CÁC DẠNG TOÁN LỚP 5 THEO CHUYÊN ĐỀ
- ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I
- bài toán chọn lọc lớp 5 có lời giải
- Những bài toán khó dành cho học sinh lớp 5
- BÀI TOÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 5
- Ôn tập về số thập phân lớp 5
- TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 5
- ÔN HÈ MÔN TOÁN CHO HỌC SINH LỚP 5
- Đề ôn tập môn Toán lớp 5
- Bài tập toán lớp 5 theo từng bài
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 5 MÔN TOÁN
- BỒI DƯỠNG TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- Các bài toán hình học lớp 5
- CÁC DẠNG BÀI THI VIOLYMPIC LỚP 5
- Đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 5
- Đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 5 có đáp án
- Các dạng toán nâng cao lớp 5 có đáp án
- ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5
- LUYỆN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 CẤP QUỐC GIA
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5
- ĐỀ HSG TOÁN LỚP 5
- CÁC DẠNG TOÁN VỀ SỐ ĐO THỜI GIAN
- ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 5 CÓ LỜI GIẢI
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 5 GIỮA KÌ 2
- Ôn tập giữa học kì 2 môn toán lớp 5
- Đề thi toán vioedu lớp 5
- Bộ đề thi toán lớp 5 giữa học kì 2
- Đề kiểm tra giữa học kì ii môn toán lớp 5
- 35 đề ôn luyện và phát triển toán lớp 3
- Sách giáo khoa toán lớp 3 bản pdf
- Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 PDF
- các dạng bài tập toán lớp 3 cơ bản
- Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 PDF
- Toán cơ bản và nâng cao lớp 3 tập 1
- 500 bài toán chọn lọc lớp 3
- 305 bài toán chọn lọc lớp 3 có đáp án
- Câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 3
- 35 đề ôn luyện và phát triển toán 3
- 50 đề thi toán học kì 1 lớp 3
- Đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 3
- Giải bài tập toán 3 Tập 2
- Giải bài tập toán 3 Tập 1
- 43 đề thi học sinh giỏi toán lớp 3
- 36 đề thi học kì 1 môn toán lớp 3
- 9 đề thi học kì 2 môn toán lớp 3
- Bài tập nâng cao toán lớp 3 có đáp án
- Tự đề toán kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 3
- 30 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 3
- Bộ đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 3
- Các dạng toán lớp 3 theo chủ đề
- đề kiểm tra môn toán lớp 3 có đáp án
- Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 3 môn toán
- Ôn tập cuối học kì 2 lớp 3 môn toán
- Đề thi trắc nghiệm toán lớp 3 học kì 2
- Đề kiểm tra cuối học kì 1 toán lớp 3
- Ôn thi toán cuối học kì 2 lớp 3
- Đề kiểm tra môn toán lớp 3 cuối năm 2022
- Đề thi cuối hk2 môn toán lớp 3
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT