- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
Bộ đề thi toán lớp 3 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TH NINH MỸ, PHÒNG GD&ĐT HOA LƯ
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Bộ đề thi toán lớp 3 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TH NINH MỸ, PHÒNG GD&ĐT HOA LƯ . Đây là bộ Bộ đề thi toán lớp 3 học kì 2, tải bộ đề thi toán lớp 3 học kì 2, các bộ đề thi toán lớp 3 học kỳ 2...Thầy cô donwload file Bộ đề thi toán lớp 3 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TH NINH MỸ, PHÒNG GD&ĐT HOA LƯ tại mục đính kèm.
Họ và tên học sinh:…………………………………………Lớp 3…………………….
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền sau của số 87 988 là :
A. 87 898 B. 87 989 C. 87 990 D. 87 980
Câu 2: Số “Bảy mươi nghìn tám trăm linh năm” viết là:
A. 700805 B. 78005 C. 7000805 D. 70805
Câu 3: Ngày 30 tháng 8 là thứ sáu thì ngày 3 tháng 9 cùng năm đó là:
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ hai
Câu 4: Số 22 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XXI B. XXII C. XXIII D. XXIV
Câu 5: Trong một hình tròn:
A. Độ dài bán kính gấp đôi độ dài đường kính.
B. Độ dài đường kính bằng một phần hai độ dài bán kính.
C. Độ dài đường kính gấp hai lần độ dài bán kính.
Câu 6: Cho hình chữ nhật có chiều dài 1dm2cm, chiều rộng 8 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 96 cm B. 96 cm² C. 20 cm² D. 40 cm²
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 7: (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 82,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
16495 + 7361 42651 – 7109 12708 x 3 21805 : 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào mỗi chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được (0,5 điểm)
II: PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: (1,0 đ)
a) Tính giá trị của biểu thức b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Bộ đề thi toán lớp 3 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TH NINH MỸ, PHÒNG GD&ĐT HOA LƯ . Đây là bộ Bộ đề thi toán lớp 3 học kì 2, tải bộ đề thi toán lớp 3 học kì 2, các bộ đề thi toán lớp 3 học kỳ 2...Thầy cô donwload file Bộ đề thi toán lớp 3 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TH NINH MỸ, PHÒNG GD&ĐT HOA LƯ tại mục đính kèm.
PHÒNG GD&ĐT HOA LƯ TRƯỜNG TH NINH MỸ | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 3 Thời gian: 40 phút |
Họ và tên giáo viên coi kiểm tra | Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra |
Điểm bài kiểm tra | Nhận xét của giáo viên |
..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... |
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền sau của số 87 988 là :
A. 87 898 B. 87 989 C. 87 990 D. 87 980
Câu 2: Số “Bảy mươi nghìn tám trăm linh năm” viết là:
A. 700805 B. 78005 C. 7000805 D. 70805
Câu 3: Ngày 30 tháng 8 là thứ sáu thì ngày 3 tháng 9 cùng năm đó là:
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ hai
Câu 4: Số 22 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XXI B. XXII C. XXIII D. XXIV
Câu 5: Trong một hình tròn:
A. Độ dài bán kính gấp đôi độ dài đường kính.
B. Độ dài đường kính bằng một phần hai độ dài bán kính.
C. Độ dài đường kính gấp hai lần độ dài bán kính.
Câu 6: Cho hình chữ nhật có chiều dài 1dm2cm, chiều rộng 8 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 96 cm B. 96 cm² C. 20 cm² D. 40 cm²
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 7: (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
60655 - 4098 : 3 = .......................................................
= .......................................................
= .......................................................
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3hm 7 dam = …........ m
Câu 82,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
16495 + 7361 42651 – 7109 12708 x 3 21805 : 7
- ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Câu 91,0 điểm) Tìm x :
- a) 68357 - x = 2849 b) x : 9 = 705 (dư 3)
- ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Câu 102,0 điểm) Có 1260 kg ngô đựng đều vào 6 bao. Hỏi có 9 bao như thế có bao nhiêu ki-lô-gam ngô ?
- ..........................................................................................................................................
- ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Câu 111,0 điểm) Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 2 lần rồi cộng với 2498 thì được kết quả là số chẵn lớn nhất có bốn chữ số?
- ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN 3
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào mỗi chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được (0,5 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Khoanh | B | D | A | B | C | B |
II: PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: (1,0 đ)
a) Tính giá trị của biểu thức b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- 60655 - 4098 : 3 = 60655 – 1366 (0,25đ) 3hm 7 dam = 370 m (0,5đ)
- = 59289 (0,25đ)
- Câu 8: Đặt tính rồi tính (2,0đ)
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5điểm
- Chú ý : Đặt tính mà các đơn vị cùng hàng không thẳng nhau, tính đúng không cho điểm.
- Câu 9: Tìm x (1,0đ)
- 68357 - x = 2849 b. x : 9 = 705 ( dư 3)
- x = 68357 - 2849 (0,25điểm) x = 705 x 9 + 3 (0,25điểm)
- x = 65508 (0,25điểm) x = 6348 (0,25điểm)
- Câu 10: (2,0đ) Bài giải
- - Tìm đúng số ki-lô-gam ngô ở một bao + Câu trả lời đúng được 1,0 điểm
- - Tìm đúng số ki-lô-gam ngô ở 9 bao + Câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
- Đáp số : 0,5 điểm
- Chú ý : Câu trả lời sai, phép tính đúng không cho điểm.
- Câu 11: (1,0đ) Bài giải
- Gọi số cần tìm là x (0,125đ)
- Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là 9998 (0,25đ)
- Ta có: x x 2 + 2498 = 9998 (0,25)
- x = ( 9998 – 2498) : 2 (0,125 đ)
- x = 3750 ( 0,125 đ)
- Vậy số cần tìm là 3750 (0,125đ)
- MA TRẬN
- MÔN TOÁN LỚP 3
- KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM. NĂM HỌC 2021 - 2022
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | ||
- Số và phép tính: Cộng, trừ trong phạm vi 10.000. Nhân, chia số có ba, bốn, năm chữ số với (cho) số có một chữ số(phép chia hết và phép chia có dư). Đọc, viết, nhận biết số La Mã. Tính giá trị biểu thức có hai dấu phép tính, ………….. | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | | 2 | | 1 | 3 | 5 |
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 0,5 | 0,5 | | 1,0 | | 1,0 | 1,5 | 4,5 | |
Câu số | 1,2 | 8 | 4 | 9a | | 7a;9b | | 11 | 1,2,4 | 7a,8, 9a, 9b,11 | |
- Đại lượng và đo đại lượng: Ki-lô-gam, gam; các đơn vị đo độ dài. Biết đơn vị đo diện tích(cm2); Ngày, tháng, năm; Biết một số loại tiền VN; Giờ; Xem đồng hồ(chính xác đến 5 phút). | Số câu | | | 1 | 1 | | | | | 1 | 1 |
Số điểm | | | 0,5 | 0,5 | | | | | 0,5 | 0,5 | |
Câu số | | | 3 | 7b | | | | | 3 | 7b | |
Yếu tố hình học: Điểm giữa, trung điểm của đoạn thẳng; Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính; Góc vuông, góc không vuông.Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông. | Số câu | | 1 | | 1 | | | | 2 | | |
Số điểm | | | 0,5 | | 0,5 | | | | 1 | | |
Câu số | | | 5 | | 6 | | | | 5,6 | | |
Giải bài toán bằng hai phép tính. | Số câu | | | | | | 1 | | | | 1 |
Số điểm | | | | | | 2,0 | | | | 2,0 | |
Câu số | | | | | | 10 | | | | 10 | |
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 3 | | 1 | 6 | 7 |
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 0,5 | 3,0 | | 1,0 | 3,0 | 7,0 |
XEM THÊM
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- ĐỀ ÔN THI THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- TUYỂN TẬP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- Tuyển tập các đề thi violympic toán lớp 1, 2, 3, 4, 5 khối TIỂU HỌC .
- TOP 100+ Bộ đề thi violympic toán lớp 5
- NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VIOLYMPIC
- Đề cương ôn tập cuối học kì 2 lớp 5
- Các dạng toán hình học lớp 5 có lời giải
- ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 5
- Câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5
- ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 LỚP 5
- Đề kiểm tra học kì 1 toán 5
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 5 FULL
- chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 5
- giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN CHUYỂN ĐỘNG LỚP 5
- CÁC DẠNG TOÁN LỚP 5 NÂNG CAO
- CÁC DẠNG TOÁN LỚP 5 THEO CHUYÊN ĐỀ
- ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I
- bài toán chọn lọc lớp 5 có lời giải
- Những bài toán khó dành cho học sinh lớp 5
- BÀI TOÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 5
- Ôn tập về số thập phân lớp 5
- TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 5
- ÔN HÈ MÔN TOÁN CHO HỌC SINH LỚP 5
- Đề ôn tập môn Toán lớp 5
- Bài tập toán lớp 5 theo từng bài
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 5 MÔN TOÁN
- BỒI DƯỠNG TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- Các bài toán hình học lớp 5
- CÁC DẠNG BÀI THI VIOLYMPIC LỚP 5
- Đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 5
- Đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 5 có đáp án
- Các dạng toán nâng cao lớp 5 có đáp án
- ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5
- LUYỆN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 CẤP QUỐC GIA
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5
- ĐỀ HSG TOÁN LỚP 5
- CÁC DẠNG TOÁN VỀ SỐ ĐO THỜI GIAN
- ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 5 CÓ LỜI GIẢI
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 5 GIỮA KÌ 2
- Ôn tập giữa học kì 2 môn toán lớp 5
- Đề thi toán vioedu lớp 5
- Bộ đề thi toán lớp 5 giữa học kì 2
- Đề kiểm tra giữa học kì ii môn toán lớp 5
- 35 đề ôn luyện và phát triển toán lớp 3
- Sách giáo khoa toán lớp 3 bản pdf
- Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 PDF
- các dạng bài tập toán lớp 3 cơ bản
- Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 PDF
- Toán cơ bản và nâng cao lớp 3 tập 1
- 500 bài toán chọn lọc lớp 3
- 305 bài toán chọn lọc lớp 3 có đáp án
- Câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 3
- 35 đề ôn luyện và phát triển toán 3
- 50 đề thi toán học kì 1 lớp 3
- Đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 3
- Giải bài tập toán 3 Tập 2
- Giải bài tập toán 3 Tập 1
- 43 đề thi học sinh giỏi toán lớp 3
- 36 đề thi học kì 1 môn toán lớp 3
- 9 đề thi học kì 2 môn toán lớp 3
- Bài tập nâng cao toán lớp 3 có đáp án
- Tự đề toán kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 3
- 30 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 3
- Bộ đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 3
- Các dạng toán lớp 3 theo chủ đề
- đề kiểm tra môn toán lớp 3 có đáp án
- Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 3 môn toán
- Ôn tập cuối học kì 2 lớp 3 môn toán
- Đề thi trắc nghiệm toán lớp 3 học kì 2
- Đề kiểm tra cuối học kì 1 toán lớp 3
- Ôn thi toán cuối học kì 2 lớp 3
- Đề kiểm tra môn toán lớp 3 cuối năm 2022
- Đề thi cuối hk2 môn toán lớp 3
- Bộ đề thi toán cuối học kì 2 lớp 3
- Đề thi toán lớp 3 cuối học kì 2
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT