- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Đề thi toán và tiếng việt lớp 3 kì 2 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 7 file trang. Các bạn xem và tải đề thi toán và tiếng việt lớp 3 kì 2 về ở dưới.
TRƯỜNG TIỂU HỌC DƯ HÀNG KÊNH
Họ và tên học sinh : ……………………………………………….
Lớp : …...… Số báo danh : …..….... Phòng thi số : ……..…... Số phách
Nguyễn Thị Thuý
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:
Câu 1: (1 điểm) M1
a) Số liền sau của số 99 999 là: (M1-0,5đ)
b) (M1-0,5đ): Số gồm 4 chục nghìn, 5 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 6 đơn vị được viết là:
Câu 2. (M1-1đ):
a. Một hình vuông có cạnh là 6cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 36 cm B. 36 cm 2 C. 360 cm D. 360 cm 2
b Hình chữ nhật có chiều dài là 14cm, chiều rộng là 6cm thì chu vi là:
A. 10 cm B. 10 cm2 C. 40 cm2 D. 40 cm
Câu 3: Số 58 890 làm tròn đến hàng trăm được số là: ( M1- 0,5 điểm)
A. 58 000 B. 58 800 C. 59 000 D. 58 900
Câu 4: (0,5 điểm) Số 20 viết theo số La Mã là: ( M1)
A. XIX B. IXX C. XX D. XV
Câu 5.(M2-0,5đ): Từ 8 giờ kém10 phút đến 8 giờ đúng là :
Câu 6: (0,5 điểm). Trong cùng một tuần, thứ ba là ngày 16. Hỏi thứ bảy là ngày nào?
A. Ngày 20 B. Ngày 19 C. Ngày 21
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (M2) 2 đ
Câu 8: Tính giá trị biểu thức ( 1 điểm) (M2)
a. 24566 : 2 + 12748 b. 1425 + (16 548 + 6548)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Một cửa hàng tuần thứ nhất bán được 20850 lít xăng, tuần thứ hai bán được ít hơn tuần thứ nhất 2308 lít xăng. Hỏi cả hai tuần cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng? ( M2 – 2 điểm)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 10: (1 điểm) (M3)
a, Tìm tổng của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b, Tính nhanh:
1208 + 2673 + 1327 + 1589 + 2792 + 2411
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:
Câu 1: a, A
b, C
Câu 2: a. B
b. D
Câu 3: C
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: A
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
Câu 9: Bài giải:
Tuần thứ hai bán được số lít xăng là:
Cả hai tuần bán được số lít xăng là::
Câu10:
a, Bài giải:
- Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là: 99998
- Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1023
- Số cần tìm là: 99998 + 1023 = 101021
Đáp số: 101021
b, 1208 + 2673 + 1327 + 1589 + 2792 + 2411
= (1208 + 2792 ) + (2673 + 1327 ) + ( 1589 + 2411 )
= 4000 + 4000 + 4000
= 4000 x 3
= 12000
Ma trận đề kiểm tra.
GV: Nguyễn Thị Bích
TRƯỜNG TH DƯ HÀNG KÊNH
Họ và tên : ………………………………………Lớp : ............................
SBD: ………………… Phòng thi .....................................Số phách
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1. Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: (M1) (0,5điểm)
A. 1000 B. 1234 C. 1023
Câu 2: Kim giờ chỉ số 10 và kim phút chỉ số 5 là : (M1) ( 0,5 điểm)
A. 10 giờ 5 phút B. 10 giờ 15 phút C. 5 giờ 15 phút
Câu 3: (M1) ( 1 điểm)
a. Số nhỏ nhất trong các số sau là:
A. 93 116 B. 93 061 C. 93 610
b. Số 55 640 làm tròn đến hàng nghìn là :
A. 55 500 B. 55 000 C. 56 000
Câu 4. ( M1) (0,5 điểm)
a, Một hình vuông có cạnh 9 cm. Chu vi hình vuông là :
63cm B. 36cm C. 81cm
Câu 5. ( M1) (0,5 điểm)
Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12cm chiều rộng là 9cm là :
108cm2 B. 42cm2 C. 18cm2
Câu 6. ( M2): (1 điểm) :
a, Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả bé hơn 6000.
3 500 + 2 500 15 000 + 6 000 9 850 – 4 000
A. 3 500 + 2 500 B. 15 000 + 6 000 C. 9 850 – 4 000
b, Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 1:
1000 B. 10 000 C. 100 000
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 7. Đặt tính rồi tính: ( M1) ( 2 điểm)
42 307 + 25 916 67 251 – 18 023 3 426 x 3 42 580 : 5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..Câu 8: Tính (M2)(1điểm)
a. 7 479m + 3 204m x 5 b. 9 170 + (15 729 – 7 729)
..................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: (M2) ( 2 điểm)
Có 3 kho chứa dầu, mỗi kho chứa 12 000 l. Người ta đã chuyển đi 21 000 l dầu. Hỏi ba kho đó còn lại bao nhiêu lít dầu? (2 điểm)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 10. (M3) (1 điểm)
a, Tính bằng cách thuận lợi nhất (0,5 điểm)
4 358 + 4132 + 642 + 868
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………b. Từ các tấm thẻ ghi số: 2, 0, 4, 0 Em hãy lập tất cả các số có 4 chữ số. (0,5 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. : (M1) - 0,5 điểm
C.
Câu 2: (M1) - 0,5 điểm
B.
Câu 3: (M1) – 1 điểm
a. B.
b. C.
Câu 4.. ( M2) – 0,5 điểm
B.
Câu 5.. ( M2) – 0,5 điểm
A.
Câu 6. ( 1 điểm - Mỗi phần đúng 0,5 điểm)
a, C
b,
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 7. ( M2) - 2 điểm ( Mỗi phần đúng 0,5 điểm)
42 307 + 25 916 67 251 – 18 023 3 426 x 3 42 580 : 5
Mỗi phép tính, H đặt tính đúng được 0,25đ
Câu 8: (M3) - 1 điểm
a. 7 479m + 3 204m x 5 b. 9 170 + (15 729 – 7 729)
= 7479m + 16020m = 9170 + 8000
= 23 499m = 17170
Câu 9: ( 2 điểm) M3
Bài 10 ( 1 điểm)
a, Tính nhanh: (0,5 điểm)
4 358 + 4132 + 642 + 868
= (4358 + 642) + (4132 + 868)
= 5 000 + 5 000
= 10 000
b, Viết được các số sau: 4020, 4200, 4002, 2004, 2400, 2040
TRƯỜNG TIỂU HỌC DƯ HÀNG KÊNH
Lớp : …...… Số báo danh : …..….... Phòng thi số : ……..…... Số phách
Nguyễn Thị Thuý
| ||||
Ngày ........tháng....... năm 2023
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN – LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN – LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:
Câu 1: (1 điểm) M1
a) Số liền sau của số 99 999 là: (M1-0,5đ)
A. 100 000 | B.80 000 | C. 99 998 | D. 100 001 |
A. 45963 | B. 40593 | C. 45936 | D. 54936 |
a. Một hình vuông có cạnh là 6cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 36 cm B. 36 cm 2 C. 360 cm D. 360 cm 2
b Hình chữ nhật có chiều dài là 14cm, chiều rộng là 6cm thì chu vi là:
A. 10 cm B. 10 cm2 C. 40 cm2 D. 40 cm
Câu 3: Số 58 890 làm tròn đến hàng trăm được số là: ( M1- 0,5 điểm)
A. 58 000 B. 58 800 C. 59 000 D. 58 900
Câu 4: (0,5 điểm) Số 20 viết theo số La Mã là: ( M1)
A. XIX B. IXX C. XX D. XV
Câu 5.(M2-0,5đ): Từ 8 giờ kém10 phút đến 8 giờ đúng là :
A. 20 phút | B. 10 phút | C. 15 phút | D. 5 phút |
A. Ngày 20 B. Ngày 19 C. Ngày 21
|
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (M2) 2 đ
a. 12 450 + 44 728 ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. | b.75 462 – 42 826 ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. | c. 20 510 x 4 ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. | d. 16570 : 2 …………………….. ……………………... ……………………... …………………….. |
a. 24566 : 2 + 12748 b. 1425 + (16 548 + 6548)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Một cửa hàng tuần thứ nhất bán được 20850 lít xăng, tuần thứ hai bán được ít hơn tuần thứ nhất 2308 lít xăng. Hỏi cả hai tuần cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng? ( M2 – 2 điểm)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 10: (1 điểm) (M3)
a, Tìm tổng của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b, Tính nhanh:
1208 + 2673 + 1327 + 1589 + 2792 + 2411
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN – LỚP 3
MÔN TOÁN – LỚP 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:
Câu 1: a, A
b, C
Câu 2: a. B
b. D
Câu 3: C
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: A
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
12 450 + 44 728 57 178 | 75 462 - 42 826 32 636 | 20 510 x 4 82 040 |
|
0
Câu 8: Tính giá trị biểu thức:
|
|
Câu 9: Bài giải:
Tuần thứ hai bán được số lít xăng là:
20850 - 2308 = 18 542( l )
Cả hai tuần bán được số lít xăng là::
20850 + 18542 = 39392( l)
Đáp số: 39392 l xăng
Đáp số: 39392 l xăng
Câu10:
a, Bài giải:
- Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là: 99998
- Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1023
- Số cần tìm là: 99998 + 1023 = 101021
Đáp số: 101021
b, 1208 + 2673 + 1327 + 1589 + 2792 + 2411
= (1208 + 2792 ) + (2673 + 1327 ) + ( 1589 + 2411 )
= 4000 + 4000 + 4000
= 4000 x 3
= 12000
Ma trận đề kiểm tra.
- Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán học kì II lớp 3
- Trắc nghiệm: 6 câu - 4 điểm
- Tự luận: 4 câu - 6 điểm
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
Số học: | Số câu | 3 | | | 3 | | 1 | 3 | 4 | |||
Câu | 1, 3,4 | | | Câu 7, 8,9 | | Câu 10 | | | ||||
Số điểm | 2,5 | | | 5 | | 1 | 2,5 | 6 | ||||
Đại lượng và xác suất thống kê | Số câu | 2 | | | | | | 2 | 0 | |||
Câu | 5,6 | | | | | | | | ||||
Số điểm | 1 | | | | | | 1 | 0 | ||||
Hình học: | Số câu | 1 | | | | | | 1 | | |||
Câu | 2 | | | | | | | | ||||
Số điểm | 0,5 | | | | | | 0,5 | 0 | ||||
Tổng | Số câu | 6 | | | 3 | | 1 | 6 | 4 | |||
Số điểm | 4 | 5 | 1 | 4 | 6 | |||||||
Tỉ lệ | 40% | 50% | 10% | | | |||||||
GV: Nguyễn Thị Bích
TRƯỜNG TH DƯ HÀNG KÊNH
Họ và tên : ………………………………………Lớp : ............................
SBD: ………………… Phòng thi .....................................Số phách
|
MÔN: TOÁN - LỚP 3
(Thời gian: 40 phút)
(Thời gian: 40 phút)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1. Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: (M1) (0,5điểm)
A. 1000 B. 1234 C. 1023
Câu 2: Kim giờ chỉ số 10 và kim phút chỉ số 5 là : (M1) ( 0,5 điểm)
A. 10 giờ 5 phút B. 10 giờ 15 phút C. 5 giờ 15 phút
Câu 3: (M1) ( 1 điểm)
a. Số nhỏ nhất trong các số sau là:
A. 93 116 B. 93 061 C. 93 610
b. Số 55 640 làm tròn đến hàng nghìn là :
A. 55 500 B. 55 000 C. 56 000
Câu 4. ( M1) (0,5 điểm)
a, Một hình vuông có cạnh 9 cm. Chu vi hình vuông là :
63cm B. 36cm C. 81cm
Câu 5. ( M1) (0,5 điểm)
Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12cm chiều rộng là 9cm là :
108cm2 B. 42cm2 C. 18cm2
Câu 6. ( M2): (1 điểm) :
a, Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả bé hơn 6000.
3 500 + 2 500 15 000 + 6 000 9 850 – 4 000
A. 3 500 + 2 500 B. 15 000 + 6 000 C. 9 850 – 4 000
b, Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 1:
1000 B. 10 000 C. 100 000
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 7. Đặt tính rồi tính: ( M1) ( 2 điểm)
42 307 + 25 916 67 251 – 18 023 3 426 x 3 42 580 : 5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..Câu 8: Tính (M2)(1điểm)
a. 7 479m + 3 204m x 5 b. 9 170 + (15 729 – 7 729)
..................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: (M2) ( 2 điểm)
Có 3 kho chứa dầu, mỗi kho chứa 12 000 l. Người ta đã chuyển đi 21 000 l dầu. Hỏi ba kho đó còn lại bao nhiêu lít dầu? (2 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 10. (M3) (1 điểm)
a, Tính bằng cách thuận lợi nhất (0,5 điểm)
4 358 + 4132 + 642 + 868
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………b. Từ các tấm thẻ ghi số: 2, 0, 4, 0 Em hãy lập tất cả các số có 4 chữ số. (0,5 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. : (M1) - 0,5 điểm
C.
Câu 2: (M1) - 0,5 điểm
B.
Câu 3: (M1) – 1 điểm
a. B.
b. C.
Câu 4.. ( M2) – 0,5 điểm
B.
Câu 5.. ( M2) – 0,5 điểm
A.
Câu 6. ( 1 điểm - Mỗi phần đúng 0,5 điểm)
a, C
b,
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 7. ( M2) - 2 điểm ( Mỗi phần đúng 0,5 điểm)
42 307 + 25 916 67 251 – 18 023 3 426 x 3 42 580 : 5
42307 | 67251 |
| ||
+ 25916 | -18023 | × 3 | ||
68223 | 49228 | 10278 |
Mỗi phép tính, H đặt tính đúng được 0,25đ
Câu 8: (M3) - 1 điểm
a. 7 479m + 3 204m x 5 b. 9 170 + (15 729 – 7 729)
= 7479m + 16020m = 9170 + 8000
= 23 499m = 17170
Câu 9: ( 2 điểm) M3
Bài giải
Số dầu chứa trong 3 kho là :
12 000 x 3 = 36 000 (l) ( 0,75đ)
Số dầu còn lại trong 3 kho là :
36 000 - 21 000 = 15 000 (l) ( 1 đ)
Đáp số: 15 000 l dầu ( 0,25đ)
Số dầu chứa trong 3 kho là :
12 000 x 3 = 36 000 (l) ( 0,75đ)
Số dầu còn lại trong 3 kho là :
36 000 - 21 000 = 15 000 (l) ( 1 đ)
Đáp số: 15 000 l dầu ( 0,25đ)
Bài 10 ( 1 điểm)
a, Tính nhanh: (0,5 điểm)
4 358 + 4132 + 642 + 868
= (4358 + 642) + (4132 + 868)
= 5 000 + 5 000
= 10 000
b, Viết được các số sau: 4020, 4200, 4002, 2004, 2400, 2040
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
| |||||||
|
|
|
|
| |||||
|
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||
|
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|