- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,028
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn toán 8 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS CẦN KIỆM
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn toán 8 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS CẦN KIỆM được soạn dưới dạng file word gồm 3 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Nhân đơn thức với đơn thức, nhân đơn thức với đa thức.
Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
Phân tích đa thức thành nhân tử.
Chia đa thức cho đơn thức.
Hình thang, hình thang cân.
Đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang.
Đối xứng trục.
Hình bình hành.
C = x2 (x - 2)-(x - 1)(x2 + x + 1) D = (3x3 + 3x + 1).(3x3 - 3x + 1)-(3x3 + 1)2
E = (x + 1)3 - x (x - 2)2 -1
c) (18x3 y -12x2 y2 + 6xy3 ): 6xy d) - 1 x2 yz3 + 15 xy3 z4 - 5xyz2 : 5 xyz2
3 2 3
1) 3x( x -1) + 5( x -1)
2) x3 - 2x 2 + x
3)(3x + 2)2 + (3x – 2)2 – 2 (9x2 – 4)
4) x2 ( x –1) +16 (1 – x)
5) x2 - 2x - 4 y2 - 4 y
6) x2 y + xy + x +1
7) x3 - 4x2 - 9 x + 36
8) ab3c2 - a2b2c2 + ab2c3 - a2bc3
9) -x2 +10x - 25
10) (5x - 4)2 - 49x2
11) -4x2 +12xy - 9y2 + 25
12)
x3 + 3 x2 + 3 x + 1
2 4 8
13) 3x2 + 9x - 30
14)
x3 - 7 x - 6
15) x4 + 4
16) (x2 + x)2 -14(x2 + x) + 24
17)
x3 + y3 + z3 – 3xyz
18) ( x +1)( x + 2)( x + 3)( x + 4) +1
19) (a + b – c)2 – (a – c)2 – 2ab + 2bc
20)
x2 ( y – z ) + y2 ( z – x) + z2 ( x – y )
XEM THÊM
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn toán 8 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS CẦN KIỆM được soạn dưới dạng file word gồm 3 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TRƯỜNG THCS CẦN KIỆM
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 8
Năm học: 2022 – 2023
PHẠM VI ÔN TẬP
Số học:Nhân đơn thức với đơn thức, nhân đơn thức với đa thức.
Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
Phân tích đa thức thành nhân tử.
Chia đa thức cho đơn thức.
Hình học:
Tứ giác.Hình thang, hình thang cân.
Đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang.
Đối xứng trục.
Hình bình hành.
BÀI TẬP THAM KHẢO
PHẦN ĐẠI SỐBài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
A = 5x(x - 2)-(5x -1)(x + 1)+ 14x B = (x - 2)2 - (x - 3)(x -1)C = x2 (x - 2)-(x - 1)(x2 + x + 1) D = (3x3 + 3x + 1).(3x3 - 3x + 1)-(3x3 + 1)2
E = (x + 1)3 - x (x - 2)2 -1
Bài 2. Thực hiện phép chia:
a) (20 x5 y4 + 10 x3 y2 - 5x2 y3 ): 5x2 y; b)(x5 - 2x4 + x)2x)c) (18x3 y -12x2 y2 + 6xy3 ): 6xy d) - 1 x2 yz3 + 15 xy3 z4 - 5xyz2 : 5 xyz2
3 2 3
Bài 3. Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) 3x( x -1) + 5( x -1)
2) x3 - 2x 2 + x
3)(3x + 2)2 + (3x – 2)2 – 2 (9x2 – 4)
4) x2 ( x –1) +16 (1 – x)
5) x2 - 2x - 4 y2 - 4 y
6) x2 y + xy + x +1
7) x3 - 4x2 - 9 x + 36
8) ab3c2 - a2b2c2 + ab2c3 - a2bc3
9) -x2 +10x - 25
10) (5x - 4)2 - 49x2
11) -4x2 +12xy - 9y2 + 25
12)
x3 + 3 x2 + 3 x + 1
2 4 8
13) 3x2 + 9x - 30
14)
x3 - 7 x - 6
15) x4 + 4
16) (x2 + x)2 -14(x2 + x) + 24
17)
x3 + y3 + z3 – 3xyz
18) ( x +1)( x + 2)( x + 3)( x + 4) +1
19) (a + b – c)2 – (a – c)2 – 2ab + 2bc
Bài 4. Tìm x, biết:
20)
x2 ( y – z ) + y2 ( z – x) + z2 ( x – y )
1) | 4x2 - 36 = 0 | 2) | 3x3 + 48x = 0 | 3) | x(x - 1) - x2 + 2x = 5 |
4) | x3 - 9x2 + 27x - 27 = 64 | 5) | 4x(x - 2) + 2 - x = 0 | 6) | x4 -14x3 + 49x2 = 0 |
XEM THÊM