Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,029
Điểm
113
tác giả
Đề cương ôn tập lịch sử 7 học kì 2 TUYỂN TẬP ôn tập trắc nghiệm lịch sử 7 CÓ ĐÁP ÁN

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề cương ôn tập lịch sử 7 học kì 2 TUYỂN TẬP ôn tập trắc nghiệm lịch sử 7 CÓ ĐÁP ÁN. Đây là bộ Đề cương ôn tập lịch sử 7 học kì 2, ôn tập trắc nghiệm lịch sử 7.


Tìm kiếm có liên quan​


Trắc nghiệm Lịch sử 7 giữa kì 1

Trắc
nghiệm sử 7 học kì 2 có đáp an

Trắc
nghiệm sử 7 học kì 1 có đáp an

Trắc
nghiệm sử lớp 7 học kì 1

Trắc
nghiệm sử lớp 7 học kì 2

Trắc
nghiệm Lịch Sử 7 bài 1

Trắc
nghiệm Lịch Sử 7 VietJack

đề cương lịch sử 7 giữa hk1 2020-2021

đề cương lịch sử 7 hk1 2020-2021 trắc nghiệm

Đề
cương on tập Lịch sử 7 học kì 1

đề cương lịch sử 7 hk2 2021-2022 trắc nghiệm

đề cương lịch sử 7 giữa học kì 2 2021-2022

đề cương lịch sử 7 giữa học kì 1 2021-2022

đề kiểm tra lịch sử 7 giữa học kì 2 năm 2021-2022 violet

đề cương lịch sử 7 hk2 2019-2020 violet

150 câu hỏi
trắc nghiệm Lịch sử lớp 7

ÔN TẬP 15 PHÚT SỬ 7 HKII LẦN 1

Câu 1: Hai cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong các cuộc khởi nghĩa của quý tộc Trần chống quân đô hộ Minh là:

a. Khởi nghĩa Phạm Ngọc và Lê Ngã.

b. Khởi nghĩa Phạm Trấn và Khởi nghĩa Trần Nguyệt Hồ.

c. Khởi nghĩa Trần Ngỗi và khởi nghĩa Trần Quý Khoáng.

d. Khởi nghĩa Phạm Tất Đại và khởi nghĩa Trần Nguyên Thôi.

Câu 2: Tháng 11 - 1046 đã diễn ra sự kiện lịch sử gì quan trọng ở quốc gia Đại Ngu?

a. nhà Hồ cướp ngôi nhà Trần

b. quân Minh tràn vào xâm lược

c. nhà Hồ sụp đổ hoàn toàn

d. cuộc khởi nghĩa lật đổ nhà Hồ bùng nổ

Câu 3: Vì sao các cuộc khởi nghĩa của quý tộc Trần chống quân xâm lược Minh lại thất bại?

a. Do nhà Trần đã suy sụp và nhân dân không muốn tầng lớp quý tộc nhà Trần tiếp tục lãnh đạo đất nước.

b. Do sự mất đoàn kết của những người lãnh đạo, không tập hợp được đông đảo nhân dân cả nước tham gia.

c. Những người lãnh đạo bất tài.

d. Có người tạo phản, bán đứng cuộc khởi nghĩa.

Câu 4: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến bùng nổ các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta chống ách thống trị của nhà Minh?

a. nhà Minh không thực hiện lời hứa khôi phục nhà Trần

b. chính sách cai trị tàn bạo của nhà Minh

c. sự phục hồi lực lượng của các quý tộc Trần

d. tranh thủ cơ hội chính quyền Minh suy yếu

Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn tới sự thất bại nhanh chóng của nhà Hồ trong cuộc kháng chiến chống Minh?

a. Nhà Hồ không đoàn kết được nhân dân đánh giặc

b. tương quan lực lượng quá chênh lệch

c. nhà Hồ không có sự chuẩn bị chu đáo

d. nhà Hồ đang trong giai đoạn khủng hoảng suy vong

Câu 6: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi có ý nghĩa lịch sử như thế nào?

a. Kết thúc chiến tranh và buộc nhà Minh bồi thường chiến tranh cho nước ta.

b. Kết thúc 20 năm đô hộ tàn bạo của phong kiến nhà Minh, mở ra thời kì phát triển của đất nước.

c. Mở ra thời kì phát triển mới của đất nước với việc nhà Minh thần phục nước ta.

d. Đưa nước ta trở thành một cường quốc trong khu vực.

Câu 7: Hội thề Đông Quan diễn ra vào thời gian nào?

a. Ngày 10 tháng 12 năm 1427

b. Ngày 12 tháng 10 năm 1427

c. Ngày 3 tháng 1 năm 1428

d. Ngày 1 tháng 3 năm 1428

Câu 8: Ai là người đã cải trang làm Lê Lợi, phá vòng vây của quân Minh cứu chúa?

a. Lê Lai

b. Lê Ngân

c. Trần Nguyên Hãn

d. Lê Sát

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống câu sau đây: “Nghe tin hai đạo viện binh Liễu Thăng, Mộc Thanh bị tiêu diệt hoàn toàn, Vương Thông ở …. (1)… vô cùng khiếp đảm, vội vàng xin hòa và chấp nhận ….(2)…. Để được an toàn rút quân về nước””.

a. 1) Đông Quan 2) Đầu hàng không điều kiện

b. 1) Chi Lăng 2) thua đau

c. 1) Đông Quan 2) Mở hội thề Đông Quan

d. 1) Xương Giang 2) Mở hội thề Đông Quan

Câu 10: Sau thất bại ở Chi Lăng – Xương Giang, tình hình quân Minh ở Đông Quan như thế nào?

a. Vô cùng khiếp đảm, vội vàng xin hòa và chấp nhận mở hội thề Đông Quan rút quân về nước.

b. Bỏ vũ khí ra hàng.

c. Liều chết phá vòng vây rút chạy về nước.

d. Rơi vào thế bị động, liên lạc về nước cầu cứu viện binh.

Câu 11: Chiến thắng nào đã đè bẹp ý chí xâm lược của quân Minh, buộc Vương Thông phải giảng hòa, kết thúc chiến tranh

a. Tân Bình, Thuận Hóa

b. Tốt Động, Chúc Động

c. Chi Lăng, Xương Giang

d. Ngọc Hồi, Đống Đa

Câu 12: Chiến thắng Xương Giang, nghĩa quân Lam Sơn đã tiêu diệt bao nhiêu tên địch?

a. 15 vạn

b. Gần 5 vạn

c. Gần 10 vạn

d. 20 vạn

Câu 13: Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là:

a. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa.

b. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng.

c. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu.

d. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang.

Câu 14:
Vì sao quân ta phải chiếm thành Xương Giang trước khi viện binh của giặc đến?

a. Để chủ động đón đoàn quân địch

b. Không cho giặc có thành trú đóng, phải co cụm giữa cánh đồng

c. Lập phòng tuyến, không cho giặc về Đông Quan

d. Câu a và c đúng

Câu 15: Cuộc tiến quân ra Bắc của nghĩa quân Lam Sơn diễn ra vào thời gian nào?

  • a. Tháng 8 năm 1425.
  • b. Tháng 9 năm 1426.
  • c. Tháng 10 năm 1426.
  • d. Tháng 11 năm 1426.
Câu 16: Hội thề nào thể hiện tinh thần đoàn kết của các tướng lĩnh trong buổi đầu cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?

  • a. Lũng Nhai
  • b. Đông Quan
  • c. Bình Than
  • d. Như Nguyệt
Câu 17: Tên tướng nào đã thay Liễu Thăng chỉ huy quân Minh tiến vào Đông Quan?

  • a. Lý Khánh
  • b. Lương Minh
  • c. Thôi Tụ
  • d. Hoàng Phúc
Câu 18: Vương triều mới được ra đời sau khởi nghĩa Lam Sơn là?

  • a. Lê sơ
  • b. Lê trung hưng
  • c. Mạc
  • d. Trịnh
Câu 19: Vì sao quân Minh lại chấp nhận đề nghị tạm hòa của Lê Lợi vào năm 1423?

  • a. lực lượng quân Minh ở Đại Việt suy yếu nghiêm trọng
  • b. tình hình chính trị của nhà Minh bất ổn
  • c. tìm cách mua chuộc Lê Lợi
  • d. quân Minh đang tập trung lực lượng đánh Champa
Câu 20: Vương Thông đã quyết định mở cuộc phản công đánh vào chủ lực của nghĩa quân Lam Sơn ở đâu?

  • a. Cao Bộ (Chương Mi, Hà Tây)
  • b. Đông Quan
  • c. Đào Đặng (Hưng Yên)
  • d. Tất cả các vùng trên
Câu 21: Quyết định nào của Lê Lợi đã tạo ra bước ngoặt đầu tiên cho cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?

  • a. giảng hòa với quân Minh
  • b. chuyển quân vào Nghệ An
  • c. tiến quân ra Bắc, mở rộng phạm vi hoạt động
  • d. giản phóng Tân Bình, Thuận Hóa
Câu 22: Với thắng lợi của nghĩa quân Lam Sơn, quân Minh phải rút về đâu để cố thủ?

  • a. Nghệ An
  • b. Thanh Hóa
  • c. Đông Quan
  • d. Đông Triều
Câu 23: Nghĩa quân Lam Sơn phải rút lên núi Chí linh bao nhiêu lần?

  • a. 1
  • b. 2
  • c. 3
  • d. 4
Câu 24: Thời Lê Thái Tổ, nhà vua chia cả nước thành

  • a. 5 đạo
  • b. 13 đạo thừa tuyên
  • c. 10 lộ
  • d. 5 phủ
Câu 25: Bộ máy chính quyền thời Lê sơ được tổ chức theo hệ thống nào?

  • a. Đạo – Phủ - huyện – Châu – xã
  • b. Đạo – Phủ - Châu – xã
  • c. Đạo –Phủ - huyện hoặc Châu- xã
  • d. Phủ - huyện – Châu
Câu 26: Bộ máy chính quyền thời Lê Sơ dược hoàn chỉnh nhất dưới thời vua nào?

  • a. Lê Thái Tổ
  • b. Lê Thái Tông
  • c. Lê Nhân Tông
  • d. Lê Thánh Tông
Câu 27: Chính sách nào của vua Lê Thánh Tông đã giúp tập trung tối đa quyền lực vào tay nhà vua?

  • a. bãi bỏ chức tể tướng, đại hành khiển thay bằng 6 bộ do vua trực tiếp quản lý
  • b. chia cả nước thành 13 đạo thừa tuyên
  • c. ban hành bộ luật Hồng Đức để bảo vệ lợi ích của triều đình
  • d. tăng cường lực lượng quân đội triều đình
Câu 28: Bộ “Quốc triều hình luật” hay “Luật Hồng Đức” được biên soạn và ban hành dưới thời vua nào?

  • a. Lê Thái Tổ
  • b. Lê Thái Tông
  • c. Lê Thánh Tông
  • d. Lê Nhân Tông
Câu 29: Quân đội Lê sơ được phiên chế thành những bộ phận nào?

a. cấm quân và bộ binh

b. bộ binh và thủy binh

c. quân triều đình và quân địa phương

d. cấm quân và quân ở các lộ

Câu 30: Thời Lê sơ ở đâu tập trung nhiều ngành nghề thủ công nhất?

a. Văn Đồ

b. Vạn Kiếp

c. Thăng Long

d. Các nơi trên

Câu 31: Thời Lê sơ các công xưởng do nhà nước quản lý gọi là gì?

  • a. Phường hội
  • b. Quan xưởng
  • c. Làng nghề
  • d. Cục bách tác
Câu 32: Nhà Lê sơ chia ruộng đất công làng xã cho nông dân thông qua chính sách:

  • a. lộc điền
  • b. quân điền
  • c. điền trang, thái ấp
  • d. thực ấp, thực phong
Câu 33: Giai cấp nào chiếm tuyệt đại bộ phận dân cư trong xã hội nước ta thời Lê sơ?

  • a. nông dân
  • b. thợ thủ công
  • c. thương nhân
  • d. nô tì
Câu 34: Các cửa khẩu: Vân Đồn, Vạn Ninh (Quảng Ninh), Hội Thống (Nghệ An) là nơi:

  • a. Thuyền bè các nước láng giềng qua lại buôn bán
  • b. Bố phòng để chống lại các thế lực thù địch
  • c. Tập trung các ngành nghề thủ công
  • d. Sản xuất các mặt hàng như, sành, sứ, vải, lụa
Câu 35: Quốc gia Đại Việc thời kì này có vị trớ như thế nào ở Đông Nam Á?

  • a. Quốc gia cường thịnh nhất Đông Nam Á.
  • b. Quốc gia lớn nhất Đông Nam Á.
  • c. Quốc gia phát triển ở Đông Nam Á.
  • d. Quốc gia trung bình ở Đông Nam Á.
Câu 36: Thời Lê Sơ, tư tưởng, tôn giáo chiếm địa vị độc tôn trong xã hội là:

  • a. Phật giáo
  • b. Đạo giáo
  • c. Nho giáo
  • d. Thiên chúa giáo
Câu 37: Vì sao nhà Lê lại chủ trương hạn chế việc nuôi và mua bán nô tì?

  • a. đảm bảo lực lượng lao động cho sản xuất
  • b. ảnh hưởng bởi tư tưởng nhân văn của Phật giáo
  • c. ảnh hưởng của tư tưởng Nho giáo
  • d. muốn hán chế sự xuất hiện của các đại điền trang như thời Trần
Câu 38: Vì sao dưới thời Lê sơ lượng nô tì giảm dần?

  • a. Bị chết nhiều
  • b. Bỏ làng xã tha phương cầu thực
  • c. Quan lại không cần nô tì nữa
  • d. Pháp luật nhà Lê hạn chế nghiêm ngặt việc bán mình làm nô tì hoặc bức dân làm nô tì.
Câu 39: Thời Lê sơ (1428-1527), tổ chức bao nhiêu kha thi tiến sĩ? Chọn lựa bao nhiêu người làm trạng nguyên?

  • a. 62 khoa thi tiến sĩ. Chọn 20 người làm trạng nguyên
  • b. 26 khoa thi tiến sĩ. Chọn 89 người làm trạng nguyên
  • c. 12 khoa thi tiến sĩ. Chọn 9 người làm trạng nguyên
  • d. 26 khoa thi tiến sĩ. Chọn 20 người làm trạng nguyên
Câu 40: Hãy điền vào chỗ trống mệnh đề sau đây: Văn thơ chữ Hán có những tác phẩm nổi tiếng như….., Quỳnh uyển cửu ca

  • a. Quân trung từ mệnh tập, Bình Ngô đại cáo
  • b. Quân âm thi tập, Bình Ngô đại cáo
  • c. Hồng Đức thi tập, Bình Ngô đại cáo
  • d. Quốc âm thi tập, Quân trung từ mệnh tập
Câu 41: Tác phẩm nào sau đây là thành tựu toán học tiêu biểu thời Lê sơ?

  • a. Hồng Đức bản đồ
  • b. An Nam hình thăng đồ
  • c. lập thành toán pháp
  • d. dư địa chí
Câu 42: Thời Lê sơ, văn thơ chữ Nôm gồm những tác phẩm tiêu biểu nào dưới đây?

  • a. Quân trung từ mệnh tập, Quốc âm thi tập
  • b. Bình Ngô đại cáo, Quốc âm thi tập
  • c. Quốc âm thi tập, Hồng Đức quốc âm thi tập, Thập giới cô hồn quốc ngữ văn
  • d. Tất cả các tác phẩm trên
Câu 43: Thời Lê sơ, văn học chữ Nôm có một vị trí quan trọng so với văn học chữ Hán nói lên điều gì?

  • a. Nhân dân ta có lòng yêu nước, tự hào dân tộc.
  • b. Chữ Nôm đã phát triển mạnh.
  • c. Nhà nước khuyến khích sử dụng chữ Nôm.
  • d. Chữ Nôm dần khẳng định giá trị, khả năng, vai trò trong nền văn học nước nhà.
Câu 44: Việc tuyển chọn tiến sĩ được tổ chức trong kì thi nào?

  • a. Thi Hội
  • b. Thi Hương
  • c. Thi Đình
  • d. Không qua thi cử mà do vua trực tiếp lựa chọn.
Câu 45: Chế độ khoa cử thời Lê sơ phát triển thịnh nhất dưới thời vua nào:

  • a. Lê Thái Tổ
  • b. Lê Thái Tông
  • c. Lê Thánh Tông
  • d. Lê Nhân Tông
Câu 46: Nghệ thuật kiến trúc, điêu khác thời Lê sơ biểu hiện rõ rệt và đặc sắc ở những công trình nào?

  • a. công trình lăng tẩm, cung điện ở Lam Kinh
  • b. kinh thành Thăng Long
  • c. các ngôi chùa lớn ở Thanh Hóa
  • d. các dinh thự, phủ chúa to lớn
Câu 47: Bia tiến sĩ được xây dựng để làm gì?

  • a. Ghi chép lại tình hình giáo dục của đất nước qua từng năm.
  • b. Tôn vinh những người đỗ tiến sĩ trở lên.
  • c. Quy định việc thi cử, tuyển chọn tiến sĩ của nhà nước.
  • d. Ghi chép lại tình hình thi cử của đất nước qua từng năm.
Câu 48: Lê Thánh Tông đã có đóng góp quan trọng gì đối với văn học dân tộc ở thế kỉ XV?

  • a. sáng lập và phát triển dòng văn học chữ Nôm
  • b. sáng lập Hội tao đàn và làm chủ soái
  • c. đề cao tưởng tượng nhân nghĩa, yêu nước, thương dân
  • d. phát triển tư tưởng văn học của Nguyễn Trãi
Câu 49: Năm 1428, cuộc kháng chiến chống quân Minh giành thắng lợi Nguyễn Trãi đã viết một áng hùng văn có tên gọi là gì?

  • a. Bình Ngô đại cáo
  • b. Bình Ngô sách
  • c. Phú núi Chí Linh
  • d. a và b đúng
Câu 50: Nội dung nào phản ánh đúng về cuộc đời và sự nghiệp của Ngô Sĩ Liên?

  • a. được xem là nhà văn nổi tiếng nhất thế kỉ XV
  • b. một trong những tác giả của bộ Đại Việt sử kí toàn thư
  • c. là tác giả của tác phẩm Quốc âm thi tập
  • d. được xem là bậc "tài hoa, danh vọng bậc nhất" thế kỉ XV
Câu 51: Nội dung văn thơ thời Lê sơ có đặc điểm gì?

  • a. Thể hiện lòng yêu nước sâu sắc
  • b. Thể hiện lòng tự hào dân tộc
  • c. Phản ánh khí phách anh hùng và tinh thần bất khuất của dân tộc
  • d. Tất cả câu trên đúng
Câu 52: Đại Việt sử kí toàn thư là tác phẩm của ai?

  • a. Ngô Sĩ Liên
  • b. Lê Văn Hưu
  • c. Ngô Thì Nhậm
  • d. Nguyễn Trãi
Câu 53: Ai là người được vinh danh là danh nhân văn hóa thế giới?

  • a. Nguyễn Trãi
  • b. Lê Thánh Tông
  • c. Ngô Sĩ Liên
  • d. Lương Thế Vinh
Câu 54: Tác phẩm địa lí Đại Việt của Nguyễn Trãi có tên gọi là gì?

  • a. Nhất thống dư địa chỉ
  • b. Dư địa chí
  • c. Hồng Đức bản đồ
  • d. An Nam hình thăng đồ
Câu 55: Nhân vật lịch sử nào được mệnh danh là trạng Lường?

  • a. Mạc Đĩnh Chi
  • b. Lê Quý Đôn
  • c. Nguyễn Hiền
  • d. Lương Thế Vinh
Câu 56: Tên tác phẩm nổi tiếng về y học thời Lê sơ là gì?

  • a. Bản thảo thực vật toát yếu
  • b. Hải Thượng y tông tâm lĩnh
  • c. Phủ Biên tạp lục
  • d. Bản thảo cương mục
Câu 57: Nội dung nào không thuộc chính sách giáo dục thời Lê sơ (1428 - 1527)

  • a. dựng lại Quốc Tử Giám ở Thăng Long
  • b. mở trường học ở các lộ
  • c. tất cả nhân dân đều được đi học, đi thi
  • d. mở các khoa thi để tuyển chọn người tài
Câu 58: Văn học Đại Việt thời Lê sơ không đi sâu phản ánh nội dung nào sau đây?

  • a. thể hiện lòng yêu nước sâu sắc
  • b. thể hiện lòng tự hào dân tộc
  • c. phê phán xã hội phong kiến
  • d. thể hiện tinh thần bất khuất cả dân tộc
Câu 59 Vì sao Đại Việt đạt được nhiều thành tựu nổi bật về văn hóa, giáo dục ở thế kỉ XV?

  • a. chính sách, biện pháp quan tâm tích cực của nhà nước đến văn hóa giáo dục
  • b. có nhiều danh nhân văn hóa nổi tiếng
  • c. nền kinh tế hàng hóa phát triển
  • d. tiếp thu tiến bộ của văn hóa Ấn Độ và Trung Hoa
Câu 60: Vị trạng nguyên nào của Việt Nam nổi tiếng với bài toán cân voi của sứ thần Trung Quốc?

  • a. Lê Quý Đôn
  • b. Mạc Đĩnh Chi
  • c. Lương Thế Vinh
  • d. Nguyễn Bỉnh Khiêm
1649175427778.png


XEM THÊM:

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-ÔN TẬP 15 PHÚT SỬ 7 HKII LẦN 1.docx
    56.9 KB · Lượt tải : 11
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập trắc nghiệm lịch sử 7 bài 14 bài tập trắc nghiệm sử 7 bài 14 câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 7 violet câu hỏi trắc nghiệm lịch sử lớp 7 bài 14 câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử 7 câu hỏi trắc nghiệm sử 7 bài 14 ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sử 7 những câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 7 những câu trắc nghiệm lịch sử 7 những câu trắc nghiệm sử 7 soạn đề cương lịch sử 7 học kì 2 soạn đề cương sử 7 trắc nghiệm lịch sử 11 bài 7 phần 2 trắc nghiệm lịch sử 12 bài 7 (có đáp án) trắc nghiệm lịch sử 7 bài 14 trắc nghiệm lịch sử 7 bài 19 vietjack trắc nghiệm lịch sử 7 bài 20 phần 3 trắc nghiệm lịch sử 7 có đáp án trắc nghiệm lịch sử 7 cuối kì 2 trắc nghiệm lịch sử 7 giữa kì 1 trắc nghiệm lịch sử 7 hk2 trắc nghiệm lịch sử 7 học kì 2 trắc nghiệm lịch sử 7 học kì i trắc nghiệm lịch sử 7 kì 2 trắc nghiệm lịch sử 7 kiểm tra 1 tiết trắc nghiệm lịch sử 7 tech12h trắc nghiệm lịch sử 7 vietjack trắc nghiệm lịch sử 7 vndoc trắc nghiệm lịch sử lớp 7 bài 1 trắc nghiệm lịch sử lớp 7 bài 10 trắc nghiệm lịch sử lớp 7 bài 14 trắc nghiệm lịch sử lớp 7 bài 8 trắc nghiệm lịch sử lớp 7 bài 9 trắc nghiệm lịch sử lớp 7 giữa kì 1 trắc nghiệm lịch sử lớp 7 học kì 1 trắc nghiệm môn lịch sử 7 trắc nghiệm môn lịch sử lớp 7 trắc nghiệm môn sử 7 trắc nghiệm môn sử lớp 7 trắc nghiệm online lịch sử 7 trắc nghiệm online sử 7 trắc nghiệm sử 10 bài 7 phần 1 trắc nghiệm sử 11 bài 7 p1 trắc nghiệm sử 11 bài 7 phần 2 trắc nghiệm sử 12 bài 7 tây âu trắc nghiệm sử 7 trắc nghiệm sử 7 bài 10 trắc nghiệm sử 7 bài 11 trắc nghiệm sử 7 bài 12 trắc nghiệm sử 7 bài 13 trắc nghiệm sử 7 bài 14 trắc nghiệm sử 7 bài 14 phần 1 trắc nghiệm sử 7 bài 15 trắc nghiệm sử 7 bài 3 trắc nghiệm sử 7 bài 6 trắc nghiệm sử 7 bài 8 trắc nghiệm sử 7 bài 9 trắc nghiệm sử 7 chương 1 trắc nghiệm sử 7 có đáp án trắc nghiệm sử 7 cuối học kì 1 trắc nghiệm sử 7 cuối kì 1 trắc nghiệm sử 7 cuối kì 2 trắc nghiệm sử 7 giữa học kì 1 trắc nghiệm sử 7 giữa học kì 2 trắc nghiệm sử 7 giữa kì 1 trắc nghiệm sử 7 giữa kì 2 trắc nghiệm sử 7 hk2 trắc nghiệm sử 7 học kì 1 trắc nghiệm sử 7 học kì 2 trắc nghiệm sử 7 học kì 2 có đáp an trắc nghiệm sử 7 kì 1 trắc nghiệm sử 7 kì 2 trắc nghiệm sử 7 nhà trần trắc nghiệm sử 7 tech12h trắc nghiệm sử 7 theo bài trắc nghiệm sử 7 thi cuối kì 1 trắc nghiệm sử 7 thi giữa kì 1 trắc nghiệm sử 7 trung quốc thời phong kiến trắc nghiệm sử 7 vietjack trắc nghiệm sử 7 vnen trắc nghiệm sử lớp 7 trắc nghiệm sử lớp 7 bài 9 trắc nghiệm sử lớp 7 học kì 2 đề cương lịch sử 7 cuối học kì 1 đề cương lịch sử 7 cuối học kì 2 đề cương lịch sử 7 cuối kì 1 đề cương lịch sử 7 giữa học kì 1 đề cương lịch sử 7 giữa kì 1 đề cương lịch sử 7 hk1 đề cương lịch sử 7 học kì 2 đề cương lịch sử 7 kì 1 đề cương lịch sử 7 kì 2 đề cương lịch sử 7 trắc nghiệm đề cương lịch sử lớp 7 cuối học kì 2 đề cương lịch sử lớp 7 giữa học kì 1 đề cương lịch sử lớp 7 giữa kì 1 đề cương lịch sử lớp 7 hk1 đề cương lịch sử lớp 7 kì 1 đề cương lớp 7 môn lịch sử đề cương môn lịch sử 7 học kì 2 đề cương môn lịch sử lớp 7 cuối kì 1 đề cương môn lịch sử lớp 7 học kì 2 đề cương môn sử 7 kì 1 đề cương môn sử lớp 7 hk2 đề cương môn sử lớp 7 học kì 1 đề cương môn sử lớp 7 học kì 2 đề cương ôn giữa kì 1 lịch sử 7 đề cương ôn tập giữa kì 1 lịch sử 7 đề cương ôn tập giữa kì 1 lịch sử 7 có đáp án đề cương ôn tập giữa kì 1 lịch sử 7 trắc nghiệm đề cương ôn tập giữa kì 1 sử 7 đề cương ôn tập lịch sử 7 đề cương ôn tập lịch sử 7 cuối kì 1 đề cương ôn tập lịch sử 7 cuối năm đề cương ôn tập lịch sử 7 giữa kì 1 đề cương ôn tập lịch sử 7 giữa kì 1 trắc nghiệm đề cương on tập lịch sử 7 giữa kì 2 đề cương on tập lịch sử 7 học kì 1 đề cương on tập lịch sử 7 học kì 2 đề cương ôn tập lịch sử 7 kì ii đề cương on tập lịch sử 7 violet đề cương ôn tập sử 7 đề cương ôn tập sử 7 cuối học kì 2 đề cương ôn tập sử 7 giữa học kì 1 đề cương ôn tập sử 7 học kì 2 đề cương ôn tập sử 7 giữa học kì 2 đề cương on tập sử 7 học kì 2 đề cương ôn tập sử 7 học kì 2 violet đề cương ôn tập sử 7 kì 2 đề cương ôn thi giữa kì 1 sử 7 đề cương sử 7 đề cương sử 7 cuối kì 1 đề cương sử 7 giữa học kì 1 đề cương sử 7 giữa học kì 2 đề cương sử 7 giữa kì 1 đề cương sử 7 học kì 1 đề cương sử 7 học kì 1 trắc nghiệm đề cương sử 7 học kì 2 đề cương sử 7 học kì 2 2020 đề cương sử 7 kì 1 đề cương sử 7 kì 2 đề cương sử lớp 7 giữa học kì 1 đề cương sử lớp 7 học kì 1 đề cương sử lớp 7 học kì 2 đề thi trắc nghiệm môn lịch sử 7 đề thi trắc nghiệm môn sử 7 học kì 2 đề thi trắc nghiệm sử 7 giữa kì 1 đề trắc nghiệm lịch sử 7 giữa kì 1 đề trắc nghiệm môn lịch sử 7
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top