- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập môn toán 8 học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN, TẢI NHIỀU NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 15 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
B- PHẦN ĐẠI SỐ
I- NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC, ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x(3x2 - 5x + 3) b) -2x2(x2 + 5x - 3) c) x2(2x3 - 4x + 3)
d) (2x - 1)(x2 + 5 - 4) e) 7x(x - 4) - (7x + 3)(2x2 - x + 4).
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 3x(x+1) – 2x(x+2) = -1-x b)
c) d) x2 +8x + 16 = 0.
e) f)
II- PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b) x(x + y) – 5x – 5y.
c) 10x(x – y) – 8(y – x). d) (3x + 1)2 – (x + 1)2
e) x3 + y3 + z3 – 3xyz f) 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2.
g) x3 – x + 3x2y + 3xy2 + y3 – y h) x2 + 7x – 8
i) x2 + 4x + 3. j) 16x – 5x2 – 3
k) x4 + 4 l) x3 – 2x2 + x – xy2.
III- CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC, CHIA HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN
Bài 1: Làm tính chia:
a) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2 b) (2x3 - 21x2 + 67x - 60) : (x - 5)
c) (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) d) (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3)
Bài 2: Tìm a, b sao cho:
a) Đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5
b) Đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2.
c) Đa thức 3x3 + ax2 + bx + 9 chia hết cho x + 3 và x – 3.
Bài 3: Tìm giá trị nguyên của n
a) Để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n+1.
b) Để giá trị của biểu thức 10n2 + n – 10 chia hết cho giá trị của biểu thức n – 1 .
c) Để đa thức x4 - x3 + 6x2 - x + n chia hết cho đa thức x2 - x + 5
d) Để đa thức 3x3 + 10x2 - 5 chia hết cho đa thức 3x + 1
Bài 4: Chứng minh:
a) a2( a + 1) + 2a( a + 1) chia hết cho 6 với a Z; c) x2 + 2x + 2 > 0 với x Z ;
b) x2 –x + 1 > 0 với x Z ; d) -x2 + 4x - 5 < 0 với x Z.
Bài 5: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức sau:
a) x2 - 6x+11 b) -x2 + 6x - 11
IV- CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC:
Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau :
b) + c) + d) e) f) + +
V- CÁC BÀI TOÁN TỔNG HỢP
Bài 1: Cho biểu thức A =
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. b) Rút gọn A. c) Tìm x để A .
d) Tìm x để biểu thức A nguyên. e) Tính giá trị của biểu thức A khi x2 – 9 = 0
Bài 2: Cho biểu thức B =
XEM THÊM
B- PHẦN ĐẠI SỐ
I- NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC, ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x(3x2 - 5x + 3) b) -2x2(x2 + 5x - 3) c) x2(2x3 - 4x + 3)
d) (2x - 1)(x2 + 5 - 4) e) 7x(x - 4) - (7x + 3)(2x2 - x + 4).
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 3x(x+1) – 2x(x+2) = -1-x b)
c) d) x2 +8x + 16 = 0.
e) f)
II- PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b) x(x + y) – 5x – 5y.
c) 10x(x – y) – 8(y – x). d) (3x + 1)2 – (x + 1)2
e) x3 + y3 + z3 – 3xyz f) 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2.
g) x3 – x + 3x2y + 3xy2 + y3 – y h) x2 + 7x – 8
i) x2 + 4x + 3. j) 16x – 5x2 – 3
k) x4 + 4 l) x3 – 2x2 + x – xy2.
III- CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC, CHIA HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN
Bài 1: Làm tính chia:
a) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2 b) (2x3 - 21x2 + 67x - 60) : (x - 5)
c) (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) d) (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3)
Bài 2: Tìm a, b sao cho:
a) Đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5
b) Đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2.
c) Đa thức 3x3 + ax2 + bx + 9 chia hết cho x + 3 và x – 3.
Bài 3: Tìm giá trị nguyên của n
a) Để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n+1.
b) Để giá trị của biểu thức 10n2 + n – 10 chia hết cho giá trị của biểu thức n – 1 .
c) Để đa thức x4 - x3 + 6x2 - x + n chia hết cho đa thức x2 - x + 5
d) Để đa thức 3x3 + 10x2 - 5 chia hết cho đa thức 3x + 1
Bài 4: Chứng minh:
a) a2( a + 1) + 2a( a + 1) chia hết cho 6 với a Z; c) x2 + 2x + 2 > 0 với x Z ;
b) x2 –x + 1 > 0 với x Z ; d) -x2 + 4x - 5 < 0 với x Z.
Bài 5: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức sau:
a) x2 - 6x+11 b) -x2 + 6x - 11
IV- CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC:
Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau :
b) + c) + d) e) f) + +
V- CÁC BÀI TOÁN TỔNG HỢP
Bài 1: Cho biểu thức A =
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. b) Rút gọn A. c) Tìm x để A .
d) Tìm x để biểu thức A nguyên. e) Tính giá trị của biểu thức A khi x2 – 9 = 0
Bài 2: Cho biểu thức B =
XEM THÊM