- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập sinh 10 giữa kì 2 CÓ ĐÁP ÁN Kết Nối Tri Thức Theo Từng Bài Học, Đề cương ôn tập Sinh 10 giữa HK2 Kết nối tri thức theo từng bài học được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 7 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Họ và tên: ………………………………………………….. Lớp: ………….
I. TRẮC NGHIỆM
1. Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân:
- Nhận biết được loại tế bào diễn ra nguyên phân
- Trình bày được diễn biến cơ bản từ pha của kì trung gian.
- Diễn biễn các kì nguyên phân.
- Ý nghĩa các điểm kiểm soát trong chu kì tế bào.
- Phân biệt u lành tính, u ác tính
Câu 1: Có các phát biểu sau về kì trung gian
(1) Phân chia tế bào chất.
(2) Thời gian dài nhất trong chu kì tế bào.
(3) Tổng hợp tế bào chất và bào quan cho tế bào ở pha G1.
(4) NST nhân đôi và phân chia về hai cực của tế bào.
Những phát biểu đúng trong các phát biểu trên là?
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần giảm bào.
Chu kì tế bào gồm kỳ trung gian và pha M.
Trong chu kì tế bào không có sự biến đổi hình thái và số lượng NST.
Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau.
Câu 3: Điểm kiểm soát nào sau đây kiểm soát sự sắp xếp các NST trên thoi phân bào?
Điểm kiểm soát G1. B. Điểm kiểm soát G2/M.
C. Điểm kiểm soát kì giữa – kì sau. D. Điểm kiểm soát thoi phân bào.
Câu 4: Nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể là vai trò của pha nào trong chu trình tế bào?
Pha G1. B. Pha G2. C. Pha S. D. Pha M.
Câu 5: Nói về ung thư, câu nào dưới đây không đúng?
A. tổng hợp các chất. B. nhân đôi. C. phân chia NST. D. phân bào.
Câu 7: Đặc điểm của nhiễm sắc thể ở kì giữa, chọn câu đúng?
Nhiễm sắc thể kép dạng sợi mảnh. B. Nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại.
C. Nhiễm sắc thể co xoắn. D. Nhiễm sắc thể dãn xoắn.
Câu 8: Quá trình phân bào nguyên nhiễm xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.
Câu 10: Trong các kì của nguyên phân, sự thay đổi của nhiễm sắc thể diễn ra theo trình tự nào sau đây?
A. Nguyên phân đảm bảo ổn định bộ nhiễm sắc thể của loài qua các thế hệ tế bào.
B. Nguyên phân giúp thay thế các tế bào già, bị tổn thương, tái sinh bộ phận.
C. Nguyên phân là cơ sở của hình thức sinh sản ở SV đơn bào và sinh sản vô tính ở sinh vật đa bào.
D. Nguyên phân giúp cơ thể SV đa bào lớn lên, không làm tăng số lượng cá thể của quần thể đơn bào.
Câu 12: Chu kì tế bào gồm các pha theo trình tự?
A. G1, G2, S, pha M. B. G1, S, G2, pha M. C. S, G1, G2, pha M. D. G2, G1, S, pha M.
Câu 13: Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là:
A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì cuối.
Câu 14: Nguyên nhân gây ra ung thư là do?
A. Tế bào chết theo chương trình. B. Tế bào phân chia mất kiểm soát.
C. Tế bào không phân chia. D. Tế bào dừng phân chia.
Câu 15: Thứ tự nào sau đây được sắp xếp ĐÚNG với trình tự các điểm kiểm soát trong chu kì tế bào?
A. Điểm G1, điểm G2/M, điểm kiểm soát chuyển tiếp kì giữa - kì sau.
B. Điểm kiểm soát chuyển tiếp kì giữa - kì sau, điểm G2/M, điểm G1.
C. Điểm G1, điểm kiểm soát chuyển tiếp kì giữa - kì sau, điểm G2/M.
D. Điểm kiểm soát chuyển tiếp kì giữa - kì sau, điểm G1, điểm G2/M.
Câu 16: Trong pha S, nhiễm sắc thể có hình thái như thế nào?
A. Nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh.
B. Nhiễm sắc thể dính với nhau ở tâm động tạo thành nhiễm sắc thể kép.
C. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại. D. Nhiễm sắc thể phân chia về hai cực.
Câu 17: Kết thúc quá trình nguyên phân, số NST có trong mỗi tế bào con là:
A. Lưỡng bội ở trạng thái đơn. B. Lưỡng bội ở trạng thái kép.
C. Đơn bội ở trạng thái đơn. D. Đơn bội ở trạng thái kép.
Câu 18: Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào. NST bắt đầu tháo xoắn. Quá trình này là ở kì nào của nguyên phân?
Họ và tên: ………………………………………………….. Lớp: ………….
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN: Sinh học 10
MÔN: Sinh học 10
I. TRẮC NGHIỆM
1. Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân:
- Nhận biết được loại tế bào diễn ra nguyên phân
- Trình bày được diễn biến cơ bản từ pha của kì trung gian.
- Diễn biễn các kì nguyên phân.
- Ý nghĩa các điểm kiểm soát trong chu kì tế bào.
- Phân biệt u lành tính, u ác tính
Câu 1: Có các phát biểu sau về kì trung gian
(1) Phân chia tế bào chất.
(2) Thời gian dài nhất trong chu kì tế bào.
(3) Tổng hợp tế bào chất và bào quan cho tế bào ở pha G1.
(4) NST nhân đôi và phân chia về hai cực của tế bào.
Những phát biểu đúng trong các phát biểu trên là?
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần giảm bào.
Chu kì tế bào gồm kỳ trung gian và pha M.
Trong chu kì tế bào không có sự biến đổi hình thái và số lượng NST.
Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau.
Câu 3: Điểm kiểm soát nào sau đây kiểm soát sự sắp xếp các NST trên thoi phân bào?
Điểm kiểm soát G1. B. Điểm kiểm soát G2/M.
C. Điểm kiểm soát kì giữa – kì sau. D. Điểm kiểm soát thoi phân bào.
Câu 4: Nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể là vai trò của pha nào trong chu trình tế bào?
Pha G1. B. Pha G2. C. Pha S. D. Pha M.
Câu 5: Nói về ung thư, câu nào dưới đây không đúng?
- Ung thư là bệnh liên quan tới việc tăng sinh tế bào một cách mất kiểm soát.
- Ung thư có khả năng xâm lấn sang những mô kế cận.
- Ung thư có thể di chuyển đến những bộ phận khác trong cơ thể (di căn).
- Di truyền không phải là yếu tố nguy cơ của bênh ung thư.
A. tổng hợp các chất. B. nhân đôi. C. phân chia NST. D. phân bào.
Câu 7: Đặc điểm của nhiễm sắc thể ở kì giữa, chọn câu đúng?
Nhiễm sắc thể kép dạng sợi mảnh. B. Nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại.
C. Nhiễm sắc thể co xoắn. D. Nhiễm sắc thể dãn xoắn.
Câu 8: Quá trình phân bào nguyên nhiễm xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
- Vi khuẩn và vi rút. B. Tế bào sinh dục giai đoạn chín.
- Giao tử. C. Tế bào sinh dưỡng.
Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.
Câu 10: Trong các kì của nguyên phân, sự thay đổi của nhiễm sắc thể diễn ra theo trình tự nào sau đây?
- Nhiễm sắc thể kép dạng sợi mảnh à nhiễm sắc thể co xoắn cực đại à nhiễm sắc thể dãn xoắn à nhiễm sắc thể tách nhau ở tâm động.
- Nhiễm sắc thể kép dạng sợi mảnh à Nhiễm sắc thể tách nhau ở tâm động à Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại à Nhiễm sắc thể dãn xoắn.
- Nhiễm sắc thể kép dạng sợi mảnh à Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại à Nhiễm sắc thể tách nhau ở tâm động à Nhiễm sắc thể dãn xoắn.
- Nhiễm sắc thể kép dạng sợi mảnh à Nhiễm sắc thể tách nhau ở tâm động à Nhiễm sắc thể dãn xoắn à nhiễm sắc thể co xoắn cực đại.
A. Nguyên phân đảm bảo ổn định bộ nhiễm sắc thể của loài qua các thế hệ tế bào.
B. Nguyên phân giúp thay thế các tế bào già, bị tổn thương, tái sinh bộ phận.
C. Nguyên phân là cơ sở của hình thức sinh sản ở SV đơn bào và sinh sản vô tính ở sinh vật đa bào.
D. Nguyên phân giúp cơ thể SV đa bào lớn lên, không làm tăng số lượng cá thể của quần thể đơn bào.
Câu 12: Chu kì tế bào gồm các pha theo trình tự?
A. G1, G2, S, pha M. B. G1, S, G2, pha M. C. S, G1, G2, pha M. D. G2, G1, S, pha M.
Câu 13: Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là:
A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì cuối.
Câu 14: Nguyên nhân gây ra ung thư là do?
A. Tế bào chết theo chương trình. B. Tế bào phân chia mất kiểm soát.
C. Tế bào không phân chia. D. Tế bào dừng phân chia.
Câu 15: Thứ tự nào sau đây được sắp xếp ĐÚNG với trình tự các điểm kiểm soát trong chu kì tế bào?
A. Điểm G1, điểm G2/M, điểm kiểm soát chuyển tiếp kì giữa - kì sau.
B. Điểm kiểm soát chuyển tiếp kì giữa - kì sau, điểm G2/M, điểm G1.
C. Điểm G1, điểm kiểm soát chuyển tiếp kì giữa - kì sau, điểm G2/M.
D. Điểm kiểm soát chuyển tiếp kì giữa - kì sau, điểm G1, điểm G2/M.
Câu 16: Trong pha S, nhiễm sắc thể có hình thái như thế nào?
A. Nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh.
B. Nhiễm sắc thể dính với nhau ở tâm động tạo thành nhiễm sắc thể kép.
C. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại. D. Nhiễm sắc thể phân chia về hai cực.
Câu 17: Kết thúc quá trình nguyên phân, số NST có trong mỗi tế bào con là:
A. Lưỡng bội ở trạng thái đơn. B. Lưỡng bội ở trạng thái kép.
C. Đơn bội ở trạng thái đơn. D. Đơn bội ở trạng thái kép.
Câu 18: Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào. NST bắt đầu tháo xoắn. Quá trình này là ở kì nào của nguyên phân?