xuandan22
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 23/2/21
- Bài viết
- 98
- Điểm
- 6
tác giả
Đề cương tiếng anh lớp 3 cuối học kì 2 NĂM 2023-2024 NGUYEN PHAN VINH PRIMARY SCHOOL LINK DRIVE được soạn dưới dạng file word gồm 21 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH LỚP 3 HỌC KÌ 2
Unit 11: My family
*Vocabulary:
-father : bố
-mother : mẹ
-brother:anh,em trai
-sister:chị, em gái
-one:1
-two:2
-three:3
-four:4
-five:5
-six:6
-seven:7
-eight:8
-nine:9
-ten:10
-eleven:11
-twelve:12
-thirteen :13
-fourteen :14
-fifteen:15
-sixteen:16
-seventeen:17
-eighteen:18
-nỉnteen:19
-twenty:20
*Model sentences:
-Hỏi và trả lời về thành viên gia đình:
Who’s this/that?
→It’s my +thành viên gia đình( my mother, my father…)
-Hỏi và trả lời về tuổi của các thành viên trong gia đình:
How old is she/he?
→ He’s / She’s +số tuổi (ten, eleven…)
Unit 12: JOB
*Vocabulary:
-doctor : bác sĩ
-nurse : y tá
-teacher: giáo viên
-driver: lái xe
-worker: công nhân
-cook : đầu bếp
-farmer: nông dân
-singer: ca sĩ
*Model sentences:
-Hỏi và trả lời về công việc của cô ấy hoặc của anh ấy :
What’s his / her job?
→He’s/ She’s + a/an (nghề nghiệp)
Ex:
A: What’s his job?
B: He’s a doctor
-Muốn biết ai đó có phải là một nghề nào đó không ,em hỏi:
Is he/she a/an + a/an (nghề nghiệp)
→Yes,he/she is/No, he/she isn’t. He’s/She’s +
Ex:
A:Is she a nurse?
B: No,she isn’t . She’s a farmer.
Unit 13:My house
*Vocabulary:
-house : ngôi nhà
-living room : phòng khách
-bedroom : phòng ngủ
-kitchen: phòng bếp
-bathroom: phòng tắm
-here: ở đây
-there: ở đằng kia
-chair: cái ghế
-table: cái bàn
-lamp: đèn bàn
-in: ở trong
-on: ở trên
*Model sentences:
-Muốn biết các phòng trong ngôi nhà là ở đâu ,em hỏi :
Where’s the +phòng
→It’s here/ there .
-Muốn biết các đồ vật trong ngôi nhà là ở đâu , em hỏi :
Where are the +…..?
→They’re + vị trí .
NOTE: They are = They’re
Ex:
A: Where are the tables?
B: They’re in the living room
Unit 14: My bedroom
*Vocabulary:
-desk : cái bàn
-bed: cái giường
-door: cửa chính
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE THEO LINKS
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH LỚP 3 HỌC KÌ 2
Unit 11: My family
*Vocabulary:
-father : bố
-mother : mẹ
-brother:anh,em trai
-sister:chị, em gái
-one:1
-two:2
-three:3
-four:4
-five:5
-six:6
-seven:7
-eight:8
-nine:9
-ten:10
-eleven:11
-twelve:12
-thirteen :13
-fourteen :14
-fifteen:15
-sixteen:16
-seventeen:17
-eighteen:18
-nỉnteen:19
-twenty:20
*Model sentences:
-Hỏi và trả lời về thành viên gia đình:
Who’s this/that?
→It’s my +thành viên gia đình( my mother, my father…)
-Hỏi và trả lời về tuổi của các thành viên trong gia đình:
How old is she/he?
→ He’s / She’s +số tuổi (ten, eleven…)
Unit 12: JOB
*Vocabulary:
-doctor : bác sĩ
-nurse : y tá
-teacher: giáo viên
-driver: lái xe
-worker: công nhân
-cook : đầu bếp
-farmer: nông dân
-singer: ca sĩ
*Model sentences:
-Hỏi và trả lời về công việc của cô ấy hoặc của anh ấy :
What’s his / her job?
→He’s/ She’s + a/an (nghề nghiệp)
Ex:
A: What’s his job?
B: He’s a doctor
-Muốn biết ai đó có phải là một nghề nào đó không ,em hỏi:
Is he/she a/an + a/an (nghề nghiệp)
→Yes,he/she is/No, he/she isn’t. He’s/She’s +
Ex:
A:Is she a nurse?
B: No,she isn’t . She’s a farmer.
Unit 13:My house
*Vocabulary:
-house : ngôi nhà
-living room : phòng khách
-bedroom : phòng ngủ
-kitchen: phòng bếp
-bathroom: phòng tắm
-here: ở đây
-there: ở đằng kia
-chair: cái ghế
-table: cái bàn
-lamp: đèn bàn
-in: ở trong
-on: ở trên
*Model sentences:
-Muốn biết các phòng trong ngôi nhà là ở đâu ,em hỏi :
Where’s the +phòng
→It’s here/ there .
-Muốn biết các đồ vật trong ngôi nhà là ở đâu , em hỏi :
Where are the +…..?
→They’re + vị trí .
NOTE: They are = They’re
Ex:
A: Where are the tables?
B: They’re in the living room
Unit 14: My bedroom
*Vocabulary:
-desk : cái bàn
-bed: cái giường
-door: cửa chính
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE THEO LINKS
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!