- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,021
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra 1 tiết địa 8 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG THCS HẠ LỄ, PHÒNG GD&ĐT ÂN THI
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề kiểm tra 1 tiết địa 8 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG THCS HẠ LỄ, PHÒNG GD&ĐT ÂN THI . Đây là bộ Đề kiểm tra 1 tiết địa 8 học kì 2, đề kiểm tra 1 tiết địa 8 học kì 2 có đáp an được soạn bằng file word rất hay. Thầy cô, các em download file Đề kiểm tra 1 tiết địa 8 học kì 2 tại mục đính kèm.
PHÒNG GD&ĐT ÂN THI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS HẠ LỄ NĂM HỌC: 2021- 2022
Môn: Địa lí 8
PHÒNG GD&ĐT ÂN THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS HẠ LỄ NĂM HỌC: 2021- 2022
Môn: Địa Lí
I.TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Chọn và ghi lại đáp án đúng nhất.
Câu 1: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào ?
A. Á-âu và Thái Bình Dương. B. Á-âu, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
C. Á, Thái Bình Dương. D. Á, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
Câu 2: Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam:
A.Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. B.Tính chất ven biển hay tính chất bán đảo.
C.Tính chất đồi núi. D. Tính chất đa dạng, phức tạp.
Câu 3: Địa hình nước ta thấp dần theo hướng:
A. Bắc – Nam. B. Đông Bắc – Tây Nam.
C. Tây Bắc – Đông Nam. D. Tây - Đông.
Câu 4: Chế độ nước của sông ngòi nước ta có hai mùa rõ rệt là do nguyên nhân:
A. Sông ngòi nước ta thường ngắn và dốc. B. Lãnh thổ trải dài từ Bắc vào Nam.
C. Địa hình đa dạng, phức tạp. D. Chế độ mưa theo mùa.
Câu 5: Sự phong phú về thành phần loài sinh vật ở nước ta là do:
A. Có môi trường thuận lợi, nhiều luồng sinh vật di cư đến.
B. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế.
C. Có hai mùa khí hậu với những nét đặc trưng riêng.
D. Đất Việt Nam đa dạng và màu mỡ.
Câu 6: Gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta làm cho thời tiết khí hậu của miền Bắc:
A. Rất lạnh, nhiệt độ trung bình tháng nhiều nơi dưới 15oC.
B. Đầu mùa lạnh ẩm, cuối mùa khô hanh.
C. Lạnh buốt, mưa rất nhiều.
D. Không lạnh lắm và có mưa. Câu 7: Mùa gió đông bắc là:
A. Từ tháng 10 đến tháng 3. B.Từ tháng 11 đến tháng 4.
C. Từ tháng 9 đến tháng 2. D.Từ tháng 12 đến tháng 5.
Câu 8: Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là:
A. Tây bắc- đông nam và vòng cung. B. Đông bắc và vòng cung.
C.Tây nam và vòng cung. D.Đông tây và vòng cung.
Câu 9: Nhóm đất chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta là:
A. Đất bazan. B. Đất phù sa. C. Đất mùn núi cao. D. Đất jeralit.
Câu 10: Bờ biển nước ta chia thành mấy loại ?
A. Hai loại. B. Ba loại.
C. Bốn loại. D. Năm loại.
Câu 11: Địa hình nước ta có hướng chủ yếu :
A.Tây Bắc- Đông Nam. B.Vòng cung.
C. Tây Bắc -Đông Nam và vòng cung. D. Tây Bắc
Câu 12: Khí hậu Việt Nam mang tính chất:
A.Nhiệt đới gió mùa ẩm, đa dạng và thất thường. B. Lạnh giá quanh năm.
C.Mưa nhiều và diễn biến phức tạp. D. Khô nóng quanh năm.
13. Bờ biển nước ta dài bao nhiêu km ?
A.3260 km. B. 3270 km. C. 3280 km. D. 3290 km.
14. Bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam là:
A.Đồi núi. B. Đồng bằng châu thổ.
C. Bờ biển. D. Đảo, quần đảo.
15: Khoáng sản của nước ta phần lớn tập trung ở:
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Vùng núi và Trung du Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Vùng núi và Trung du Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: Vì sao tính chất nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bị giảm sút mạnh mẽ? (1,0 điểm)
Câu 2. Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi nước ta? (1điểm)
Câu 3. Dựa vào bảng số liệu dưới đây: (2 điểm)
a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta?
b. Nhận xét về nơi phân bố của ba nhóm đất nêu trên?
PHÒNG GD&ĐT ÂN THI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỊA LÍ 8
TRƯỜNG THCS HẠ LỄ NĂM HỌC: 2021-2022
( Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang )
I.Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
II. Phần tự luận: ( 4 điểm )
Câu 1: (1 điểm)
Tính chất nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc bắc Bộ bị giảm sút là do:
- Nằm sát TQ, địa hình thấp, hướng núi cánh cung -> gió mùa đông bắc đi sâu vào đất liền (0,5)
- Là miền có mùa đông lạnh nhất cả nước (3 tháng nhiệt độ dưới 180C), mùa đông thường có sương muối, giá rét... ảnh hưởng tới hoạt động sản xuất và đời sống con người. (0,5)
Câu 2: (1 điểm)
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước có khoảng 3200 con sông: nhỏ, ngắn, dốc.(0,5đ)
- Hướng chảy chính là TB-ĐN và hướng vòng cung . Hàm lượng phù sa lớn. Bình quân 1m3 nước sông có 223g cát bùn và các chất hòa tan khác (0,5đ )
- Chế độ nước theo mùa: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. Mùa lũ chiếm 70-80% tổng lượng nước. ( 0,5đ)
Câu 3(2đ)
a. Vẽ biểu đồ hình tròn đẹp chính xác (1 đ )
b. Nhận xét nơi phân bố : (1đ)
- Đất Feralit đồi núi thấp chiếm tỉ trọng và qui mô lớn nhất, 65%
diện tích đất tự nhiên, vì nước ta chủ yếu là đồi núi thấp.
- Đất phù sa chiếm tỉ trọng và qui mô đứng thứ hai, 24% diện tích đất tự nhiên, tập trung chủ yếu ở các đồng bằng, nhất là đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
- Đất mùn núi cao chiếm tỉ trọng và qui mô nhỏ nhất, 11% diện tích đất tự nhiên, vì diện tích núi cao nước ta ít.
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề kiểm tra 1 tiết địa 8 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG THCS HẠ LỄ, PHÒNG GD&ĐT ÂN THI . Đây là bộ Đề kiểm tra 1 tiết địa 8 học kì 2, đề kiểm tra 1 tiết địa 8 học kì 2 có đáp an được soạn bằng file word rất hay. Thầy cô, các em download file Đề kiểm tra 1 tiết địa 8 học kì 2 tại mục đính kèm.
Đề kiểm tra 1 tiết địa 8 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG THCS HẠ LỄ, PHÒNG GD&ĐT ÂN THI
PHÒNG GD&ĐT ÂN THI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS HẠ LỄ NĂM HỌC: 2021- 2022
Môn: Địa lí 8
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Nội dung | Mức độ đánh giá | Cộng | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Vị trí, hình dạng lảnh thổ Việt Nam | Trình bày được vị trí địa lí . | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1câu 0,4 =0,4% | 1câu 0,4 = 4% | |||||
2. Địa hình Việt Nam | Biết được cấu trúc chủ yếu của địa hình là đồi núi. | Nắmđược bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam là đồi núi. | | | | | |
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1câu 0,4 = 4% | 1câu 0,4 = 4% | | | | 2câu 0,8 = 8% | |
3. Khí hậu và sinh vật Việt Nam. | Biết được tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. | Trình bày được yếu tố làm suy giảm tính chất nhiệt đới gió mùa của MB và ĐBBB. | Nắmđặc điêm sinh vật Việt Nam. | | | | |
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 3câu 1,2 = 12% | 1câu 2,0 = 20% | 3câu 1,2 = 12% | | | | 7 câu 4,4 = 44% |
4. Sông ngòi Việt Nam | Năm được đặc điểm của sông ngòi nước ta. | Trình bày được đặc điểm chung của sông ngòi nước ta. | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 2 câu 0,8 = 8% | Câu 2 2,0 =20% | 4câu 2,8 =28% | ||||
5. Đất việt nam | Biết các nhóm đất chình của nước ta. | Trình bày các nhóm đất chình của nước ta. | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 2câu 0.8 = 8% | 1câu 2,0 =20% | 3câu 2,8 =28% | ||||
6. Bờ biển Việt Nam. | Biết được chiều dài và các loại bờ biển VN. | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 2câu 0.8 = 8% | 2câu 0.8 = 8% | |||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 8câu (2đ) | 1câu ( 2đ) | 7câu ( 1.75đ) | 1câu ( 2đ) | 1câu (0.25đ) | 1câu (2 đ) | 19 10điểm 100% |
40% = 4đ | 37,5% = 3,75đ | 22,5% = 2,25đ |
PHÒNG GD&ĐT ÂN THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS HẠ LỄ NĂM HỌC: 2021- 2022
Môn: Địa Lí
( Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
I.TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Chọn và ghi lại đáp án đúng nhất.
Câu 1: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào ?
A. Á-âu và Thái Bình Dương. B. Á-âu, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
C. Á, Thái Bình Dương. D. Á, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
Câu 2: Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam:
A.Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. B.Tính chất ven biển hay tính chất bán đảo.
C.Tính chất đồi núi. D. Tính chất đa dạng, phức tạp.
Câu 3: Địa hình nước ta thấp dần theo hướng:
A. Bắc – Nam. B. Đông Bắc – Tây Nam.
C. Tây Bắc – Đông Nam. D. Tây - Đông.
Câu 4: Chế độ nước của sông ngòi nước ta có hai mùa rõ rệt là do nguyên nhân:
A. Sông ngòi nước ta thường ngắn và dốc. B. Lãnh thổ trải dài từ Bắc vào Nam.
C. Địa hình đa dạng, phức tạp. D. Chế độ mưa theo mùa.
Câu 5: Sự phong phú về thành phần loài sinh vật ở nước ta là do:
A. Có môi trường thuận lợi, nhiều luồng sinh vật di cư đến.
B. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế.
C. Có hai mùa khí hậu với những nét đặc trưng riêng.
D. Đất Việt Nam đa dạng và màu mỡ.
Câu 6: Gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta làm cho thời tiết khí hậu của miền Bắc:
A. Rất lạnh, nhiệt độ trung bình tháng nhiều nơi dưới 15oC.
B. Đầu mùa lạnh ẩm, cuối mùa khô hanh.
C. Lạnh buốt, mưa rất nhiều.
D. Không lạnh lắm và có mưa. Câu 7: Mùa gió đông bắc là:
A. Từ tháng 10 đến tháng 3. B.Từ tháng 11 đến tháng 4.
C. Từ tháng 9 đến tháng 2. D.Từ tháng 12 đến tháng 5.
Câu 8: Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là:
A. Tây bắc- đông nam và vòng cung. B. Đông bắc và vòng cung.
C.Tây nam và vòng cung. D.Đông tây và vòng cung.
Câu 9: Nhóm đất chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta là:
A. Đất bazan. B. Đất phù sa. C. Đất mùn núi cao. D. Đất jeralit.
Câu 10: Bờ biển nước ta chia thành mấy loại ?
A. Hai loại. B. Ba loại.
C. Bốn loại. D. Năm loại.
Câu 11: Địa hình nước ta có hướng chủ yếu :
A.Tây Bắc- Đông Nam. B.Vòng cung.
C. Tây Bắc -Đông Nam và vòng cung. D. Tây Bắc
Câu 12: Khí hậu Việt Nam mang tính chất:
A.Nhiệt đới gió mùa ẩm, đa dạng và thất thường. B. Lạnh giá quanh năm.
C.Mưa nhiều và diễn biến phức tạp. D. Khô nóng quanh năm.
13. Bờ biển nước ta dài bao nhiêu km ?
A.3260 km. B. 3270 km. C. 3280 km. D. 3290 km.
14. Bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam là:
A.Đồi núi. B. Đồng bằng châu thổ.
C. Bờ biển. D. Đảo, quần đảo.
15: Khoáng sản của nước ta phần lớn tập trung ở:
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Vùng núi và Trung du Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Vùng núi và Trung du Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: Vì sao tính chất nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bị giảm sút mạnh mẽ? (1,0 điểm)
Câu 2. Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi nước ta? (1điểm)
Câu 3. Dựa vào bảng số liệu dưới đây: (2 điểm)
Loại đất | Tổng diện tích đất tự nhiên (%) |
Feralit đồi núi thấp | 65% |
Mùn núi cao | 11% |
Phù sa | 24% |
b. Nhận xét về nơi phân bố của ba nhóm đất nêu trên?
Hết
PHÒNG GD&ĐT ÂN THI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỊA LÍ 8
TRƯỜNG THCS HẠ LỄ NĂM HỌC: 2021-2022
( Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang )
I.Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Chọn | B | A | C | D | A | A | B | A | D | A | C | A | A | A | C |
Câu 1: (1 điểm)
Tính chất nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc bắc Bộ bị giảm sút là do:
- Nằm sát TQ, địa hình thấp, hướng núi cánh cung -> gió mùa đông bắc đi sâu vào đất liền (0,5)
- Là miền có mùa đông lạnh nhất cả nước (3 tháng nhiệt độ dưới 180C), mùa đông thường có sương muối, giá rét... ảnh hưởng tới hoạt động sản xuất và đời sống con người. (0,5)
Câu 2: (1 điểm)
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước có khoảng 3200 con sông: nhỏ, ngắn, dốc.(0,5đ)
- Hướng chảy chính là TB-ĐN và hướng vòng cung . Hàm lượng phù sa lớn. Bình quân 1m3 nước sông có 223g cát bùn và các chất hòa tan khác (0,5đ )
- Chế độ nước theo mùa: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. Mùa lũ chiếm 70-80% tổng lượng nước. ( 0,5đ)
Câu 3(2đ)
a. Vẽ biểu đồ hình tròn đẹp chính xác (1 đ )
b. Nhận xét nơi phân bố : (1đ)
- Đất Feralit đồi núi thấp chiếm tỉ trọng và qui mô lớn nhất, 65%
diện tích đất tự nhiên, vì nước ta chủ yếu là đồi núi thấp.
- Đất phù sa chiếm tỉ trọng và qui mô đứng thứ hai, 24% diện tích đất tự nhiên, tập trung chủ yếu ở các đồng bằng, nhất là đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
- Đất mùn núi cao chiếm tỉ trọng và qui mô nhỏ nhất, 11% diện tích đất tự nhiên, vì diện tích núi cao nước ta ít.
XEM THÊM:
- Đề kiểm tra học sinh giỏi sử 8
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN LỊCH SỬ LỚP 8 HK2
- Giáo Án Lịch Sử 8 Theo Công Văn 5512
- Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lịch Sử 8
- Đề Kiểm Tra Môn Sử 8 Giữa Học Kỳ 1
- ĐỀ KIỂM TRA LỊCH SỬ 8 GIỮA HỌC KÌ I
- KIỂM TRA GIỮA KỲ I Lịch sử 8
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi lịch sử 8
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi lịch sử 8
- GIÁO ÁN LỊCH SỬ LỚP 8 CV5512
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ LỊCH SỬ LỚP 8
- Đề thi hsg địa 8 có đáp án
- Chuyên đề bồi dưỡng hsg địa lí 8
- Đề kiểm tra địa lý giữa kì 2 lớp 8
- Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lớp 8
- Đề thi địa lý 8 giữa kì 2
- Đề thi giữa kì 2 địa 8 có ma trận
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 địa 8
- Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 8 học kì 2
- Powerpoint Ôn tập địa lý 8 giữa học kì 2
- Đề cương ôn tập địa lý 8 hk2
- Đề thi môn địa lý 8 học kì 2
- Ôn thi học kì 2 lớp 8 môn địa lý