- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra gdcd lớp 6 học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 7 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
1. MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I LỚP 6
1.1. Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kỳ I lớp 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
A. truyền từ đời này sang đời khác. B. mua bán, trao đổi trên thị trường.
C. nhà nước ban hành và thực hiện. D. đời sau bảo vệ nguyên trạng.
Câu 2: Cá nhân có hành vi quan tâm, giúp đỡ người khác đặc biệt là trong những lúc khó khăn hoạn nạn là biểu hiện của đức tính nào?
A. Yêu thương con người. B. Tự nhận thức bản thân.
C. Siêng năng, kiên trì. D. Tự chủ, tự lập
Câu 3: Trái với siêng năng, kiên trì là
A. tự ti, nhút nhát. B. lười nhác, ỷ lại.
C. tự giác, miệt mài làm việc D. Biết hi sinh vì người khác.
Câu 4: Công nhận ủng hộ, tuân theo và bảo vệ những điều đúng đắn; biết điều chỉnh suy nghĩ, hành vi của mình theo hướng tích cực; không chấp nhận và làm những việc sai trái được gọi là?
A. Tôn trọng sự thật. B. Tiết kiệm. C. Sự thật. D. Khiêm tốn
Câu 5: Những gì có thật trong cuộc sống hiện thực và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống được gọi là?
A. Khiêm tốn. B. Sự thật. C. Công bằng. D. Liêm sỉ.
XEM THÊM:
1. MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I LỚP 6
1.1. Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kỳ I lớp 6
TT | Chủ đề | Nội dung | Mức độ nhận thức | Tổng | |||||||||
Nhâṇ biết | Thông hiểu | Vâṇ dung | Vâṇ dung cao | Tỷ lệ | Điểm | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Giáo dục đạo đức | Tự hào về truyền thống gia đình dòng họ | 1 câu | | | | | | | | 1 câu | | 0,25 |
Yêu thương con người | 1 câu | | | | | | | | 1 câu | | 0,25 | ||
Siêng năng kiên trì | 1 câu | | | | | | | | 1 câu | | 0,25 | ||
Tôn trọng sự thật | 3 câu | | | | | ½ câu | | ½ câu | 3 câu | 1 câu | 3.75 | ||
Tự lập | 3 câu | | 1 câu | | | | | | 3 câu | 1 câu | 3.75 | ||
2 | Giáo dục kĩ năng sống | Tự nhận thức bản thân | 3 câu | | | | | 1 câu | | | 3 câu | 1 câu | 1.75 |
Tổng | 12 | | 1 | | | 1 | | | 12 | 3 | 10 điểm | ||
Tı̉ lê ̣% | 30% | 30% | 30% | 10% | 30% | 70% | |||||||
Tı̉ lê c̣ hung | 60% | 40% | 100% |
1.2.Bản đặc tả cuối học kì I lớp 6
TT | Mạch nội dung | Nội dung | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mứ c đô ̣nhâṇ thứ c | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vâṇ dung | Vâṇ dung cao | ||||
1 | Giáo dục đạo đức | Tự hào về truyền thống gia đình dòng họ | Nhận biết: Nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ. Thông hiểu: Giải thích được ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ một cách đơn giản. Vận dụng: Xác định được một số việc làm thể hiện truyền thống gia đình, dòng họ phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc làm phù hợp để giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ. | 1 TN | |||
Yêu thương con người | Nhận biết: - Nêu được khái niệm tình yêu thương con người Nêu được biểu hiện của tình yêu thương con người Thông hiểu: Giải thích được giá trị của tình yêu thương con người đối với bản thân, đối với người khác, đối với xã hội. Nhận xét, đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người Vận dụng: Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người Xác định được một số việc làm thể hiện tình yêu thương con người phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc làm phù hợp để thể hiện tình yêu thương con người | 1 TN | |||||
1 | Giáo dục đạo đức | Siêng năng kiên trì | Nhận biết: Nêu được khái niệm siêng năng, kiên trì Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì Thông hiểu: Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của bản thân trong học tập, lao động. Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của người khác trong học tập, lao động. Vận dụng: Thể hiện sự quý trọng những người siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động. Góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế này. - Xác định được biện pháp rèn luyện siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày. | 1 TN | | ||
Tôn trọng sự thật | Nhận biết: Nêu được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật. Thông hiểu: Giải thích được vì sao phải tôn trọng sự thật. Vận dụng: Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. | 3 TN | 1/2TL | ½ TL | |||
1 | Giáo dục đạo đức | Tự lập | Nhận biết: Nêu được khái niệm tự lập Liệt kê được những biểu hiện của người có tính tự lập Thông hiểu: Đánh giá được khả năng tự lập của người khác. Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân Giải thích được vì sao phải tự lập. Vận dụng: Xác định được một số cách rèn luyện thói quen tự lập phù hợp với bản thân Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động tập thể ở trường và trong cuộc sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại và phụ thuộc vào người khác. | 3 TN | 1TL | | |
2 | Tự nhận thức bản thân Tự nhận thức bản thân | Nhận biết: Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân. Nêu được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân. Thông hiểu: Xác định được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân Xác định được giá trị, vị trí, tình cảm, các mối quan hệ của bản thân Vận dụng: Xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu của bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc làm thể hiện sự tôn trọng bản thân. | 3 TN | 1 TL | |||
Tổng | 12 TN | 1 TL | 1 TL | 1 TL | |||
Tỉ lệ% | 30% | 30% | 30% | 10% | |||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% |
2. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I LỚP 6PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng
Câu 1: Truyền thống là những giá trị tốt đẹp của gia đình, dòng họ đượcA. truyền từ đời này sang đời khác. B. mua bán, trao đổi trên thị trường.
C. nhà nước ban hành và thực hiện. D. đời sau bảo vệ nguyên trạng.
Câu 2: Cá nhân có hành vi quan tâm, giúp đỡ người khác đặc biệt là trong những lúc khó khăn hoạn nạn là biểu hiện của đức tính nào?
A. Yêu thương con người. B. Tự nhận thức bản thân.
C. Siêng năng, kiên trì. D. Tự chủ, tự lập
Câu 3: Trái với siêng năng, kiên trì là
A. tự ti, nhút nhát. B. lười nhác, ỷ lại.
C. tự giác, miệt mài làm việc D. Biết hi sinh vì người khác.
Câu 4: Công nhận ủng hộ, tuân theo và bảo vệ những điều đúng đắn; biết điều chỉnh suy nghĩ, hành vi của mình theo hướng tích cực; không chấp nhận và làm những việc sai trái được gọi là?
A. Tôn trọng sự thật. B. Tiết kiệm. C. Sự thật. D. Khiêm tốn
Câu 5: Những gì có thật trong cuộc sống hiện thực và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống được gọi là?
A. Khiêm tốn. B. Sự thật. C. Công bằng. D. Liêm sỉ.
XEM THÊM:
- Đề Thi HK1 GDCD 6 Trường THCS Hòa Mạc Có Đáp Án Năm 2021 - 2022
- Đề kiểm tra gdcd lớp 6 giữa học kì 1 NĂM 2022 - 2023 MỚI NHẤT
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY GDCD 6 THEO CÔNG VĂN 5512 MỚI NHẤT NĂM 2022 - 2023 ( PHỤ LỤC 1,2,3 GDCD 6_)
- GIÁO ÁN GDCD LỚP 6 KẾT NỐI TRI THỨC MỚI NHẤT
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN GDCD 6 TRƯỜNG THCS HƯƠNG SƠN NĂM HỌC 2021 - 2022
- GIÁO ÁN MÔN GDCD 6 CẢ NĂM - SÁCH CTST
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 6
- GIÁO ÁN GDCD 6 PPT : Tiết 1+ 2. Bài 1 TỰ HÀO VỀ TRUYỀN THỐNG GIA ĐÌNH, DÒNG HỌ
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN GDCD LỚP 6 HK2 MỚI NHẤT RẤT HAY
- Đề thi gdcd 6 giữa học kì 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án Và Ma Trận-Đề 2
- ĐỀ KIỂM TRA GDCD LỚP 6 GIỮA HỌC KÌ 2
- Đề kiểm tra gdcd 6 học kì 1 Có Đáp Án-Đề 2 KẾT NỐI TRI THỨC NĂM 2022-2023
- GIÁO ÁN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 6 ( TÁCH TIẾT) CẢ NĂM 2021 - 2022 ( PPT, WORD, PDF) FULL