- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 NĂM 2021 - 2022
PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA
TRƯỜNG THCS ẤM HẠ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (5,0 điểm)
Phần 1: Môn Lịch sử
Câu 1. Để khôi phục và dựng lại lịch sử các nhà sử học đã, dựa vào những nguồn tư liệu nào?
A. Tư liệu chữ viết. B. Tư liệu hiện vật.
C.Tư liệu truyền miệng. D. Cả ba nguồn tư liệu trên.
Câu 2. Công lịch quy ước
A.Tư liệu hiện vật
B. Tư liệu chữ viết.
C. Tư liệu truyền miệng.
D. Vừa là tư liệu chữ viết vừa là tư liệu hiện vật.
Câu 4. Khoảng cách từ năm 179TCN đến năm 2021 là.
A. 2021 năm B. 2200 năm
C. 1842 năm D. 179 năm
Câu 5. Công cụ lao động chủ yếu của người nguyên thủy.
A. Bầy người nguyên thủy. B. Công xã thị tộc.
C.Thị tộc mẫu hệ. D. Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc
Câu 7. Phương thức kiếm sống đầu tiên của người nguyên thủy là.
A. săn bắt, hái lượm. B. săn bắn, hái lượm.
C. trồng trọt chăn nuôi. D. săn bắt hái lượm và trồng trọt chăn nuôi
Câu 8. Lao động đã....?
Phần II: môn Địa lí
Câu 9: Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến
A. 900 B. 660 33’
C. 230 27’ D. 00
Câu 10: Kinh tuyến là
A. Là những vòng tròn bao quanh quả địa cầu, vuông góc với kinh tuyến.
B. Là nửa đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả địa cầu, có độ dài bằng nhau
C. Là khoảng cách tính bằng độ từ kinh tuyến gốc đến kinh tuyến đi qua điểm đó
D. Là khoảng cách tính bằng độ từ vĩ tuyến gốc đến vĩ tuyến đi qua điểm đó
Câu 11: Trên bản đồ, để thể hiện một sân bay người ta dùng loại kí hiệu nào?
A. Kí hiệu điểm B. Kí hiệu diện tích
C. Kí hiệu đường D. Cả ba loại kí hiệu trên
Câu 12: Cho biết bản đồ nào sau đây là bản đồ có tỉ lệ lớn nhất
A. 1: 2 000 000 B. 1: 2 000
C. 1: 10 000 D. 1: 7 500
Câu 13: Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1:6 000 000, khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội tới TP. Vinh (tỉnh Nghệ An) là 5 cm. Vậy trên thực tế hai địa điểm đó cách nhau bao nhiêu km?
A. 30 km B. 3000 km
PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA
TRƯỜNG THCS ẤM HẠ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
( Thời gian làm bài: 90 phút)
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Phần 1: Môn Lịch sử
Câu 1. Để khôi phục và dựng lại lịch sử các nhà sử học đã, dựa vào những nguồn tư liệu nào?
A. Tư liệu chữ viết. B. Tư liệu hiện vật.
C.Tư liệu truyền miệng. D. Cả ba nguồn tư liệu trên.
Câu 2. Công lịch quy ước
- Một thập kỷ 100 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ 1000 năm
- Một thập kỷ 10 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ 1000 năm
- Một thập kỷ 1000 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ 10 năm
- Một thập kỷ 1 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm
A.Tư liệu hiện vật
B. Tư liệu chữ viết.
C. Tư liệu truyền miệng.
D. Vừa là tư liệu chữ viết vừa là tư liệu hiện vật.
Câu 4. Khoảng cách từ năm 179TCN đến năm 2021 là.
A. 2021 năm B. 2200 năm
C. 1842 năm D. 179 năm
Câu 5. Công cụ lao động chủ yếu của người nguyên thủy.
- Rìu đá.
- Công cụ lao động bằng sắt đồng.
- Máy cày
- Lưỡi cuốc đồng
A. Bầy người nguyên thủy. B. Công xã thị tộc.
C.Thị tộc mẫu hệ. D. Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc
Câu 7. Phương thức kiếm sống đầu tiên của người nguyên thủy là.
A. săn bắt, hái lượm. B. săn bắn, hái lượm.
C. trồng trọt chăn nuôi. D. săn bắt hái lượm và trồng trọt chăn nuôi
Câu 8. Lao động đã....?
- tạo ra thức ăn cho người nguyên thủy
- giúp người nguyên thủy tiến hóa nhanh về hình dáng
- giúp đời sống tinh thần của người nguyên thủy phong phú hơn
- làm cho loài Vượn người tiến hóa dần thành người tối cổ, người tinh khôn đồng thời nó thúc đẩy xã hội loài người phát triển tiến bộ hơn.
Phần II: môn Địa lí
Câu 9: Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến
A. 900 B. 660 33’
C. 230 27’ D. 00
Câu 10: Kinh tuyến là
A. Là những vòng tròn bao quanh quả địa cầu, vuông góc với kinh tuyến.
B. Là nửa đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả địa cầu, có độ dài bằng nhau
C. Là khoảng cách tính bằng độ từ kinh tuyến gốc đến kinh tuyến đi qua điểm đó
D. Là khoảng cách tính bằng độ từ vĩ tuyến gốc đến vĩ tuyến đi qua điểm đó
Câu 11: Trên bản đồ, để thể hiện một sân bay người ta dùng loại kí hiệu nào?
A. Kí hiệu điểm B. Kí hiệu diện tích
C. Kí hiệu đường D. Cả ba loại kí hiệu trên
Câu 12: Cho biết bản đồ nào sau đây là bản đồ có tỉ lệ lớn nhất
A. 1: 2 000 000 B. 1: 2 000
C. 1: 10 000 D. 1: 7 500
Câu 13: Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1:6 000 000, khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội tới TP. Vinh (tỉnh Nghệ An) là 5 cm. Vậy trên thực tế hai địa điểm đó cách nhau bao nhiêu km?
A. 30 km B. 3000 km