- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra giữa kì 2 địa 7 có ma trận + ĐÁP ÁN NĂM 2022 Trường THCS Tân Dĩnh
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề kiểm tra giữa kì 2 địa 7 có ma trận + ĐÁP ÁN NĂM 2022 Trường THCS Tân Dĩnh. Đây là bộ Đề kiểm tra giữa kì 2 địa 7 có ma trận, Đề Kiểm tra giữa kì 1 địa 7 có ma trận violet,De kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 có ma trận,De kiểm tra Địa lý giữa kì 1 lớp 7,de cương địa lý 7 học kì 2 năm 2020-2021,De thi Địa lý lớp 7 giữa học kì 2 có đáp an,Giáo án on tập giữa kì 1 Địa 7,Giáo án ôn tập giữa kì 2 Địa 7,Đề thi giữa kì Địa 7 trắc nghiệm,...được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề kiểm tra giữa kì 2 địa 7 có ma trận + ĐÁP ÁN NĂM 2022 Trường THCS Tân Dĩnh tại mục đính kèm.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Trong số các ngành công nghiệp dưới đây, ngành nào được coi là ngành truyền thống của châu Âu?
A. Sản xuất ô tô B. Cơ khí. C. Sản xuất máy bay. D. Lọc dầu.
Các nước có nền kinh tế nhất châu Đại Dương là:
A. Niu Di-len và Dac-Uyn. B. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê.
C. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len. D. Ô-xtray-li-a và Pa-pua-niu-ghi-nê.
Liên minh Châu Âu ra đời vào năm:
A. 1957. B. 1951. C. 1967. D. 1958.
Thế mạnh kinh tê của các nước Bắc Âu không phải là
A. Kinh tế biển. B. Rừng (khai thác gỗ, giấy...).
C. Thủy năng. D. Khai khoáng.
Các trung tâm tài chính lớn ở Tây và Trung Âu là:
A. Pa-ri, Duy-rich, Béc-lin. B. Pa-ri, Béc-lin, Luân Đôn.
C. Luân Đôn, Pa-ri, Duy-rich D. Béc-lin, Luân Đôn, Pa-ri.
Nước có vựa lúa mì lớn nhất châu Âu là:
A. Liên Bang Nga. B. U-crai-na. C. Liên Bang Đức. D. Thổ Nhĩ Kỳ.
Tổ hợp sản xuất tiêu biểu cho sự hợp tác về sản xuất ở EU là
A. Sản xuất máy bay Bôeing. B. Sản xuất ô tô Tô y ô ta.
C. Sản xuất ô tô Huyn đai. D. Sản xuất máy bay Airbus
Tổng diện tích của châu Đại Dương là:
A. 7,7 triệu km2. B. 9,5 triệu km2. C. 9 triệu km2. D. 8,5 triệu km2.
Đâu không phải là nguyên nhân đe dọa cuộc sống của cư dân trên các đảo của châu Đại Dương ?
A. Nước biển dâng. B. Bão nhiệt đới.
C. Ô nhiễm môi trường biển. D. Ảnh hưởng của dòng biển.
Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm:
A. Mức độ đô thị hóa cao B. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát
C. Mức độ đô thị hóa rất thấp D. Mức độ đô thị hóa thấp
Gia tăng tự nhiên ở châu Âu rất thấp nhiều nước còn âm nhưng dân số vẫn tăng do?
A. Số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn. B. Thành phần dân nhập cư.
C. Tỉ lệ tử vong ở người già lớn. D. Ảnh hưởng của công nghiệp hóa.
Loài nào là biểu tượng cho châu lục Ô-xtrây-li-a?
A. Khủng long. B. Gấu. C. Cang-gu-ru. D. Chim bồ câu.
Nguyên nhân cơ bản để khí hậu châu Đại Dương ôn hòa là:
A. Nhiều thực vật B. Được biển bao quanh
C. Nằm ở đới ôn hòa D. Mưa nhiều
Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:
A. Nê-grô-it. B. Pô-li-nê-diêng. C. Ô-xtra-lô-it D. Mê-la-nê-diêng.
Ở châu Đại Dương có những loại đảo nào?
A. Đảo san hô và đảo nhân tạo. B. Đảo núi lửa và đảo san hô.
C. Đảo núi lửa và đảo động đất. D. Đảo nhân tạo và đảo sóng thần.
Các nước có khí hậu địa trung hải trồng và xuất khẩu các loại cây ăn quả:
A. Cận nhiệt đới và oliu. B. Nhiệt đới và cận nhiệt.
C. Nhiệt đới và cam, chanh D. Cận nhiệt và ôn đới.
Nước có diện tích nhỏ nhất châu Âu:
A. Mô-na-cô. B. Ai-xơ-len. C. Đan mạch. D. Va-ti-căng.
Vùng tập trung đông dân nhất Ôt-xtrây-li-a:
A. Vùng phía đông, đông nam và tây nam. B. Vùng tây bắc và tây nam.
C. Vùng trung tâm. D. Vùng phía tây và tây bắc.
Ngành nào chiếm tỉ trọng cao hơn trong nền kinh tế châu Âu?
A. Công nghiệp B. Nông nghiệp. C. Dịch vụ D. Thương mại.
Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy núi:
A. An-det B. Hi-ma-lay-a C. U-ran D. At-lat
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm).
Kiểu môi trường tự nhiên nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu? Trình bày đặc điểm môi trường đó?
Câu 2. (3 điểm)
Cho bảng số liệu diện tích dân số một số quốc gia thuộc châu Đại Dương năm 2020
https://cacnuoc.vn/dan-so-cac-nuoc-tren-the-gioi/
a.Tính mật độ dân số một số quốc gia thuộc châu Đại Dương năm 2020.
b. Nhận xét đặc điểm phân bố dân cư của châu Đại Dương?
c. Giải thích đặc điểm phân bố dân cư châu Đại Dương?
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Các trung tâm tài chính lớn ở Tây và Trung Âu là:
A. Pa-ri, Duy-rich, Béc-lin. B. Luân Đôn, Pa-ri, Duy-rich
C. Pa-ri, Béc-lin, Luân Đôn. D. Béc-lin, Luân Đôn, Pa-ri.
Đâu không phải là nguyên nhân đe dọa cuộc sống của cư dân trên các đảo của châu Đại Dương ?
A. Bão nhiệt đới. B. Ảnh hưởng của dòng biển.
C. Ô nhiễm môi trường biển. D. Nước biển dâng.
Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy núi:
A. An-det. B. Hi-ma-lay-a. C. U-ran. D. At-lat.
Gia tăng tự nhiên ở châu Âu rất thấp nhiều nước còn âm nhưng dân số vẫn tăng do?
A. Thành phần dân nhập cư. B. Số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
C. Ảnh hưởng của công nghiệp hóa. D. Tỉ lệ tử vong ở người già lớn.
Loài nào là biểu tượng cho châu lục Ô-xtrây-li-a?
A. Cang-gu-ru. B. Chim bồ câu. C. Gấu. D. Khủng long.
Ngành nào chiếm tỉ trọng cao hơn trong nền kinh tế châu Âu?
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp C. Dịch vụ D. Thương mại.
Tổng diện tích của châu Đại Dương là:
A. 7,7 triệu km2. B. 9,5 triệu km2. C. 9 triệu km2. D. 8,5 triệu km2.
Ở châu Đại Dương có những loại đảo nào?
A. Đảo núi lửa và đảo san hô. B. Đảo san hô và đảo nhân tạo.
C. Đảo núi lửa và đảo động đất. D. Đảo nhân tạo và đảo sóng thần.
Các nước có nền kinh tế nhất châu Đại Dương là:
A. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len. B. Ô-xtray-li-a và Pa-pua-niu-ghi-nê.
C. Niu Di-len và Dac-Uyn. D. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê.
Trong số các ngành công nghiệp dưới đây, ngành nào được coi là ngành truyền thống của châu Âu?
A. Sản xuất ô tô B. Lọc dầu.
C. Cơ khí. D. Sản xuất máy bay.
Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:
A. Ô-xtra-lô-it B. Mê-la-nê-diêng. C. Nê-grô-it. D. Pô-li-nê-diêng.
Nguyên nhân cơ bản để khí hậu châu Đại Dương ôn hòa là:
A. Nhiều thực vật B. Được biển bao quanh
C. Nằm ở đới ôn hòa D. Mưa nhiều
Thế mạnh kinh tê của các nước Bắc Âu không phải là
A. Rừng (khai thác gỗ, giấy...). B. Khai khoáng.
C. Thủy năng. D. Kinh tế biển.
Vùng tập trung đông dân nhất Ôt-xtrây-li-a:
A. Vùng tây bắc và tây nam. B. Vùng phía đông, đông nam và tây nam.
C. Vùng trung tâm. D. Vùng phía tây và tây bắc.
Các nước có khí hậu địa trung hải trồng và xuất khẩu các loại cây ăn quả:
A. Cận nhiệt và ôn đới. B. Nhiệt đới và cận nhiệt.
C. Nhiệt đới và cam, chanh. D. Cận nhiệt đới và oliu.
Nước có diện tích nhỏ nhất châu Âu:
A. Mô-na-cô. B. Ai-xơ-len. C. Đan mạch. D. Va-ti-căng.
Nước có vựa lúa mì lớn nhất châu Âu là:
A. Liên Bang Nga. B. Liên Bang Đức. C. Thổ Nhĩ Kỳ. D. U-crai-na.
Liên minh Châu Âu ra đời vào năm:
A. 1957. B. 1958. C. 1967. D. 1951.
Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm:
A. Mức độ đô thị hóa rất thấp B. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát
C. Mức độ đô thị hóa cao D. Mức độ đô thị hóa thấp
Tổ hợp sản xuất tiêu biểu cho sự hợp tác về sản xuất ở EU là
A. Sản xuất máy bay Bôeing. B. Sản xuất ô tô Tô y ô ta.
C. Sản xuất ô tô Huyn đai. D. Sản xuất máy bay Airbus
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm).
Kiểu môi trường tự nhiên nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu? Trình bày đặc điểm môi trường đó?
Câu 2. (3 điểm)
Cho bảng số liệu diện tích dân số một số quốc gia thuộc châu Đại Dương năm 2020
https://cacnuoc.vn/dan-so-cac-nuoc-tren-the-gioi/
a.Tính mật độ dân số một số quốc gia thuộc châu Đại Dương năm 2020.
b. Nhận xét đặc điểm phân bố dân cư của châu Đại Dương?
c. Giải thích đặc điểm phân bố dân cư châu Đại Dương?
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm tương ứng với 20 câu mỗi câu 0,25 điểm và 50% tự luận). Thời gian làm bài: 45 phút.
XEM THÊM:
CÁC BÀI VIẾT VỀ LỊCH SỬ THẦY CÔ NÊN THAM KHẢO
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề kiểm tra giữa kì 2 địa 7 có ma trận + ĐÁP ÁN NĂM 2022 Trường THCS Tân Dĩnh. Đây là bộ Đề kiểm tra giữa kì 2 địa 7 có ma trận, Đề Kiểm tra giữa kì 1 địa 7 có ma trận violet,De kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 có ma trận,De kiểm tra Địa lý giữa kì 1 lớp 7,de cương địa lý 7 học kì 2 năm 2020-2021,De thi Địa lý lớp 7 giữa học kì 2 có đáp an,Giáo án on tập giữa kì 1 Địa 7,Giáo án ôn tập giữa kì 2 Địa 7,Đề thi giữa kì Địa 7 trắc nghiệm,...được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề kiểm tra giữa kì 2 địa 7 có ma trận + ĐÁP ÁN NĂM 2022 Trường THCS Tân Dĩnh tại mục đính kèm.
PHÒNG GD & ĐT LẠNG GIANG TRƯỜNG THCS TÂN DĨNH
(Đề kiểm tra có 02 trang) | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Địa lí 7 Năm học: 2021- 2022 Thời gian làm bài 45 phút | ||||||||||||||||||
| Mã đề: 701 | ||||||||||||||||||
Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Trong số các ngành công nghiệp dưới đây, ngành nào được coi là ngành truyền thống của châu Âu?
A. Sản xuất ô tô B. Cơ khí. C. Sản xuất máy bay. D. Lọc dầu.
Các nước có nền kinh tế nhất châu Đại Dương là:
A. Niu Di-len và Dac-Uyn. B. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê.
C. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len. D. Ô-xtray-li-a và Pa-pua-niu-ghi-nê.
Liên minh Châu Âu ra đời vào năm:
A. 1957. B. 1951. C. 1967. D. 1958.
Thế mạnh kinh tê của các nước Bắc Âu không phải là
A. Kinh tế biển. B. Rừng (khai thác gỗ, giấy...).
C. Thủy năng. D. Khai khoáng.
Các trung tâm tài chính lớn ở Tây và Trung Âu là:
A. Pa-ri, Duy-rich, Béc-lin. B. Pa-ri, Béc-lin, Luân Đôn.
C. Luân Đôn, Pa-ri, Duy-rich D. Béc-lin, Luân Đôn, Pa-ri.
Nước có vựa lúa mì lớn nhất châu Âu là:
A. Liên Bang Nga. B. U-crai-na. C. Liên Bang Đức. D. Thổ Nhĩ Kỳ.
Tổ hợp sản xuất tiêu biểu cho sự hợp tác về sản xuất ở EU là
A. Sản xuất máy bay Bôeing. B. Sản xuất ô tô Tô y ô ta.
C. Sản xuất ô tô Huyn đai. D. Sản xuất máy bay Airbus
Tổng diện tích của châu Đại Dương là:
A. 7,7 triệu km2. B. 9,5 triệu km2. C. 9 triệu km2. D. 8,5 triệu km2.
Đâu không phải là nguyên nhân đe dọa cuộc sống của cư dân trên các đảo của châu Đại Dương ?
A. Nước biển dâng. B. Bão nhiệt đới.
C. Ô nhiễm môi trường biển. D. Ảnh hưởng của dòng biển.
Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm:
A. Mức độ đô thị hóa cao B. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát
C. Mức độ đô thị hóa rất thấp D. Mức độ đô thị hóa thấp
Gia tăng tự nhiên ở châu Âu rất thấp nhiều nước còn âm nhưng dân số vẫn tăng do?
A. Số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn. B. Thành phần dân nhập cư.
C. Tỉ lệ tử vong ở người già lớn. D. Ảnh hưởng của công nghiệp hóa.
Loài nào là biểu tượng cho châu lục Ô-xtrây-li-a?
A. Khủng long. B. Gấu. C. Cang-gu-ru. D. Chim bồ câu.
Nguyên nhân cơ bản để khí hậu châu Đại Dương ôn hòa là:
A. Nhiều thực vật B. Được biển bao quanh
C. Nằm ở đới ôn hòa D. Mưa nhiều
Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:
A. Nê-grô-it. B. Pô-li-nê-diêng. C. Ô-xtra-lô-it D. Mê-la-nê-diêng.
Ở châu Đại Dương có những loại đảo nào?
A. Đảo san hô và đảo nhân tạo. B. Đảo núi lửa và đảo san hô.
C. Đảo núi lửa và đảo động đất. D. Đảo nhân tạo và đảo sóng thần.
Các nước có khí hậu địa trung hải trồng và xuất khẩu các loại cây ăn quả:
A. Cận nhiệt đới và oliu. B. Nhiệt đới và cận nhiệt.
C. Nhiệt đới và cam, chanh D. Cận nhiệt và ôn đới.
Nước có diện tích nhỏ nhất châu Âu:
A. Mô-na-cô. B. Ai-xơ-len. C. Đan mạch. D. Va-ti-căng.
Vùng tập trung đông dân nhất Ôt-xtrây-li-a:
A. Vùng phía đông, đông nam và tây nam. B. Vùng tây bắc và tây nam.
C. Vùng trung tâm. D. Vùng phía tây và tây bắc.
Ngành nào chiếm tỉ trọng cao hơn trong nền kinh tế châu Âu?
A. Công nghiệp B. Nông nghiệp. C. Dịch vụ D. Thương mại.
Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy núi:
A. An-det B. Hi-ma-lay-a C. U-ran D. At-lat
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm).
Kiểu môi trường tự nhiên nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu? Trình bày đặc điểm môi trường đó?
Câu 2. (3 điểm)
Cho bảng số liệu diện tích dân số một số quốc gia thuộc châu Đại Dương năm 2020
Tên nước | Diện tích (km2) | Dân số (người) |
Ô-xtrây-li-a | 7 692 024 | 25 499 844 |
Va-nu-a-tu | 12 189 | 307 145 |
Niu Di-len | 270 467 | 4 822 233 |
a.Tính mật độ dân số một số quốc gia thuộc châu Đại Dương năm 2020.
b. Nhận xét đặc điểm phân bố dân cư của châu Đại Dương?
c. Giải thích đặc điểm phân bố dân cư châu Đại Dương?
------ HẾT ------
Họ và tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:...............................PHÒNG GD & ĐT LẠNG GIANG TRƯỜNG THCS TÂN DĨNH
(Đề thi có 02 trang) | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Địa lí 7 Năm học: 2021- 2022 Thời gian làm bài 45 phút | ||||||||||||||||||
Mã đề: 702 | |||||||||||||||||||
Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Các trung tâm tài chính lớn ở Tây và Trung Âu là:
A. Pa-ri, Duy-rich, Béc-lin. B. Luân Đôn, Pa-ri, Duy-rich
C. Pa-ri, Béc-lin, Luân Đôn. D. Béc-lin, Luân Đôn, Pa-ri.
Đâu không phải là nguyên nhân đe dọa cuộc sống của cư dân trên các đảo của châu Đại Dương ?
A. Bão nhiệt đới. B. Ảnh hưởng của dòng biển.
C. Ô nhiễm môi trường biển. D. Nước biển dâng.
Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy núi:
A. An-det. B. Hi-ma-lay-a. C. U-ran. D. At-lat.
Gia tăng tự nhiên ở châu Âu rất thấp nhiều nước còn âm nhưng dân số vẫn tăng do?
A. Thành phần dân nhập cư. B. Số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
C. Ảnh hưởng của công nghiệp hóa. D. Tỉ lệ tử vong ở người già lớn.
Loài nào là biểu tượng cho châu lục Ô-xtrây-li-a?
A. Cang-gu-ru. B. Chim bồ câu. C. Gấu. D. Khủng long.
Ngành nào chiếm tỉ trọng cao hơn trong nền kinh tế châu Âu?
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp C. Dịch vụ D. Thương mại.
Tổng diện tích của châu Đại Dương là:
A. 7,7 triệu km2. B. 9,5 triệu km2. C. 9 triệu km2. D. 8,5 triệu km2.
Ở châu Đại Dương có những loại đảo nào?
A. Đảo núi lửa và đảo san hô. B. Đảo san hô và đảo nhân tạo.
C. Đảo núi lửa và đảo động đất. D. Đảo nhân tạo và đảo sóng thần.
Các nước có nền kinh tế nhất châu Đại Dương là:
A. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len. B. Ô-xtray-li-a và Pa-pua-niu-ghi-nê.
C. Niu Di-len và Dac-Uyn. D. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê.
Trong số các ngành công nghiệp dưới đây, ngành nào được coi là ngành truyền thống của châu Âu?
A. Sản xuất ô tô B. Lọc dầu.
C. Cơ khí. D. Sản xuất máy bay.
Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:
A. Ô-xtra-lô-it B. Mê-la-nê-diêng. C. Nê-grô-it. D. Pô-li-nê-diêng.
Nguyên nhân cơ bản để khí hậu châu Đại Dương ôn hòa là:
A. Nhiều thực vật B. Được biển bao quanh
C. Nằm ở đới ôn hòa D. Mưa nhiều
Thế mạnh kinh tê của các nước Bắc Âu không phải là
A. Rừng (khai thác gỗ, giấy...). B. Khai khoáng.
C. Thủy năng. D. Kinh tế biển.
Vùng tập trung đông dân nhất Ôt-xtrây-li-a:
A. Vùng tây bắc và tây nam. B. Vùng phía đông, đông nam và tây nam.
C. Vùng trung tâm. D. Vùng phía tây và tây bắc.
Các nước có khí hậu địa trung hải trồng và xuất khẩu các loại cây ăn quả:
A. Cận nhiệt và ôn đới. B. Nhiệt đới và cận nhiệt.
C. Nhiệt đới và cam, chanh. D. Cận nhiệt đới và oliu.
Nước có diện tích nhỏ nhất châu Âu:
A. Mô-na-cô. B. Ai-xơ-len. C. Đan mạch. D. Va-ti-căng.
Nước có vựa lúa mì lớn nhất châu Âu là:
A. Liên Bang Nga. B. Liên Bang Đức. C. Thổ Nhĩ Kỳ. D. U-crai-na.
Liên minh Châu Âu ra đời vào năm:
A. 1957. B. 1958. C. 1967. D. 1951.
Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm:
A. Mức độ đô thị hóa rất thấp B. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát
C. Mức độ đô thị hóa cao D. Mức độ đô thị hóa thấp
Tổ hợp sản xuất tiêu biểu cho sự hợp tác về sản xuất ở EU là
A. Sản xuất máy bay Bôeing. B. Sản xuất ô tô Tô y ô ta.
C. Sản xuất ô tô Huyn đai. D. Sản xuất máy bay Airbus
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm).
Kiểu môi trường tự nhiên nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu? Trình bày đặc điểm môi trường đó?
Câu 2. (3 điểm)
Cho bảng số liệu diện tích dân số một số quốc gia thuộc châu Đại Dương năm 2020
Tên nước | Diện tích (km2) | Dân số (người) |
Ô-xtrây-li-a | 7 692 024 | 25 499 844 |
Va-nu-a-tu | 12 189 | 307 145 |
Niu Di-len | 270 467 | 4 822 233 |
a.Tính mật độ dân số một số quốc gia thuộc châu Đại Dương năm 2020.
b. Nhận xét đặc điểm phân bố dân cư của châu Đại Dương?
c. Giải thích đặc điểm phân bố dân cư châu Đại Dương?
------ HẾT ------
Họ và tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:..............................PHÒNG GD & ĐT LẠNG GIANG TRƯỜNG THCS TÂN DĨNH | HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Địa lí lớp 7 Hướng dẫn chấm có 1 trang | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu hỏi | Nội dung | Điểm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| I. Trắc nghiệm | 5 điểm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã đề : 701
| Mỗi đáp án đúng được 0,25 đ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II. Tự Luận | 5 điểm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 1 | 2 điểm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Môi trường có diện tích lớn nhất chau Âu là : Môi trường ôn đới lục địa | 0,25 đ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Vị trí: Khu vực Đông Âu | 0,25 đ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Đặc điểm khí hậu: + Ở phía Bắc có mùa đông kéo dài cso tuyết phủ. + Càng về phía Nam mà đông càng ngắn dần, mùa hạ nóng hơn lượng mưa giảm dần. + Vào sâu trong đât liền mùa đông lạnh tuyết rơi nhiều mùa hạ nóng và có mưa. | 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Sông ngòi: nhiều nước vào mùa xuân- hạ, đóng băng vào mùa đông. - Thực vật: Từ Bắc xuống nam lần lượt là đồng rêu- rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng, thảo nguyên rừng, thảo nguyên. | 0,25 đ 0,5 đ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 2 | 3 điểm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a | Mật độ dân số một số quốc gia thuộc châu Đại Dương năm 2020
| 1,5 đ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b | Nhận xét: Dân cư phân bố không đều. | 0,5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c | - Giải thích - Do ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên( địa hình, khí hậu, tài nguyên thiên nhiên) và điều kiện kinh tế xã hội. + Những nơi điều kiện tự nhiên thuận lợi, kinh tế phát tiển thì dân cư tập trung đông. + Những nơi điều kiện tự nhiên khó khăn, kinh tế kém phát triển thì dân cư thưa thớt. | 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
PHÒNG GD & ĐT LẠNG GIANG TRƯỜNG THCS TÂN DĨNH | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Địa lí lớp 7 Năm học: 2021- 2022 |
Chủ đề | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | |
I. Châu Đại Dương | | |||||||
1. Thiên nhiên Châu Đại Dương. | 2 câu 0,5 đ | | 2 câu 0,5 đ | | 1 câu 0,25 đ | | | |
2. Dân cư và kinh tế Châu Đại Dương. | 1 câu 0,25 đ | | 1 câu 0,25 đ | | 1 câu 0,25 đ | | | |
II. Châu Âu. | | |||||||
1. Thiên nhiên Châu Âu. | | Câu 1 2 đ | | | 1 câu 0,25 đ | | | |
2. Dân cư, xã hội Châu Âu. | 2 câu 0,5 đ | | 1 câu 0,25 đ | | | | | |
3. Kinh tế Châu Âu. | 1 câu 0,25 đ | | 1 câu 0,25 đ | | | | | |
4. Các khu vực của Châu Âu. | 1 câu 0,25 đ | | 2 câu 0,5 đ | | 1 câu 0,25 đ | | | |
5. Liên minh Châu Âu | 1 câu 0,25 đ | | 1 câu 0,25 đ | | | | | |
IV. Kĩ năng bảng số liệu, biểu đồ. | | | | Câu 2. Ý 1 (1,5 điểm) | | Câu 2. Ý 2 (1,0 điểm) | | Câu 2. Ý 3 (0,5 điểm) |
Tổng số câu/số ý | 8 | 1 | 8 | 1 | 4 | 1 | | 1 |
Tổng số điểm | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 1.0 | | 0,5 |
4,0 điểm | 3,5 điểm | 2,0 điểm | 0,5 điểm |
XEM THÊM:
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ 7 HK2
- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN ĐỊA LÍ 7
- Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Địa Lý 7 Học Kì 1
- Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Địa Lí 7
- Đề Cương Ôn Thi Địa Lí 7 Học Kì 1
- Kiểm tra học kì 1 môn địa lý lớp 7
- GIÁO ÁN ĐỊA LÝ 7 THEO CÔNG VĂN 5512
- Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn địa lý lớp 7
- ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I ĐỊA LÝ LỚP 7
- Đề Kiểm Tra Cuối Kì 1 Địa Lí 7
- ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÝ Lớp 7
- ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÝ LỚP 7 45 PHÚT
- Đề cương ôn tập học kì i môn địa lí 7
- GIÁO ÁN ĐỊA LÝ LỚP 7 ĐỊA LÝ 7-Cv 5512
- Đề thi địa lý lớp 7 giữa học kì 2 trắc nghiệm
- Đề kiểm tra địa lý 7 giữa học kì 2
- Đề thi địa lý lớp 7 giữa học kì 2
- Đề thi giữa kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2022
- Đề thi Địa lý lớp 7 giữa học kì 2 có đáp án
- Đề kiểm tra địa lí lớp 7 giữa kì 2
- Đề thi giữa hk2 địa 7 Có Đáp Án
CÁC BÀI VIẾT VỀ LỊCH SỬ THẦY CÔ NÊN THAM KHẢO
- sách giáo khoa lớp 7 có bao nhiêu quyển
- PHIẾU GÓP Ý BẢN MẪU SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 MÔN ÂM NHẠC ...
- Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 7
- Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 7
- phiếu góp ý bản mẫu sách giáo khoa lớp 7 môn tiếng anh
- phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 7 môn tin học
- PHIẾU GÓP Ý BẢN MẪU SÁCH GIÁO KHOA Môn Ngữ văn lớp 7 ...
- Góp ý sách giáo khoa lớp 7
- NỘI DUNG CẦN TRAO ĐỔI GÓP Ý VỀ SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7
- PHIẾU GÓP Ý BẢN MẪU SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
- PHIẾU GÓP Ý BẢN MẪU SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7
THẦY CÔ THAM KHẢO CÁC BÀI VIẾT KHÁC TẠI CHUYÊN MỤC ĐỊA LÝ LỚP 7