- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn Lịch Sử - Địa lí Lớp 6 NĂM 2021 - 2022 UPDATE
1/ Kiến thức
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 1 đến bài 8 môn Lịch Sử và bài 1-7 môn Địa lí
2/ Năng lực
Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm bài kiểm tra
3/ Phẩm chất
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Kết hợp kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận. Trắc nghiệm khách quan 30% (3 điểm), tự luận 70% (7 điểm)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
IV. BẢNG ĐẶC TẢ
V. ĐỀ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Môn : Lịch Sử - Địa lí 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA. Môn : Lịch Sử - Địa lí 6
Thời gian làm bài: 90 phút
1/ Kiến thức
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 1 đến bài 8 môn Lịch Sử và bài 1-7 môn Địa lí
2/ Năng lực
Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm bài kiểm tra
3/ Phẩm chất
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Kết hợp kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận. Trắc nghiệm khách quan 30% (3 điểm), tự luận 70% (7 điểm)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
TT | Nội dung kiến thức/Kĩ năng | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | | ||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | | ||||
1 | A. Vì sao phải học lịch sử | A.1. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử A.2. Thời gian trong lịch sử | 2 | 4 | | | 2 | 4 | | | 4 | | 8 | 10 |
2 | B. Xã hội nguyên thuỷ | B.1. Xã hội nguyên thuỷ | 1 | 9 | 2 | 4 | | | | | 2 | 1 | 13 | 20 |
3 | C. Xã hội cổ đại | C.1. Ấn Độ cổ đại C.2. Trung Quốc từ thời cổ đại đến TK VII | | | 1 | 12 | 1 | 12 | | | | 2 | 24 | 20 |
4 | D. Bản đồ - phương tiện thể hiện bề mặt Trái Đất | D.1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Toạ độ địa lí D.2. Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ | 2 | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | | | 4 | | 8 | 10 |
5 | E. Trái đất – hành tinh của hệ mặt trời | E.1. Trái đất trong hệ Mặt Trời E.2. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả | 1 | 9 | 2 | 14 | 1 | 2 | | | 2 | 2 | 25 | 30 |
6 | F. Kĩ năng | F.1. Tính toán giờ địa phương | | | | | | | 1 | | | 1 | 12 | 10 |
Tổng | 6 | 26 | 6 | 32 | 5 | 20 | 1 | 12 | 12 | 6 | 90 | 100 | ||
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức | 30 | 40 | 20 | 10 | 30 | 70 | | | ||||||
Tỉ lệ chung | 70 | 30 | 100 | | |
IV. BẢNG ĐẶC TẢ
TT | Nội dung kiến thức/Kĩ năng | Đơn vị kiến thức/kĩ năng | Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
NB | TH | VD | VDC | ||||
1 | A. Vì sao phải học lịch sử | A.1. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử A.2. Thời gian trong lịch sử | Nhận biết: - Nhận biết được tư liệu chữ viết - Biết thời gian trong lịch sử | 2 | 2 | ||
Vận dụng: - Tính được thời gian của cuộc khởi nghĩa so với thời gian hiện nay | |||||||
2 | B. Xã hội nguyên thuỷ | B.1. Xã hội nguyên thuỷ | Nhận biết: - Trình bày đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thuỷ trên đất nước ta | 1 | |||
Thông hiểu: - Hiểu đúng khái niệm bộ lạc - Hiểu được nguyên nhân khiến người nguyên thuỷ phải hợp tác lao động với nhau | 2 | ||||||
3 | C. Xã hội cổ đại | C.1. Ấn Độ cổ đại C.2. Trung Quốc từ thời cổ đại đến TK VII | Thông hiểu: - Sự phân hoá trong xã hội Ấn Độ cổ đại | 1 | |||
Vận dụng: - Sông Hoàng Hà và Trường Giang đã tác động như thế nào đến cuộc sống của cư dân Trung Quốc thời cổa đại | 1 | ||||||
4 | D. Bản đồ - phương tiện thể hiện bề mặt Trái Đất | D.1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Toạ độ địa lí D.2. Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ | Nhận biết: - Xác định các hướng dựa vào kinh tuyến - Cơ sở xác định phương hướng trên bản đồ | 2 | |||
Thông hiểu: - Hiểu cách xác định các hướng dựa vào kinh tuyến, vĩ tuyến | 1 | ||||||
Vận dụng: - Xác định được toạ độ địa lí 1 điểm | 1 | ||||||
5 | E. Trái đất – hành tinh của hệ mặt trời | E.1. Trái đất trong hệ Mặt Trời E.2. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả | Nhận biết: - Trình bày hình dạng ,kích thước của Trái Đất | 1 | |||
Thông hiểu: - Các khu vực giờ trên Trái Đất - Vì sao có hiện tượng ngày và đêm | 2 | ||||||
Vận dụng: - Tính giờ Việt nam | 1 | ||||||
6 | F. KĨ NĂNG | F.1. Tính toán giờ địa phương | Vận dụng cao: - Tính giờ nước Nhật Bản | 1 | |||
Tổng | 100% | 6 | 6 | 5 | 1 | ||
Tỉ lệ % từng mức độ nhận biết | 100% | 30 | 40 | 20 | 10 | ||
Tỉ lệ chung | 100% | 70% | 30% |