- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra tiếng việt giữa học kì 2 lớp 4 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề kiểm tra tiếng việt giữa học kì 2 lớp 4 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ kiểm tra tiếng việt giữa học kì 2 lớp 4.
De thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2021
De thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2021 -- 2022
De thi Tiếng Việt lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022
De thi giữa kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt có đáp án
De thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt theo TT 22 Violet
De thi giữa học kì 2 lớp 4 năm 2021
De kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 4 giữa học kì 2 theo Thông tư 22 Violet
De thi Tiếng Việt lớp 4 kì 2 năm 2021 có đáp an
A/ Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt
1/ Kiểm tra đọc thành tiếng:
Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn và trả lời câu hỏi trong các bài tập đọc đã học. Đánh giá theo chuẩn KTKN.
2/ Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt.
Đọc thầm bài văn sau và làm theo yêu cầu:
CÂY XOÀI
Ba tôi trồng một cây xoài. Giống xoài quả to, ngọt và thơm lừng. Mùa xoài nào cũng vậy, ba đều đem biếu chú Tư nhà bên vài ba chục quả.
Bỗng một năm gió bão làm bật mấy chiếc rễ. Thế là cây xoài nghiêng hẳn một nửa sang vườn nhà chú Tư. Rồi đến mùa quả chín, tôi trèo lên cây để hái. Sơn (con chú Tư) cũng đem cây có móc ra vin cành xuống hái. Tất nhiên tôi ở trên cây nên hái được nhiều hơn. Hái xong, ba tôi vẫn đem biếu chú Tư vài chục quả. Lần này thì chú không nhận. Đợi lúc ba tôi đi vắng, chú Tư ra đốn phần cây xoài ngã sang vườn chú. Các cành thi nhau đổ xuống. Từng chiếc lá xoài rơi lả tả, nhựa cây ứa ra. Ba tôi về thấy vậy chỉ thở dài mà không nói gì.
Mùa xoài lại đến. Lần này, ba tôi cũng đem biếu chú Tư vài chục quả. Tôi liền phản đối. Ba chỉ nhỏ nhẹ khuyên tôi:
- Chú Tư sống dở, mình phải sống hay như thế mới tốt, con ạ!
Tôi tức lắm nhưng đành phải vâng lời. Lần này chú chỉ nhận mấy quả thôi. Nhưng từ đó cây xoài cành lá lại xum xuê. Đến mùa, cây lại trĩu quả và Sơn cũng chẳng còn ra tranh hái với tôi nữa.
Đơn giản thế nhưng ba tôi đã dạy cho tôi cách sống tốt ở đời.
Mai Duy Quý
Khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng:
1. Ai đã trồng cây xoài? (0,5 điểm)
a. Ông bạn nhỏ.
b. Mẹ bạn nhỏ.
c. Ba bạn nhỏ.
2. Tại sao chú hàng xóm lại không nhận xoài biếu như mọi năm? (0,5 điểm)
a. Vì chú không thích ăn xoài.
b. Vì xoài năm nay không ngon.
c. Vì chú thấy con mình cũng hái xoài.
3. Ba của bạn nhỏ đã có thái độ như thế nào khi thấy cây xoài bị đốn phần cành ngả sang nhà hàng xóm? (1 điểm)
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Đợi lúc ba bạn nhỏ đi vắng chú Tư đã làm gì? (0,5 điểm)
a. Dựng phần cây xoài bị ngã sang vườn nhà chú lên.
b. Chặt phần cây xoài bị ngã sang vườn nhà chú.
c. Để nguyên phần cây xoài bị ngã ở vườn nhà mình.
5. Bạn nhỏ đã rút ra điều gì qua câu chuyện này ? (1 điểm)
a. Không nên cãi nhau với hàng xóm.
b. Bài học về cách sống tốt ở đời.
c. Không nên chặt cây cối.
6. Thái độ của bạn nhỏ như thế nào khi ba bảo bạn mang xoài sang biếu chú Tư? (0,5 điểm)
a. Tức giận.
b. Vui vẻ.
c. Không nói gì.
7. Khoanh vào từ không thuộc nhóm có lợi cho sức khỏe:
Tập thể dục, nghỉ mát, khiêu vũ, đánh bóng bàn, nhảy dây, hút thuốc lá, bơi lội
8. Ghi lại câu kể Ai làm gì? có trong các câu sau: (0,5 điểm)
Ba tôi trồng một cây xoài. Giống xoài quả to, ngọt và thơm lừng…
………………………………………………………………………………..
9. Tìm một số từ thể hiện nét đẹp trong tâm hồn tính cách của người cha trong câu chuyện trên....................................................................................................................
(1 điểm)
10. Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau: ( 1 điểm)
Tiếng lá rơi xào xạc.
B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)
I. Chính tả ( 2 điểm) – Thời gian 20 phút
Nghe – viết: Bài ” Trái vải tiến vua” ( TV 4, Tập 2, Trang 51)
Bài viết:.............................................................................
II. Tập làm văn ( 8 điểm) Thời gian 40 phút.
Đề bài: Em hãy tả lại một cây mà em yêu thích.
A. Kiểm tra đọc:
Phần đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu: Mức độ 1;2 - 0.5điểm, mức độ 3;4 - 1 điểm
1. c 2. c
3. Bố bạn nhỏ chỉ thở dài không nói gì, vẫn tiếp tục sống tốt và biếu xoài.
4. b 5. B 6. a
7. hút thuốc lá
8. Ba tôi trồng một cây xoài.
9. HS ghi tối thiểu được 2 từ : nhân hậu, vị tha, tốt bụng,…
10. Tiếng lá rơi / xào xạc.
CN VN
B. Kiểm tra viết :
I/ Chính tả: (2 điểm)
Chữ viết đúng mẫu, đều đẹp phạm ít lỗi chính tả cho 2 điểm.
Các trường hợp còn lại giáo viên căn cứ để cho điểm.
III/ Tập làm văn: (8 điểm)
+ Bài làm có bố cục rõ ràng, chặt chẽ. 1.5 điểm
+ Nêu bật được đặc điểm của cây ( gốc, thân, cành, tán lá, hoa, quả,…) 3 điểm
+ Tả hoạt động của người, cảnh vật xung quanh. 1.5 điểm
+ Hành văn trôi chảy, ít phạm lỗi chính tả. 1,5 điểm
+ Toàn bài chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ. 0,5 điểm
Câu 1: Trong các phân số: ;;; phân số lớn hơn 1 là:
A. B. C. D.
Câu 2: Rút gọn phân số được phân số tối giản là:
A. B . C. D.
Câu 3: Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là:
A. và B. và C. và D. và
Câu 4: Kết quả của phép cộng + là:
A. B. C. D.
Câu 5: Một lớp học có 14 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Hỏi phân số chỉ phần học sinh nam trong số học sinh của lớp học đó là bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm :
Xếp các phân số : ; ; ; theo thứ tự giảm dần là ............................................
Bài 7: Nối các phân số có giá trị bằng nhau :
Bài 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Q
Bài 9: Tính:
Bài 10: Đánh dấu X vào ý đúng :
Bài 8: Một mảnh đất hình thoi có độ dài đường chéo lớn là 24 m, độ dài đường chéo bé bằng độ dài đường chéo lớn . Tính diện tích mảnh đất đó
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9: Tìm X : X : =
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài10: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Cho phân số . Hỏi nếu giữ nguyên mẫu số thì phải bớt ở tử số đi ít nhất bao nhiêu đơn vị để được một phân số nhỏ hơn 1 ?
Bài 1: (1 điểm) : Ý. C
Bài 2: (1 điểm) : Ý. D
Bài 3: (1 điểm) : Xếp theo thứ tự giảm dần là ; ; ;
Bài 4: (1 điểm) : Mỗi ý đúng 0,25 điểm :
Câu 5: (1 điểm) : Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Đ - S - S - Đ
Câu 6: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
+ = + =
b. : = x = =
Câu 7: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 8: (1 điểm):
Câu 9 1 điểm):
X : =
X = x ( 0,5 đ)
X = ( 0,5 đ)
Câu10:( 1điểm ) : Ý B
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 4
Câu 13: Trong các phân số: ;;; phân số lớn hơn 1 là:
A. B. C. D.
Câu 14: Trong các phân số dưới đây phân số bằng là:
A. B. C. D.
Câu 15: Rút gọn phân số được phân số tối giản là:
A. B . C. D.
Câu 16: Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là:
A. và B. và C. và D. và
Câu 17: Kết quả của phép cộng + là:
A. B. C. D.
Câu 18: Một lớp học có 14 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Hỏi phân số chỉ phần học sinh nam trong số học sinh của lớp học đó là bao nhiêu ?
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1. Tính(1đ)
a. + = …………………………. b. 3 - ………………………….
c. x = …………………………. d. : =………………………….
Câu 2: Tìm X và u: (1đ)
a) X - = b) x u =
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
+ + +
Câu 3: a) Một lớp học có 30 học sinh , trong đó có 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 5: của 56 là:
A. 49 B. 56 C. 63 D. 64
Câu 3: Một hình bình hành có cạnh đáy là 6 dm, chiều cao bằng cạnh đáy . Vậy diện tích của hình bình hành đó là:
A.12dm22 B. 20 dm22 C. 1200 dm22 D. Cả A và C.
Câu 4. Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân bóng đó ? (1,5đ)
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề kiểm tra tiếng việt giữa học kì 2 lớp 4 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ kiểm tra tiếng việt giữa học kì 2 lớp 4.
Tìm kiếm có liên quan
De thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2021
De thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2021 -- 2022
De thi Tiếng Việt lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022
De thi giữa kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt có đáp án
De thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt theo TT 22 Violet
De thi giữa học kì 2 lớp 4 năm 2021
De kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 4 giữa học kì 2 theo Thông tư 22 Violet
De thi Tiếng Việt lớp 4 kì 2 năm 2021 có đáp an
Trường TH Lê Văn Tám Họ và tên:……………………….. Lớp:……………………………... Ngày kiểm tra: …………………. | KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 4 NĂM HỌC : 2021-2022 Thời gian: 85 phút ( Không kể phát đề) |
Điểm đọc | Điểm viết | Lời nhận xét của giáo viên: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................. |
1/ Kiểm tra đọc thành tiếng:
Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn và trả lời câu hỏi trong các bài tập đọc đã học. Đánh giá theo chuẩn KTKN.
2/ Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt.
Đọc thầm bài văn sau và làm theo yêu cầu:
CÂY XOÀI
Ba tôi trồng một cây xoài. Giống xoài quả to, ngọt và thơm lừng. Mùa xoài nào cũng vậy, ba đều đem biếu chú Tư nhà bên vài ba chục quả.
Bỗng một năm gió bão làm bật mấy chiếc rễ. Thế là cây xoài nghiêng hẳn một nửa sang vườn nhà chú Tư. Rồi đến mùa quả chín, tôi trèo lên cây để hái. Sơn (con chú Tư) cũng đem cây có móc ra vin cành xuống hái. Tất nhiên tôi ở trên cây nên hái được nhiều hơn. Hái xong, ba tôi vẫn đem biếu chú Tư vài chục quả. Lần này thì chú không nhận. Đợi lúc ba tôi đi vắng, chú Tư ra đốn phần cây xoài ngã sang vườn chú. Các cành thi nhau đổ xuống. Từng chiếc lá xoài rơi lả tả, nhựa cây ứa ra. Ba tôi về thấy vậy chỉ thở dài mà không nói gì.
Mùa xoài lại đến. Lần này, ba tôi cũng đem biếu chú Tư vài chục quả. Tôi liền phản đối. Ba chỉ nhỏ nhẹ khuyên tôi:
- Chú Tư sống dở, mình phải sống hay như thế mới tốt, con ạ!
Tôi tức lắm nhưng đành phải vâng lời. Lần này chú chỉ nhận mấy quả thôi. Nhưng từ đó cây xoài cành lá lại xum xuê. Đến mùa, cây lại trĩu quả và Sơn cũng chẳng còn ra tranh hái với tôi nữa.
Đơn giản thế nhưng ba tôi đã dạy cho tôi cách sống tốt ở đời.
Mai Duy Quý
Khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng:
1. Ai đã trồng cây xoài? (0,5 điểm)
a. Ông bạn nhỏ.
b. Mẹ bạn nhỏ.
c. Ba bạn nhỏ.
2. Tại sao chú hàng xóm lại không nhận xoài biếu như mọi năm? (0,5 điểm)
a. Vì chú không thích ăn xoài.
b. Vì xoài năm nay không ngon.
c. Vì chú thấy con mình cũng hái xoài.
3. Ba của bạn nhỏ đã có thái độ như thế nào khi thấy cây xoài bị đốn phần cành ngả sang nhà hàng xóm? (1 điểm)
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Đợi lúc ba bạn nhỏ đi vắng chú Tư đã làm gì? (0,5 điểm)
a. Dựng phần cây xoài bị ngã sang vườn nhà chú lên.
b. Chặt phần cây xoài bị ngã sang vườn nhà chú.
c. Để nguyên phần cây xoài bị ngã ở vườn nhà mình.
5. Bạn nhỏ đã rút ra điều gì qua câu chuyện này ? (1 điểm)
a. Không nên cãi nhau với hàng xóm.
b. Bài học về cách sống tốt ở đời.
c. Không nên chặt cây cối.
6. Thái độ của bạn nhỏ như thế nào khi ba bảo bạn mang xoài sang biếu chú Tư? (0,5 điểm)
a. Tức giận.
b. Vui vẻ.
c. Không nói gì.
7. Khoanh vào từ không thuộc nhóm có lợi cho sức khỏe:
Tập thể dục, nghỉ mát, khiêu vũ, đánh bóng bàn, nhảy dây, hút thuốc lá, bơi lội
8. Ghi lại câu kể Ai làm gì? có trong các câu sau: (0,5 điểm)
Ba tôi trồng một cây xoài. Giống xoài quả to, ngọt và thơm lừng…
………………………………………………………………………………..
9. Tìm một số từ thể hiện nét đẹp trong tâm hồn tính cách của người cha trong câu chuyện trên....................................................................................................................
(1 điểm)
10. Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau: ( 1 điểm)
Tiếng lá rơi xào xạc.
B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)
I. Chính tả ( 2 điểm) – Thời gian 20 phút
Nghe – viết: Bài ” Trái vải tiến vua” ( TV 4, Tập 2, Trang 51)
Bài viết:.............................................................................
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
Đề bài: Em hãy tả lại một cây mà em yêu thích.
Bài làm
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
ĐÁP ÁN CHẤM
A. Kiểm tra đọc:
Phần đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu: Mức độ 1;2 - 0.5điểm, mức độ 3;4 - 1 điểm
1. c 2. c
3. Bố bạn nhỏ chỉ thở dài không nói gì, vẫn tiếp tục sống tốt và biếu xoài.
4. b 5. B 6. a
7. hút thuốc lá
8. Ba tôi trồng một cây xoài.
9. HS ghi tối thiểu được 2 từ : nhân hậu, vị tha, tốt bụng,…
10. Tiếng lá rơi / xào xạc.
CN VN
B. Kiểm tra viết :
I/ Chính tả: (2 điểm)
Chữ viết đúng mẫu, đều đẹp phạm ít lỗi chính tả cho 2 điểm.
Các trường hợp còn lại giáo viên căn cứ để cho điểm.
III/ Tập làm văn: (8 điểm)
+ Bài làm có bố cục rõ ràng, chặt chẽ. 1.5 điểm
+ Nêu bật được đặc điểm của cây ( gốc, thân, cành, tán lá, hoa, quả,…) 3 điểm
+ Tả hoạt động của người, cảnh vật xung quanh. 1.5 điểm
+ Hành văn trôi chảy, ít phạm lỗi chính tả. 1,5 điểm
+ Toàn bài chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ. 0,5 điểm
Trường TH Lê Văn Tám Họ và tên:……………………….. Lớp:……………………………... Ngày kiểm tra: …………………. | KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 4 NĂM HỌC : 2021-2022 Thời gian: 40 phút ( Không kể phát đề) |
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên: ................................................................................................................................................................................................................................ |
A. B. C. D.
Câu 2: Rút gọn phân số được phân số tối giản là:
A. B . C. D.
Câu 3: Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là:
A. và B. và C. và D. và
Câu 4: Kết quả của phép cộng + là:
A. B. C. D.
Câu 5: Một lớp học có 14 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Hỏi phân số chỉ phần học sinh nam trong số học sinh của lớp học đó là bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm :
Xếp các phân số : ; ; ; theo thứ tự giảm dần là ............................................
Bài 7: Nối các phân số có giá trị bằng nhau :
Bài 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Q
Hình thoi PQRS có : a. PQ = QR = RS = SP b.PQ và QS vuông góc với nhau. c.PQ không song song với SR d. Hai cặp cạnh đối diện song song | P R S |
- + = ...............................................................................................................
- : = ...............................................................................................................
Bài 10: Đánh dấu X vào ý đúng :
tấn < 600 kg | b. 3 km2 62 m2 = 3 062 000 m2 |
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9: Tìm X : X : =
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài10: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Cho phân số . Hỏi nếu giữ nguyên mẫu số thì phải bớt ở tử số đi ít nhất bao nhiêu đơn vị để được một phân số nhỏ hơn 1 ?
|
|
|
|
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TRƯỜNG TIỂU HỌC TIỀN PHONG | BIỂU ĐIỂM TOÁN GIỮA HỌC KÌ II LỚP 4 NĂM HỌC 2021 - 2022 |
Bài 2: (1 điểm) : Ý. D
Bài 3: (1 điểm) : Xếp theo thứ tự giảm dần là ; ; ;
Bài 4: (1 điểm) : Mỗi ý đúng 0,25 điểm :
Đ - S - S - Đ
Câu 6: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
+ = + =
b. : = x = =
Câu 7: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
| b. |
Tóm tắt ( 0,25 điểm ) Đường chéo lớn :24 m ?m Đường chéo bé : Smảnh đất : .........? m2 | Bài giải Đường chéo bé của mảnh đất là24 x = 8 ( m ) ( 0,25 điểm ) Diện tích mảnh đất đó là ( 24 x 8 ) : 2 = 96 ( m2 ) ( 0,25 điểm ) Đáp số : 96 m2 ( 0,25 điểm ) |
Câu 9 1 điểm):
X : =
X = x ( 0,5 đ)
X = ( 0,5 đ)
Câu10:( 1điểm ) : Ý B
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 4
Năm học: 2021 - 2022
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | TỔNG | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học: | Số câu | 1 | | 2 | 1 | | 2 | | 1 | 7 |
Câu số | 1 | | 2; 4 | 3 | | 6; 9 | | 10 | ||
Số điểm | 1 | | 2 | 1 | | 2 | | 1 | 7 | |
Đại lượng và đo đại lượng: | Số câu | | | | | 1 | | | | 1 |
Câu số | | | | | 7 | | | | ||
Số điểm | | | | | 1 | | | | 1 | |
Yếu tố hình học: | Số câu | | | 1 | | | 1 | | | 2 |
Câu số | | | 5 | | | 8 | | | | |
Số điểm | | | 1 | | | 1 | | | 2 | |
Tổng | Số câu | 1 | 4 | 4 | 1 | 10 | ||||
Số điểm | 1 | 4 | 4 | 1 | 10 |
Câu 13: Trong các phân số: ;;; phân số lớn hơn 1 là:
A. B. C. D.
Câu 14: Trong các phân số dưới đây phân số bằng là:
A. B. C. D.
Câu 15: Rút gọn phân số được phân số tối giản là:
A. B . C. D.
Câu 16: Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là:
A. và B. và C. và D. và
Câu 17: Kết quả của phép cộng + là:
A. B. C. D.
Câu 18: Một lớp học có 14 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Hỏi phân số chỉ phần học sinh nam trong số học sinh của lớp học đó là bao nhiêu ?
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1. Tính(1đ)
a. + = …………………………. b. 3 - ………………………….
c. x = …………………………. d. : =………………………….
Câu 2: Tìm X và u: (1đ)
a) X - = b) x u =
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
+ + +
Câu 3: a) Một lớp học có 30 học sinh , trong đó có 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 5: của 56 là:
A. 49 B. 56 C. 63 D. 64
Câu 3: Một hình bình hành có cạnh đáy là 6 dm, chiều cao bằng cạnh đáy . Vậy diện tích của hình bình hành đó là:
A.12dm22 B. 20 dm22 C. 1200 dm22 D. Cả A và C.
Câu 4. Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân bóng đó ? (1,5đ)
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
XEM THÊM
- Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 4
- Bộ đề trạng nguyên tiếng việt lớp 4 năm 2021
- Đề ôn tập tiếng việt lớp 4 cuối học kì 2
- 35 ĐỀ ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT LỚP 4
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
- BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4
- Bài tập luyện từ và câu ôn hè lớp 4 lên lớp 5
- CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
- Giáo án tiếng việt lớp 4 theo mô hình vnen
- ĐỀ ÔN TẬP TIẾNG VIỆT 4 CUỐI NĂM
- TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 - VÒNG 5
- BỘ ĐỀ THI TIẾNG VIỆT LỚP 4 HỌC KÌ 1
- CHUYÊN ĐỀ MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG VIỆT LỚP 4
- những bài văn miêu tả con vật hay lớp 4
- NHỮNG BÀI VĂN MIÊU TẢ LỚP 4 HAY NHẤT
- ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 LÊN LỚP 5
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TẬP LÀM VĂN LỚP 4
- Giáo án điện tử chính tả lớp 4
- Giáo án điện tử kể chuyện lớp 4
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TIẾNG VIỆT LỚP 4
- 19 VÒNG TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4
- ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 1
- CẨM NANG TIẾNG VIỆT LỚP 4
- CÁC BỘ ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4
- TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4
- ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 18
- Đề ôn giữa kì 2 lớp 4 môn tiếng việt
- Đề ôn tập tiếng việt giữa kì 2 lớp 4
- ĐỀ THI THỬ CẤP HUYỆN LỚP 4 MÔN TIẾNG VIỆT
- Đề kiểm tra giữa kì 2 tiếng việt lớp 4
- Đề ôn tập tiếng việt lớp 4 giữa học kì 2
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ 2
- Đề thi cuối kì 2 môn tiếng việt lớp 4
- Đề kiểm tra cuối kì i môn tiếng việt lớp 4
- Đề thi tiếng việt lớp 4 giữa học kì 2
- Sách tiếng việt 4 tập 1 pdf
- Sách tiếng việt 4 tập 2 pdf
- 46 đề trắc nghiệm môn tiếng việt lớp 4
- Vở luyện tập tiếng việt lớp 4 tập 1
- Vở luyện tập tiếng việt lớp 4 tập 2
- Giải vở bài tập tiếng việt lớp 4 tập 1
- Giải vở bài tập tiếng việt lớp 4 tập 2 pdf
- Giải bài tập tiếng việt 4 tập 1
- Giải vở bài tập tiếng việt lớp 4 tập 2
- 150 bài văn hay lớp 4
- Rèn kỹ năng tập làm văn lớp 4 tập 2
- Rèn kỹ năng tập làm văn lớp 4 tập 1
- Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 4 cấp tỉnh
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Toán Lớp 4
- Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 học kì 1
- TUYỂN TẬP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 4 VÒNG 10
- TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 4 VÒNG 9
- TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 8
- BỘ ĐỀ LUYỆN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4
- ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 CẤP THÀNH PHỐ
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 6
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 4
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 3
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 2
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 1
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 6
- HỆ THỐNG KIẾN THỨC TOÁN LỚP 4,5
- câu trắc nghiệm toán lớp 4
- ĐỀ THI TOÁN TIẾNG ANH LỚP 4 CẤP HUYỆN
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 4 5
- BÀI TOÁN BỒI DƯỠNG NÂNG CAO LỚP 4
- ĐỀ ÔN TẬP TOÁN HK2 LỚP 4
- Đề cương ôn tập toán và tiếng việt lớp 4 Học Kì 2
- Đề cương toán lớp 4 học kì 1
- CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 4
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN MÔN TOÁN LỚP 4
- Chuyên đề bồi dưỡng môn toán lớp 4
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 4
- ÔN HÈ TOÁN LỚP 4 LÊN 5
- ĐỀ THI TOÁN LỚP 4 HỌC KÌ 1
- TOÁN CHỌN LỌC TIỂU HỌC TẬP 1 PDF
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 4
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 4
- ÔN TẬP HÌNH HỌC LỚP 4
- TỪ VỰNG THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 4
- Các chuyên đề toán lớp 4 nâng cao
- Chuyên đề bồi dưỡng môn toán lớp 4
- Đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 4
- Tài liệu luyện thi toán violympic lớp 4
- Đề thi violympic toán lớp 4 cấp trường
- ĐỀ THI violympic toán lớp 4
- Đề ôn tập toán lớp 4 giữa học kì 2
- Một số dạng toán cơ bản của lớp 4
- Đề thi vioedu toán lớp 4
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Toán Lớp 4
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 GIỮA KÌ 2
- Đề kiểm tra học kì ii môn toán lớp 4
- Đề ôn giữa kì toán lớp 4 CÓ ĐÁP ÁN
- Đề ôn tập giữa học kì 2 toán lớp 4
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ 2
XEM THÊM THẬT NHIỀU HƠN CÁC BÀI VIẾT TẠI TIẾNG VIỆT LỚP 4