- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,021
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi giữa kì 2 địa 8 có ma trận Trường THCS Quang Trung NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi giữa kì 2 địa 8 có ma trận Trường THCS Quang Trung NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN. Đây là bộ Đề thi giữa kì 2 địa 8 có ma trận, Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa 8 có ma trận,đề cương ôn tập địa lý 8 hk2 2020-2021,,Đề cương on tập giữa kì 2 Địa 8,Trắc nghiệm Địa 8 giữa kì 1,Đề kiểm tra 1 tiết Địa 8 học kì 2 có đáp an,Giáo án ôn tập giữa kì 2 Địa 8,Đề kiểm tra 1 tiết địa 8 học kì 2 có đáp an violet,Đề cương on tập giữa kì 1 Địa 8,....được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề thi giữa kì 2 địa 8 có ma trận Trường THCS Quang Trung NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN tại mục đính kèm.
Hãy khoanh tròn đáp án trước câu trả lời ý em cho là đúng nhất:
Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối giữa ?
A. Châu Á – Châu Âu. B. Châu Á – Châu Đại Dương.
C. Châu Á – Châu Phi. D. Châu Á – Châu Mỹ.
Câu 2: Phần đất liền của Đông Nam Á mang tên là ?
A. bán đảo Trung Ấn. B. quần đảo Mã Lai.
C. phần đất liền. D. phần hải đảo.
Câu 3: Các sông ở phần hải đảo khu vực Đông Nam Á thường có đặc điểm ?
A. ngắn và dốc. B. phù sa lớn.
C. nguồn nước dồi dào. D. ngắn và có chế độ nước điều hòa.
Câu 4: Phần hải đảo khu vực Đông Nam Á thường xảy ra hiện tượng ?
A. động đất. B. núi lửa.
C. sóng thần. D. động đất và núi lửa.
Câu 5: Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?
A. sông Hồng. B. sông Mê Kông.
C. sông Mê-Nam. D. sông A-ma – dôn.
Câu 6: Tên đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là ?
A. Gia-va. B. Phú Quốc.
C. Lu-xôn. D. Ca-li-man-tan.
Câu 7: Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ ở Châu Phi
và Tây Nam Á là nhờ ?
A. địa hình. B. sông ngòi.
C. gió mùa. D. cảnh quan.
Câu 8: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia ?
A. 9 quốc gia. B. 10 quốc gia.
C. 11 quốc gia. D. 12 quốc gia.
Câu 9: Ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á là ?
A. tiếng Anh, Hoa, Việt. B. tiếng Anh, Hoa, Mã Lai.
C. tiếng Việt, Hoa, Mã Lai. D. tiếng Mã Lai, Anh, Thái.
Câu 10: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là ?
A. Bru-nây. B. Đông Timo.
C. Xin-ga-po. D. Cam-pu-chia.
Câu 11: Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc ?
A. Việt Nam. B. Cam-pu-chia.
C. Bru-nây. D. Thái Lan.
Câu 12: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, ba nước Cam-pu-chia, Lào và Việt Nam bị đế quốc nào xâm chiếm ?
A. Anh. B. Nhật.
C. Hoa Kỳ. D. Pháp.
Câu 13: Hiện nay đa số các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á theo chế độ ?
A. cộng hòa. B. chiếm hữu nô lệ.
C. tư bản. D. phong kiến.
Câu 14: Mật độ dân số Đông Nam Á năm 2002 là ?
A. 46 người/km2. B. 85 người/km2.
C. 119 người/km2. D. 125 người/km2.
Câu 15: Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang :
A. đẩy mạnh sản xuất lương thực. B. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp.
C. trú trọng phát triển ngành chăn nuôi. D. tiến hành công nghiệp hóa.
Câu 16: Điểm nào sau đây không đúng với các nước Đông Nam Á?
A. Nguồn nhân công dồi dào.
B. Chủ yếu nhập nguyên liệu và khoáng sản.
C. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú.
D. Tranh thủ được nguồn vốn và công nghệ của nước ngoài.
Câu 17: Để đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế thì một số quốc gia Đông Nam Á đang tiến hành :
A. giảm tỉ trong ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ
B. giảm tỉ trong ngành công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ
C. giảm tỉ trong ngành dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp
D. giảm tỉ trong ngành nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp.
Câu 18: Dựa vào bảng sản lượng lúa năm 2000, cho thấy sản lượng lúa ở Đông Nam Á chiếm tỉ lệ % so với thế giới là :
A. 16,2%. B. 26,2%. C. 36,2%. D. 46,2%.
Câu 19: Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) năm ?
A.1975. B. 1986. C. 1995. D.1999.
Câu 20: Năm 1999, hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) gồm có ?
A. 5 nước. B. 7 nước. C. 9 nước. D. 10 nước.
Câu 21: Tam giác tăng trưởng kinh tế Xi- giô-ri gồm 3 nước ?
A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a. B. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Bru-nây. D. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po,Đông Ti- mo.
Câu 22: Hiện nay, buôn bán với các nước trong hiệp hội các nước Đông Nam Á
( ASEAN ) chiếm ?
A. 12,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta.
B. 22,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta.
C. 32,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta.
D. 42,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta.
Câu 23: Dự án phát triển hành lang Đông – Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm:
A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma và Đông Bắc Thái Lan.
B. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan.
C. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan.
D. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan.
Câu 24: Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là ?
A. Cùng sử dụng lao động.
B. Cùng khai thác tài nguyên.
C. Hợp tác về giáo dục, đào tạo.
D. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực.
Câu 25: Biểu tượng của ASEAN là gì ?
A. Bó lúa với 10 rẻ lúa.
B. Nối vòng tay lớn.
C. Dàn khoan dầu ngoài biển.
D. 10 ngôi sao xếp thành 1 vòng tròn.
Câu 26: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy cho biết GDP/người của Xin-ga-po cao hơn GDP/người của Việt Nam mấy lần.
A. 46,9 lần. B. 47,9 lần. C. 48,9 lần. D. 49,9 lần.
Câu 27: Hồ lớn nhất Cam-pu-chia có tên là:
A. Mê Nam. B.Bai- can. C.Ban- Khát. D.Biển Hồ.
Câu 28: Cam-pu- chia giáp với những nước ?
A. Việt Nam, Lào, Thái Lan. C. Việt Nam, Lào,Trung Quốc.
B. Việt Nam, Lào, Mi –an- ma. D. Việt Nam, Lào,Ma-lai-si-a.
Câu 29: Địa hình chiếm phần lớn diện tích của Lào là:
A. Núi và cao nguyên. B. Núi và đồng bằng.
C. Đồng bằng và núi thấp. D. Đồng bằng và cao nguyên.
Câu 30: phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến :
A. 8034’B - 23023’B. B. 8030’N - 22022’B.
C. 8034’N - 22022’B. D. 8030’B - 23023’B.
Câu 31: Phần đất liền nước ta chạy theo hướng Bắc -Nam Có chiều dài bao nhiêu?
A. 1560 km. B. 1650 km.
C . 1600 km. D. 1500 km.
Câu 32: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ ?
A. Móng Cái đến Vũng Tàu. B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên. D. Móng Cái đến Hà Tiên.
Câu 33: Thiên nhiên thường gây nhiều thiệt hại cho đời sống và sản xuất ở nước ta là ?
A. Cháy rừng. B. Động đất. C. Hạn hán. D. Bão lụt.
Câu 34: Các nước Đông Nam Á có phần biển chung với Việt Nam là:
A. Trung Quôc, Phi-lip-pin, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
B. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Trung Quốc.
C. Campuchia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xi-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-lip-pin, Trung Quốc
D. Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
Câu 35: Biển Đông thông với những đại dương nào?
A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương. B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương. Bắc Băng Dương.
Câu 36: Đặc điểm nào không là đặc điểm khí hậu của biển Đông ?
A. Nóng quanh năm.
B. Lượng mưa lớn hơn đất liền.
C. Có hai mùa gió: Đông Bắc và Tây Nam.
D. Biên độ nhiệt nhỏ, mưa ít hơn trong đất liền.
Câu 37: Quần đảo xa nhất nước ta:
A. Hoàng Sa.. B. Trường Sa.
C . Lý Sơn. D. Bạch Long Vĩ.
Câu 38: Theo kết quả khảo sát, thăm dò của ngành địa chất Việt Nam, nước ta có khoảng bao nhiêu điểm quặng và tụ khoáng?
A. 3000. B. 4000.
C. 5000. D. 6000.
Câu 39: Mỏ vàng lớn nhất ở nước ta là ?
A. Thạch Khê (Hà Tĩnh). B. Bồng Miêu (Quảng Nam).
C. Mai Sơn (Hòa Bình). D. Quỳ Châu (Nghệ An).
Câu 40: Phần lớn các khoáng sản của nước ta có trữ lượng ?
A. vừa và nhỏ. B. lớn và vừa.
C. rất lớn và lớn. D. vừa và rất nhỏ.
……………………………………………..HẾT…………………………………………….
V. BẢNG ĐÁP ÁN
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm.
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh giữa học kỳ II
Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản ở các chủ đề: châu Á, địa lí tự nhiên Việt Nam.
Rèn luyện và củng cố kỹ năng xác định vị trí, giới hạn của Việt Nam trên bản đồ, lược đồ.
Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm khách quan: 100%
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Ở đề kiểm tra giữa học kỳ II, Địa lý 8 các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 09 tiết ( bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: châu Á -với số 5 tiết ( %), địa lí tự nhiên Việt Nam với số tiết ( %)
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xây dựng chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi giữa kì 2 địa 8 có ma trận Trường THCS Quang Trung NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN. Đây là bộ Đề thi giữa kì 2 địa 8 có ma trận, Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa 8 có ma trận,đề cương ôn tập địa lý 8 hk2 2020-2021,,Đề cương on tập giữa kì 2 Địa 8,Trắc nghiệm Địa 8 giữa kì 1,Đề kiểm tra 1 tiết Địa 8 học kì 2 có đáp an,Giáo án ôn tập giữa kì 2 Địa 8,Đề kiểm tra 1 tiết địa 8 học kì 2 có đáp an violet,Đề cương on tập giữa kì 1 Địa 8,....được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề thi giữa kì 2 địa 8 có ma trận Trường THCS Quang Trung NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN tại mục đính kèm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO EA SÚP TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Năm học: 2021-2022 Môn : Địa Lí 8 Thời gian :45 phút ( Không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8
ĐỀ BÀI
Hãy khoanh tròn đáp án trước câu trả lời ý em cho là đúng nhất:
Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối giữa ?
A. Châu Á – Châu Âu. B. Châu Á – Châu Đại Dương.
C. Châu Á – Châu Phi. D. Châu Á – Châu Mỹ.
Câu 2: Phần đất liền của Đông Nam Á mang tên là ?
A. bán đảo Trung Ấn. B. quần đảo Mã Lai.
C. phần đất liền. D. phần hải đảo.
Câu 3: Các sông ở phần hải đảo khu vực Đông Nam Á thường có đặc điểm ?
A. ngắn và dốc. B. phù sa lớn.
C. nguồn nước dồi dào. D. ngắn và có chế độ nước điều hòa.
Câu 4: Phần hải đảo khu vực Đông Nam Á thường xảy ra hiện tượng ?
A. động đất. B. núi lửa.
C. sóng thần. D. động đất và núi lửa.
Câu 5: Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?
A. sông Hồng. B. sông Mê Kông.
C. sông Mê-Nam. D. sông A-ma – dôn.
Câu 6: Tên đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là ?
A. Gia-va. B. Phú Quốc.
C. Lu-xôn. D. Ca-li-man-tan.
Câu 7: Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ ở Châu Phi
và Tây Nam Á là nhờ ?
A. địa hình. B. sông ngòi.
C. gió mùa. D. cảnh quan.
Câu 8: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia ?
A. 9 quốc gia. B. 10 quốc gia.
C. 11 quốc gia. D. 12 quốc gia.
Câu 9: Ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á là ?
A. tiếng Anh, Hoa, Việt. B. tiếng Anh, Hoa, Mã Lai.
C. tiếng Việt, Hoa, Mã Lai. D. tiếng Mã Lai, Anh, Thái.
Câu 10: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là ?
A. Bru-nây. B. Đông Timo.
C. Xin-ga-po. D. Cam-pu-chia.
Câu 11: Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc ?
A. Việt Nam. B. Cam-pu-chia.
C. Bru-nây. D. Thái Lan.
Câu 12: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, ba nước Cam-pu-chia, Lào và Việt Nam bị đế quốc nào xâm chiếm ?
A. Anh. B. Nhật.
C. Hoa Kỳ. D. Pháp.
Câu 13: Hiện nay đa số các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á theo chế độ ?
A. cộng hòa. B. chiếm hữu nô lệ.
C. tư bản. D. phong kiến.
Câu 14: Mật độ dân số Đông Nam Á năm 2002 là ?
A. 46 người/km2. B. 85 người/km2.
C. 119 người/km2. D. 125 người/km2.
Câu 15: Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang :
A. đẩy mạnh sản xuất lương thực. B. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp.
C. trú trọng phát triển ngành chăn nuôi. D. tiến hành công nghiệp hóa.
Câu 16: Điểm nào sau đây không đúng với các nước Đông Nam Á?
A. Nguồn nhân công dồi dào.
B. Chủ yếu nhập nguyên liệu và khoáng sản.
C. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú.
D. Tranh thủ được nguồn vốn và công nghệ của nước ngoài.
Câu 17: Để đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế thì một số quốc gia Đông Nam Á đang tiến hành :
A. giảm tỉ trong ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ
B. giảm tỉ trong ngành công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ
C. giảm tỉ trong ngành dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp
D. giảm tỉ trong ngành nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp.
Câu 18: Dựa vào bảng sản lượng lúa năm 2000, cho thấy sản lượng lúa ở Đông Nam Á chiếm tỉ lệ % so với thế giới là :
Lãnh thổ | Lúa (triệu tấn) |
Đông Nam Á | 157 |
Châu Á | 427 |
Thế giới | 599 |
A. 16,2%. B. 26,2%. C. 36,2%. D. 46,2%.
Câu 19: Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) năm ?
A.1975. B. 1986. C. 1995. D.1999.
Câu 20: Năm 1999, hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) gồm có ?
A. 5 nước. B. 7 nước. C. 9 nước. D. 10 nước.
Câu 21: Tam giác tăng trưởng kinh tế Xi- giô-ri gồm 3 nước ?
A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a. B. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Bru-nây. D. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po,Đông Ti- mo.
Câu 22: Hiện nay, buôn bán với các nước trong hiệp hội các nước Đông Nam Á
( ASEAN ) chiếm ?
A. 12,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta.
B. 22,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta.
C. 32,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta.
D. 42,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta.
Câu 23: Dự án phát triển hành lang Đông – Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm:
A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma và Đông Bắc Thái Lan.
B. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan.
C. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan.
D. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan.
Câu 24: Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là ?
A. Cùng sử dụng lao động.
B. Cùng khai thác tài nguyên.
C. Hợp tác về giáo dục, đào tạo.
D. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực.
Câu 25: Biểu tượng của ASEAN là gì ?
A. Bó lúa với 10 rẻ lúa.
B. Nối vòng tay lớn.
C. Dàn khoan dầu ngoài biển.
D. 10 ngôi sao xếp thành 1 vòng tròn.
Câu 26: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy cho biết GDP/người của Xin-ga-po cao hơn GDP/người của Việt Nam mấy lần.
Nước | GDP/người |
Xin- ga-po | 20.740 |
Việt Nam | 415 |
Câu 27: Hồ lớn nhất Cam-pu-chia có tên là:
A. Mê Nam. B.Bai- can. C.Ban- Khát. D.Biển Hồ.
Câu 28: Cam-pu- chia giáp với những nước ?
A. Việt Nam, Lào, Thái Lan. C. Việt Nam, Lào,Trung Quốc.
B. Việt Nam, Lào, Mi –an- ma. D. Việt Nam, Lào,Ma-lai-si-a.
Câu 29: Địa hình chiếm phần lớn diện tích của Lào là:
A. Núi và cao nguyên. B. Núi và đồng bằng.
C. Đồng bằng và núi thấp. D. Đồng bằng và cao nguyên.
Câu 30: phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến :
A. 8034’B - 23023’B. B. 8030’N - 22022’B.
C. 8034’N - 22022’B. D. 8030’B - 23023’B.
Câu 31: Phần đất liền nước ta chạy theo hướng Bắc -Nam Có chiều dài bao nhiêu?
A. 1560 km. B. 1650 km.
C . 1600 km. D. 1500 km.
Câu 32: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ ?
A. Móng Cái đến Vũng Tàu. B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên. D. Móng Cái đến Hà Tiên.
Câu 33: Thiên nhiên thường gây nhiều thiệt hại cho đời sống và sản xuất ở nước ta là ?
A. Cháy rừng. B. Động đất. C. Hạn hán. D. Bão lụt.
Câu 34: Các nước Đông Nam Á có phần biển chung với Việt Nam là:
A. Trung Quôc, Phi-lip-pin, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
B. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Trung Quốc.
C. Campuchia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xi-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-lip-pin, Trung Quốc
D. Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
Câu 35: Biển Đông thông với những đại dương nào?
A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương. B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương. Bắc Băng Dương.
Câu 36: Đặc điểm nào không là đặc điểm khí hậu của biển Đông ?
A. Nóng quanh năm.
B. Lượng mưa lớn hơn đất liền.
C. Có hai mùa gió: Đông Bắc và Tây Nam.
D. Biên độ nhiệt nhỏ, mưa ít hơn trong đất liền.
Câu 37: Quần đảo xa nhất nước ta:
A. Hoàng Sa.. B. Trường Sa.
C . Lý Sơn. D. Bạch Long Vĩ.
Câu 38: Theo kết quả khảo sát, thăm dò của ngành địa chất Việt Nam, nước ta có khoảng bao nhiêu điểm quặng và tụ khoáng?
A. 3000. B. 4000.
C. 5000. D. 6000.
Câu 39: Mỏ vàng lớn nhất ở nước ta là ?
A. Thạch Khê (Hà Tĩnh). B. Bồng Miêu (Quảng Nam).
C. Mai Sơn (Hòa Bình). D. Quỳ Châu (Nghệ An).
Câu 40: Phần lớn các khoáng sản của nước ta có trữ lượng ?
A. vừa và nhỏ. B. lớn và vừa.
C. rất lớn và lớn. D. vừa và rất nhỏ.
……………………………………………..HẾT…………………………………………….
V. BẢNG ĐÁP ÁN
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm.
1.B | 2.A | 3.D | 4.D | 5.D | 6.D | 7.C | 8.C | 9.B | 10.C |
11.A | 12.D | 13.A | 14.C | 15.D | 16.B | 17.A | 18.B | 19.C | 20.D |
21.A | 22.C | 23.A | 24.D | 25.A | 26.A | 27.D | 28.A | 29.A | 30.A |
31.B | 32.C | 33.D | 34.C | 35.C | 36.B | 37.B | 38.C | 39.B | 40.A |
GV ra đề: | Duyệt của Tổ CM: |
Tuần 24 TCT: 29 | Ngày soạn: 5/3/2022 Ngày kiểm tra: 7/3/2022 |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 8
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh giữa học kỳ II
Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản ở các chủ đề: châu Á, địa lí tự nhiên Việt Nam.
Rèn luyện và củng cố kỹ năng xác định vị trí, giới hạn của Việt Nam trên bản đồ, lược đồ.
Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm khách quan: 100%
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Ở đề kiểm tra giữa học kỳ II, Địa lý 8 các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 09 tiết ( bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: châu Á -với số 5 tiết ( %), địa lí tự nhiên Việt Nam với số tiết ( %)
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xây dựng chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
KHUNG MA TRẬN
Các chủ đề/nội dung | Các mức độ tư duy | Số câu, Tỉ lệ ,điểm số | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng kĩ năng | |||
Mức độ thấp | Mức độ cao | ||||
ĐÔNG NAM Á- ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO. | - Đông Nam Á là cầu nối giữa - Các sông ở phần hải đảo khu vực Đông Nam Á thường có đặc điểm - Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á - Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ ở Châu Phi và Tây Nam Á là nhờ | - Phần đất liền của Đông Nam Á mang tên là - Phần hải đảo khu vực Đông Nam Á thường xảy ra hiện tượng: | -Tên đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là; | ||
Số câu | 4 | 2 | 1 | | 7 |
Tỉ lệ | 10% | 5% | 2,5% | | 17,5% |
Điểm | 1,0 | 0,5 | 0,25 | | 1,75 |
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á. | - Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia: - Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc - Mật độ dân số Đông Nam Á năm 2002 là | - Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là: - Hiện nay đa số các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á theo chế độ: - Điểm nào sau đây không đúng với các nước Đông Nam Á: | - Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, ba nước Cam-pu-chia, Lào và Việt Nam bị đế quốc nào xâm chiếm | - Ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á là: | |
Số câu | 3 | 3 | 1 | 1 | 8 |
Tỉ lệ | 7,5% | 7,5% | 2,5% | 2,5% | 20% |
Điểm | 0,75 | 0,75 | 0,25 | 0,25 | 2,0 |
ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á | - Để đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế thì một số quốc gia Đông Nam Á đang tiến hành : | Dựa vào bảng sản lượng lúa năm 2000, cho thấy sản lượng lúa ở Đông Nam Á chiếm tỉ lệ % so với thế giới là : | |||
Số câu | 1 | | 1 | | 2 |
Tỉ lệ | 2,5% | | 2,5% | | 5% |
Điểm | 0,25 | | 0,25 | | 0,5 |
HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á | - Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) năm: - Năm 1999, hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) gồm có số thành viên: - Dự án phát triển hành lang Đông – Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm: | -Tam giác tăng trưởng kinh tế Xi- giô-ri gồm 3 nước: - Hiện nay, buôn bán với các nước trong hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) chiếm: - Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là | - Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy cho biết GDP/người của Xin-ga-po cao hơn GDP/người của Việt Nam mấy lần: | - Biểu tượng của ASEAN là: | |
Số câu | 3 | 3 | 1 | 1 | 8 |
Tỉ lệ | 7,5% | 7,5% | 2,5% | 2,5% | 20% |
Điểm | 0,75 | 0,75 | 0,25 | 0,25 | 2,0 |
TÌM HIỂU LÀO VÀ CAM-PU-CHIA | - Địa hình chiếm phần lớn diện tích của Lào: - Cam-pu- chia giáp với những nước: | - Hồ lớn nhất Cam-pu-chia có tên là: | |||
Số câu | 2 | 1 | | | 3 |
Tỉ lệ | 5% | 2,5% | | | 7,5% |
Điểm | 0,5 | 0,25 | | | 0,75 |
VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM | - phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến : - Phần đất liền nước ta chạy theo hướng Bắc -Nam Có chiều dài bao nhiêu? - Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ: | - Thiên nhiên thường gây nhiều thiệt hại cho đời sống và sản xuất ở nước ta | |||
Số câu | 4 | | 1 | | 5 |
Tỉ lệ | 10% | | 2,5% | | 12,5% |
Điểm | 1,0 | | 0,25 | | 1,25 |
VÙNG BIỂN VIỆT NAM | - Biển Đông thông với những đại dương nào? - Quần đảo xa nhất nước ta: | -Các nước Đông Nam Á có phần biển chung với Việt Nam là : - Đặc điểm nào không là đặc điểm khí hậu của biển Đông | |||
Số câu | 2 | 2 | | | 4 |
Tỉ lệ | 5% | 5% | | | 10% |
Điểm | 0,5 | 0,5 | | | 1,0 |
ĐẶC ĐIỂM TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VIỆT NAM | - Theo kết quả khảo sát, thăm dò của ngành địa chất Việt Nam, nước ta có khoảng bao nhiêu điểm quặng và tụ khoáng? - Mỏ vàng lớn nhất ở nước ta là ? - Phần lớn các khoáng sản của nước ta có trữ lượng ? | ||||
Số câu | 3 | | | | 3 |
Tỉ lệ | 7,5% | | | | 7,5% |
Điểm | 0,75 | 0,75 | |||
Tổng điểm | 5,5 | 2,75 | 1,25 | 0,5 | 10 |
Tỉ lệ | 55% | 27,5% | 12,5% | 5% | 100% |
Tổng số câu | 22 | 11 | 5 | 2 | 40 |
XEM THÊM:
- Đề kiểm tra học sinh giỏi sử 8
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN LỊCH SỬ LỚP 8 HK2
- Giáo Án Lịch Sử 8 Theo Công Văn 5512
- Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lịch Sử 8
- Đề Kiểm Tra Môn Sử 8 Giữa Học Kỳ 1
- ĐỀ KIỂM TRA LỊCH SỬ 8 GIỮA HỌC KÌ I
- KIỂM TRA GIỮA KỲ I Lịch sử 8
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi lịch sử 8
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi lịch sử 8
- GIÁO ÁN LỊCH SỬ LỚP 8 CV5512
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ LỊCH SỬ LỚP 8
- Đề thi hsg địa 8 có đáp án
- Chuyên đề bồi dưỡng hsg địa lí 8
- Đề kiểm tra địa lý giữa kì 2 lớp 8
- Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lớp 8
- Đề thi địa lý 8 giữa kì 2
- Đề kiểm tra học sinh giỏi sử 8
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN LỊCH SỬ LỚP 8 HK2
- Giáo Án Lịch Sử 8 Theo Công Văn 5512
- Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lịch Sử 8
- Ma Trận Đề Kiểm Tra Môn Sử 8 Giữa Học Kỳ 1
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi lịch sử 8
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi lịch sử 8
- GIÁO ÁN LỊCH SỬ LỚP 8 CV5512
- Đề kiểm tra học sinh giỏi sử 8
THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM, THAM KHẢO BÀI VIẾT KHÁC TẠI CHUYÊN MỤC ĐỊA LÝ LỚP 8