- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 học kì 2 có file nghe CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT HIỆN NAY
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi Tiếng Anh lớp 6 học kì 2 có file nghe CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT HIỆN NAY. Đây là bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 6 học kì 2 có file nghe.
De thi tiếng Anh lớp 6 học kì 1 có file nghe
De thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới có file nghe
de thi tiếng anh lớp 6 học kì 2 năm 2021-2022
De thi Tiếng Anh lớp 6 học kì 2 có đáp an
Luyện nghe tiếng Anh lớp 6 học kì 2
De thi cuối kì môn Anh lớp 6
De thi học kì 2 Tiếng Anh 6 thi điểm có file nghe
De kiểm tra Tiếng Anh lớp 6, Bài số 4 có file nghe
FILE NGHE
View attachment YOPOVN.COMDe_HK2_Anh-6_NGHE.mp3
DOWNLOAD FILE NGHE
I. Nghe (2,0 đ). Gồm 2 phần gọi là Part 1 và Part 2.
Part 1. Look at the pictures. Listen and choose the correct picture A, B or C for each question 1- 4. (Quan sát các tranh. Nghe và chọn đúng tranh trong số A, B hay C cho mỗi câu.)
(Chép số câu hỏi và phương án chọn A, B hay C vào giấy làm bài. Ví dụ: 1C)
1. What is May’s favorite meat?
A B C
2. What does Alex want for breakfast today?
A B C
3. What is Tom watching on TV?
A B C
4. Which is Ben’s favorite sport?
A B C
Part 2. Listen and write the prices of these things you hear.
(Nghe và viết giá của các thứ sau.) (Chép số câu và số tiền cần điền vào giấy làm bài.)
1. One ice cream costs: $ ________ (dollars)
2. Price of top 10 DVDs: $ ________ (dollars)
3. Entrance to swimming pool for students: € ________ (euros)
4. Cost of tennis lesson: £ ________ (pounds)
II. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (0,5 đ)
(Ghi số câu và phương án chọn A, B, C hay D vào giấy làm bài. Ví dụ: 1A, 2B ...)
1. A. bottles B. grams C. boots D. onions
2. A. light B. kite C. high D. thin
III. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (1,5 đ)
1. Orange juice, lemonade, milk and mineral water are ________.
A. trees B. drinks C. foods D. vegetables
2. They sometimes have a picnic ________ Saturday afternoons.
A. on B. in C. at D. from
3. Tam: “Is there ________ apple juice in the bottle?” – Alex: “No, there isn’t.”
A. a B. an C. some D. any
4. Salesgirl: “How ________ beef do you want?” – Nam: “Half a kilo, please.”
A. often B. many C. much D. long
5. I ________ my grandparents next weekend.
A. visit B. am visit C. visiting D. am going to visit
6. Nam: “__________.” – Tom: That’s a good idea.
A. How much milk do you need? B. What would you like?
C. Do you like camping? D. How about going to the beach?
IV. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (2,0 đ)
In many parts of the world there are four seasons in a year. They are spring, summer, fall and winter. The (1)______ is different during each season.
In the spring, the weather is usually warm. Trees begin to grow their new leaves. There are flowers in the spring. Summer is the (2)______ season and has long sunny days. In the summer, the days are long and the nights are short. People (3)______ go swimming and have many outdoor activities in the summer. In the fall (or autumn) the weather is usually cool. It is the season of fruit. Winter is the coldest season. The days are short and the nights are long. Many trees have no leaves and some animals enter a deep sleep called hibernation.
Farmers are always busy (4)______ in the summer and the fall. School children like summer best because they have the long vacation.
A. Chọn từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn: (1,0 đ)
Lưu ý: Có 2 từ thừa
(Ghi số câu và từ em chọn tương ứng vào giấy làm bài.)
B. Trả lời 3 câu hỏi sau về nội dung đoạn văn và 1 câu hỏi về bản thân em. (1,0 đ)
1. What’s the weather like in the fall?
2. In which season do people have many outdoor activities?
3. Are the days long in the summer?
4. What’s your favorite season? What do you often do in your favorite season?
(Chỉ ghi câu trả lời vào giấy làm bài.)
V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn (2,0 đ)
Bài kiểm tra kỹ năng nói có tổng điểm là 2,0 điểm. Gồm 2 phần như sau:
A. SPEAKING PART 1: 1,0 điểm (2 phút)
I. Introduction: 0,5 điểm (student introduces herself /himself )
(từng học sinh một tự giới thiệu về bản thân: tên, tuổi, lớp, nơi ở)
II. Interview: 0,5 điểm (examiner asks, student answers)
(giám khảo hỏi 2 câu hỏi trong các câu hỏi bên dưới để học sinh trả lời)
* Lưu ý: Câu 1,2,3,4 dành cho học sinh không giới thiệu được các nội dung về bản thân theo yêu cầu).
1. What’s your name?
2. How do you spell your name?
3. How old are you?
4. Where do you live?
5. What is your favorite color/ food/ drink?
6. What do you have for breakfast/ lunch/ dinner?
7. What would you like for breakfast / lunch / dinner?
8. What do you often do in your free time?
9. How often do you watch TV/ listen to music/play sports/go swimming…?
10. Do you like sport? Which sport do you play?
11. What’s the weather like in the spring/ summer/ fall/ winter?
12. What do you often do when it’s cool/ cold/ warm/ hot?
13. What’s your nationality?
14. Which language do you speak?
15. What are you going to do tonight / tomorrow / on the weekend /
this summer vacation…?
B. SPEAKING PART 2: 1,0 điểm (3 phút)
Role-play (using role-play cards or pictures)
- Từng cặp học sinh bắt thăm 1 trong các CUE CARD bên dưới, dựa vào gợi ý trong card để đối thoại với nhau.
- Giám khảo hướng dẫn cho học sinh: Mỗi học sinh phải hỏi tối thiểu 02 câu và trả lời tối thiểu 02 câu.
* Lưu ý: Trước khi tổ chức kiểm tra kỹ năng nói, giám khảo cắt ra từng Cue một, lật úp nội dung các Cue xuống mặt bàn trước khi cho học sinh bắt thăm.
Cue 1
Cue 3
Cue 4
Cue 5
Cue 6
I. Nghe (2,0 đ).
Part 1. Listen and choose. (1.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,25 điểm:
1. A 2. B 3. B 4. C
Part 2. Listen and write. (1.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,25 điểm:
1. 2 2. 16 3. 3 4. 18 .
II. (0,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
1. C 2. D
III. (1,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
1. B 2. A 3. D 4. C 5. D 6. D
IV. (2,0 điểm).
A. (1,0 điểm). Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm:
1. weather 2. hottest 3. often 4. working
B. (1,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm:
1. (In the fall) The weather/It is usually cool (in the fall).
2. People have many outdoor activities in the summer.
3. Yes, (they are).
4. (Students’ own answer). It’s.../My favorite season is.../I like/love...
I (often) play.../go...
V. (2,0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:
Unwatch
[IMG alt="Yopovn"]https://yopo.vn/data/avatars/m/0/1.jpg?1635267877[/IMG]
Thành viên BQT
Đề kiểm tra học kì 2 môn tiếng anh 6 CÓ ĐÁP ÁN 2 KỸ NĂNG RẤT HAY
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề kiểm tra học kì 2 môn tiếng anh 6 CÓ ĐÁP ÁN 2 KỸ NĂNG RẤT HAY. Đây là bộ Đề kiểm tra học kì 2 môn tiếng anh 6.
de thi tiếng anh lớp 6 học kì 2 chương trình mới 2021-2022
De thi tiếng Anh lớp 6 học kì 1 có đáp an
De thi Tiếng Anh lớp 6 học kì 1
De thi Tiếng Anh lớp 6 kì 2
De kiểm tra tiếng Anh lớp 6
De thi Tiếng Anh lớp 6 học kì 2 có file nghe
On tập Tiếng Anh lớp 6 học kì 2 chương trình mới
(Phần I và II ghi số câu và phương án chọn A, B, C hay D vào giấy làm bài. Ví dụ: 1A, 2B ...)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (1,0 đ)
1. A. bottles B. grams C. boots D. onions
2. A. meat B. bread C. beach D. tea
3. A. light B. kite C. high D. thin
4. A. gray B. black C. stay D. play
II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu từ 5 đến 14. (2,5 đ)
5. Orange juice, lemonade, milk and mineral water are ________.
A. trees B. drinks C. foods D. vegetables
6. They sometimes have a picnic ________ Saturday afternoons.
A. on B. in C. at D. from
7. Tam: “Is there ________ apple juice in the bottle?” – Anna: “No, there isn’t.”
A. a B. an C. some D. any
8. Salesgirl: “How ________ beef do you want?” – Nam: “Half a kilo, please.”
A. often B. many C. much D. long
9. Nam: “How ________ are these apples?” – Salesgirl: “Thirty thousand dong.”
A. old B. many C. much D. often
10. I’m ________. I’d like a glass of iced tea.
A. full B. thirsty C. hungry D. happy
11. My friends and I often ________ photos of flowers and animals.
A. take B. make C. do D. play
12. I ________ my grandparents next weekend.
A. visit B. am visit C. visiting D. am going to visit
13. Linda: “How often ________ video games?” – Hoa: “Never.”
A. you play B. do you play C. are you play D. are you playing
14. Nam: “__________.” – Tom: That’s a good idea.
A. How much milk do you need? B. What would you like?
C. Do you like camping? D. How about going to the beach?
III. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (3,5 đ)
In many parts of the world there are four seasons in a year. They are spring, summer, fall and winter. The (15)______ is different during each season.
In the spring, the weather is usually warm. Trees begin to grow their new leaves. There are flowers in the spring. Summer is the (16)______ season and has long sunny days. In the summer, the days are long and the nights are short. People (17)______ go swimming and have many outdoor activities in the summer. In the fall (or autumn) the weather is usually cool. It is the season (18)______ fruit. Winter is the coldest season. The days are short and the nights are long. Many trees have no leaves and some animals enter a deep sleep called hibernation.
Farmers are always busy (19)______ in the summer and the fall. School children like summer best (20)______ they have the long vacation.
A. Chọn từ trong khung để điền vào chỗ trống số 15 - 20 của đoạn văn: (1,5 đ)
(Ghi số câu và từ em chọn tương ứng vào giấy làm bài.)
B. Trả lời các câu hỏi số 21 – 24 về nội dung đoạn văn và bản thân em. (2,0 đ)
21. What’s the weather like in the fall?
22. In which season do people have many outdoor activities?
23. Are the days long in the summer?
24. What’s your favorite season? What do you often do in your favorite season?
(Chỉ ghi câu trả lời vào giấy làm bài.)
IV. Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa, câu số 25 – 27. (1,5 đ)
25. an / sister / my / face / oval / has /.
26. there / glasses / any / some / is / but / aren’t / there / milk /.
27. park / they / go / when / it / usually / to / hot / is / the /.
V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn, câu số 28 – 30. (1,5 đ)
28. I watch television three times a week. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân.)
29. Ba is going to travel to Hue by bus. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân.)
30. Tuan is thinner than Trung. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho đồng nghĩa với
câu thứ nhất.)
Trung ......................................................................................................
----------------------------------------HẾT----------------------------------------
I. (1,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
1. C 2. B 3. D 4. B
II. (2,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
5. B 6. A 7. D 8. C 9. C 10. B 11. A 12. D 13. B 14. D
III. (3,5 điểm).
A/ (1,5 điểm). Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm:
15. weather 16. hottest 17. often 18. of 19. working 20. because
B/ (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm:
21. (In the fall) The weather/It is usually cool (in the fall).
22. People have many outdoor activities in the summer.
23. Yes, (they are).
24. (Students’ own answer). It’s.../My favorite season is.../I like/love...
I (often play.../go.../)
IV. (1.5 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:
25. My sister has an oval face.
26. There is some milk, but there aren’t any glasses. (There aren’t any glasses, but there is...)
27. When it is hot, they usually go to the park./ They usually go to the park when it is hot.
V. (1.5 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:
28. How often do you watch television?
29. How is Ba going to travel to Hue?
30. Trung is fatter than Tuan.
Trung is not/isn’t as/so thin as Tuan.
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi Tiếng Anh lớp 6 học kì 2 có file nghe CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT HIỆN NAY. Đây là bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 6 học kì 2 có file nghe.
Tìm kiếm có liên quan
De thi tiếng Anh lớp 6 học kì 1 có file nghe
De thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới có file nghe
de thi tiếng anh lớp 6 học kì 2 năm 2021-2022
De thi Tiếng Anh lớp 6 học kì 2 có đáp an
Luyện nghe tiếng Anh lớp 6 học kì 2
De thi cuối kì môn Anh lớp 6
De thi học kì 2 Tiếng Anh 6 thi điểm có file nghe
De kiểm tra Tiếng Anh lớp 6, Bài số 4 có file nghe
FILE NGHE
View attachment YOPOVN.COMDe_HK2_Anh-6_NGHE.mp3
DOWNLOAD FILE NGHE
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 202..-202... Môn: TIẾNG ANH Lớp 6 – Chương trình 7 năm Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
|
I. Nghe (2,0 đ). Gồm 2 phần gọi là Part 1 và Part 2.
Part 1. Look at the pictures. Listen and choose the correct picture A, B or C for each question 1- 4. (Quan sát các tranh. Nghe và chọn đúng tranh trong số A, B hay C cho mỗi câu.)
(Chép số câu hỏi và phương án chọn A, B hay C vào giấy làm bài. Ví dụ: 1C)
1. What is May’s favorite meat?
2. What does Alex want for breakfast today?
Part 2. Listen and write the prices of these things you hear.
(Nghe và viết giá của các thứ sau.) (Chép số câu và số tiền cần điền vào giấy làm bài.)
1. One ice cream costs: $ ________ (dollars)
2. Price of top 10 DVDs: $ ________ (dollars)
3. Entrance to swimming pool for students: € ________ (euros)
4. Cost of tennis lesson: £ ________ (pounds)
II. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (0,5 đ)
(Ghi số câu và phương án chọn A, B, C hay D vào giấy làm bài. Ví dụ: 1A, 2B ...)
1. A. bottles B. grams C. boots D. onions
2. A. light B. kite C. high D. thin
III. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (1,5 đ)
1. Orange juice, lemonade, milk and mineral water are ________.
A. trees B. drinks C. foods D. vegetables
2. They sometimes have a picnic ________ Saturday afternoons.
A. on B. in C. at D. from
3. Tam: “Is there ________ apple juice in the bottle?” – Alex: “No, there isn’t.”
A. a B. an C. some D. any
4. Salesgirl: “How ________ beef do you want?” – Nam: “Half a kilo, please.”
A. often B. many C. much D. long
5. I ________ my grandparents next weekend.
A. visit B. am visit C. visiting D. am going to visit
6. Nam: “__________.” – Tom: That’s a good idea.
A. How much milk do you need? B. What would you like?
C. Do you like camping? D. How about going to the beach?
IV. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (2,0 đ)
In many parts of the world there are four seasons in a year. They are spring, summer, fall and winter. The (1)______ is different during each season.
In the spring, the weather is usually warm. Trees begin to grow their new leaves. There are flowers in the spring. Summer is the (2)______ season and has long sunny days. In the summer, the days are long and the nights are short. People (3)______ go swimming and have many outdoor activities in the summer. In the fall (or autumn) the weather is usually cool. It is the season of fruit. Winter is the coldest season. The days are short and the nights are long. Many trees have no leaves and some animals enter a deep sleep called hibernation.
Farmers are always busy (4)______ in the summer and the fall. School children like summer best because they have the long vacation.
A. Chọn từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn: (1,0 đ)
Lưu ý: Có 2 từ thừa
working weather often never hottest doing |
B. Trả lời 3 câu hỏi sau về nội dung đoạn văn và 1 câu hỏi về bản thân em. (1,0 đ)
1. What’s the weather like in the fall?
2. In which season do people have many outdoor activities?
3. Are the days long in the summer?
4. What’s your favorite season? What do you often do in your favorite season?
(Chỉ ghi câu trả lời vào giấy làm bài.)
V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn (2,0 đ)
1. a / brother / my / face / round / has /. (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa.)
2. there/ glasses / any / some / is / but / aren’t / there / milk/. (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa.)
3. Ba is going to travel to Hue by bus. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân.)
4. Tuan is stronger than Trung. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho đồng nghĩa với câu thứ nhất.)
Trung ...............................................................................................................
2. there/ glasses / any / some / is / but / aren’t / there / milk/. (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa.)
3. Ba is going to travel to Hue by bus. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân.)
4. Tuan is stronger than Trung. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho đồng nghĩa với câu thứ nhất.)
Trung ...............................................................................................................
----------------------------------------HẾT----------------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | HƯỚNG DẪN KIỂM TRA KỸ NĂNG NÓI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 202..-202... Môn TIẾNG ANH LỚP 6 (Chương trình 7 năm) |
Bài kiểm tra kỹ năng nói có tổng điểm là 2,0 điểm. Gồm 2 phần như sau:
A. SPEAKING PART 1: 1,0 điểm (2 phút)
I. Introduction: 0,5 điểm (student introduces herself /himself )
(từng học sinh một tự giới thiệu về bản thân: tên, tuổi, lớp, nơi ở)
II. Interview: 0,5 điểm (examiner asks, student answers)
(giám khảo hỏi 2 câu hỏi trong các câu hỏi bên dưới để học sinh trả lời)
* Lưu ý: Câu 1,2,3,4 dành cho học sinh không giới thiệu được các nội dung về bản thân theo yêu cầu).
1. What’s your name?
2. How do you spell your name?
3. How old are you?
4. Where do you live?
5. What is your favorite color/ food/ drink?
6. What do you have for breakfast/ lunch/ dinner?
7. What would you like for breakfast / lunch / dinner?
8. What do you often do in your free time?
9. How often do you watch TV/ listen to music/play sports/go swimming…?
10. Do you like sport? Which sport do you play?
11. What’s the weather like in the spring/ summer/ fall/ winter?
12. What do you often do when it’s cool/ cold/ warm/ hot?
13. What’s your nationality?
14. Which language do you speak?
15. What are you going to do tonight / tomorrow / on the weekend /
this summer vacation…?
B. SPEAKING PART 2: 1,0 điểm (3 phút)
Role-play (using role-play cards or pictures)
- Từng cặp học sinh bắt thăm 1 trong các CUE CARD bên dưới, dựa vào gợi ý trong card để đối thoại với nhau.
- Giám khảo hướng dẫn cho học sinh: Mỗi học sinh phải hỏi tối thiểu 02 câu và trả lời tối thiểu 02 câu.
* Lưu ý: Trước khi tổ chức kiểm tra kỹ năng nói, giám khảo cắt ra từng Cue một, lật úp nội dung các Cue xuống mặt bàn trước khi cho học sinh bắt thăm.
Cue 1
Laura Canada Canadian English | A: Who’s ...............? B: It’s ..................... A: Where ................... from? B: ............. from ....................... A: What’s ............. nationality? B: ............ is ............................ A: Which language .................. speak? B: ............ speaks ............................. | |||
Marie France French French | B: Who’s ...............? A: It’s ..................... B: Where ................... from? A: ............. from ....................... B: What’s ............. nationality? A: ............ is ............................ B: Which language .................. speak? A: ............ speaks ............................ | |||
Cue 2 | ||||
Yoko Japan Japanese Japanese | A: Who’s ...............? B: It’s ..................... A: Where ................... from? B: ............. from ....................... A: What’s ............. nationality? B: ............ is ............................ A: Which language .................. speak? B: ............ speaks .............................. | |||
Susan Great Britain British English | A: Who’s ...............? B: It’s ..................... A: Where ................... from? B: ............. from ....................... A: What’s ............. nationality? B: ............ is ............................ A: Which language .................. speak? B: ............ speaks ............................. |
Cue 3
Cue 4
|
|
Cue 5
| |||
| |||
| |||
| |||
Cue 6
A: Can/ I/ you? B: Yes. I/ like/ beef/ please. A: How much/ you/ want? B: kilo/ please. B: there/any eggs? A: Yes/ there/ are. B: How much/ these eggs? A: 20.000 dong. |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
| KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 202..-202... Môn: Tiếng Anh lớp 6 – Chương trình 7 năm Thời gian làm bài: 45 phút | |||||||||||||||||||
Mã đề 4B | (Kiến thức ngôn ngữ và 4 kỹ năng) | |||||||||||||||||||
Part 1. Listen and choose. (1.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,25 điểm:
1. A 2. B 3. B 4. C
Part 2. Listen and write. (1.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,25 điểm:
1. 2 2. 16 3. 3 4. 18 .
II. (0,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
1. C 2. D
III. (1,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
1. B 2. A 3. D 4. C 5. D 6. D
IV. (2,0 điểm).
A. (1,0 điểm). Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm:
1. weather 2. hottest 3. often 4. working
B. (1,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm:
1. (In the fall) The weather/It is usually cool (in the fall).
2. People have many outdoor activities in the summer.
3. Yes, (they are).
4. (Students’ own answer). It’s.../My favorite season is.../I like/love...
I (often) play.../go...
V. (2,0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:
1. My brother has a round face.
2. There is some milk, but there aren’t any glasses. (There aren’t any glasses, but there is...)
3. How is Ba going to travel to Hue?
4. Trung is weaker than Tuan.
Trung is not/isn’t as/so strong as Tuan.
2. There is some milk, but there aren’t any glasses. (There aren’t any glasses, but there is...)
3. How is Ba going to travel to Hue?
4. Trung is weaker than Tuan.
Trung is not/isn’t as/so strong as Tuan.
Unwatch
[IMG alt="Yopovn"]https://yopo.vn/data/avatars/m/0/1.jpg?1635267877[/IMG]
Yopovn
Administrator
Thành viên BQT
Đề kiểm tra học kì 2 môn tiếng anh 6 CÓ ĐÁP ÁN 2 KỸ NĂNG RẤT HAY
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề kiểm tra học kì 2 môn tiếng anh 6 CÓ ĐÁP ÁN 2 KỸ NĂNG RẤT HAY. Đây là bộ Đề kiểm tra học kì 2 môn tiếng anh 6.
Tìm kiếm có liên quan
de thi tiếng anh lớp 6 học kì 2 năm 2021-2022de thi tiếng anh lớp 6 học kì 2 chương trình mới 2021-2022
De thi tiếng Anh lớp 6 học kì 1 có đáp an
De thi Tiếng Anh lớp 6 học kì 1
De thi Tiếng Anh lớp 6 kì 2
De kiểm tra tiếng Anh lớp 6
De thi Tiếng Anh lớp 6 học kì 2 có file nghe
On tập Tiếng Anh lớp 6 học kì 2 chương trình mới
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 202...-202... Môn: TIẾNG ANH Lớp 6 – Chương trình 7 năm Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
|
(Phần I và II ghi số câu và phương án chọn A, B, C hay D vào giấy làm bài. Ví dụ: 1A, 2B ...)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (1,0 đ)
1. A. bottles B. grams C. boots D. onions
2. A. meat B. bread C. beach D. tea
3. A. light B. kite C. high D. thin
4. A. gray B. black C. stay D. play
II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu từ 5 đến 14. (2,5 đ)
5. Orange juice, lemonade, milk and mineral water are ________.
A. trees B. drinks C. foods D. vegetables
6. They sometimes have a picnic ________ Saturday afternoons.
A. on B. in C. at D. from
7. Tam: “Is there ________ apple juice in the bottle?” – Anna: “No, there isn’t.”
A. a B. an C. some D. any
8. Salesgirl: “How ________ beef do you want?” – Nam: “Half a kilo, please.”
A. often B. many C. much D. long
9. Nam: “How ________ are these apples?” – Salesgirl: “Thirty thousand dong.”
A. old B. many C. much D. often
10. I’m ________. I’d like a glass of iced tea.
A. full B. thirsty C. hungry D. happy
11. My friends and I often ________ photos of flowers and animals.
A. take B. make C. do D. play
12. I ________ my grandparents next weekend.
A. visit B. am visit C. visiting D. am going to visit
13. Linda: “How often ________ video games?” – Hoa: “Never.”
A. you play B. do you play C. are you play D. are you playing
14. Nam: “__________.” – Tom: That’s a good idea.
A. How much milk do you need? B. What would you like?
C. Do you like camping? D. How about going to the beach?
III. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (3,5 đ)
In many parts of the world there are four seasons in a year. They are spring, summer, fall and winter. The (15)______ is different during each season.
In the spring, the weather is usually warm. Trees begin to grow their new leaves. There are flowers in the spring. Summer is the (16)______ season and has long sunny days. In the summer, the days are long and the nights are short. People (17)______ go swimming and have many outdoor activities in the summer. In the fall (or autumn) the weather is usually cool. It is the season (18)______ fruit. Winter is the coldest season. The days are short and the nights are long. Many trees have no leaves and some animals enter a deep sleep called hibernation.
Farmers are always busy (19)______ in the summer and the fall. School children like summer best (20)______ they have the long vacation.
A. Chọn từ trong khung để điền vào chỗ trống số 15 - 20 của đoạn văn: (1,5 đ)
working weather often because hottest of |
B. Trả lời các câu hỏi số 21 – 24 về nội dung đoạn văn và bản thân em. (2,0 đ)
21. What’s the weather like in the fall?
22. In which season do people have many outdoor activities?
23. Are the days long in the summer?
24. What’s your favorite season? What do you often do in your favorite season?
(Chỉ ghi câu trả lời vào giấy làm bài.)
IV. Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa, câu số 25 – 27. (1,5 đ)
25. an / sister / my / face / oval / has /.
26. there / glasses / any / some / is / but / aren’t / there / milk /.
27. park / they / go / when / it / usually / to / hot / is / the /.
V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn, câu số 28 – 30. (1,5 đ)
28. I watch television three times a week. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân.)
29. Ba is going to travel to Hue by bus. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân.)
30. Tuan is thinner than Trung. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho đồng nghĩa với
câu thứ nhất.)
Trung ......................................................................................................
----------------------------------------HẾT----------------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
| KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 202...-202... Môn: Tiếng Anh lớp 6 – Chương trình 7 năm Thời gian làm bài: 45 phút |
Mã đề 2B | (Kiến thức ngôn ngữ và 2 kỹ năng) |
1. C 2. B 3. D 4. B
II. (2,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
5. B 6. A 7. D 8. C 9. C 10. B 11. A 12. D 13. B 14. D
III. (3,5 điểm).
A/ (1,5 điểm). Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm:
15. weather 16. hottest 17. often 18. of 19. working 20. because
B/ (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm:
21. (In the fall) The weather/It is usually cool (in the fall).
22. People have many outdoor activities in the summer.
23. Yes, (they are).
24. (Students’ own answer). It’s.../My favorite season is.../I like/love...
I (often play.../go.../)
IV. (1.5 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:
25. My sister has an oval face.
26. There is some milk, but there aren’t any glasses. (There aren’t any glasses, but there is...)
27. When it is hot, they usually go to the park./ They usually go to the park when it is hot.
V. (1.5 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:
28. How often do you watch television?
29. How is Ba going to travel to Hue?
30. Trung is fatter than Tuan.
Trung is not/isn’t as/so thin as Tuan.
XEM THÊM:
- GIÁO ÁN TÀI LIỆU TIẾNG ANH LỚP 6,7,8,9,10,11,12
- 3500 BÀI TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 6 CÓ ĐÁP ÁN
- Giáo án ôn tập Tiếng Anh 6
- Đề kiểm tra hk1 tiếng anh lớp 6
- KẾ HOẠCH BÙ ĐẮP KIẾN THỨC MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH 6 N
- ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 6
- Tự luyện Violympic Toán lớp 6 bằng tiếng Anh
- BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TIẾNG ANH 6
- Tiếng anh 6 smart world pdf
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TIẾNG ANH LỚP 6
- Giáo án tiếng anh 6 theo cv 5512
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 HK2
- Ngữ pháp tiếng anh - Mai Lan Hương, Nguyễn Thanh Loan
- Giáo án tiếng anh lớp 6 theo chương trình mới
- Đề thi giữa kì 2 tiếng anh lớp 6 thi điểm
- Giáo án tiếng anh lớp 6 theo công văn 5512
- Bài tập tiếng anh lớp 6 học kì 1
- Các bài tập tiếng anh lớp 6 học kì 2
- Giáo án tiếng anh lớp 6 thí điểm trọn bộ
- Đề thi học kì 2 môn tiếng anh lớp 6
- Giáo án tiếng anh 6 theo cv 5512
- Đề thi tiếng anh lớp 6 giữa học kì 2 trắc nghiệm
- Bộ đề học sinh giỏi tiếng anh lớp 6
- Đề thi giữa kì 2 tiếng anh lớp 6 có đáp án
- Giáo an tiếng anh lớp 6 global success
- Đề kiểm tra học kì 2 môn tiếng anh 6