- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,019
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi toán học kì 2 lớp 1 sách cánh diều + TIẾNG VIỆT CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi toán học kì 2 lớp 1 sách cánh diều CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề thi toán học kì 2 lớp 1 sách cánh diều.
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:
Số 14 được đọc là:
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
Số … là số liền trước của số 49.
Số … là số liền sau của số 58.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống về độ cao của các con vật dưới đây:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ …. giờ.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình tam giác, … hình tròn, … hình vuông.
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lớp 1A có 23 bạn học sinh nam và 25 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số “mười hai” được viết là:
Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số: Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
Số … là số lớn nhất có hai chữ số.
Số … là số tròn chục bé nhất có hai chữ số. Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5: Đánh dấu “X” vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ …. giờ.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình lập phương.
Câu 9: Cho các số 73, 19, 24, 55:
Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất?
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bạn Hoa có 15 con tem. Bạn Hùng có 20 con tem. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem?
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Trong các số 69, 93, 55, 14 số lớn nhất là số:
Số gồm 1 chục và 6 đơn vị được viết là:
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) 53, …, 55, 56, …., ….., 59, 60.
b) Số 49 có số liền trước là số …, có số liền sau là số … Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 5: Điền số từ 1 đến 6 vào các ô trống độ dài bút chì từ ngắn nhất tới dài nhất:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn Quốc đi ngủ lúc … giờ tối.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình tròn, … hình tam giác, … hình vuông, … hình chữ nhật.
Câu 8: Đặt tính rồi tính: Câu 9: Tính nhẩm:
Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bác Hà có 27 con gà. Bác đã bán đi 5 con. Hỏi bác Hà còn lại bao nhiêu con gà?
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số 95 được đọc là:
Số “hai mươi hai” được viết là:
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
Số lớn nhất có một chữ số là số …
Số bé nhất có hai chữ số là số …
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021 Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn Minh ăn sáng lúc … giờ.
Câu 7: Nối hình giống nhau:
Câu 9: Cho các số 82, 14, 69, 0:
Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên.
Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Một đoạn dây dài 87cm. Bạn Lan cắt bớt đoạn dây đó 25cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bố mẹ là chim sâu thì sinh ra con là chim sâu chứ sao! Chim mẹ trả lời
Chim con nói: Vì con muốn hót hay để mọi người yêu quý. Chim bố nói: Con cứ hãy chăm chỉ bắt sâu để bảo vệ cây sẽ được mọi người yêu quý.
Chích chòe
Họa mi.
Bắt nhiều sâu.
Biết bay
Câu 4: (1 điểm) Em viết 1 câu nói về mẹ em
Mẹ dạy em khi gặp người cao tuổi, con cần khoanh tay và cúi đầu chào hỏi rõ ràng, đó là những cử chỉ lễ phép, lịch sự.”
Bài tập: (5 điểm): (từ 20 - 25 phút)
Câu 1: Tìm và viết từ thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi tranh
Câu 2: Quan sát tranh rồi viết 2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
Câu 1: C. Họa mi.
Câu 2: B. Bắt nhiều sâu.
Câu 3: (1 điểm) Em sẽ ngoan ngoãn nghe lời người lớn và chăm chỉ học tập
Câu 4: (1 điểm) Mẹ em rất yêu thương em
Mẹ dạy em khi gặp người cao tuổi, con cần khoanh tay và cúi đầu chào hỏi rõ ràng, đó là những cử chỉ lễ phép, lịch sự.”
Bài tập: ( 5 điểm): (từ 20 - 25 phút)
Câu 1: Tìm và viết từ thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi tranh
Câu 2: Quan sát tranh rồi viết 2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
Mẹ đang dạy dỗ bạn nhỏ.
Bạn nhỏ đang nghe mẹ chỉ bảo.
A. Đọc ( 4 điểm)
Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm)
Bác Thành ơi, bác xem con ngựa của cháu vẽ có đẹp không?
Trên bức tường trắng hiện lên những nét than đen vẽ hình một chú ngựa đang leo núi. Bác Thành nhìn vào bức vẽ rồi trả lời:
Cháu vẽ đẹp đấy nhưng có cái không đẹp. Hùng vội hỏi:
Cái nào không đẹp hả bác? Bác Thành bảo:
Cái không đẹp là bức tường của nhà trường đã bị vẽ bẩn cháu ạ.
Kiểm tra đọc hiểu (2 điểm)
Hoa nói với bố mẹ: Con yêu bố mẹ bằng đường từ đất lên trời!
Bố cười: Còn bố yêu con bằng từ đất lên trời và bằng từ trời trở về đất. Hoa không chịu:
Con yêu bố mẹ nhiều hơn!
Mẹ lắc đầu: Chính mẹ mới là người yêu con và bố nhiều nhất!
Hoa rối rít xua tay: Thế thì không công bằng! Vậy cả nhà mình ai cũng nhất bố mẹ nhé!
Hoa yêu bố mẹ bằng từ đất lên trời
Hoa yêu bố mẹ rất nhiều
Hoa chỉ yêu mẹ
Bố yêu Hoa bằng từ đất lên trời
Bố yêu Hoa bằng từ đất lên trời và bằng từ trời trở về đất
Bố yêu con
Mẹ Hoa là nhất
Bố của Hoa là nhất
Hoa là nhất
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Câu 1 0.5 điểm) Gạch chân vào từ có 2 vần giống nhau
Chuồn chuồn
lo lắng
lấp lánh
chông chênh
Câu 2 0.5 điểm) Điền vào chỗ trống chữ l hoặc n
Bà ….ội đang …..ội dưới ruộng
Những hạt sương ……ong ……anh trên lá
Câu 3 1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp
Câu 4 2 điểm) Quan sá tranh rồi viết 1 -2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
2. Kiểm tra đọc hiểu (2 điểm)
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Trong vườn thơm ngát hương hoa Bé ngồi đọc sách gió hòa tiếng chim
Câu 1 0.5 điểm) Gạch chân vào từ có 2 vần giống nhau
Đáp án A.
Câu 2 0.5 điểm) Điền vào chỗ trống chữ l hoặc n
Bà nội đang lội dưới ruộng
Những hạt sương long lanh trên lá
Câu 3 1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp
Câu 4 2 điểm) Quan sá tranh rồi viết 1 -2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
Trẻ em đang đi chăn trâu.
Các bạn nhỏ chăn trâu trên đồng
Kiểm tra đọc thành tiếng (1 điểm)
Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1) không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
Có chú ếch là chú ếch con Hai mắt mở tròn nhảy nhót đi chơi
Gặp ai ếch cũng thế thôi Hai cái mắt lồi cứ ngước trơ trơ
Em không như thế bao giờ
Vì em lễ phép biết thưa biết chào
Ếch con
Chú Ếch
Con Ếch
Câu 2: (0,5 điểm) Chú Ếch con thích đi đâu?
đi chơi
Câu 3: (1điểm) Em khác chú ếch con ở điều gì?
Em thích đi chơi như ếch
Em biết chào hỏi mọi người
Câu 4: (1 điểm) Nối đúng
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Ngay ở giữa sân trường, sừng sững một cây bàng. Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Ôi! Mùa xuân thật đẹp biết bao.
Bài tập (3 điểm): (từ 20 - 25 phút) Câu 1: (M1 – 0.5 điểm)
- Tìm 2tiếng chứa vần ong: …………………………..………………………….
- Tìm 2tiếng chứa vần uyên:……………………………………………………..
Câu 2:(M1- 0.5 điểm). Điền xinh hoặc mới, hoặc thẳng, hoặc khỏe vào chỗ trống: a) Cô bé rất...................
b) Con voi rất................
c) Quyển vở còn..................
d) Cây cau rất.......................
Câu 3: (M2- 1điểm) Tìm và viết từ thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi tranh
Câu 4: (M3- 1điểm) Quan sát tranh rồi viết 1 -2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm)
Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1) không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
Có chú ếch là chú ếch con Hai mắt mở tròn nhảy nhót đi chơi
Gặp ai ếch cũng thế thôi Hai cái mắt lồi cứ ngước trơ trơ
Em không như thế bao giờ
Vì em lễ phép biết thưa biết chào
Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: (0,5 điểm) B. Chú Ếch Câu 2: (0,5 điểm) C. đi chơi
Câu 3: 1,0 điểm) B.Em biết chào hỏi mọi người
Câu 4: (1 điểm) Nối đúng
-Tìm 2tiếng chứa vần ong: con ong, mong manh
-Tìm 2tiếng chứa vần uyên: duyên dáng, chuyền cầu
Câu 2:(M1- 0.5 điểm). Điền xinh hoặc mới, hoặc thẳng, hoặc khỏe vào chỗ trống:
Cô bé rất xinh
Con voi rất khỏe
Quyển vở còn mới
Cây cau rất thẳng
Câu 3M2- 1điểm) Tìm và viết từ thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi tranh
Câu 4M3- 1điểm) Quan sát tranh rồi viết 1 -2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
Em bé đang ngủ rất ngoan
Mẹ đang quạt cho em bé ngủ
(Đề số 4) PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):
Đọc thành tiếng. (6 điểm):
Cho HS bắt thăm đọc 1 trong 5 văn bản sau và đọc thành tiếng:
Tủ sách của Thanh (SGK Cánh Diều/T2 – trang 5)
Mưa (SGK Cánh Diều/T2 – trang 7)
Lịch bàn (SGK Cánh Diều/T2 – trang 9)
Chú gà quan trọng (SGK Cánh Diều/T2 – trang 11)
Ong và bướm (SGK Cánh Diều/T2 – trang 17)
Đọc hiểu (4 điểm)
Biết bạn của con khỏe mạnh, thông minh và nhanh nhẹn, cha Nai Nhỏ vẫn lo.
Khi biết bạn của con dám liều mình cứu người khác, cha Nai Nhỏ mới yên lòng cho con đi chơi với bạn.
Câu 1. (1 điểm): Trong bài Bạn của Nai Nhỏ có mấy câu?
3 câu
5 câu
4 câu
Câu 2: (1.0 điểm) Bài đọc kể về bạn của ai?
Bạn của mẹ Nai Nhỏ
Bạn của Nai Nhỏ
Bạn của cha Nai Nhỏ
Câu 3. (1 điểm) Khi biết điều gì thì cha của Nai Nhỏ liền đồng ý cho con đi chơi với bạn?
Khi biết bạn của Nai Nhỏ dám liều mình cứu người khác.
Khi biết bạn của Nai Nhỏ có rất nhiều bạn bè.
Khi biết bạn của Nai Nhỏ dám một mình bơi qua sông. Câu 4. (1 điểm): Em hãy kể tên 4 con vật mà em biết? PHẦN II. KIỂM TRA VIẾT
CHÍNH TẢ (Nghe – viết): (6.0 điểm) 15 phút.
BÀI TẬP: (4 điểm): 15 phút
Bài 1. (1 điểm) Em hãy điền vào chỗ trống chữ c hoặc k (Mức 1)
quả …..am
cái ……éo
Bài 2.(1 điểm): Điền vào chỗ in nghiêng dấu hỏi hoặc dấu ngã (Mức 2)
nghi hè, cưa sổ, bé ve tranh chim go kiến
Bài 3. (1 điểm): Nối ô chữ ở cột A sang cột B cho phù hợp? (Mức 3)
Bài 4. (1 điểm) Em hãy viết 1 câu phù hợp với tranh sau:
ĐÁO ÁN GỢI Ý PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):
Đọc thành tiếng (6 điểm):
GV làm phiếu cho HS bốc thăm và đọc các bài học đã học.
Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc, phát âm rõ các âm vần khó cần phân biệt: 1 điểm
Đọc trơn, đúng tiếng từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm
Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm
Tốc độ đọc đạt yêu cầu (40 tiếng / phút): 1 điểm
Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu: 1 điểm
Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
Đọc hiểu (4 điểm):
Câu 1: (1 điểm): A
Câu 2: (1 điểm): B
Câu 3: (1 điểm): A
Câu 4: (1điểm): HS kể đúng tên 1 con vật được 0,25 điểm.
PHẦN II: VIẾT (10 điểm)
Chính tả. (6 điểm):
Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm
Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm
Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm
Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm
Bài tập. (4 điểm):
Bài 1. Kính mắt, cá heo, quả cam, cái kéo.
Bài 2. Nghỉ hè, cửa sổ, bé vẽ tranh chim gõ kiến
Cá heo bơi rất giỏi.
Bé chăm chỉ làm bài tập về nhà.
Bài 4. Cây ổi sai trĩu quả.
A. Kiểm tra đọc (10đ)
Kiểm tra đọc thành tiếng (6đ)
HS bốc thăm và đọc các bài học đã học.
* Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Quạ làm gì để được vào chuồng của bồ câu?
Cho bồ câu đồ ăn
Bôi trắng lông mình
Tự nhổ lông mình
Câu 2. Khi phát hiện ra quạ, đàn bồ câu làm gì?
Không quan tâm
Cho quạ sống cùng chuồng
Xúm vào mổ và đuổi nó đi
Câu 3: Vì sao họ nhà quạ cũng đuổi quạ đi?
Vì quạ màu trắng toát
Vì quạ màu đen
Vì quạ chưa ngoan
Câu 4: Tìm từ ngữ trong bài có tiếng chứa vần uây:
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
Chính tả nghe viết: (6 điểm)
Trong vườn, mấy chú chim sơn ca cất tiếng hót líu lo. Đám chích chòe, chào mào cũng mua vui bằng những bản nhạc rộn ràng. Hoa bưởi, hoa chanh cũng tỏa hương thơm ngát.
Bài tập (4 điểm)
Câu 1: Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp (theo mẫu): (M2)
Câu 2: Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống (M1)
Cái (trống / chống )............ trường em
Mùa hè cũng (ngỉ/ nghỉ)……………
Suốt ba tháng (liền/ niền)……………
Trống (nằn /nằm)................... ở đó
Câu 1: B (1 điểm)
Câu 2: C (1 điểm)
Câu 3: A (1 điểm)
Câu 4: quên khuấy (1 điểm)
Kiểm tra viết: (10 điểm)
Chính tả: 6 điểm.
Viết đúng chính tả:
Mắc 5 lỗi: 1 điểm
Mắc 5 -10 lỗi đạt 2 điểm
Trên 10 lỗi đạt 0 điểm
Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
Câu 1: Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp: (2 điểm)
Câu 2: Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống (M1)
Mỗi ý đúng được 0, 5 đ
Cái trống trường em
Mùa hè cũng nghỉ
Suốt ba tháng liền
Trống nằm ở đó
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi toán học kì 2 lớp 1 sách cánh diều CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề thi toán học kì 2 lớp 1 sách cánh diều.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề)Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 1)
Phần trắc nghiệm:Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 58 | B. 85 | C. 80 | D. 05 |
A. Mười bốn | B. Một bốn | C. Mười và bốn | D. Mười chục bốn |
Số … là số liền trước của số 49.
Số … là số liền sau của số 58.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
12 + 13 = 25 ☐ | 33 – 11 = 21 ☐ |
45 + 10 = 55 ☐ | 89 – 47 = 42 ☐ |
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống về độ cao của các con vật dưới đây:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ …. giờ.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình tam giác, … hình tròn, … hình vuông.
Phần tự luận
Câu 8. Tính:12 + 34 = | 46 – 10 = | 25 + 43 = | 89 – 72 = |
43 + 12 | 55 – 20 | 28 – 6 |
Lớp 1A có 23 bạn học sinh nam và 25 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề)Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 2)
Phần trắc nghiệm:Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số “mười hai” được viết là:
|
|
Số … là số lớn nhất có hai chữ số.
Số … là số tròn chục bé nhất có hai chữ số. Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
22 + 11 = 44 ☐ | 35 – 12 = 23 ☐ |
88 – 16 = 73 ☐ | 40 + 10 = 50 ☐ |
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5: Đánh dấu “X” vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ …. giờ.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình lập phương.
Phần tự luận:
Câu 8: Tính:23 + 44 = | 57 – 15 = |
89 – 30 = | 77 + 10 = |
Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất?
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bạn Hoa có 15 con tem. Bạn Hùng có 20 con tem. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề)Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 3)
Phần trắc nghiệm:Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Trong các số 69, 93, 55, 14 số lớn nhất là số:
A. 69 | B. 93 | C. 55 | D. 14 |
A. 61 | B. 16 | C. 10 | D. 60 |
a) 53, …, 55, 56, …., ….., 59, 60.
b) Số 49 có số liền trước là số …, có số liền sau là số … Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
10 + 20 = 30 ☐ | 15 + 22 = 37 ☐ |
85 – 10 = 75 ☐ | 48 – 26 = 22 ☐ |
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021 |
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn Quốc đi ngủ lúc … giờ tối.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình tròn, … hình tam giác, … hình vuông, … hình chữ nhật.
Phần tự luận:
|
|
Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bác Hà có 27 con gà. Bác đã bán đi 5 con. Hỏi bác Hà còn lại bao nhiêu con gà?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề)Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 4)
Phần trắc nghiệm:Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số 95 được đọc là:
A. Chín mươi lăm | B. Chín năm | C. Chín mươi năm |
A. 23 | B. 25 | C. 22 | D. 26 |
Số lớn nhất có một chữ số là số …
Số bé nhất có hai chữ số là số …
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
45 – 12 = 14 ☐ | 20 + 30 = 50 ☐ |
34 – 22 = 11 ☐ | 35 + 13 = 48 ☐ |
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021 Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn Minh ăn sáng lúc … giờ.
Câu 7: Nối hình giống nhau:
Phần tự luận:
Câu 8: Tính:22 + 14 = | 75 – 24 = |
36 + 11 = | 29 – 18 = |
Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên.
Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Một đoạn dây dài 87cm. Bạn Lan cắt bớt đoạn dây đó 25cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề)Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
(Đề số 1)
Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm).Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Một hôm chú chim sâu nghe được họa mi hót. Chú phụng phịu nói với bố mẹ: “Tại sao bố mẹ sinh con ra không phải là họa mi mà lại là chim sâu?”Bố mẹ là chim sâu thì sinh ra con là chim sâu chứ sao! Chim mẹ trả lời
Chim con nói: Vì con muốn hót hay để mọi người yêu quý. Chim bố nói: Con cứ hãy chăm chỉ bắt sâu để bảo vệ cây sẽ được mọi người yêu quý.
Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi
Câu 1: (0.5 điểm) Chú chim sâu được nghe loài chim gì hót?
Chào màoChích chòe
Họa mi.
Câu 2: (0.5 điểm)Chú chim sâu sẽ đáng yêu khi nào?
Hót hayBắt nhiều sâu.
Biết bay
Câu 3: (1 điểm)) Để được mọi người yêu quý em sẽ làm gì?
Em sẽ…...........................................................................................Câu 4: (1 điểm) Em viết 1 câu nói về mẹ em
Kiểm tra viết (7 điểm)
Chính tả: (2 điểm) GV viết đoạn văn sau cho HS tập chép (khoảng 15 phút)Mẹ dạy em khi gặp người cao tuổi, con cần khoanh tay và cúi đầu chào hỏi rõ ràng, đó là những cử chỉ lễ phép, lịch sự.”
Bài tập: (5 điểm): (từ 20 - 25 phút)
Câu 1: Tìm và viết từ thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi tranh
Câu 2: Quan sát tranh rồi viết 2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
ĐÁP ÁN GỢI Ý
Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm).Câu 1: C. Họa mi.
Câu 2: B. Bắt nhiều sâu.
Câu 3: (1 điểm) Em sẽ ngoan ngoãn nghe lời người lớn và chăm chỉ học tập
Câu 4: (1 điểm) Mẹ em rất yêu thương em
Kiểm tra viết (7 điểm)
Chính tả: (2 điểm) GV viết đoạn văn sau cho HS tập chép (khoảng 15 phút)Mẹ dạy em khi gặp người cao tuổi, con cần khoanh tay và cúi đầu chào hỏi rõ ràng, đó là những cử chỉ lễ phép, lịch sự.”
Bài tập: ( 5 điểm): (từ 20 - 25 phút)
Câu 1: Tìm và viết từ thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi tranh
Câu 2: Quan sát tranh rồi viết 2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
Mẹ đang dạy dỗ bạn nhỏ.
Bạn nhỏ đang nghe mẹ chỉ bảo.
A. Đọc ( 4 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề)Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
(Đề số 2)
Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm)
Đẹp mà không đẹp
Thấy bác Thành đi qua, Hùng liền gọi:Bác Thành ơi, bác xem con ngựa của cháu vẽ có đẹp không?
Trên bức tường trắng hiện lên những nét than đen vẽ hình một chú ngựa đang leo núi. Bác Thành nhìn vào bức vẽ rồi trả lời:
Cháu vẽ đẹp đấy nhưng có cái không đẹp. Hùng vội hỏi:
Cái nào không đẹp hả bác? Bác Thành bảo:
Cái không đẹp là bức tường của nhà trường đã bị vẽ bẩn cháu ạ.
Kiểm tra đọc hiểu (2 điểm)
Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Công bằngHoa nói với bố mẹ: Con yêu bố mẹ bằng đường từ đất lên trời!
Bố cười: Còn bố yêu con bằng từ đất lên trời và bằng từ trời trở về đất. Hoa không chịu:
Con yêu bố mẹ nhiều hơn!
Mẹ lắc đầu: Chính mẹ mới là người yêu con và bố nhiều nhất!
Hoa rối rít xua tay: Thế thì không công bằng! Vậy cả nhà mình ai cũng nhất bố mẹ nhé!
Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng
Câu 1: (0,5 điểm) Hoa nói với bố mẹ điều gì?
Hoa chỉ yêu mẹHoa yêu bố mẹ bằng từ đất lên trời
Hoa yêu bố mẹ rất nhiều
Hoa chỉ yêu mẹ
Câu 2: (0,5 điểm) Bố nói gì với Hoa?
Bố yêu Hoa rất nhiềuBố yêu Hoa bằng từ đất lên trời
Bố yêu Hoa bằng từ đất lên trời và bằng từ trời trở về đất
Bố yêu con
Câu 3: (1 điểm) Sau cuộc nói chuyện Hoa quyết định như thế nào để công bằng cho mọi người?
Cả nhà mình ai cũng nhấtMẹ Hoa là nhất
Bố của Hoa là nhất
Hoa là nhất
B. Viết (6 điểm)
Chính tả: (2 điểm)GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Trong vườn thơm ngát hương hoa Bé ngồi đọc sách gió hòa tiếng chim Chú mèo ngủ mắt lim dim
Chị ngồi bậc cửa sâu kim giúp bà
Bài tập (4 điểm): (từ 20 - 25 phút)Chị ngồi bậc cửa sâu kim giúp bà
Câu 1 0.5 điểm) Gạch chân vào từ có 2 vần giống nhau
Chuồn chuồn
lo lắng
lấp lánh
chông chênh
Câu 2 0.5 điểm) Điền vào chỗ trống chữ l hoặc n
Bà ….ội đang …..ội dưới ruộng
Những hạt sương ……ong ……anh trên lá
Câu 3 1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp
A | B | |
Cái lược | tỏa nắng chói chang |
Hoa đào | dùng để chải tóc | |
Chú ve | nở vào mùa xuân | |
Ông mặt trời | ca hát suốt mùa hè |
Câu 4 2 điểm) Quan sá tranh rồi viết 1 -2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
ĐÁP ÁN GỢI Ý
Đọc ( 4 điểm)2. Kiểm tra đọc hiểu (2 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng
Câu 1: (0,5 điểm)
Hoa yêu bố mẹ bằng từ đất lên trờiCâu 2: (0,5 điểm)
Bố yêu Hoa bằng từ đất lên trời và bằng từ trời trở về đấtCâu 3: (1 điểm) Sau cuộc nói chuyện Hoa quyết định như thế nào để công bằng cho mọi người?
Cả nhà mình ai cũng nhấtViết (6 điểm)
Chính tả: (2 điểm)GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Trong vườn thơm ngát hương hoa Bé ngồi đọc sách gió hòa tiếng chim
Chú mèo ngủ mắt lim dim
Chị ngồi bậc cửa sâu kim giúp bà
Bài tập (4 điểm): (từ 20 - 25 phút)Chị ngồi bậc cửa sâu kim giúp bà
Câu 1 0.5 điểm) Gạch chân vào từ có 2 vần giống nhau
Đáp án A.
Câu 2 0.5 điểm) Điền vào chỗ trống chữ l hoặc n
Bà nội đang lội dưới ruộng
Những hạt sương long lanh trên lá
Câu 3 1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp
Câu 4 2 điểm) Quan sá tranh rồi viết 1 -2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
Trẻ em đang đi chăn trâu.
Các bạn nhỏ chăn trâu trên đồng
Kiểm tra đọc (4 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề)Đề thi Học kì 2 - Cánh diều Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
(Đề số 3)
Kiểm tra đọc thành tiếng (1 điểm)
Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1) không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm) Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Chú ếchCó chú ếch là chú ếch con Hai mắt mở tròn nhảy nhót đi chơi
Gặp ai ếch cũng thế thôi Hai cái mắt lồi cứ ngước trơ trơ
Em không như thế bao giờ
Vì em lễ phép biết thưa biết chào
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: (0,5 điểm) Bài thơ có tên gọi là gìẾch con
Chú Ếch
Con Ếch
Câu 2: (0,5 điểm) Chú Ếch con thích đi đâu?
đi học
đi lượnđi chơi
Câu 3: (1điểm) Em khác chú ếch con ở điều gì?
Em thích đi chơi như ếch
Em biết chào hỏi mọi người
Câu 4: (1 điểm) Nối đúng
Chú Ếch | Lễ phép biết chào hỏi mọi người | |
Em | Nhảy nhót đi chơi, không chào hỏi mọi người. |
Kiểm tra viết (6 điểm)
Chính tả: (3 điểm)GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Ngay ở giữa sân trường, sừng sững một cây bàng. Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Ôi! Mùa xuân thật đẹp biết bao.
Bài tập (3 điểm): (từ 20 - 25 phút) Câu 1: (M1 – 0.5 điểm)
- Tìm 2tiếng chứa vần ong: …………………………..………………………….
- Tìm 2tiếng chứa vần uyên:……………………………………………………..
Câu 2:(M1- 0.5 điểm). Điền xinh hoặc mới, hoặc thẳng, hoặc khỏe vào chỗ trống: a) Cô bé rất...................
b) Con voi rất................
c) Quyển vở còn..................
d) Cây cau rất.......................
Câu 3: (M2- 1điểm) Tìm và viết từ thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi tranh
Câu 4: (M3- 1điểm) Quan sát tranh rồi viết 1 -2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
ĐÁP ÁN GỢI Ý
Kiểm tra đọc (4 điểm)Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm)
Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1) không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm) Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Chú ếchCó chú ếch là chú ếch con Hai mắt mở tròn nhảy nhót đi chơi
Gặp ai ếch cũng thế thôi Hai cái mắt lồi cứ ngước trơ trơ
Em không như thế bao giờ
Vì em lễ phép biết thưa biết chào
Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: (0,5 điểm) B. Chú Ếch Câu 2: (0,5 điểm) C. đi chơi
Câu 3: 1,0 điểm) B.Em biết chào hỏi mọi người
Câu 4: (1 điểm) Nối đúng
Kiểm tra viết (6 điểm) 1.Chính tả: (3 điểm)
2. Bài tập (3 điểm): (từ 20 - 25 phút) Câu 1M1 – 0.5 điểm)-Tìm 2tiếng chứa vần ong: con ong, mong manh
-Tìm 2tiếng chứa vần uyên: duyên dáng, chuyền cầu
Câu 2:(M1- 0.5 điểm). Điền xinh hoặc mới, hoặc thẳng, hoặc khỏe vào chỗ trống:
Cô bé rất xinh
Con voi rất khỏe
Quyển vở còn mới
Cây cau rất thẳng
Câu 3M2- 1điểm) Tìm và viết từ thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi tranh
Câu 4M3- 1điểm) Quan sát tranh rồi viết 1 -2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
Em bé đang ngủ rất ngoan
Mẹ đang quạt cho em bé ngủ
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề)Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
(Đề số 4) PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):
Đọc thành tiếng. (6 điểm):
Cho HS bắt thăm đọc 1 trong 5 văn bản sau và đọc thành tiếng:
Tủ sách của Thanh (SGK Cánh Diều/T2 – trang 5)
Mưa (SGK Cánh Diều/T2 – trang 7)
Lịch bàn (SGK Cánh Diều/T2 – trang 9)
Chú gà quan trọng (SGK Cánh Diều/T2 – trang 11)
Ong và bướm (SGK Cánh Diều/T2 – trang 17)
Đọc hiểu (4 điểm)
Bạn của Nai Nhỏ
Nai Nhỏ xin cha cho đi chơi xa cùng bạn.Biết bạn của con khỏe mạnh, thông minh và nhanh nhẹn, cha Nai Nhỏ vẫn lo.
Khi biết bạn của con dám liều mình cứu người khác, cha Nai Nhỏ mới yên lòng cho con đi chơi với bạn.
Câu 1. (1 điểm): Trong bài Bạn của Nai Nhỏ có mấy câu?
3 câu
5 câu
4 câu
Câu 2: (1.0 điểm) Bài đọc kể về bạn của ai?
Bạn của mẹ Nai Nhỏ
Bạn của Nai Nhỏ
Bạn của cha Nai Nhỏ
Câu 3. (1 điểm) Khi biết điều gì thì cha của Nai Nhỏ liền đồng ý cho con đi chơi với bạn?
Khi biết bạn của Nai Nhỏ dám liều mình cứu người khác.
Khi biết bạn của Nai Nhỏ có rất nhiều bạn bè.
Khi biết bạn của Nai Nhỏ dám một mình bơi qua sông. Câu 4. (1 điểm): Em hãy kể tên 4 con vật mà em biết? PHẦN II. KIỂM TRA VIẾT
CHÍNH TẢ (Nghe – viết): (6.0 điểm) 15 phút.
BÀI TẬP: (4 điểm): 15 phút
Bài 1. (1 điểm) Em hãy điền vào chỗ trống chữ c hoặc k (Mức 1)
……ính mắt
…… á heo
…… á heo
quả …..am
cái ……éo
Bài 2.(1 điểm): Điền vào chỗ in nghiêng dấu hỏi hoặc dấu ngã (Mức 2)
nghi hè, cưa sổ, bé ve tranh chim go kiến
Bài 3. (1 điểm): Nối ô chữ ở cột A sang cột B cho phù hợp? (Mức 3)
A | B |
Con cá | mẹ hiền. |
Cô giáo như | đang bơi lội dưới hồ nước |
Cá heo | làm bài tập về nhà. |
Bé chăm chỉ | bơi rất giỏi. |
ĐÁO ÁN GỢI Ý PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):
Đọc thành tiếng (6 điểm):
GV làm phiếu cho HS bốc thăm và đọc các bài học đã học.
Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc, phát âm rõ các âm vần khó cần phân biệt: 1 điểm
Đọc trơn, đúng tiếng từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm
Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm
Tốc độ đọc đạt yêu cầu (40 tiếng / phút): 1 điểm
Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu: 1 điểm
Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
Đọc hiểu (4 điểm):
Câu 1: (1 điểm): A
Câu 2: (1 điểm): B
Câu 3: (1 điểm): A
Câu 4: (1điểm): HS kể đúng tên 1 con vật được 0,25 điểm.
PHẦN II: VIẾT (10 điểm)
Chính tả. (6 điểm):
Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm
Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm
Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm
Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm
Bài tập. (4 điểm):
Bài 1. Kính mắt, cá heo, quả cam, cái kéo.
Bài 2. Nghỉ hè, cửa sổ, bé vẽ tranh chim gõ kiến
Bài 3.
Con cá đang bơi lội dưới hồ nước. Cô giáo như mẹ hiền.Cá heo bơi rất giỏi.
Bé chăm chỉ làm bài tập về nhà.
Bài 4. Cây ổi sai trĩu quả.
A. Kiểm tra đọc (10đ)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề)Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
(Đề số 5)
Kiểm tra đọc thành tiếng (6đ)
HS bốc thăm và đọc các bài học đã học.
Kiểm tra đọc hiểu (4đ)
Em hãy đọc thầm bài “Quạ và đàn bồ câu” và trả lời câu hỏi:Quạ và đàn bồ câu
Quạ thấy đàn bồ câu được nuôi ăn đầy đủ, nó bôi trắng lông mình rồi bay vào chuồng bồ câu. Đàn bồ câu thoạt đầu tưởng nó cũng là bồ câu như mọi con khác, thế là cho nó vào chuồng. Nhưng quạ quên khuấy và cất tiếng kêu theo lối quạ. Bấy giờ họ nhà bồ câu xúm vào mổ và đuổi nó đi. Quạ bay trở về với họ nhà quạ, nhưng họ nhà quạ sợ hãi nó bởi vì nó trắng toát và cũng đuổi cổ nó đi.* Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Quạ làm gì để được vào chuồng của bồ câu?
Cho bồ câu đồ ăn
Bôi trắng lông mình
Tự nhổ lông mình
Câu 2. Khi phát hiện ra quạ, đàn bồ câu làm gì?
Không quan tâm
Cho quạ sống cùng chuồng
Xúm vào mổ và đuổi nó đi
Câu 3: Vì sao họ nhà quạ cũng đuổi quạ đi?
Vì quạ màu trắng toát
Vì quạ màu đen
Vì quạ chưa ngoan
Câu 4: Tìm từ ngữ trong bài có tiếng chứa vần uây:
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
Chính tả nghe viết: (6 điểm)
Trong vườn, mấy chú chim sơn ca cất tiếng hót líu lo. Đám chích chòe, chào mào cũng mua vui bằng những bản nhạc rộn ràng. Hoa bưởi, hoa chanh cũng tỏa hương thơm ngát.
Bài tập (4 điểm)
Câu 1: Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp (theo mẫu): (M2)
Câu 2: Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống (M1)
Cái (trống / chống )............ trường em
Mùa hè cũng (ngỉ/ nghỉ)……………
Suốt ba tháng (liền/ niền)……………
Trống (nằn /nằm)................... ở đó
ĐÁP ÁN GỢI Ý
Kiểm tra đọc (10đ)Kiểm tra đọc thành tiếng (6đ)
Kiểm tra đọc hiểu (4đ)Câu 1: B (1 điểm)
Câu 2: C (1 điểm)
Câu 3: A (1 điểm)
Câu 4: quên khuấy (1 điểm)
Kiểm tra viết: (10 điểm)
Chính tả: 6 điểm.
Viết đúng chính tả:
Mắc 5 lỗi: 1 điểm
Mắc 5 -10 lỗi đạt 2 điểm
Trên 10 lỗi đạt 0 điểm
Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
Bài tập:
Câu 1: Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp: (2 điểm)
Câu 2: Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống (M1)
Mỗi ý đúng được 0, 5 đ
Cái trống trường em
Mùa hè cũng nghỉ
Suốt ba tháng liền
Trống nằm ở đó
XEM THÊM:
- Sách hướng dẫn học toán lớp 1 archimedes
- Giáo án toán lớp 1 MỚI NHẤT
- Đề ôn tập môn toán nâng cao lớp 1
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
- Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn toán
- Bài tập tết toán lớp 1
- Tổng hợp kiến thức Toán lớp 1
- Powerpoint giáo án toán lớp 1 bộ vì sự bình đẳng
- Bài tập nghỉ tết lớp 1 môn toán
- Bài tập đếm số lớp 1
- Đề ôn tập cuối học kì 1 môn toán lớp 1
- BỘ ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 1
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1
- Đề cương ôn tập Tết lớp 1 môn Toán
- TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 1
- TOÁN LỚP 1 TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
- ĐỀ ÔN TẬP TOÁN NÂNG CAO LỚP 1
- bộ đề ôn tập toán lớp 1 học kì 2
- Dạng toán dành cho đối tượng học sinh trung bình LỚP 1
- những phép tính cộng trừ trong phạm vi 10
- BÀI TẬP PHÉP CỘNG LỚP 1
- BÀI TOÁN LỚP 1 ÔN TẬP THEO CHỦ ĐỀ
- BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 1
- NHỮNG BÀI TOÁN NÂNG CAO DÀNH CHO LỚP 1
- CÂU TRẮC NGHIỆM ôn tập toán lớp 1 hk1
- NHẬN XÉT CÁC MÔN LỚP 1
- CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1 HAY NHẤT
- ĐỀ THI TOÁN LỚP 1 CÁNH DIỀU
- ĐỀ THI TOÁN HỌC KÌ 2 LỚP 1
- Giáo án powerpoint toán lớp 1 HK1
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 1
- Giáo Án Toán Lớp 1
- Đề thi toán lớp 1 hk1
- Đề thi violympic toán lớp 1
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 1 HỌC KỲ 2
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1
- PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 1
- Các dạng toán hay và khó lớp 1
- ĐỀ THI HK2 TOÁN LỚP 1
- Đề ôn tập môn toán nâng cao lớp 1
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
- Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán LỚP 1
- Sách giáo khoa toán lớp 1
- Đề ôn tập toán giữa học kì 2 lớp 1
- 20 đề thi học sinh giỏi toán lớp 1
- Phiếu bài tập cuối tuần môn toán lớp 1
- Đề kiểm tra toán tiếng việt lớp 1
- 270 các dạng toán ôn tập lớp 1
- Toán lớp 1 theo chương trình mới
- tài liệu sách bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 1
- 50 đề thi toán học kì 1 lớp 1
- 25 Đề Kiểm Tra Toán Tiếng Việt Lớp 1
- Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra Toán 1 tập 1
- Bộ đề thi học sinh giỏi toán lớp 1
- Sách toán tiếng anh lớp 1 pdf
- Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức với cuộc sống
- Sách giáo khoa toán 1 Chân trời sáng tạo
- Sách giáo khoa toán lớp 1 cánh diều pdf
- Đề trắc nghiệm môn toán lớp 1
- 30 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 1
- Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1
- download bài tập toán cho bé lớp 1
- Đề kiểm tra học kỳ 2 môn toán lớp 1
- Bộ đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1
- Đề thi khảo sát lớp 1 môn toán - tiếng việt đầu năm
- ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 1
- Ôn tập violympic toán lớp 1
- Đề thi học kì 1 toán lớp 1 sách cánh diều
- Đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 1 sách kết nối môn toán
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn toán sách kết nối tri thức
- Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 1 theo thông tư 27
- Ôn tập học kì 2 môn toán lớp 1
- Bài tập toán ôn tập lớp 1 lên lớp 2
- Đề ôn tập toán lớp 1 hk2
- Đề thi toán lớp 1 hk2 sách cánh diều
- Đề kiểm tra cuối kì 2 môn toán lớp 1
- Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Toán Lớp 1
- Phiếu ôn tập toán lớp 1 học kì 2
- Giáo án toán lớp 1 MỚI NHẤT
- Đề ôn tập toán lớp 1 chân trời sáng tạo
- Đề thi toán học kì 2 lớp 1 sách kết nối tri thức