- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
FILE Mẫu nhận xét học bạ lớp 3 theo thông tư 27 được soạn dưới dạng file excel gồm các file trang. Các bạn xem và tải mẫu nhận xét học bạ lớp 3 theo thông tư 27 về ở dưới.
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG. THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM!
BẢNG NHẬN XÉT MÔN TIẾNG VIỆT - NĂNG LỰC NGÔN NGỮ | |||||||
TT | Họ và tên học sinh (Coppy DSHS từ smas dán vào) | Môn TV | NL Ngôn ngữ | Môn học | Năng lực đặc thù | ||
HKI | HKI | ||||||
Nhận xét | MĐĐ | Nhận xét | MĐĐ | ||||
1 | Nguyễn Xuân Hạo | 9 | T | 4 | T | Hiểu được điều tác giả muốn nói qua văn bản dựa vào gợi ý. | Em mạnh dạn khi giao tiếp; |
2 | Đỗ Hoàng Bảo Anh | 5 | C | 5 | C | Ghi chép ngắn gọn những nội dung quan trọng vào phiếu đọc sách hoặc sổ tay. | Em trình bày rõ ràng, ngắn gọn nôi dung cần trao đổi; |
3 | Phạm Minh Bảo | 4 | H | 6 | Đ | Đánh dấu được đoạn sách đang đọc. | Em sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh; |
4 | Trần Hữu Bằng | 7 | T | 7 | T | Hiểu được nội dung hàm ẩn của văn bản với những suy luận đơn giản. | Em trình bày ý kiến của mình trước đám đông; |
5 | Trần Chí Diễn | 6 | C | 3 | C | Nhận biết được chi tiết và nội dung chính của bài đọc. | Em biết thắc mắc với giáo viên khi không hiểu bài; |
6 | Mai Bửu Điền | 3 | H | 4 | Đ | Đọc theo ngữ điệu phù hợp với vai được phân trong một đoạn đối thoại có hai hoặc ba nhân vật. | Em mạnh dạn khi giao tiếp; |
7 | Trần Ngọc Hân | 2 | T | 5 | T | Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu hay chỗ ngắt nhịp thơ. | Em trình bày rõ ràng, ngắn gọn nôi dung cần trao đổi; |
8 | Dương Thị Khả Hân | 8 | C | 9 | C | Tìm được ý chính của từng đoạn văn dựa trên các câu hỏi gợi ý. | Em đọc chữ trôi chảy; |
9 | Từ Thị Gia Hân | 9 | H | 2 | Đ | Hiểu được điều tác giả muốn nói qua văn bản dựa vào gợi ý. | Em nói to, rõ ràng; |
10 | Đỗ Thị Ngọc Hân | 9 | T | 4 | T | Hiểu được điều tác giả muốn nói qua văn bản dựa vào gợi ý. | Em mạnh dạn khi giao tiếp; |
11 | Lê Thị Ngọc Hân | 5 | C | 5 | C | Ghi chép ngắn gọn những nội dung quan trọng vào phiếu đọc sách hoặc sổ tay. | Em trình bày rõ ràng, ngắn gọn nôi dung cần trao đổi; |
12 | Nguyễn Phước Hậu | 4 | H | 6 | Đ | Đánh dấu được đoạn sách đang đọc. | Em sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh; |
13 | Nguyễn Tuấn Huy | 7 | T | 7 | T | Hiểu được nội dung hàm ẩn của văn bản với những suy luận đơn giản. | Em trình bày ý kiến của mình trước đám đông; |
14 | Võ Đăng Khoa | 6 | C | 3 | C | Nhận biết được chi tiết và nội dung chính của bài đọc. | Em biết thắc mắc với giáo viên khi không hiểu bài; |
15 | Phạm Khánh Ly | 3 | H | 4 | Đ | Đọc theo ngữ điệu phù hợp với vai được phân trong một đoạn đối thoại có hai hoặc ba nhân vật. | Em mạnh dạn khi giao tiếp; |
16 | Lâm Khôi Nguyên | 2 | T | 5 | T | Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu hay chỗ ngắt nhịp thơ. | Em trình bày rõ ràng, ngắn gọn nôi dung cần trao đổi; |
17 | Đinh Nguyễn Quốc Khánh | 8 | C | 9 | C | Tìm được ý chính của từng đoạn văn dựa trên các câu hỏi gợi ý. | Em đọc chữ trôi chảy; |
18 | Huỳnh Minh Quốc Khánh | 9 | H | 2 | Đ | Hiểu được điều tác giả muốn nói qua văn bản dựa vào gợi ý. | Em nói to, rõ ràng; |
19 | Nguyễn Tấn Nghĩa | 9 | T | 4 | T | Hiểu được điều tác giả muốn nói qua văn bản dựa vào gợi ý. | Em mạnh dạn khi giao tiếp; |
20 | Lê Thanh Tùng | 5 | C | 5 | C | Ghi chép ngắn gọn những nội dung quan trọng vào phiếu đọc sách hoặc sổ tay. | Em trình bày rõ ràng, ngắn gọn nôi dung cần trao đổi; |
21 | Ngô Thị Kim Ngọc | 4 | H | 6 | Đ | Đánh dấu được đoạn sách đang đọc. | Em sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh; |
22 | Trịnh Hạo Nam | 7 | T | 7 | T | Hiểu được nội dung hàm ẩn của văn bản với những suy luận đơn giản. | Em trình bày ý kiến của mình trước đám đông; |
23 | Nguyễn Minh Nhựt | 6 | C | 3 | C | Nhận biết được chi tiết và nội dung chính của bài đọc. | Em biết thắc mắc với giáo viên khi không hiểu bài; |
24 | Nguyễn Thị Kim Ngân | 3 | H | 4 | Đ | Đọc theo ngữ điệu phù hợp với vai được phân trong một đoạn đối thoại có hai hoặc ba nhân vật. | Em mạnh dạn khi giao tiếp; |
25 | Trần Duy Phúc | 2 | T | 5 | T | Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu hay chỗ ngắt nhịp thơ. | Em trình bày rõ ràng, ngắn gọn nôi dung cần trao đổi; |
26 | Nguyễn Thanh Nhựt | 8 | C | 9 | C | Tìm được ý chính của từng đoạn văn dựa trên các câu hỏi gợi ý. | Em đọc chữ trôi chảy; |
27 | Kiều Hữu Phước | 9 | H | 2 | Đ | Hiểu được điều tác giả muốn nói qua văn bản dựa vào gợi ý. | Em nói to, rõ ràng; |
28 | Nguyễn Thị Cẩm Tiên | 9 | T | 4 | T | Hiểu được điều tác giả muốn nói qua văn bản dựa vào gợi ý. | Em mạnh dạn khi giao tiếp; |
29 | Kiều Gia Tường | 5 | C | 5 | C | Ghi chép ngắn gọn những nội dung quan trọng vào phiếu đọc sách hoặc sổ tay. | Em trình bày rõ ràng, ngắn gọn nôi dung cần trao đổi; |
30 | Nguyễn Văn Phát | 4 | H | 6 | Đ | Đánh dấu được đoạn sách đang đọc. | Em sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh; |
31 | Ngô Nhựt Phi | 7 | T | 7 | T | Hiểu được nội dung hàm ẩn của văn bản với những suy luận đơn giản. | Em trình bày ý kiến của mình trước đám đông; |
32 | Trương Quốc Thịnh | 6 | C | 3 | C | Nhận biết được chi tiết và nội dung chính của bài đọc. | Em biết thắc mắc với giáo viên khi không hiểu bài; |
33 | Nguyễn Thị Anh Thư | 3 | H | 4 | Đ | Đọc theo ngữ điệu phù hợp với vai được phân trong một đoạn đối thoại có hai hoặc ba nhân vật. | Em mạnh dạn khi giao tiếp; |
34 | Mai Thị Ngọc Trinh | 2 | T | 5 | T | Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu hay chỗ ngắt nhịp thơ. | Em trình bày rõ ràng, ngắn gọn nôi dung cần trao đổi; |
35 | Nguyễn Như Ý | 8 | C | 9 | C | Tìm được ý chính của từng đoạn văn dựa trên các câu hỏi gợi ý. | Em đọc chữ trôi chảy; |
36 | Mai Thị Như Ý | 9 | H | 2 | Đ | Hiểu được điều tác giả muốn nói qua văn bản dựa vào gợi ý. | Em nói to, rõ ràng; |
37 | #N/A | #N/A | |||||
38 | #N/A | #N/A | |||||
39 | #N/A | #N/A | |||||
40 | #N/A | #N/A |
BẢNG NHẬN XÉT MÔN TOÁN - NĂNG LỰC TÍNH TOÁN | ||||||||||
TT | Họ và tên học sinh (Coppy DSHS từ smas dán vào) | Môn Toán | NL Tính toán | Môn học | Năng lực đặc thù | |||||
HKI | HKI | |||||||||
Nhận xét | MĐĐ | Nhận xét | MĐĐ | |||||||
1 | Nguyễn Xuân Hạo | 1 | T | 1 | T | Đọc, viết được các số trong phạm vi 10 000; trong phạm vi 100 000. | Em làm tốt toán cộng trừ, viết phép tính tốt; | |||
2 | Đỗ Hoàng Bảo Anh | 2 | H | 2 | Đ | Nhận biết được số tròn nghìn, tròn mười nghìn. | Em có tiến bộ cần làm toán đúng nhiều hơn; | |||
3 | Phạm Minh Bảo | 3 | C | 3 | C | Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số. | Em thông minh, tính toán nhanh nhẹn, chính xác; | |||
4 | Trần Hữu Bằng | 4 | T | 4 | T | Viết được các số tự nhiên trong phạm vi 20 bằng cách sử dụng chữ số La Mã. | Em vận dụng kiến thức tốt vào các bài thực hành; | |||
5 | Trần Chí Diễn | 5 | H | 4 | Đ | Nhận biết được cách so sánh hai số trong phạm vi 100 000. | Em vận dụng kiến thức tốt vào các bài thực hành; | |||
6 | Mai Bửu Điền | 6 | C | 5 | C | Xác định được số lớn nhất hoặc số bé nhất có không quá 4 số (trong phạm vi 100 000). | Em chăm chỉ, học toán tốt; | |||
7 | Trần Ngọc Hân | 7 | 6 | Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự trong một nhóm có không quá 4 số | Em vận dụng tốt bảng cộng trừ vào thực hành; | |||||
8 | Dương Thị Khả Hân | 8 | 7 | Làm quen với việc làm tròn số đến tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn mười nghìn | Em tiếp thu bài tốt, tính toán chính xác; | |||||
9 | Từ Thị Gia Hân | 9 | 8 | Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số | Em làm bài tốt, nắm vững các kiến thức, kĩ năng làm toán; | |||||
10 | Đỗ Thị Ngọc Hân | #N/A | #N/A | |||||||
11 | Lê Thị Ngọc Hân | #N/A | #N/A | |||||||
12 | Nguyễn Phước Hậu | #N/A | #N/A | |||||||
13 | Nguyễn Tuấn Huy | #N/A | #N/A | |||||||
14 | Võ Đăng Khoa | #N/A | #N/A | |||||||
15 | Phạm Khánh Ly | #N/A | #N/A | |||||||
16 | Lâm Khôi Nguyên | #N/A | #N/A | |||||||
17 | Đinh Nguyễn Quốc Khánh | #N/A | #N/A | |||||||
18 | Huỳnh Minh Quốc Khánh | #N/A | #N/A | |||||||
19 | Nguyễn Tấn Nghĩa | #N/A | #N/A | |||||||
20 | Lê Thanh Tùng | #N/A | #N/A | |||||||
21 | Ngô Thị Kim Ngọc | #N/A | #N/A | |||||||
22 | Trịnh Hạo Nam | #N/A | #N/A | |||||||
23 | Nguyễn Minh Nhựt | #N/A | #N/A | |||||||
24 | Nguyễn Thị Kim Ngân | #N/A | #N/A | |||||||
25 | Trần Duy Phúc | #N/A | #N/A | |||||||
26 | Nguyễn Thanh Nhựt | #N/A | #N/A | |||||||
27 | Kiều Hữu Phước | #N/A | #N/A | |||||||
28 | Nguyễn Thị Cẩm Tiên | #N/A | #N/A | |||||||
29 | Kiều Gia Tường | #N/A | #N/A | |||||||
30 | Nguyễn Văn Phát | #N/A | #N/A | |||||||
31 | Ngô Nhựt Phi | #N/A | #N/A | |||||||
32 | Trương Quốc Thịnh | #N/A | #N/A | |||||||
33 | Nguyễn Thị Anh Thư | #N/A | #N/A | |||||||
34 | Mai Thị Ngọc Trinh | #N/A | #N/A | |||||||
35 | Nguyễn Như Ý | #N/A | #N/A | |||||||
36 | Mai Thị Như Ý | #N/A | #N/A | |||||||
37 | #N/A | #N/A | ||||||||
38 | #N/A | #N/A | ||||||||
39 | #N/A | #N/A | ||||||||
40 | #N/A | #N/A | ||||||||
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG. THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM!