- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,220
- Điểm
- 113
tác giả
Kế hoạch bài dạy lớp 4 sách cánh diều TẤT CẢ CÁC MÔN NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm các file, thư mục trang. Các bạn xem và tải kế hoạch bài dạy lớp 4 sách cánh diều về ở dưới.
I.Căn cứ xây dựng kế hoạch.
Căn cứ Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/09/2020 của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học;
Căn cứ Quyết định Số 2159 QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2022 của Bộ Giáo dục & Đào tạo Về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ- UBND ngày 16/8/2023 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Gia Lai Về việc ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Quyết định số …/ SGD ngày …/8/2023 của Sở Giáo dục Gia Lai về việc hướng dẫn triển khai thực hiện Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BGDĐT ngày 27/8/2018 của Bộ giáo dục và Đào tạo đánh giá học sinh tiểu học;
Căn cứ Công văn 287/HD-PGD ĐT ngày 19/7/2021 của Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Ia Grai về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường từ năm 2021-2022 đối với cấp tiểu học.
Căn cứ vào kế hoạch giáo dục của nhà trường năm học 2023- 2024;
Căn cứ vào chương trình môn học, hoạt động giáo dục , sách giáo khoa lớp 4 chương trình giáo dục 2018; nhiệm vụ của giáo viên;
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục
1.Đặc điểm tình hình của khối
Giáo viên:
b. Về học sinh
Toàn khối có 138 em; Nữ: 66 em; Dân tộc: 1; Nữ DT: 1 em; Hộ nghèo: 4em; cận nghèo:8 em
Cụ thể như sau:
2. Những thuận lợi và khó khăn
Thuận lợi:
Trường nằm ngay trung tâm thị trấn, được xây dựng khá khang trang, cảnh quan môi trường sạch đẹp. Ban giám hiệu có năng lực quản lí tốt, làm việc có kế hoạch, luôn quan tâm chỉ đạo sát sao đến đội ngũ giáo viên và đặc biệt chú trọng đến chất lượng thực sự của nhà trường.
Đội ngũ giáo viên trong khối được đào tạo chuẩn và trên chuẩn. Luôn chấp hành tốt các chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng cũng như những nội quy, quy định của ngành, của nhà trường đề ra. Các đồng chí có phẩm chất đạo đức lối sống tốt, nhiệt tình trong công tác và có tinh thần trách nhiệm cao với công việc được giao. Chuyên môn nghiệp vụ khá vững vàng, có kinh nghiệm trong giảng dạy cũng như công tác chủ nhiệm lớp, có tinh thần ham học hỏi, không ngừng trau dồi chuyên môn nghiệp vụ, tích cực đổi mới phương pháp trong giảng dạy nhằm đảm bảo chất lượng cũng như chỉ tiêu đề ra.
Phụ huynh đa phần là lớp trẻ, có nhận thức tốt trong việc giáo dục con cái nhất là việc học tập của con em mình nên có sự đầu tư, quan tâm và trang bị khá đầy đủ đồ dùng cần thiết phục vụ cho quá trinh học tập của các em.
Khó khăn
Bên cạnh những gia đình có điều kiện quan tâm đến học sinh thì vẫn còn một số học sinh là con nhà lao động, con trong diện cận nghèo và nghèo nên dụng cụ học tập còn thiếu thốn, chưa nhận được sự quan tâm đầy đủ kịp thời của cha mẹ nên phần nào ảnh hưởng không nhỏ đến việc học tập của các em. Một số phụ huynh còn phó thác toàn bộ việc học tập của con em mình cho giáo viên.
Các em còn nhỏ nên ý thức tự giác chưa cao. Một số em còn hiếu động, ham chơi, lơ là trong việc học tập của mình.
3. Cơ sở vật chất
Phòng học đảm bảo, trang thiết bị dạy học khá đầy đủ thuận lợi cho quá trình giảng dạy của giáo viên cũng như việc tiếp thu kiến thức của học sinh.
4. Các nội dung về hoạt động giáo dục
Trong quá trình dạy học ngoài việc đảm bảo chuẩn kiến thức kỹ năng của các môn học giáo viên có sự linh hoạt lồng ghép các nội dung tích hợp vào từng bài soạn cụ thể phù hợp với đặc trưng môn học, bài học. Lồng ghép giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, rèn kỹ năng sống cho học sinh để học sinh có những ứng xử phù hợp trong các tình huống thực tế, cụ thể. Đưa bài học Stem vào trong giảng dạy nhằm tăng cường khả năng thực hành, trải nghiệm vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống. Tăng cường phối hợp với chị Tổng phụ trách xây dựng các hoạt động tập thể theo chủ đề chủ điểm để tạo những sân chơi bổ ích, lành mạnh nhằm giúp học sinh phát triển những phẩm chất năng lực một cách toàn diện hơn.
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
1.Bảng phân phối chương trình
Học kỳ 1
2.Thời khóa biểu
Lớp 4A- GVCN: Trần Thị Thu Vi
Lớp 4B: Dương Thị Thảo
Lớp 4C: Nguyễn Thị Quy
Lớp 4D: Chử Thị Gấm Lan
3.Môn học, hoạt động giáo dục:
1.Môn Toán
2.Môn Tiếng Việt
3. Môn Khoa học
4.Môn Lịch sử- Địa lí
5.Môn học Đạo đức
6.Môn công nghệ
7.Môn Hoạt động trải nghiệm
8.Môn Âm nhạc
9.MÔN THỂ DỤC
10.Môn Tiếng Anh
11. Môn Tin học
12. Môn Mỹ thuật
4. Kế hoạch dạy học bài học stem
IV. Tổ chức thực hiện
1.Giáo viên
Đ/c Trần Thị Thu Vi – chủ nhiệm và giảng dạy lớp 4A
Đ/c Dương Thị Thảo- chủ nhiệm và giảng dạy lớp 4B
Đ/c Nguyễn Thị Quy- chủ nhiệm và giảng dạy lớp 4C
Đ/c Chử Thị Gấm Lan- chủ nhiệm và giảng dạy lớp 4D
Đ/c Nguyễn Thị Kim Tuyến- gvbm Tiếng Anh
Đ/c Nguyễn Thị Ánh Huyền – gvbm Tin học
Đ/c Nguyễn Đình Nhuần- gvbm Mỹ thuật
Đ/c Mai Ngọc Bảo- gvbm Thể dục
Đ/c Nguyễn Thị Bích Liên – gvbm Âm nhạc
2.Tổ trưởng
Đ/c Trần Thị Thu Vi có trách nhiệm chỉ đạo chung các hoạt động dạy học và giáo dục trong khối.
3.Tổng phụ trách Đội
Nguyễn Thị Phương Tâm phối hợp với GVCN lớp cũng như GVBM để làm tốt công tác giáo dục đạo đức cho học sinh đồng thời thúc đẩy các hoạt động phong trào của các lớp.
v
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
UBND HUYỆN IA GRAI TRƯỜNG TH NGUYỄN HUỆ KHỐI 4 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Ia kha, ngày 4 tháng 9 năm 2023
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
KHỐI LỚP 4, NĂM HỌC 2023-2024
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
KHỐI LỚP 4, NĂM HỌC 2023-2024
I.Căn cứ xây dựng kế hoạch.
Căn cứ Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/09/2020 của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học;
Căn cứ Quyết định Số 2159 QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2022 của Bộ Giáo dục & Đào tạo Về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ- UBND ngày 16/8/2023 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Gia Lai Về việc ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Quyết định số …/ SGD ngày …/8/2023 của Sở Giáo dục Gia Lai về việc hướng dẫn triển khai thực hiện Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BGDĐT ngày 27/8/2018 của Bộ giáo dục và Đào tạo đánh giá học sinh tiểu học;
Căn cứ Công văn 287/HD-PGD ĐT ngày 19/7/2021 của Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Ia Grai về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường từ năm 2021-2022 đối với cấp tiểu học.
Căn cứ vào kế hoạch giáo dục của nhà trường năm học 2023- 2024;
Căn cứ vào chương trình môn học, hoạt động giáo dục , sách giáo khoa lớp 4 chương trình giáo dục 2018; nhiệm vụ của giáo viên;
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục
1.Đặc điểm tình hình của khối
Giáo viên:
STT | Họ và tên | Phân cồng giảng dạy | CN Lớp | Thuộc diện |
1 | Trần Thị Thu Vi | Văn hóa | 4A | Biên chế |
2 | Dương Thị Thảo | Văn hóa | 4B | Biên chế |
3 | Nguyễn Thị Quy | Văn hóa | 4C | Biên chế |
4 | Chử Thị Gấm Lan | Văn hóa | 4D | Biên chế |
Toàn khối có 138 em; Nữ: 66 em; Dân tộc: 1; Nữ DT: 1 em; Hộ nghèo: 4em; cận nghèo:8 em
Cụ thể như sau:
STT | Họ và tên GVCN | Lớp | TS | Nữ | DT | Nữ DT | HN | CN |
1 | Trần Thị Thu Vi | 4A | 35 | 17 | 1 | |||
2 | Dương Thị Thảo | 4B | 34 | 15 | 2 | 4 | ||
3 | Nguyễn Thị Quy | 4C | 34 | 17 | 1 | 4 | ||
4 | Chử Thị Gấm Lan | 4D | 35 | 17 | 1 | 1 | ||
Cộng | 138 | 66 | 1 | 1 | 4 | 8 |
2. Những thuận lợi và khó khăn
Thuận lợi:
Trường nằm ngay trung tâm thị trấn, được xây dựng khá khang trang, cảnh quan môi trường sạch đẹp. Ban giám hiệu có năng lực quản lí tốt, làm việc có kế hoạch, luôn quan tâm chỉ đạo sát sao đến đội ngũ giáo viên và đặc biệt chú trọng đến chất lượng thực sự của nhà trường.
Đội ngũ giáo viên trong khối được đào tạo chuẩn và trên chuẩn. Luôn chấp hành tốt các chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng cũng như những nội quy, quy định của ngành, của nhà trường đề ra. Các đồng chí có phẩm chất đạo đức lối sống tốt, nhiệt tình trong công tác và có tinh thần trách nhiệm cao với công việc được giao. Chuyên môn nghiệp vụ khá vững vàng, có kinh nghiệm trong giảng dạy cũng như công tác chủ nhiệm lớp, có tinh thần ham học hỏi, không ngừng trau dồi chuyên môn nghiệp vụ, tích cực đổi mới phương pháp trong giảng dạy nhằm đảm bảo chất lượng cũng như chỉ tiêu đề ra.
Phụ huynh đa phần là lớp trẻ, có nhận thức tốt trong việc giáo dục con cái nhất là việc học tập của con em mình nên có sự đầu tư, quan tâm và trang bị khá đầy đủ đồ dùng cần thiết phục vụ cho quá trinh học tập của các em.
Khó khăn
Bên cạnh những gia đình có điều kiện quan tâm đến học sinh thì vẫn còn một số học sinh là con nhà lao động, con trong diện cận nghèo và nghèo nên dụng cụ học tập còn thiếu thốn, chưa nhận được sự quan tâm đầy đủ kịp thời của cha mẹ nên phần nào ảnh hưởng không nhỏ đến việc học tập của các em. Một số phụ huynh còn phó thác toàn bộ việc học tập của con em mình cho giáo viên.
Các em còn nhỏ nên ý thức tự giác chưa cao. Một số em còn hiếu động, ham chơi, lơ là trong việc học tập của mình.
3. Cơ sở vật chất
Phòng học đảm bảo, trang thiết bị dạy học khá đầy đủ thuận lợi cho quá trình giảng dạy của giáo viên cũng như việc tiếp thu kiến thức của học sinh.
4. Các nội dung về hoạt động giáo dục
Trong quá trình dạy học ngoài việc đảm bảo chuẩn kiến thức kỹ năng của các môn học giáo viên có sự linh hoạt lồng ghép các nội dung tích hợp vào từng bài soạn cụ thể phù hợp với đặc trưng môn học, bài học. Lồng ghép giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, rèn kỹ năng sống cho học sinh để học sinh có những ứng xử phù hợp trong các tình huống thực tế, cụ thể. Đưa bài học Stem vào trong giảng dạy nhằm tăng cường khả năng thực hành, trải nghiệm vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống. Tăng cường phối hợp với chị Tổng phụ trách xây dựng các hoạt động tập thể theo chủ đề chủ điểm để tạo những sân chơi bổ ích, lành mạnh nhằm giúp học sinh phát triển những phẩm chất năng lực một cách toàn diện hơn.
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
1.Bảng phân phối chương trình
Học kỳ 1
Môn/ Tuần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | Tổng thời lượng |
Tiếng Việt | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 126 |
Toán | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 90 |
Đạo đức | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 |
Khoa học | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
Địa lí- Lịch sử | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
Công nghệ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 |
Mỹ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 |
Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 |
Thể dục | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
Anh văn | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 72 |
Tin học | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 |
HĐTN | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 54 |
Tổng số tiết/tuần | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 540 |
Học kỳ 2
Môn / Tuần | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | Tổng thời lượng môn |
Tiếng Việt | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 119 |
Toán | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 85 |
Đạo đức | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 17 |
Khoa học | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 34 |
Địa lí- Lịch sử | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 34 |
Kỹ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 17 |
Mỹ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 17 |
Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 17 |
Thể dục | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 34 |
Anh văn | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 68 |
Tin học | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 17 |
HĐNGLL | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 51 |
Tổng số tiết/tuần | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 510 |
2.Thời khóa biểu
Lớp 4A- GVCN: Trần Thị Thu Vi
Buổi | Tiết | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
Sáng | 1 | HĐTN | Anh văn | Công nghệ | Thể dục | Anh văn |
2 | Mỹ thuật | Anh văn | Toán | Toán | Anh văn | |
3 | Tiếng Việt | Toán | Tiếng Việt | Tiếng Việt | Toán | |
4 | Tiếng Việt | Tiếng Việt | Tiếng Việt | Khoa học | Tiếng Việt | |
5 | | | Khoa học | | | |
Chiều | 1 | Đạo đức | Âm nhạc | Tin học | Địa lí | KNS |
2 | Thể dục | Lịch sử | Tin học | KNS | KNS | |
3 | Toán | KNS | Tin học | HĐTN | HĐTN | |
4 | | | Tin học | | |
Lớp 4B: Dương Thị Thảo
Lớp 4C: Nguyễn Thị Quy
Lớp 4D: Chử Thị Gấm Lan
3.Môn học, hoạt động giáo dục:
1.Môn Toán
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | | ||
1 | Chủ đề I/ Số tự nhiên | Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (T1) | | ||
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (T2) | | ||||
Ôn tập về hình học và đo lường (T1) | | ||||
Ôn tập về hình học và đo lường (T2) | | ||||
Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất | | ||||
2 | Chủ đề I/ Số tự nhiên | Các số trong phạm vi 1 000 000 | | ||
Các số trong phạm vi 1 000 000 (TT-T1) | | ||||
Các số trong phạm vi 1 000 000 (TT-T2) | | ||||
Các số có nhiều chữ số | | ||||
Các số có nhiều chữ số (TT-T1) | | ||||
3 | Chủ đề I/ Số tự nhiên | Các số có nhiều chữ số (TT-T2) | | ||
Luyện tập | | ||||
So sánh các số có nhiều chữ số (T1) | | ||||
So sánh các số có nhiều chữ số (T2) | | ||||
Làm tròn số đến hàng trăm nghìn (T1) | | ||||
4 | Chủ đề I/ Số tự nhiên | Làm tròn số đến hàng trăm nghìn (T2) | | ||
Luyện tập (T1) | | ||||
Luyện tập (T2) | | ||||
Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên | | ||||
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân | | ||||
5 | Chủ đề I/ Số tự nhiên | Yến, tạ, tấn (T1) | | ||
Yến, tạ, tấn (T2) | | ||||
Giây | | ||||
Thế kỉ | | ||||
Bài toán có liên quan đến rút gọn về đơn vị (T1) | | ||||
6 | Chủ đề I/ Số tự nhiên | Bài toán có liên quan đến rút gọn về đơn vị (T2) | | ||
Luyện tập | | ||||
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | | ||||
Đơn vị đo góc. Độ (T1) | | ||||
Đơn vị đo góc. Độ (T2) | | ||||
7 | Chủ đề I/ Số tự nhiên | Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc (T1) | | ||
Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc (T2) | | ||||
Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song (T1) | | ||||
Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song (T2) | | ||||
Luyện tập chung (T1) | | ||||
8 | Chủ đề I/ Số tự nhiên | Luyện tập chung (T2) | | ||
Em ôn lại những gì đã học (T1) | | ||||
Em ôn lại những gì đã học (T2) | | ||||
Em vui học Toán (T1) | | ||||
Em vui học Toán (T2) | | ||||
9 | Chủ đề II/ Các phép tính với số tự nhiên | Phép công, phép trừ (T1) | | ||
Phép công, phép trừ (T2) | | ||||
Các tính chất của phép cộng | | ||||
KTGHK1 | | ||||
Tìm số trung bình cộng (T1) | | ||||
10 | Chủ đề II/ Các phép tính với số tự nhiên | Tìm số trung bình cộng (T2) | | ||
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (T1) | | ||||
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (T2) | | ||||
Luyện tập chung (T1) | | ||||
Luyện tập chung (T2) | | ||||
11 | Chủ đề II/ Các phép tính với số tự nhiên | Nhân với số có một chữ số (T1) | | ||
Nhân với số có một chữ số (T2) | | ||||
Nhân với số có hai chữ số (T1) | | ||||
Nhân với số có hai chữ số (T2) | | ||||
Luyện tập (T1) | | ||||
12 | Chủ đề II/ Các phép tính với số tự nhiên | Luyện tập (T2) | | ||
Các tính chất của phép nhân | | ||||
Luyện tập | | ||||
Nhân với 10,100,1000,… | | ||||
Luyện tập chung (T1) | | ||||
13 | Chủ đề II/ Các phép tính với số tự nhiên | Luyện tập chung (T2) | | ||
Chia cho số có một chữ số (T1) | | ||||
Chia cho số có một chữ số (T2) | | ||||
Chia cho số 10,100,1000,… | | ||||
Chia cho số có hai chữ số (T1) | | ||||
14 | Chủ đề II/ Các phép tính với số tự nhiên | Chia cho số có hai chữ số (T2) | | ||
Luyện tập (T1) | | ||||
Luyện tập (T2) | | ||||
Chia cho số có hai chữ số ( TT-T1) | | ||||
Chia cho số có hai chữ số (TT-T2) | | ||||
15 | Chủ đề II/ Các phép tính với số tự nhiên | Luyện tập (T1) | | ||
Luyện tập (T2) | | ||||
Thương có chữ số 0 (T1) | | ||||
Thương có chữ số 0 (T2) | | ||||
Luyện tập (T1) | | ||||
16 | Chủ đề II/ Các phép tính với số tự nhiên | Luyện tập (T2) | | ||
Luyện tập chung (T1) | | ||||
Luyện tập chung (T2) | | ||||
Ước lượng tính (T1) | | ||||
Ước lượng tính (T2) | | ||||
17 | Chủ đề II/ Các phép tính với số tự nhiên | Luyện tập | | ||
Biểu thức có chứa chữ (T1) | | ||||
Biểu thức có chứa chữ (T1) | | ||||
Em ôn lại những gì đã học (T1) | | ||||
Em ôn lại những gì đã học (T2) | | ||||
18 | Chủ đề II/ Các phép tính với số tự nhiên | Em vui học Toán (T1) | | ||
Em vui học Toán (T2) | | ||||
Ôn tập chung (T1) | | ||||
Ôn tập chung (T2) | | ||||
KTCHK1 | | ||||
19 | Chủ đề III/ Phân số | Khái niệm về phân số (T1) | | ||
Khái niệm về phân số (T2) | | ||||
Khái niệm về phân số (TT) | | ||||
Phân số và phép chia số tự nhiên (T1) | | ||||
Phân số và phép chia số tự nhiên (T2) | | ||||
20 | Chủ đề III/ Phân số | Luyện tập | | ||
Phân số bằng nhau (T1) | | ||||
Phân số bằng nhau (T2) | | ||||
Tính chất cơ bản của phân số (T1) | | ||||
Tính chất cơ bản của phân số (T2) | | ||||
21 | Chủ đề III/ Phân số | Rút gọn phân số (T1) | | ||
Rút gọn phân số (T2) | | ||||
Quy đồng mẫu số các phân số (T1) | | ||||
Quy đồng mẫu số các phân số (T2) | | ||||
So sánh hai phân số cùng mẫu số (T1) | | ||||
22 | Chủ đề III/ Phân số | So sánh hai phân số cùng mẫu số (T2) | | ||
So sánh hai phân số khác mẫu số (T1) | | ||||
So sánh hai phân số khác mẫu số (T2) | | ||||
Luyện tập (T1) | | ||||
Luyện tập (T2) | | ||||
23 | Chủ đề III/ Phân số | Luyện tập chung (T1) | | ||
Luyện tập chung (T2) | | ||||
Hình bình hành | | ||||
Hình thoi | | ||||
Mét vuông (T1) | | ||||
24 | Chủ đề III/ Phân số | Mét vuông (T2) | | ||
Đề - xi- mét vuông (T1) | | ||||
Đề - xi- mét vuông (T2) | | ||||
Mi- li- mét vuông (T1) | | ||||
Mi- li- mét vuông (T2) | | ||||
25 | Chủ đề III/ Phân số | Luyện tập chung (T1) | | ||
Luyện tập chung (T2) | | ||||
Em ôn lại những gì đã học (T1) | | ||||
Em ôn lại những gì đã học (T2) | | ||||
Em vui học Toán (T1) | | ||||
26 | Chủ đề IV/ Các phép tính về phân số | Em vui học Toán (T2) | | ||
Cộng các phân số cùng mẫu số (T1) | | ||||
Cộng các phân số cùng mẫu số (T2) | | ||||
Trừ các phân số cùng mẫu số (T1) | | ||||
Trừ các phân số cùng mẫu số (T2) | | ||||
27 | Chủ đề IV/ Các phép tính về phân số | Luyện tập (T1) | | ||
Luyện tập (T2) | | ||||
Cộng các phân số khác mẫu số (T1) | | ||||
Cộng các phân số khác mẫu số (T2) | | ||||
KTGHK2 | | ||||
28 | Chủ đề IV/ Các phép tính về phân số | Trừ các phân số khác mẫu số (T1) | | ||
Trừ các phân số khác mẫu số (T2) | | ||||
Luyện tập (T1) | | ||||
Luyện tập (T2) | | ||||
Luyện tập chung (T1) | | ||||
29 | Chủ đề IV/ Các phép tính về phân số | Luyện tập chung (T2) | | ||
Phép nhân phân số (T1) | | ||||
Phép nhân phân số (T2) | | ||||
Luyện tập (T1) | | ||||
Luyện tập (T2) | | ||||
30 | Chủ đề IV/ Các phép tính về phân số | Tìm phân số của một số (T1) | | ||
Tìm phân số của một số (T2) | | ||||
Luyện tập (T1) | | ||||
Luyện tập (T2) | | ||||
Phép chia phân số (T1) | | ||||
31 | Chủ đề IV/ Các phép tính về phân số | Phép chia phân số (T2) | | ||
Luyện tập chung (T1) | | ||||
Luyện tập chung (T2) | | ||||
Luyện tập chung (TT-T1) | | ||||
Luyện tập chung (TT-T2) | | ||||
32 | Chủ đề IV/ Các phép tính về phân số | Dãy số liệu thống kê (T1) | | ||
Dãy số liệu thống kê (T2) | | ||||
Biểu đồ cột (T1) | | ||||
Biểu đồ cột (T2) | | ||||
Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện | | ||||
33 | Chủ đề IV/ Các phép tính về phân số | Em ôn lại những gì đã học (T1) | | ||
Em ôn lại những gì đã học (T2) | | ||||
Em vui học Toán (T1) | | ||||
Em vui học Toán (T2) | | ||||
Ôn tập số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên (T1) | | ||||
34 | Chủ đề IV/ Các phép tính về phân số | Ôn tập số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên (T2) | | ||
Ôn tập về phân số và các phép tính về phân số (T1) | | ||||
Ôn tập về phân số và các phép tính về phân số (T2) | | ||||
Ôn tập về hình học và đo lường (T1) | | ||||
Ôn tập về hình học và đo lường (T2) | | ||||
35 | Chủ đề IV/ Các phép tính về phân số | Ôn tập về 1 số thống kê và xác suất (T1) | | ||
Ôn tập về 1 số thống kê và xác suất (T2) | | ||||
Ôn tập chung (T1) | | ||||
Ôn tập chung (T2) | | ||||
KTCHK2 | | | |
2.Môn Tiếng Việt
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||||||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Thời lượng/ PPCT | |||||||
Học kì I (7 tiết x 18 tuần = 126 tiết) | |||||||||
1 | Măng non | BÀI 1. Chân dung của em | 14 tiết | | | ||||
Bài đọc 1: Tuổi ngựa | 1-2 | | | ||||||
Bài viết 1: Viết đoạn văn về một nhân vật | 3 | | | ||||||
Kể chuyện: Làm chị | 4 | | | ||||||
Bài đọc 2: Cái răng khểnh | 5 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Danh từ | 6 | | | ||||||
Bài viết 2: Luyện tập viết đoạn văn về một nhân vật | 7 | | | ||||||
2 | Bài đọc 3: Vệt phấn trên mặt bàn | 8-9 | | | |||||
Bài viết 3: Luyện tập viết đoạn văn về một nhân vật | 10 | | | ||||||
Trao đổi: Chân dung của em, của bạn | 11 | | | ||||||
Bài đọc 4: Những vết đinh | 12 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Dấu gạch ngạng | 13 | | | ||||||
Góc sáng tạo: Em tuổi gì? | 14 | | | ||||||
3 | BÀI 2. Chăm học, chăm làm | 14 tiết | | | |||||
Bài đọc 1: Văn hay chữ tốt | 15-16 | | | ||||||
Bài viết 1: Viết đơn | 17 | | | ||||||
Kể chuyện: Tấm huy chương | 18 | | | ||||||
Bài đọc 2: Lên rẫy | 19 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Danh từ chung, danh từ riêng | 20 | | | ||||||
Bài viết 2: Luyện tập viết đơn | 21 | | | ||||||
4 | Bài đọc 3: Cô giáo nhỏ | 22-23 | | | |||||
Bài viết 3: Trả bài viết đoạn văn về một nhân vật | 24 | | | ||||||
Trao đổi: Chăm học, chăm làm | 25 | | | ||||||
Bài đọc 4: Bài văn tả cảnh | 26 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ | 27 | | | ||||||
Góc sáng tạo: Đố vui: Ai chăm, ai ngoan? | 28 | | | ||||||
5 | BÀI 3. Như măng mọc thẳng | 14 tiết | | | |||||
Bài đọc 1: Cau | 29-30 | | | ||||||
Bài viết 1: Tả cây cối | 31 | | | ||||||
Kể chuyện: Chiếc ví | 32 | | | ||||||
Bài đọc 2: Một người chính trực | 33 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Nhân hoá | 34 | | | ||||||
Bài viết 2: Luyện tập tả cây cối | 35 | | | ||||||
6 | Bài đọc 3: Những hạt thóc giống | 36-37 | | | |||||
Bài viết 3: Trả bài viết đơn | 38 | | | ||||||
Trao đổi: Như măng mọc thẳng | 39 | | | ||||||
Bài đọc 4: Những chú bé giàu trí tưởng tượng | 40 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về nhân hoá | 41 | | | ||||||
Góc sáng tạo: Quan sát vườn cây | 42 | | | ||||||
7 | BÀI 4. Kho báu của em | 14 tiết | | | |||||
Bài đọc 1: Những thư viện đặc biệt | 43-44 | | | ||||||
Bài viết 1: Luyện tập tả cây cối | 45 | | | ||||||
Kể chuyện: Cô bé ham đọc sách | 46 | | | ||||||
Bài đọc 2: Những trang sách tuổi thơ | 47 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Dấu ngoặc kép | 48 | | | ||||||
Bài viết 2: Luyện tập tả cây cối | 49 | | | ||||||
8 | Bài đọc 3: Người thu gió | 50-51 | | | |||||
Bài viết 3: Luyện tập tả cây cối | 52 | | | ||||||
Trao đổi: Em đọc sách báo | 53 | | | ||||||
Bài đọc 4: Một lần cầm sách giáo khoa | 54 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sách và thư viện | 55 | | | ||||||
Góc sáng tạo: Ngày hội đọc sách | 56 | | | ||||||
9 | BÀI 5. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I | 7 tiết | | | |||||
Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 1) | 57 | | | ||||||
Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 2) | 58 | | | ||||||
Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 3) | 59 | | | ||||||
Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 4) | 60 | | | ||||||
Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 5) | 61 | | | ||||||
Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 6) | 62 | | | ||||||
Ôn tập giữa học kì 1 ( tiết 7) | 63 | | | ||||||
10 | BÀI 6. Ước mơ của em | 14 tiết | | | |||||
Bài đọc 1: Ở vương quốc tương lai: Công xưởng xanh | 64-65 | | | ||||||
Bài viết 1: Luyện tập tả cây cối | 66 | | | ||||||
Tập kịch: Ở Vương quốc Tương lai | 67 | | | ||||||
Bài đọc 2: Ở Vương quốc Tương lai (Tiếp theo): Khu vườn kì diệu | 68 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Động từ | 69 | | | ||||||
Bài viết 2: Luyện tập tả cây cối | 70 | | | ||||||
11 | Bài đọc 3: Nếu chúng mình có phép lạ | 71-72 | | | |||||
Bài viết 3: Viết đoạn văn tưởng tượng | 73 | | | ||||||
Trao đổi: Em đọc sách báo | 74 | | | ||||||
Bài đọc 4: Theo đuổi ước mơ | 75 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ | 76 | | | ||||||
Góc sáng tạo: Diễn kịch: Ở Vương quốc Tương lai | 77 | | | ||||||
12 | Cộng đồng | BÀI 7. Họ hàng, làng xóm | 14 tiết | | | ||||
Bài đọc 1: Người cô của bé Hương | 78-79 | | | ||||||
Bài viết 1: Trả bài văn tả cây cối | 80 | | | ||||||
Kể chuyện: Cây hoa hồng bạch | 81 | | | ||||||
Bài đọc 2: Kỉ niệm xưa | 82 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Tính từ | 83 | | | ||||||
Bài viết 2: Luyện tập viết đoạn văn tưởng tượng | 84 | | | ||||||
13 | Bài đọc 3: Mảnh sân chung | 85-86 | | | |||||
Bài viết 3: Luyện tập viết đoạn văn tưởng tượng | 87 | | | ||||||
Trao đổi: Em đọc sách báo | 88 | | | ||||||
Bài đọc 4: Anh đom đóm | 89 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ | 90 | | | ||||||
Góc sáng tạo: Tình làng nghĩa xóm | 91 | | | ||||||
14 | BÀI 8. Người ta là hoa đất | 14 tiết | | | |||||
Bài đọc 1: Ông Yết Kiêu | 92-93 | | | ||||||
Bài viết 1: Viết đoạn văn về một câu chuyện em thích | 94 | | | ||||||
Trao đổi: Tài năng con người | 95 | | | ||||||
Bài đọc 2: Nhà bác học của đồng ruộng | 96 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Câu chủ đề của đoạn văn | 97 | | | ||||||
Bài viết 2: Luyện tập viết đoạn văn về một câu chuyện em thích | 98 | | | ||||||
15 | Bài đọc 3: Ba nàng công chúa | 99-100 | | | |||||
Bài viết 3: Trả bài viết đoạn văn tưởng tượng | 101 | | | ||||||
Trao đổi: Em đọc sách báo | 102 | | | ||||||
Bài đọc 4: Tôn vinh sáng tạo | 103 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về câu chủ đề của đoạn văn | 104 | | | ||||||
Góc sáng tạo: Triển lãm Tinh hoa đất Việt | 105 | | | ||||||
16 | BÀI 9. Tài sản vô giá | 14 tiết | | | |||||
Bài đọc 1: Đón Thần Mặt Trời | 106-107 | | | ||||||
Bài viết 1: Luyện tập viết đoạn văn về một câu chuyện em thích | 108 | | | ||||||
Kể chuyện: Cứu người trước đã | 109 | | | ||||||
Bài đọc 2: Để học tập tốt | 110 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Chủ ngữ | 111 | | | ||||||
Bài viết 2: Viết thư thăm hỏi | 112 | | | ||||||
17 | Bài đọc 3: Chọn đường | 113-114 | | | |||||
Bài viết 3: Luyện tập viết thư thăm hỏi | 115 | | | ||||||
Trao đổi: Em đọc sách báo | 116 | | | ||||||
Bài đọc 4: Buổi sáng đi học | 117 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về chủ ngữ | 118 | | | ||||||
Góc sáng tạo: Trò chơi: Đố vui về sức khoẻ | 119 | | | ||||||
18 | BÀI 10. ÔN TẬP CUỐI KÌ I | 7 tiết | | | |||||
Ôn tập cuối học kì 1 (tiết 1) | 120 | | | ||||||
Ôn tập cuối học kì 1 (tiết 2) | 121 | | | ||||||
Ôn tập cuối học kì 1( tiết 3) | 122 | | | ||||||
Ôn tập cuối học kì 1 ( tiết 4) | 123 | | | ||||||
Ôn tập cuối học kì 1 ( tiết 5) | 124 | | | ||||||
Ôn tập cuối học kì 1 (tiết 6) | 125 | | | ||||||
Ôn tập cuối học kì 1( tiết 7) | 126 | | | ||||||
Học kì II (7 tiết x 17 tuần) = 119 tiết | |||||||||
19 | Cộng đồng | BÀI 11. Trái tim yêu thương | 14 tiết | | | ||||
Bài đọc 1: Món quà | 127-128 | | | ||||||
Bài viết 1: Luyện tập viết thư thăm hỏi | 129 | | | ||||||
Kể chuyện: Giếng nước của Rai-ân | 130 | | | ||||||
Bài đọc 2: Buổi học cuối cùng | 131 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Tra từ điển | 132 | | | ||||||
Bài viết 2: Luyện tập viết thư thăm hỏi | 133 | | | ||||||
20 | Bài đọc 3: Những hạt gạo ân tình | 134-135 | | | |||||
Bài viết 3: Luyện tập viết thư thăm hỏi | 136 | | | ||||||
Trao đổi: Lòng nhân ái | 137 | | | ||||||
Bài đọc 4: Con sóng lan xa | 138 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Vị ngữ | 139 | | | ||||||
Góc sáng tạo: Dự án Trái tim yêu thương | 140 | | | ||||||
21 | BÀI 12. Những người dũng cảm | 14 tiết | | | |||||
Bài đọc 1: Bài thơ về tiểu đội xe không kính | 141-142 | | | ||||||
Bài viết 1: Tả con vật | 143 | | | ||||||
Kể chuyện: Chiếc tẩu | 144 | | | ||||||
Bài đọc 2: Xả thân cứu đoàn tàu | 145 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về vị ngữ | 146 | | | ||||||
Bài viết 2: Trả bài viết thư thăm hỏi | 147 | | | ||||||
22 | Bài đọc 3: Sự thật là thước đo chân lí | 148-149 | | | |||||
Bài viết 3: Luyện tập tả con vật | 150 | | | ||||||
Trao đổi: Em đọc sách báo | 151 | | | ||||||
Bài đọc 4: Người lính dũng cảm | 152 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm | 153 | | | ||||||
Góc sáng tạo: Gương dũng cảm | 154 | | | ||||||
23 | Đất nước | BÀI 13. Niềm vui lao động | 14 tiết | | | ||||
Bài đọc 1: Đàn bò gặm cỏ | 155-156 | | | ||||||
Bài viết 1: Luyện tập tả con vật | 157 | | | ||||||
Kể chuyện: Chuyện của loài chim | 158 | | | ||||||
Bài đọc 2: Người giàn khoan | 159 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang | 160 | | | ||||||
Bài viết 2: Luyện tập tả con vật | 161 | | | ||||||
24 | Bài đọc 3: Đoàn thuyền đánh cá | 162-163 | | | |||||
Bài viết 3: Luyện tập tả con vật | 164 | | | ||||||
Trao đổi: Em đọc sách báo | 165 | | | ||||||
Bài đọc 4: Có thể bạn đã biết | 166 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Dấu ngoặc đơn | 167 | | | ||||||
Góc sáng tạo: Cuộc sống quanh em | 168 | | | ||||||
25 | BÀI 14. Bài ca giữ nước | 14 tiết | | | |||||
Bài đọc 1: Ngô Quyền đại phá quân Nam Hán | 169-170 | | | ||||||
Bài viết 1: Luyện tập tả con vật | 171 | | | ||||||
Kể chuyện: Danh tướng Lý Thường Kiệt | 172 | | | ||||||
Bài đọc 2: Mít tinh mừng độc lập | 173 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Trạng ngữ | 174 | | | ||||||
Bài viết 2: Luyện tập tả con vật | 175 | | | ||||||
26 | Bài đọc 3: Bức ảnh | 176-177 | | | |||||
Bài viết 3: Luyện tập tả con vật | 178 | | | ||||||
Trao đổi: Tình yêu quê hương đất nước | 179 | | | ||||||
Bài đọc 4: Trường Sa | 180 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Trạng ngữ (Tiếp theo) | 181 | | | ||||||
Góc sáng tạo: Những trang sử vàng | 182 | | | ||||||
27 | BÀI 15. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II | 7 tiết | | | |||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 1) | 183 | | | ||||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 2) | 184 | | | ||||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 3) | 185 | | | ||||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 4) | 186 | | | ||||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 5) | 187 | | | ||||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 6) | 188 | | | ||||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 7) | 189 | | | ||||||
28 | BÀI 16. Tuổi nhỏ chí lớn | 14 tiết | | | |||||
Bài đọc 1: Chiến công của những du kích nhỏ | 190-191 | | | ||||||
Bài viết 1: Viết báo cáo | 192 | | | ||||||
Kể chuyện: Lên đường | 193 | | | ||||||
Bài đọc 2: Em bé Bảo Ninh | 194 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về lựa chọn từ ngữ | 195 | | | ||||||
Bài viết 2: Luyện tập viết báo cáo | 196 | | | ||||||
29 | Bài đọc 3: Phong trào Kế hoạch nhỏ | 197-198 | | | |||||
Bài viết 3: Viết hướng dẫn thực hiện một công việc | 199 | | | ||||||
Trao đổi: Em đọc sách báo | 200 | | | ||||||
Bài đọc 4: Mùa xuân em đi trồng cây | 201 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí | 202 | | | ||||||
Góc sáng tạo: Lập kế hoạch nhỏ | 203 | | | ||||||
30 | Ngôi nhà chung | BÀI 17. Khám phá thế giới | 14 tiết | | | ||||
Bài đọc 1: Chẳng phải chuyện đùa | 204-205 | | | ||||||
Bài viết 1: Viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm | 206 | | | ||||||
Kể chuyện: Gu-li-vơ ở xứ sở tí hon | 207 | | | ||||||
Bài đọc 2: Đường đi Sa Pa | 208 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về lựa chọn từ ngữ | 209 | | | ||||||
Bài viết 2: Trả bài viết báo cáo | 210 | | | ||||||
31 | Bài đọc 3: Ngọn đuốc trong đêm | 211-212 | | | |||||
Bài viết 3: Viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm | 213 | | | ||||||
Trao đổi: Em đọc sách báo | 214 | | | ||||||
Bài đọc 4: Bức mật thư | 215 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch | 216 | | | ||||||
Góc sáng tạo: Vẽ tiếp sức | 217 | | | ||||||
32 | BÀI 18. Vì cuộc sống con người | 21 tiết | | | |||||
Bài đọc 1: Chuyện cổ tích về loài người | 218-219 | | | ||||||
Bài viết 1: Thuật lại một sự việc được chứng kiến hoặc tham gia | 220 | | | ||||||
Kể chuyện: Lửa thần | 221 | | | ||||||
Bài đọc 2: Sáng tạo vì cuộc sống | 222 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sáng chế, phát minh | 223 | | | ||||||
Bài viết 2: Luyện tập thuật lại một sự việc được chứng kiến hoặc tham gia | 224 | | | ||||||
33 | Bài đọc 3: Nhà bác học Niu-tơn | 225-226 | | | |||||
Bài viết 3: Luyện tập thuật lại một sự việc được chứng kiến hoặc tham gia | 227 | | | ||||||
Trao đổi: Hướng dẫn làm một sản phẩm | 228 | | | ||||||
Bài đọc 4: Vòng quanh Trái Đất | 229 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Quy tắc viết tên riêng của cơ quan, tổ chức | 230 | | | ||||||
Bài viết 4: Luyện tập thuật lại một sự việc được chứng kiến hoặc tham gia | 231 | | | ||||||
34 | Bài đọc 5: Nụ cười Ga-ga-rin | 232-233 | | | |||||
Bài viết 5: Viết hướng dẫn làm một sản phẩm | 234 | | | ||||||
Trao đổi: Em đọc sách báo | 235 | | | ||||||
Bài đọc 6: Một trí tuệ Việt Nam | 236 | | | ||||||
Luyện từ và câu: Luyện tập viết tên riêng của cơ quan, tổ chức | 237 | | | ||||||
Bài viết 6: Luyện tập thuật lại một sự việc được chứng kiến hoặc tham gia | 238 | | | ||||||
Góc sáng tạo: Em làm đồ chơi | | Học sinh tự thực hiện ở nhà | | ||||||
35 | BÀI 19. ÔN TẬP CUỐI NĂM | 7 tiết | | | |||||
Ôn tập cuối năm tiết 1 | 239 | | | ||||||
Ôn tập cuối năm tiết 2 | 240 | | | ||||||
Ôn tập cuối năm tiết 3 | 241 | | | ||||||
Ôn tập cuối năm tiết 4 | 242 | | | ||||||
Ôn tập cuối năm tiết 5 | 243 | | | ||||||
Ôn tập cuối năm tiết 6 | 244 | | | ||||||
Ôn tập cuối năm tiết 7 | 245 | | | ||||||
3. Môn Khoa học
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | |||
1 | Chủ đề 1/ CHẤT | Bài 1. Tính chất và vai trò của nước (tiết 1) | | ||
Bài 1. Tính chất và vai trò của nước (tiết 2) | | ||||
2 | Bài 2. Sự chuyển thể của nước (tiết 1) | | |||
Bài 2. Sự chuyển thể của nước (tiết 2) | | ||||
3 | Bài 3. Bảo vệ nguồn nước và một số cách làm sạch nước (tiết 1) | | |||
Bài 3. Bảo vệ nguồn nước và một số cách làm sạch nước (tiết 2) | | ||||
4 | Bài 4. Không khí xung quanh ta (tiết 1) | | |||
Bài 4. Không khí xung quanh ta (tiết 2) | | ||||
5 | Bài 5. Sự chuyển động của không khí (tiết 1) | | |||
Bài 5. Sự chuyển động của không khí (tiết 2) | | ||||
6 | Bài 6. Vai trò của không khí và bảo vệ môi trường không khí (tiết 1) | | |||
Bài 6. Vai trò của không khí và bảo vệ môi trường không khí (tiết 2) | | ||||
7 | Ôn tập chủ đề Chất | | |||
Chủ đề 2/ NĂNG LƯỢNG | Bài 7. Sự truyền ánh sáng (tiết 1) | | |||
8 | Bài 7. Sự truyền ánh sáng (tiết 2) | | |||
Bài 8. Ánh sáng trong đời sống (tiết 1) | | ||||
9 | Bài 8. Ánh sáng trong đời sống (tiết 2) | | |||
Bài 9. Sự lan truyền âm thanh (tiết 1) | | ||||
10 | Bài 9. Sự lan truyền âm thanh (tiết 2) | | |||
Bài 10. Âm thanh trong cuộc sống (tiết 1) | | ||||
11 | Bài 10. Âm thanh trong cuộc sống (tiết 2) | | |||
Bài 11: Sự truyền nhiệt (tiết 1) | | ||||
12 | Bài 11: Sự truyền nhiệt (tiết 2) | | |||
Bài 12. Vật dẫn nhiệt tốt và vật dẫn nhiệt kém (tiết 1) | | ||||
13 | Bài 12. Vật dẫn nhiệt tốt và vật dẫn nhiệt kém (tiết 2) | | |||
Ôn tập chủ đề Năng lượng | | ||||
14 | Chủ đề 3/ THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | Bài 13. Nhu cầu sống của thực vật và chăm sóc cây trồng (tiết 1) | | ||
Bài 13. Nhu cầu sống của thực vật và chăm sóc cây trồng (tiết 2) | | ||||
15 | Bài 13. Nhu cầu sống của thực vật và chăm sóc cây trồng (tiết 3) | | |||
Bài 13. Nhu cầu sống của thực vật và chăm sóc cây trồng (tiết 4) | | ||||
16 | Bài 14. Nhu cầu sống của động vật và chăm sóc vật nuôi (tiết 1) | | |||
Bài 14. Nhu cầu sống của động vật và chăm sóc vật nuôi (tiết 2) | | ||||
17 | Bài 14. Nhu cầu sống của động vật và chăm sóc vật nuôi (tiết 3) | | |||
Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật | | ||||
18 | Ôn tập cuối kỳ I (tiết 1) | | |||
ÔN TẬP KIỂM TRA | Ôn tập cuối kỳ I (tiết 2) | | |||
19 | Kiểm tra cuối kỳ I | | |||
Chủ đề 4/ NẤM | Bài 15. Nấm và một số nấm được dùng làm thức ăn (tiết 1) | | |||
20 | Bài 15. Nấm và một số nấm được dùng làm thức ăn (tiết 2) | | |||
Bài 15. Nấm và một số nấm được dùng làm thức ăn (tiết 3) | | ||||
21 | Bài 16 . Nấm men và nấm mốc (tiết 1) | | |||
Bài 16 . Nấm men và nấm mốc (tiết 2) | | ||||
22 | Bài 16 . Nấm men và nấm mốc (tiết 3) | | |||
Ôn tập chủ đề Nấm | | ||||
23 | Chủ đề 5/ CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | Bài 17. Các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể (tiết 1) | | ||
Bài 17. Các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể (tiết 2) | | ||||
24 | Bài 18. Chế độ ăn uống (tiết 1) | | |||
Bài 18. Chế độ ăn uống (tiết 2) | | ||||
25 | Bài 18. Chế độ ăn uống (tiết 3) | | |||
Bài 19. Thực phẩm an toàn ( tiết 1) | | ||||
26 | Bài 19. Thực phẩm an toàn ( tiết 2) | | |||
Bài 20. Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng và cách phòng tránh (tiết 1) | | ||||
27 | Bài 20. Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng và cách phòng tránh (tiết 2) | | |||
Bài 20. Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng và cách phòng tránh (tiết 3) | | ||||
28 | Bài 20. Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng và cách phòng tránh (tiết 4) | | |||
Bài 21. Phòng tránh đuối nước (tiết 1) | | ||||
29 | Bài 21. Phòng tránh đuối nước (tiết 2) | | |||
Bài 21. Phòng tránh đuối nước (tiết 3) | | ||||
30 | Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ (tiết 1) | | |||
Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ (tiết 2) | | ||||
31 | Chủ đề 6/ SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | Bài 22. Chuỗi thức ăn (tiết 1) | | ||
Bài 22. Chuỗi thức ăn (tiết 2) | | ||||
32 | Bài 23. Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn (tiết 1) | | |||
Bài 23. Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn (tiết 2) | | ||||
33 | Bài 23. Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn (tiết 3) | | |||
Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường (tiết 1) | | ||||
34 | Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường (tiết 2) | | |||
Ôn tập cuối năm | | ||||
35 | ÔN TẬP KIỂM TRA | Ôn tập cuối năm | | ||
Kiểm tra cuối năm | |
4.Môn Lịch sử- Địa lí
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | |||
1 | Lời nói đầu | Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí (T1) | | | |
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí (T2) | | | | ||
2 | Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí (T3) | | | | |
Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T1) | | | | ||
3 | Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T2) | | | | |
Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T3) | | | | ||
4 | Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T4) | | | | |
Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ | Bài 3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T1) | | | | |
5 | Bài 3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T2) | | | | |
Bài 3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T3) | | | | ||
6 | Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T1) | | | | |
Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T2) | | | | ||
7 | Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T3) | | | | |
Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T4) | | | | ||
8 | Bài 5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (T1) | | | | |
Bài 5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (T2) | | | | ||
9 | Bài 5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (T3) | | | | |
Vùng Đồng Bằng Bắc Bộ | Bài 6. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T1) | | | | |
10 | Bài 6. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T2) | | | | |
Bài 6. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T3) | | | | ||
11 | Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T1) | | | | |
Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T2) | | | | ||
| | ||||
12 | Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T3) | | | | |
Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T4) | | | | ||
13 | Bài 8. Sông Hồng và văn minh sông Hồng (T1) | | | | |
Bài 8. Sông Hồng và văn minh sông Hồng (T2) | | | | ||
14 | Bài 9. Thăng Long – Hà Nội (T1) | | | | |
Bài 9. Thăng Long – Hà Nội (T2) | | | | ||
15 | Bài 9. Thăng Long – Hà Nội (T3) | | | | |
Bài 10. Văn Miếu – Quốc Tử Giám (T1) | | ||||
16 | Bài 10. Văn Miếu – Quốc Tử Giám (T2) | | | | |
Ôn tập CHK1 | | | | ||
17 | Ôn tập CHK1 | | | | |
KTCHK1 | | | | ||
18 | Vùng Duyên hải Miền Trung | Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung (T1) | | | |
Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung (T2) | | | | ||
19 | Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung (T3) | | | | |
Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T1) | | | | ||
20 | Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T2) | | | | |
Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T3) | | | | ||
21 | Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T4) | | | | |
Bài 13. Cố đô Huế (T1) | | | | ||
22 | Bài 13. Cố đô Huế (T2) | | | | |
Bài 13. Cố đô Huế (T3) | | | | ||
23 | Bài 14. Phố cổ Hội An (T1) | | | | |
Bài 14. Phố cổ Hội An (T2) | | | | ||
24 | Vùng Tây Nguyên | Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (T1) | | | |
Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (T2) | | | | ||
25 | Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (T3) | | | | |
Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T1) | | | | ||
26 | Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T2) | | | | |
Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T3) | | | | ||
27 | Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T4) | | | | |
Bài 17. Lễ hội Cồng Chiêng Tây Nguyên (T1) | | | | ||
28 | Bài 17. Lễ hội Cồng Chiêng Tây Nguyên (T2) | | | | |
Vùng Nam Bộ | Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ (T1) | | | | |
29 | Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ (T2) | | | | |
Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ (T3) | | | | ||
30 | Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T1) | | | | |
Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T2) | | | | ||
31 | Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T3) | | | | |
Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T4) | | | | ||
32 | Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh (T1) | | | | |
Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh (T2) | | | | ||
33 | Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh (T3) | | | | |
Bài 21. Địa đạo Củ Chi (T1) | | | | ||
34 | Bài 21. Địa đạo Củ Chi (T2) | | | | |
| Ôn tập | | | | |
35 | Ôn tập | | | | |
Kiểm tra CHK2 | | | |
5.Môn học Đạo đức
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | |||
1 | Biết ơn người lao động | Bài 1: Người lao động quanh em (T1) | | ||
2 | Bài 1: Người lao động quanh em (T2) | | |||
3 | Bài 2: Em biết ơn người lao động (T1) | | |||
4 | Bài 2: Em biết ơn người lao động (T2) | | |||
5 | Cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn | Bài 3: Em nhận biết sự cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn (T1) | | ||
6 | Bài 3: Em nhận biết sự cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn (T2) | | |||
7 | Bài 4: Em thể hiện sự cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn (T1) | | |||
8 | Bài 4: Em thể hiện sự cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn (T2) | | | | |
9 | Bài 4: Em thể hiện sự cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn (T3) | | |||
10 | | Ôn tập giữa HK1 | | ||
11 | Yêu lao động | Bài 5: Em yêu lao động (T1) | | ||
12 | Bài 5: Em yêu lao động (T2) | | |||
13 | Bài 6: Em tích cực tham gia lao động (T1) | | |||
14 | Bài 6: Em tích cực tham gia lao động (T2) | | |||
Tôn trọng tài sản của người khác | |||||
15 | Bài 7: Em tôn trọng tài sản của người khác (T1) | | |||
16 | Bài 7: Em tôn trọng tài sản của người khác (T2) | | |||
17 | Bài 7: Em tôn trọng tài sản của người khác (T3) | | |||
18 | | Ôn tập tổng hợp cuối HK1 | | ||
19 | Bảo vệ của công | Bài 8: Em bảo vệ của công (T1) | | | |
20 | Bài 8: Em bảo vệ của công (T2) | | | | |
21 | Bài 8: Em bảo vệ của công (T3) | | | | |
22 | Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè | Bài 9: Em làm quen với bạn bè (T1) | | | |
23 | Bài 9: Em làm quen với bạn bè (T2) | | |||
24 | Bài 9: Em làm quen với bạn bè (T3) | | |||
25 | Bài 10: Em nuôi dưỡng quan hệ bạn bè (T1) | | |||
26 | Bài 10: Em nuôi dưỡng quan hệ bạn bè (T2) | | |||
27 | Bài 10: Em nuôi dưỡng quan hệ bạn bè (T3) | | |||
28 | | Ôn tập giữa HK2 | | ||
29 | Quý trọng đồng tiền | Bài 11: Em quý trọng đồng tiền (T1) | | | |
30 | Bài 11: Em quý trọng đồng tiền (T2) | | | | |
31 | Bài 11: Em quý trọng đồng tiền (T3) | | | | |
32 | Quyền và bổn phận của trẻ em | Bài 12: Em thực hiện quyền và bổn phận của trẻ em (T1) | | | |
33 | Bài 12: Em thực hiện quyền và bổn phận của trẻ em (T2) | | | | |
34 | Bài 12: Em thực hiện quyền và bổn phận của trẻ em (T3) | | | | |
35 | Ôn tập tổng hợp cuối năm | | | |
6.Môn công nghệ
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | |||
1 | Công nghệ và đời sống | Bài 1: Lợi ích của hoa và cây cảnh (T1) | |||
2 | Bài 1: Lợi ích của hoa và cây cảnh (T2) | | |||
3 | Bài 2: Một số loại hoa phổ biến (T1) | | |||
4 | Bài 2: Một số loại hoa phổ biến (T2) | | |||
5 | Bài 3: Một số loại cây cảnh phổ biến (T1) | | |||
6 | Bài 3: Một số loại cây cảnh phổ biến (T2) | | |||
7 | Bài 4: Chậu và giá thể trồng hoa, cây cảnh (T1) | | |||
8 | Bài 4: Chậu và giá thể trồng hoa, cây cảnh (T2) | | | | |
9 | Bài 5: Gieo hạt và trồng cây con trong chậu (T1) | | |||
10 | Bài 5: Gieo hạt và trồng cây con trong chậu (T2) | | |||
11 | Bài 6: Trồng và chăm sóc hoa trong chậu (T1) | | |||
12 | Bài 6: Trồng và chăm sóc hoa trong chậu (T2) | | |||
13 | Bài 6: Trồng và chăm sóc hoa trong chậu (T3) | | |||
14 | Bài 7: Trồng và chăm sóc cây cảnh trong chậu (T1) | | |||
15 | Bài 7: Trồng và chăm sóc cây cảnh trong chậu (T2) | | |||
16 | Bài 7: Trồng và chăm sóc cây cảnh trong chậu (T3) | | |||
17 | | Ôn tập và kiểm tra | | ||
18 | Kiểm tra | | |||
19 | Thủ công kĩ thuật | Bài 8: Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật (T1) | | | |
20 | Bài 8: Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật (T2) | | | | |
21 | Bài 9: Lắp ghép mô hình cái đu (T1) | | | | |
22 | Bài 9: Lắp ghép mô hình cái đu (T2) | | | | |
23 | Bài 9: Lắp ghép mô hình cái đu (T3) | | |||
24 | Bài 10: Lắp ghép mô hình robot (T1) | | |||
25 | Bài 10: Lắp ghép mô hình robot (T2) | | |||
26 | Bài 10: Lắp ghép mô hình robot (T3) | | |||
27 | Bài 11: Đồ chơi dân gian | | |||
28 | Bài 12: Làm chong chóng (T1) | | |||
29 | Bài12: Làm chong chóng (T2) | | | | |
30 | Bài 12: Làm chong chóng (T3) | | | | |
31 | Bài 13: Làm đèn lồng (T1) | | | | |
32 | Bài 13: Làm đèn lồng (T2) | | | | |
33 | Bài 13: Làm đèn lồng (T3) | | | | |
34 | Ôn tập | | | | |
35 | Kiểm tra | | | |
7.Môn Hoạt động trải nghiệm
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | |||
1 | Trường em xanh, sạch, đẹp (Tháng 9) | Chào mừng năm học mới | | ||
Giữ gìn trường em xanh, sạch, đẹp | | ||||
Tuyên truyền phong trào Trường em xanh, sạch, đẹp | | ||||
2 | Cổng trường an toàn | | |||
Giữ gìn trường em xanh, sạch, đẹp | | ||||
Thực hiện giữ gìn trường học xanh, sạch, đẹp | | ||||
3 | Hưởng ứng dự án Hành lang xanh | | |||
Dự án Hành lang xanh | | ||||
Tuyên truyền dự án Hành lang xanh | | ||||
4 | Triển lãm tranh tuyên truyền dự án Hành lang xanh | | |||
Dự án Hành lang xanh | | ||||
Tổng kết dự án Hành lang xanh | | ||||
5 | Niềm tự hào của em (Tháng 10) | Viết thư cho tương lai | | ||
Niềm tự hào của em | | ||||
Trò chơi Chuyến xe kì thú | | ||||
6 | Tổng kết cuộc thi Viết thư cho tương lai | | |||
Niềm tự hào của em | | ||||
Bức tường vinh danh | | ||||
7 | Chào mừng ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10 | | |||
Cảm xúc của em | | ||||
Điều chỉnh cảm xúc | | ||||
8 | Gặp gỡ chuyên gia tư vấn tâm lí | | |||
Cảm xúc của em | | ||||
Góc Nhật kí cảm xúc | | ||||
9 | Làm việc khoa học (Tháng 11) | Nền nếp sinh hoạt hằng ngày | | ||
Một ngày của em | | ||||
Nhật kí của em | | ||||
10 | Câu chuyện về ngày hôm qua | | |||
Một ngày của em | | ||||
Kế hoạch hoạt động của lớp em | | ||||
11 | Tự lực thực hiện nhiệm vụ được phân công | | |||
Thực hiện nhiệm vụ được phân công | | ||||
Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch hoạt động của lớp | | ||||
12 | Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 | | |||
Thầy cô giáo của em | | ||||
Câu chuyện về thầy cô giáo | | ||||
13 | Ứng xử nơi công cộng (Tháng 12) | Tiểu phẩm Ứng xử văn hóa nơi công cộng | | ||
Ứng xử văn hóa nơi công cộng | | ||||
Thực hành ứng xử văn hóa | | ||||
14 | Diễn đàn Kết nối cộng đồng | | |||
Kết nối cộng đồng | | ||||
Lớp học kết nối | | ||||
15 | Tiếp nối truyền thống quê hương | | |||
Đền ơn đáp nghĩa | | ||||
Triển lãm tranh về chủ đề Truyền thống quê hương | | ||||
16 | Tọa đàm theo chủ đề Truyền thống quê hương | | |||
Truyền thống quê hương | | ||||
Báo cáo kết quả thực hiện hoạt động đền ơn đáp nghĩa | | ||||
17 | Nghề truyền thống quê hương (Tháng 1) | Giao lưu với nghệ nhân | | ||
Nghề truyền thống quê em | | ||||
Sổ tay nghề truyền thống quê em | | ||||
18 | Em với nghề truyền thống quê hương | | |||
Nghề truyền thống quê em | | ||||
Giới thiệu sản phẩm của nghề truyền thống quê em | | ||||
19 | Người tiêu dùng thông minh | | |||
Mua sắm thông minh | | ||||
Mua sắm ngày Tết | | ||||
20 | Tiêu dùng thông minh | | |||
Mua sắm thông minh | | ||||
Kế hoạch tiêu dùng thông minh | | ||||
21 | Quê hương tươi đẹp (Tháng 2) | Vẻ đẹp cảnh quan thiên nhiên quê hương | | ||
Cảnh quan thiên nhiên quê hương | | ||||
Kế hoạch giới thiệu cảnh quan thiên nhiên | | ||||
22 | Giới thiệu cảnh quan thiên nhiên quê hương | | |||
Cảnh quan thiên nhiên quê hương | | ||||
Trò chơi Giải ô chữ | | ||||
23 | Phong trào Bảo vệ cảnh quan thiên nhiên | | |||
Chăm sóc, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên | | ||||
Kế hoạch chăm sóc, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên | | ||||
24 | Chúng em chăm sóc, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên | | |||
Chăm sóc, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên | | ||||
Tiểu phẩm tương tác Cây cũng biết đau | | ||||
25 | Gắn kết yêu thương (Tháng 3) | Phát động chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3 | | ||
Trái tim yêu thương | | ||||
Kế hoạch gắn kết yêu thương | | ||||
26 | Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3 | | |||
Trái tim yêu thương | | ||||
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch Gắn kết yêu thương | | ||||
27 | Phong trào Kế hoạch nhỏ | | |||
Tiết kiệm trong sinh hoạt gia đình | | ||||
Tiểu phẩm Tiết kiệm trong gia đình | | ||||
28 | Tổng kết phong trào Kế hoạch nhỏ | | |||
Tiết kiệm trong sinh hoạt gia đình | | ||||
Kế hoạch tiết kiệm của em | | ||||
29 | Quan hệ bạn bè (Tháng 4) | Văn nghệ theo chủ đề Tình bạn | | ||
Tình cảm bạn bè | | ||||
Tọa đàm theo chủ đề Phát triển quan hệ với bạn bè | | ||||
30 | Những người bạn của em | | |||
Tình cảm bạn bè | | ||||
Đồng hành cùng bạn | | ||||
31 | Trò chuyện theo chủ đề Ứng xử trong quan hệ bạn bè | | |||
Ứng xử trong quan hệ bạn bè | | ||||
Thực hành ứng xử trong quan hệ bạn bè | | ||||
32 | Triển lãm tranh về chủ đề Tình bạn | | |||
Ứng xử trong quan hệ bạn bè | | ||||
Kết quả thực hiện kế hoạch Đồng hành cùng bạn | | ||||
33 | Phòng tránh bị xâm hại (Tháng 5) | Hoạt cảnh về phòng tránh bị xâm hại thể chất | | ||
Phòng tránh bị xâm hại thể chất | | ||||
Thực hành phòng tránh bị xâm hại thể chất | | ||||
34 | Trò chuyện về chủ đề Phòng tránh bị xâm hại tinh thần | | |||
Phòng tránh bị xâm hại tinh thần | | ||||
Thực hành phòng tránh bị xâm hại tinh thần | | ||||
35 | Hướng dẫn phòng tránh bị xâm hại tình dục | | |||
Phòng tránh bị xâm hại tình dục | | ||||
Buổi tổng kết cuối năm | |
8.Môn Âm nhạc
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức...) | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | | | |
1 | Chủ đề 1: Tuổi thơ | Hát: Em là bông hồng nhỏ | 4 tiết | | |
2 | | - Ôn tập bài hát: Em là bông hồng nhỏ - Lí thuyết âm nhạc: Khuông nhạc, dòng kẻ phụ, khoá Son, vị trí bảy nốt nhạc trên khuông nhạc | | | |
3 | | - Nhạc cụ: Nhạc cụ thể hiện tiết tấu - Nhạc cụ thể hiện giai điệu - Thường thức âm nhạc - Tìm hiểu nhạc cụ: Đàn nhị | | | |
4 | | - Ôn tập nhạc cụ - Vận dung | | | |
5 | Chủ đề 2: Quê hương | Hát: Cò lả | 4 tiết | | |
6 | | - Ôn tập bài hát: Cò lả - Nghe nhạc: Lí kéo chài | | | |
7 | | - Nhạc cụ: Nhạc cụ thể hiện tiết tấu - Nhạc cụ thể hiện giai điệu - Thường thức âm nhạc - Hình thức biểu diễn: Đơn ca, song ca, tốp ca, đồng c | | | |
8 | | - Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 1 - Vận dụng | | | |
9 | Chủ đề 3: Mái trường | Hát: Mái trường tuổi thơ | 4 tiết | | |
10 | | - Ôn tập bài hát: Mái trường tuổi thơ - Thường thức âm nhạc - Câu chuyện âm nhạc: Bay xa cùng âm nhạc | | | |
11 | | - Nghe nhạc: Em yêu giờ học hát - Nhạc cụ: Nhạc cụ thể hiện tiết tấu - Nhạc cụ thể hiện giai điệu | | | |
12 | | - Ôn tập nhạc cụ - Vận dụng | | | |
13 | Chủ đề 4: | Hát: Bàn tay mẹ | 4 tiết | | |
14 | Gia đình | - Ôn tập bài hát: Bàn tay mẹ - Lí thuyết âm nhạc: Hình nốt nhạc và dấu lặng | | | |
15 | | - Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 2 - Vận dụng | | | |
16 | | - Thường thức âm nhạc - Tác giả và tác phẩm: Nhạc sĩ Phạm Tuyên - Vận dụng | | | |
17 | | Ôn tập | 1 tiết | | |
18 | | Ôn tập | 1 tiết | | |
19 | Chủ đề 5: Niềm vui | Hát: Hát mừng | 4 tiết | | |
20 | | - Ôn tập bài hát: Hát mừng - Thường thức âm nhạc - Tìm hiểu nhạc cụ: Vi-ô-lông | | | |
21 | | - Nhạc cụ: Nhạc cụ thể hiện tiết tấu - Nhạc cụ thể hiện giai điệu - Nghe nhạc: Lét-ka-gien-ka- | | | |
22 | | - Ôn tập nhạc cụ - Vận dụng | | | |
23 | Chủ đề 6: Hoà bình | Hát: Em yêu hòa bình | 4 tiết | | |
24 | | - Ôn tập bài hát: Em yêu hòa bình - Thường thức âm nhạc - Tác giả và tác phẩm: Nhạc sĩ Hoàng Vân | | | |
25 | | - Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 3 - Vận dụng | | | |
26 | | - Nghe nhạc: Chúng em cần hoà bình - Vận dụng | | | |
27 | Chủ đề 7: Ước mơ | Hát: Ước mơ | 4 tiết | | |
28 | | - Ôn tập bài hát: Ước mơ - Nghe nhạc: Những người đấu bò | | | |
29 | | - Nhạc cụ: Nhạc cụ thể hiện tiết tấu - Nhạc cụ thể hiện giai điệu - Thường thức âm nhạc - Câu chuyện âm nhạc: Bá Nha và Tử Kỳ | | | |
30 | | - Ôn tập nhạc cụ - Vận dụng | | | |
31 | Chủ đề 8: Biết ơn thầy cô | Hát: Biết ơn thầy cô giáo | 3 tiết | | |
32 | | - Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 4 - Nghe nhạc: Thầy cô là tất cả | | | |
33 | | - Nhạc cụ: Nhạc cụ thể hiện tiết tấu - Nhạc cụ thể hiện giai điệu - Vận dụng | | | |
34 | | Ôn tập | 1 tiết | | |
35 | | Ôn tập | 1 tiết | | |
9.MÔN THỂ DỤC
Tuần/ tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | ||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/thời lượng | |||
1 | Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ | Bài 1: Động tac đi đều một hàng dọc vòng bên phải. (T1) | 1 | Làm quen học sinh, giới thiệu chương trình môn GDTC lớp 4. Tổ chức lớp. | |
Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ | Bài 1: Ôn động tac đi đều một hàng dọc vòng bên phải. (T2) | 2 | |||
2 | Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ | Bài 1: Ôn động tac đi đều một hàng dọc vòng bên phải. (T3) | 3 | ||
Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ | Bài 2: Động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên phải. (T1) | 4 | |||
3 | Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ | Bài 2: Ôn động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên phải. (T2) | 5 | ||
Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ | Bài 2: Ôn động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên phải. (T3) | 6 | |||
4 | Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ | Bài 2: Ôn động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên phải. (T4) | 7 | ||
Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ | Bài 3: Động tac đi đều một hàng dọc vòng bên trai. (T1) | 8 | |||
5 | Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ | Bài 3: Ôn động tac đi đều một hàng dọc vòng bên trai. (T2) | 9 | ||
Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ | Bài 3: Ôn động tac đi đều một hàng dọc vòng bên trai. (T3) | 10 | |||
6 | Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ | Bài 4: Động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên trai. (T1) | 11 | ||
Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ | Bài 4: Ôn động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên trai. (T2) | 12 | |||
7 | Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ | Bài 4: Ôn động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên trai. (T3) | 13 | ||
Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ | Bài 4: Ôn động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên trai. (T4) | 14 | |||
8 | Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ | ÔN TẬP - KIỂM TRA CĐ1 | 15 | ÔN TẬP - KIỂM TRA CĐ1 | |
Chủ đề 2: Bài thể dục TDPTC | Bài 1: Động tác vươn thở và động tác lườn voi gậy.(T1) | 16 | |||
9 | Chủ đề 2: Bài thể dục TDPTC | Bài 1: Động tác vạn mình và động tác bụng voi gậy. (T2) | 17 | ||
Chủ đề 2: Bài thể dục TDPTC | Bài 1: Ôn động tác vươn thở, động tác lườn, động tác vạn mình và động tác bụng voi gậy. (T3) | 18 | |||
10 | Chủ đề 2: Bài thể dục TDPTC | Bài 2: Động tác lưng, động tác chân voi gậy. (T1) | 19 | ||
Chủ đề 2: Bài thể dục TDPTC | Bài 2: Động tác nhảy và động tác điều hòa voi gậy. (T2) | 20 | |||
11 | Chủ đề 2: Bài thể dục TDPTC | Bài 2: Ôn động tác lưng, động tác chân, động tác nhảy và động tác điều hòa voi gậy. (T3) | 21 | ||
Chủ đề 2: Bài thể dục TDPTC | ÔN TẬP BÀI THỂ DỤC | 22 | |||
12 | Chủ đề 2: Bài thể dục TDPTC | ÔN TẬP - KIỂM TRA CĐ2 | 23 | ÔN TẬP - KIỂM TRA CĐ2 | |
Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài 1: Thang bằng tinh .(T1) | 24 | |||
13 | Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài 1: Ôn động tác thang bằng tinh. (T2) | 25 | ||
Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài 1: Ôn động tác thang bằng tinh. (T3) | 26 | |||
14 | Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài 1: Ôn động tác thang bằng tinh. (T4) | 27 | ||
Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài 2: Thang bằng động .(T1) | 28 | |||
15 | Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài 2: Ôn động tác thang bằng tinh. (T2) | 29 | ||
Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài 2: Ôn động tác thang bằng tinh. (T3) | 30 | |||
16 | Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài 2: Ôn động tác thang bằng tinh. (T4) | 31 | ||
Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài 3: Thang bằng di chuyển .(T1) | 32 | |||
17 | Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài 3: Ôn động tác thang bằng di chuyển . (T2) | 33 | ||
Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài 3: Ôn động tác thang bằng di chuyển . (T3) | 34 | |||
18 | Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài 3: Ôn động tác thang bằng di chuyển . (T4) | 35 | ||
Sơ kết học kì 1 | 36 | Sơ kết học kì 1 | |||
19 | Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài 4: Bật nhảy chụm chân..(T1) | 37 | ||
Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài 4: Ôn động tác bật nhảy chụm chân. (T2) | 38 | |||
20 | Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài 4: Ôn động tác bật nhảy chụm chân. (T3) | 39 | ||
Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài 4: Ôn động tác bật nhảy chụm chân. (T4) | 40 | |||
21 | Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài 5: Bật nhảy tach chân..(T1) | 41 | ||
Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài 5: Ôn động tác bật nhảy tach chân. (T2) | 42 | |||
22 | Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài 5: Ôn động tác bật nhảy tach chân. (T3) | 43 | ||
Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài 5: Ôn động tác bật nhảy tach chân. (T4) | 44 | |||
23 | Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài 6: Bật nhảy qua các hướng.(T1) | 45 | ||
Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài 6: Ôn động tác bật nhảy qua các hướng. (T2) | 46 | |||
24 | Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài 6: Ôn động tác bật nhảy qua các hướng. (T3) | 47 | ||
Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài 6: Ôn động tác bật nhảy qua các hướng. (T4) | 48 | |||
25 | Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | ÔN TẬP - KIỂM TRA CĐ3 | 49 | ÔN TẬP - KIỂM TRA CĐ3 | |
Chủ đề 4: Môn thể thao tự chọn | Bài 1: Động tác tâng bóng bằng mu bàn chân. (T1) | 50 | |||
26 | Chủ đề 4: Môn thể thao tự chọn | Bài 1: Ôn động tác tâng bóng bằng mu bàn chân. (T2) | 51 | ||
Chủ đề 4: Môn thể thao tự chọn | Bài 1: Ôn động tác tâng bóng bằng mu bàn chân. (T3) | 52 | |||
27 | Chủ đề 4: Môn thể thao tự chọn | Bài 1: Ôn động tác tâng bóng bằng mu bàn chân. (T4) | 53 | ||
Chủ đề 4: Môn thể thao tự chọn | Bài 1: Ôn động tác tâng bóng bằng mu bàn chân. (T5) | 54 | |||
28 | Chủ đề 4: Môn thể thao tự chọn | Bài 2: Động tác dưng bóng lan sệt bằng bóng bằng lòng bàn chân. (T1) | 55 | ||
Chủ đề 4: Môn thể thao tự chọn | Bài 2: Ôn động tác dưng bóng lan sệt bằng bóng bằng lòng bàn chân. (T2) | 56 | |||
29 | Chủ đề 4: Môn thể thao tự chọn | Bài 2: Ôn động tác dưng bóng lan sệt bằng bóng bằng lòng bàn chân. (T3) | 57 | ||
Chủ đề 4: Môn thể thao tự chọn | Bài 2: Ôn động tác dưng bóng lan sệt bằng bóng bằng lòng bàn chân. (T4) | 58 | |||
30 | Chủ đề 4: Môn thể thao tự chọn | Bài 3: Động tác đá bóng cô định bằng mu trong bàn chân (T1) | 59 | ||
Chủ đề 4: Môn thể thao tự chọn | Bài 3: Ôn động tác đá bóng cô định bằng mu trong bàn chân (T2) | 60 | |||
31 | Chủ đề 4: Môn thể thao tự chọn | Bài 3: Ôn động tác đá bóng cô định bằng mu trong bàn chân (T3) | 61 | ||
Chủ đề 4: Môn thể thao tự chọn | Bài 3: Ôn động tác đá bóng cô định bằng mu trong bàn chân (T4) | 62 | |||
32 | Chủ đề 4: Môn thể thao tự chọn | Bài 4: Phôi họp chạy đà đá bóng cô định. (T1) | 63 | ||
Chủ đề 4: Môn thể thao tự chọn | Bài 4: Ôn phôi họp chạy đà đá bóng cô định. (T2) | 64 | |||
33 | Chủ đề 4: Môn thể thao tự chọn | Bài 4: Ôn phôi họp chạy đà đá bóng cô định. (T3) | 65 | ||
Chủ đề 4: Môn thể thao tự chọn | Bài 4: Ôn phôi họp chạy đà đá bóng cô định. (T4) | 66 | |||
34 | Chủ đề 4: Môn thể thao tự chọn | Bài 4: Ôn phôi họp chạy đà đá bóng cô định. (T5) | 67 | ||
Chủ đề 4: Môn thể thao tự chọn | ÔN TẬP - KIỂM TRA CĐ4 | 68 | ÔN TẬP - KIỂM TRA CĐ4 | ||
35 | ÔN TẬP | 69 | ÔN TẬP | ||
TỔNG KẾT MÔN HỌC | 70 | TỔNG KẾT MÔN HỌC |
10.Môn Tiếng Anh
Tuần | Tiết | Bài | Sách bài học Student's Book | Sách bài tập Workbook |
1 | Hướng dẫn đầu năm học (chương trình và học liệu | | | |
Unit 1: Animals – Lesson 1.1 | 6 | 2 | ||
Unit 1: Animals – Lesson 1.2 | 7 | 3 | ||
Unit 1: Animals – Lesson 1.3 | 8 | 3 | ||
2 | Unit 1: Animals – Lesson 2.1 | 9 | 4 | |
Unit 1: Animals – Lesson 2.2 | 10 | 5 | ||
Unit 1: Animals – Lesson 2.3 | 11 | 5 | ||
Unit 1: Animals – Lesson 3.1 | 12 | 6 | ||
3 | Unit 1: Animals – Lesson 3.2 | 13 | 7 | |
Unit 1: Animals – Lesson 3.3 | 14 | 7 | ||
Unit 1: Animals – Science Lesson 4.1 | 15 | 8 | ||
Unit 1: Animals – Science Lesson 4.2 | 16 | 9 | ||
4 | Unit 1: Animals – Science Lesson 4.3 | 17 | 9 | |
Unit 1: Animals – Review & Practice 1 | 18 | 10 | ||
Unit 1: Animals – Review & Practice 2 | 19 | 11 | ||
Unit 2: What I can do – Lesson 1.1 | 20 | 12 | ||
5 | Unit 2: What I can do – Lesson 1.2 | 21 | 13 | |
Unit 2: What I can do – Lesson 1.3 | 22 | 13 | ||
Unit 2: What I can do – Lesson 2.1 | 23 | 14 | ||
Unit 2: What I can do – Lesson 2.2 | 24 | 15 | ||
6 | Unit 2: What I can do – Lesson 2.3 | 25 | 15 | |
Unit 2: What I can do – Lesson 3.1 | 26 | 16 | ||
Unit 2: What I can do – Lesson 3.2 | 27 | 17 | ||
Unit 2: What I can do – Lesson 3.3 | 28 | 17 | ||
7 | Unit 2: What I can do – Culture Lesson 4.1 | 29 | 18 | |
Unit 2: What I can do – Culture Lesson 4.2 | 30 | 19 | ||
Unit 2: What I can do – Culture Lesson 4.3 | 31 | 19 | ||
Unit 2: What I can do – Review & Practice 1 | 32 | 20 |
8 | Unit 2: What I can do – Review & Practice 2 | 33 | 21 | |
Ôn tập/ Dự án/ Dự phòng | | | ||
Ôn tập/ Dự án/ Dự phòng | | | ||
Unit 3: Weather – Lesson 1.1 | 34 | 22 | ||
9 | Unit 3: Weather – Lesson 1.2 | 35 | 23 | |
Unit 3: Weather – Lesson 1.3 | 36 | 23 | ||
Unit 3: Weather – Lesson 2.1 | 37 | 24 | ||
Unit 3: Weather – Lesson 2.2 | 38 | 25 | ||
10 | Unit 3: Weather – Lesson 2.3 | 39 | 25 | |
Unit 3: Weather – Lesson 3.1 | 40 | 26 | ||
Unit 3: Weather – Lesson 3.2 | 41 | 27 | ||
Unit 3: Weather – Lesson 3.3 | 42 | 27 | ||
11 | Unit 3: Weather – Geography Lesson 4.1 | 43 | 28 | |
Unit 3: Weather – Geography Lesson 4.2 | 44 | 29 | ||
Unit 3: Weather – Geography Lesson 4.3 | 45 | 29 | ||
Unit 3: Weather – Review & Practice 1 | 46 | 30 | ||
12 | Unit 3: Weather – Review & Practice 2 | 47 | 31 | |
Unit 4: Activities – Lesson 1.1 | 48 | 32 | ||
Unit 4: Activities – Lesson 1.2 | 49 | 33 | ||
Unit 4: Activities – Lesson 1.3 | 50 | 33 | ||
13 | Unit 4: Activities – Lesson 2.1 | 51 | 34 | |
Unit 4: Activities – Lesson 2.2 | 52 | 35 | ||
Unit 4: Activities – Lesson 2.3 | 53 | 35 | ||
Unit 4: Activities – Lesson 3.1 | 54 | 36 | ||
14 | Unit 4: Activities – Lesson 3.2 | 55 | 37 | |
Unit 4: Activities – Lesson 3.3 | 56 | 37 | ||
Unit 4: Activities – Culture Lesson 4.1 | 57 | 38 | ||
Unit 4: Activities – Culture Lesson 4.2 | 58 | 39 | ||
15 | Unit 4: Activities – Culture Lesson 4.3 | 59 | 39 | |
Unit 4: Activities – Review & Practice 1 | 60 | 40 | ||
Unit 4: Activities – Review & Practice 2 | 61 | 41 | ||
Ôn tập/ Dự án/ Dự phòng | | | ||
16 | Ôn tập/ Dự án/ Dự phòng | | | |
Review (Units 1 – 4) | 62 | | ||
Review (Units 1 – 4) | 63 | | ||
Ôn tập KT học kì I | | | ||
17 | Ôn tập KT học kì I | | | |
Ôn tập KT học kì I | | | ||
Ôn tập KT học kì I | | | ||
Kiểm tra học kì I (Nói) | | | ||
18 | Kiểm tra học kì I (Nói) | | | |
Kiểm tra học kì I (Nói) | | | ||
Kiểm tra học kì I (Nghe, Đọc, Viết) | | | ||
Sửa bài kiểm tra học kì I | | | ||
| |
Tuần | Tiết | Bài | Sách bài học Student's Book | Sách bài tập Workbook |
19 | Unit 5: Getting around – Lesson 1.1 | 64 | 42 | |
Unit 5: Getting around – Lesson 1.2 | 65 | 43 | ||
Unit 5: Getting around – Lesson 1.3 | 66 | 43 | ||
Unit 5: Getting around – Lesson 2.1 | 67 | 44 | ||
20 | Unit 5: Getting around – Lesson 2.2 | 68 | 45 | |
Unit 5: Getting around – Lesson 2.3 | 69 | 45 | ||
Unit 5: Getting around – Lesson 3.1 | 70 | 46 | ||
Unit 5: Getting around – Lesson 3.2 | 71 | 47 | ||
21 | Unit 5: Getting around – Lesson 3.3 | 72 | 47 | |
Unit 5: Getting around – Culture Lesson 4.1 | 73 | 48 | ||
Unit 5: Getting around – Culture Lesson 4.2 | 74 | 49 | ||
Unit 5: Getting around – Culture Lesson 4.3 | 75 | 49 | ||
22 | Unit 5: Getting around – Review & Practice 1 | 76 | 50 | |
Unit 5: Getting around – Review & Practice 2 | 77 | 51 | ||
Unit 6: Describing people – Lesson 1.1 | 78 | 52 | ||
Unit 6: Describing people – Lesson 1.2 | 79 | 53 | ||
23 | Unit 6: Describing people – Lesson 1.3 | 80 | 53 | |
Unit 6: Describing people – Lesson 2.1 | 81 | 54 | ||
Unit 6: Describing people – Lesson 2.2 | 82 | 55 | ||
Unit 6: Describing people – Lesson 2.3 | 83 | 55 | ||
24 | Unit 6: Describing people – Lesson 3.1 | 84 | 56 | |
Unit 6: Describing people – Lesson 3.2 | 85 | 57 | ||
Unit 6: Describing people – Lesson 3.3 | 86 | 57 | ||
Unit 6: Describing people – Art Lesson 4.1 | 87 | 58 | ||
25 | Unit 6: Describing people – Art Lesson 4.2 | 88 | 59 | |
Unit 6: Describing people – Art Lesson 4.3 | 89 | 59 | ||
Unit 6: Describing people – Review & Practice 1 | 90 | 60 | ||
Unit 6: Describing people – Review & Practice 2 | 91 | 61 | ||
26 | Ôn tập/ Ngoại khóa/ Dự phòng | | | |
Ôn tập/ Ngoại khóa/ Dự phòng | | | ||
Unit 7: My family – Lesson 1.1 | 92 | 62 | ||
Unit 7: My family – Lesson 1.2 | 93 | 63 | ||
27 | Unit 7: My family – Lesson 1.3 | 94 | 63 | |
Unit 7: My family – Lesson 2.1 | 95 | 64 | ||
Unit 7: My family – Lesson 2.2 | 96 | 65 | ||
Unit 7: My family – Lesson 2.3 | 97 | 65 | ||
28 | Unit 7: My family – Lesson 3.1 | 98 | 66 | |
Unit 7: My family – Lesson 3.2 | 99 | 67 | ||
Unit 7: My family – Lesson 3.3 | 100 | 67 | ||
Unit 7: My family – Ethics Lesson 4.1 | 101 | 68 | ||
29 | Unit 7: My family – Ethics Lesson 4.2 | 102 | 69 | |
Unit 7: My family – Ethics Lesson 4.3 | 103 | 69 | ||
Unit 7: My family – Review & Practice 1 | 104 | 70 | ||
Unit 7: My family – Review & Practice 2 | 105 | 71 | ||
30 | Unit 8: My friends and I – Lesson 1.1 | 106 | 72 | |
Unit 8: My friends and I – Lesson 1.2 | 107 | 73 | ||
Unit 8: My friends and I – Lesson 1.3 | 108 | 73 | ||
Unit 8: My friends and I – Lesson 2.1 | 109 | 74 | ||
31 | Unit 8: My friends and I – Lesson 2.2 | 110 | 75 | |
Unit 8: My friends and I – Lesson 2.3 | 111 | 75 | ||
Unit 8: My friends and I – Lesson 3.1 | 112 | 76 | ||
Unit 8: My friends and I – Lesson 3.2 | 113 | 77 | ||
32 | Unit 8: My friends and I – Lesson 3.3 | 114 | 77 | |
Unit 8: My friends and I – Culture Lesson 4.1 | 115 | 78 | ||
Unit 8: My friends and I – Culture Lesson 4.2 | 116 | 79 | ||
Unit 8: My friends and I – Culture Lesson 4.3 | 117 | 79 | ||
33 | Unit 8: My friends and I – Review & Practice 1 | 118 | 80 | |
Unit 8: My friends and I – Review & Practice 2 | 119 | 81 | ||
Ôn tập/ Ngoại khóa/ Dự phòng | | | ||
Ôn tập/ Ngoại khóa/ Dự phòng | | | ||
34 | Ôn tập - Review (Units 5 – 8) | 120 | | |
Ôn tập - Review (Units 5 – 8) | 121 - 122 | | ||
Ôn tập KT học kì II | | | ||
Kiểm tra học kì II (Nói) | | | ||
35 | Kiểm tra học kì II (Nói) | | | |
Kiểm tra học kì II (Nói) | ||||
Kiểm tra học kì II (Nghe, Đọc, Viết) | ||||
Sửa bài kiểm tra học kì II |
11. Môn Tin học
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
HKI | |||||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM | |||||
1 | Chủ đề A1. Phần cứng và phần mềm | Bài 1. Phần cứng máy tính | 1 | ||
2 | Bài 2. Phần mềm máy tính | 1 | |||
3 | Chủ đề A2. Lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách | Bài 1. Em tập gõ hàng phím số | 1 | ||
4 | Bài 2. Thực hành gõ bàn phím đúng cách | 1 | |||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET. Thông tin trên trang web | |||||
5 | Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet | Bài 1. Các loại thông tin chính trên trang web | 1 | ||
6 | Bài 2. Tác hại của việc xem những trang web không phù hợp lứa tuổi | 1 | |||
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | |||||
7 | Chủ đề C1. Bước đầu tìm kiếm thông tin trên Internet | Bài 1. Tìm kiếm thông tin trên Internet | 1 | ||
8 | Bài 2. Em tập tìm thông tin trên Internet | 1 | |||
9 | Chủ đề C2: Tổ chức cây thư mục lưu trữ thông tin trong máy tính | Bài 1. Tạo và xoá thư mục, đổi tên và xoá tệp | 1 | ||
10 | Bài 2. Di chuyển, sao chép thư mục và tệp | 1 | |||
11 | Bài 3. Thực hành tạo, sao chép, xoá thư mục và đổi tên, di chuyển tệp | 1 | |||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ. Bản quyền sử dụng phần mềm | |||||
12 | Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | Bài học. Tôn trọng quyền tác giả của phần mềm | 1 | ||
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC | |||||
13 | Chủ đề E1. Tạo bài trình chiếu | Bài 1. Bố cục của trang chiếu | 1 | Bài học STEM | |
14 | Bài 2. Định dạng văn bản trên trang trình chiếu | 1 | Bài học STEM | ||
15 | Bài 3. Hiệu ứng chuyển trang chiếu | 1 | |||
16 | Ôn tập, kiểm tra | Ôn tập HKI | 1 | ||
17 | Kiểm tra HKI | 1 | |||
HỌC KÌ II | |||||
18 | Chủ đề E2. Tập soạn thảo văn bản | Bài 1. Làm quen với phần mềm soạn thảo văn bản | 1 | ||
19 | Bài 2. Soạn thảo văn bản tiếng Việt và lưu tệp với tên mới | 1 | |||
20 | Bài 3. Thực hành mở tệp, soạn thảo và lưu tệp văn bản | 1 | |||
21 | Bài 4. Chèn ảnh vào văn bản | 1 | |||
22 | Bài 5. Thực hành soạn thảo văn bản có ảnh minh hoạ | 1 | |||
23 | Bài 6. Các thao tác cơ bản với khối văn bản | 1 | |||
24 | Bài 7. Thực hành tổng hợp chủ đề "Tập soạn thảo văn bản" | 1 | |||
25 | Lựa chọn 1. Sử dụng công cụ đa phương tiện để tìm hiểu lịch sử, văn hóa | Bài 1: Máy tính giúp em tìm hiểu lịch sử Việt Nam | 1 | ||
26 | Bài 2. Máy tính giúp em tìm hiểu về các Quốc gia | 1 | |||
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH. Làm quen với lập trình trực quan | |||||
27 | Làm quen với lập trình trực quan | Bài 1. Làm quen với lập trình trực quan | 1 | ||
28 | Bài 2. Tạo chương trình Scratch đầu tiên | 1 | |||
29 | Bài 3. Tạo chương trình có phông nền thay đổi | 1 | |||
30 | Bài 4. Tạo chương trình có nhiều nhân vật | 1 | |||
31 | Bài 5. Tạo chương trình có nhân vật chuyển động | 1 | |||
32 | Bài 6. Tạo chương trình có nhân vật thay đổi kích thước, màu sắc | 1 | |||
33 | Bài 7. Thực hành tạo chương trình của em | 1 | Bài học STEM | ||
34 | Ôn tập, kiểm tra | Ôn tập HKII | 1 | ||
35 | Kiểm tra HKII | 1 |
12. Môn Mỹ thuật
Các chủ đề | Bài học | ||||
Chủ đề và thời lượng DH | Kiến thức trọng tâm | Bài | Tiếp cận chủ đề | Kiến thức trọng tâm và dạng bài | Dự kiến thời lượng DH |
Chủ đề 1 (4 tiết) Sự thú vị của màu sắc | Yếu tố màu sắc (đậm nhạt của màu; màu nóng, màu lạnh) | Bài 1: Đậm, nhạt khác nhau của màu | Cuộc sống xung quanh: Đồ vật, con vật, ngôi nhà, đồi núi,… | Nhận biết độ đậm nhạt của màu và vận dụng vào thực hành sáng tạo. | 2 tiết |
Bài 2: Màu nóng, màu lạnh | Phong cảnh quê hương | Nhận biết màu nóng, màu lạnh và vận dụng vào thực hành, sáng tạo | 2 tiết | ||
Chủ đề 2 (4 tiết) Sự kết hợp thú vị của vật liệu khác nhau | Yếu tố: Chất cảm (Bề mặt chất liệu khác nhau trên sản phẩm) | Bài 3: Những vật liệu khác nhau | Thiên nhiên: Động thực vật (cây, hoa, lá, con vật…) | Nhận biết sự kết hợp của một số vật liệu để tạo bề mặt khác nhau và tập vận dụng vào thực hành, sáng tạo. | 2 tiết |
Bài 4: Sắc hoa quê hương | Thiên nhiên, đồ lưu niệm (loài hoa quen thuộc trong văn hóa Phật giáo ở Việt Nam) | Luyện tập, thực hành tạo sự khác nhau của bề mặt chất liệu trên sản phẩm hoa. | 2 tiết | ||
Chủ đề 3 (4 tiết) Họa tiết và trang phục | Yếu tố: Chấm, nét (Mật độ khác nhau của chấm, nét) | Bài 5: Trang trí vải hoa | Đồ dùng cá nhân (Họa tiết trang trí trên trang phục một số dân tộc ở Việt Nam) | Nhận biết được các chấm, nét trang trí dày, thưa trên trang phục và vận dụng vào trang trí mẫu vải hoa | 2 tiết |
Bài 6: Trang phục lễ hội | Luyện tập, tạo trang phục lễ hội và vận dụng mật độ của chấm, nét để trang trí trang phục | 2 tiết | |||
Chủ đề 4 (4 tiết) Làm quen với không gian xa, gần | Yếu tố: Không gian (vị trí, khoảng cách xa, gần) | Bài 7: Đường em đến trường | Nhà trường (sắp xếp hình ảnh xa, gần) | Nhận biết khoảng cách, vị trí hình ảnh thể hiện không gian xa, gần và tập vận dụng vào thực hành, sáng tạo. | 2 tiết |
Bài 8: Thể thao vui khỏe | Xã hội (trò chơi trong lễ truyền thống ở Việt Nam) | Luyện tập, vận dụng vị trí, xa gần của hình ảnh vào thực hành, sáng tạo | 2 tiết | ||
Bài ôn tập Cùng nhau ôn tập học kì 1 | Nội dung kiến thức, kĩ năng và chủ đề đã thực hành, thể hiện trong học kì 1 | Ôn những điều đã biết, đã học; có thể kết hợp thực hành, sáng tạo. | 2 tiết | ||
Chủ đề 5 (6 tiết) Những hình dạng khác nhau của hình, khối cơ bản | Yếu tố: Hình, khối (biến thể từ hình, khối cơ bản). | Bài 9: Những mái nhà thân quen | Gia đình, xã hội (ngôi nhà, dãy phố) | Nhận biết sự thay đổi hình dạng của hình cơ bản và tập vận dụng vào thực hành, sáng tạo | 2 tiết |
Bài 10: Nhạc cụ dân tộc | Gia đình, Quê hương, Đất nước (mang nét đặc trưng của nghệ thuật âm nhạc truyền thống Việt Nam) | Nhận biết sự thay đổi hình dạng của khối cơ bản và tập vận dụng vào thực hành, sáng tạo | 2 tiết | ||
Bài 11: Bánh ngon truyền thống | Gia đình, Quê hương, Đất nước (nét văn hóa ẩm thực truyền thống, đặc trưng ở một số vùng miền) | Luyện tập, vận dụng hình, khối khác nhau vào thực hành, sáng tạo. | 2 tiết | ||
Chủ đề 6 (4 tiết) Thể hiện sự cân đối, hài hòa | Nguyên lí: hài hòa (cân đối, hài hòa của yếu tố hình, màu sắc) | Bài 12: Trên cánh đồng quê em | Gia đình, Quê hương, Đất nước (lao động sản xuất và nghề nghiệp) | Nhận biết hình ảnh sắp xếp cân đối, màu sắc hài hòa ở sản phẩm mĩ thuật và tập vận dụng vào thực hành, sáng tạo. | 2 tiết |
Bài 13: Sản phẩm thủ công truyền thống | Đồ cá nhân, đồ lưu niệm, đồ gia dụng | Nêu được đặc điểm cấu trúc, tỉ lệ của một số sản phẩm thủ công truyền thống và vận dụng vào thực hành, sáng tạo. | 2 tiết | ||
Chủ đề 7 (4 tiết) Việt nam quê hương em | Kết hợp một số kiến thức và kĩ năng như: Hình, khối, màu sắc, chấm, nét, không gian…; vẽ cắt, dán, in… | Bài 14: Nông sản quê em | Thiên nhiên, Gia đình, Quê hương, Đất nước (Nông sản đặc trưng của Việt Nam) | Luyện tập, vận dụng những điều đã biết, đã thực hành và sáng tạo sản phẩm về nông sản đặc trưng của Việt Nam | 2 tiết |
Bài 15: Cảnh đẹp quê hương Việt Nam | Thiên nhiên, Gia đình, Quê hương, Đất nước (một số di sản thiện nhiên trên đất nước Việt Nam) | Luyện tập, vận dụng những điều đã biết, đã thực hành và sáng tạo sản phẩm về cảnh đẹp trên quê hương Việt Nam | 3 tiết | ||
Bài ôn tập: Cùng nhau ôn tập học kì 2 | Nội dung kiến thức, kĩ năng và chủ đề đã thực hành, thể hiện trong học kì 2, kết hợp tổng kết năm học lớp 4 | Ôn những điều đã biết, đã học; có thể kết hợp thực hành, sáng tạo. | 2 tiết |
4. Kế hoạch dạy học bài học stem
GV thực hiện | Môn chủ đạo và tích hợp | Bài | Sản phẩm làm ra | Thời lượng, thời điểm thực hiện |
Trần Thị Thu Vi | ||||
Dương Thị Thảo | ||||
Nguyễn Thị Quy | ||||
Chử Thị Gấm Lan |
IV. Tổ chức thực hiện
1.Giáo viên
Đ/c Trần Thị Thu Vi – chủ nhiệm và giảng dạy lớp 4A
Đ/c Dương Thị Thảo- chủ nhiệm và giảng dạy lớp 4B
Đ/c Nguyễn Thị Quy- chủ nhiệm và giảng dạy lớp 4C
Đ/c Chử Thị Gấm Lan- chủ nhiệm và giảng dạy lớp 4D
Đ/c Nguyễn Thị Kim Tuyến- gvbm Tiếng Anh
Đ/c Nguyễn Thị Ánh Huyền – gvbm Tin học
Đ/c Nguyễn Đình Nhuần- gvbm Mỹ thuật
Đ/c Mai Ngọc Bảo- gvbm Thể dục
Đ/c Nguyễn Thị Bích Liên – gvbm Âm nhạc
2.Tổ trưởng
Đ/c Trần Thị Thu Vi có trách nhiệm chỉ đạo chung các hoạt động dạy học và giáo dục trong khối.
3.Tổng phụ trách Đội
Nguyễn Thị Phương Tâm phối hợp với GVCN lớp cũng như GVBM để làm tốt công tác giáo dục đạo đức cho học sinh đồng thời thúc đẩy các hoạt động phong trào của các lớp.
v
THẦY CÔ TẢI NHÉ!