- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
KẾ HOẠCH DẠY HỌC GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 6,7,8 - CV4040 MỚI NHẤT 2021 - 2022
V. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT.
V. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT.
LỚP 6
Cả năm: 35 tuần (35 tiết)
Học kỳ I: 18 tuần (18 tiết)
Học kỳ II: 17 tuần (17 tiết)
HỌC KÌ I
Cả năm: 35 tuần (35 tiết)
Học kỳ I: 18 tuần (18 tiết)
Học kỳ II: 17 tuần (17 tiết)
HỌC KÌ I
TUẦN | TIẾT | TÊN BÀI/ CHỦ ĐỀ | HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH |
1,2 | 1,2 | Bài 1: Tự hào về truyền thống gia đình và dòng họ | Từ ngữ liệu về một số truyền thống gia đình,dòng họ (cho trước) HD HS giải thích một cách đơn giản ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ HD HS chọn một việc làm để thực hiện việc giữ gìn và phát huy truyền thống gia đình, dòng họ. |
3,4,5 | 3,4,5 | Bài 2: Yêu thương con người | HS tự học khái niệm tình yêu thương con người HD HS chọn một việc làm phù hợp để thể hiện tình yêu thương con người Từ ngữ liệu về thái độ, hành vi thể hiện lòng yêu thương con người ( cho trước) HD HS nhận xét thái độ, hành vi thể hiện tính yêu thương của người khác, phê phán thái độ, hành vi trái với tình yêu thương con người. |
6,7,8 | 6,7,8 | Bài 3: Siêng năng, kiên trì | HS tự học khái niệm siêng năng, kiên trì. Từ ngữ liệu về sự siêng năng, kiên trì ( cho trước), HD HS nhận xét sự siêng năng, kiên trì của bản thân; bày tỏ thái độ quý trọng người siêng năng, kiên trì; góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế này. |
9 | 9 | Kiểm tra giữa kì I | |
10,11 | 10,11 | Bài 4: Tôn trọng sự thật. | HD HS giải thích một cách đơn giản vì sao phải tôn trọng sự thật |
12,13,14 | 12,13,14 | Bài 5: Tự lập | Hs tự học khái niệm tự lập HD HS giải thích một cách đơn giản vì sao phải tự lập Từ ngữ liệu cho trước HD HS nhận xét khả năng tự lập của bản thân và người khác |
15,16,17 | 15,16,17 | Bài 6: Tự nhận thức bản thân | HS tự học khái niệm tự nhận thức bản thân. HD HS biết cách tôn trọng bản thân |
18 | 18 | Kiểm tra cuối Kì I | |
HỌC KÌ II | |||
19,20 | 19,20 | Bài 7: Ứng phó với tình huống nguy hiểm từ con người | Từ những tình huống nguy hiểm cho trước, HD HS nêu hậu quả của những tinh huống nguy hiểm đó đối vớ trẻ em, cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm. |
21,22 | 21,22 | Bài 8: Ứng phó với tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên | Từ những tình huống nguy hiểm có tính điển hình ở địa phương ( cho trước) HD HS thực hành cách ứng phó. |
23,24,25 | 23,24,25 | Bài 9: Tiết kiệm | HS tự học khái niệm tiết kiệm. Từ những ngữ liệu (cho trước) HD HS thực hành tiết kiệm và nhận xét việc thực hành tiết kiệm của bản thân và những người xung quanh, cách phê phán những biểu hiện lãng phí. |
26 | 26 | Bài 10: Công dân nước cộng hòa XHCN Việt Nam | HS tự học khái niệm công dân |
27 | 27 | Kiểm tra giữa kì II | |
28,29 | 28,29 | Bài 10: Công dân nước cộng hòa XHCN Việt Nam( tiếp) | |
30,31 | 30,31 | Bài 11: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. | Từ một số quyền (cho trước) HD hs thực hiện quyền và nghĩa vụ của bản thân với tư cách công dân |
32,33,34 | 32,33,34 | Bài 12: Quyền trẻ em. | HS tự học trách nhiệm của gia đình, nhà trường trong việc thực hiện quyền trẻ em Từ những ngữ liệu (cho trước) về thực hiện quyền trẻ em, HD HS phân biệt, nhận xét hành vi thực hiên đúng quyền trẻ em và hành vi vi phạm quyền trẻ em. |
35 | 35 | Kiểm tra cuối kì II |
LỚP 7
Cả năm: 35 tuần (35 tiết)
Cả năm: 35 tuần (35 tiết)