- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,205
- Điểm
- 113
tác giả
KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 2 THEO CV 2345 CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỚP 2 (Chương trình GDPT 2018) Năm 2023 – 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 55 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
1. Môn học, hoạt động giáo dục: Môn Tiếng việt
Cả năm 35 tuần( 35x 10=350 tiết/năm).
Học kì 1: 18 tuần ( 18 x 10 = 180 tiết).
Học kì 2: 17 tuần ( 17 x 10 = 170 tiết).
KẾ HOẠCH DẠY HỌC THEO CV 2345
CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI 2
(Chương trình GDPT 2018)
Năm học 2023 – 2024
(Chương trình GDPT 2018)
Năm học 2023 – 2024
1. Môn học, hoạt động giáo dục: Môn Tiếng việt
Cả năm 35 tuần( 35x 10=350 tiết/năm).
Học kì 1: 18 tuần ( 18 x 10 = 180 tiết).
Học kì 2: 17 tuần ( 17 x 10 = 170 tiết).
Tuần | Chủ đề | Tên bài học | Tiết | Nội dung cụ thể | Nội dung điều chỉnh, bổ sung |
1 | EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY | Bài 1: Tôi là học sinh lớp 2 (4 tiết) | 1 | Đọc: Tôi là học sinh lớp 2 | |
2 | KNS:Giáo dục cho học sinh tình cảm quý mến bạn bè khi đến trường. | ||||
3 | Viết: Chữ hoa A | ||||
4 | Nói và nghe: Những ngày hè của em | ||||
Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi (6 tiết) | 5 | Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi? | |||
6 | KNS: Em biết yêu quý thời gian, biết yêu quý lao động. | ||||
7 | Viết: Nghe -viết: Ngày hôm qua đâu rồi? Bảng chữ cái | ||||
8 | Luyện từ và câu Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu giới thiệu | ||||
9 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân Đọc mở rộng | ||||
10 | |||||
2 | Bài 3: Niềm vui của bi và bống (4 tiết) | 11 | Đọc: Niềm vui của Bi và Bống | ||
12 | |||||
13 | Viết: Chữ hoa Ă, Â | ||||
14 | Nói và nghe: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bống | ||||
Bài 4: Làm việc thật là vui (6 tiết) | 15 | Đọc: Làm việc thật là vui | |||
16 | KNS: Em yêu thích lao động và biết thể hiện sự tự tin khi giúp đỡ bố mẹ. | ||||
17 | Viết: Nghe -viết: Làm việc thật là vui | ||||
Bảng chữ cái | |||||
18 | Luyện từ và câu Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu nêu hoạt động | ||||
19 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà Đọc mở rộng | ||||
20 | |||||
3 | Bài 5: Em có xinh không? (4 tiết) | 21 | Đọc: Em có xinh không? | ||
22 | |||||
23 | Viết: Chữ hoa B | ||||
24 | Nói và nghe: Kể chuyện Em có xinh không? | ||||
Bài 6: Một giờ học (6 tiết) | 25 | Đọc: Một giờ học | |||
26 | KNS: Biết mạnh dạn, tự tin trước đám đông | ||||
27 | Viết: Nghe -viết: Một giờ học | ||||
Bảng chữ cái | |||||
28 | Luyện từ và câu | ||||
Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm | |||||
29 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể việc thường làm Đọc mở rộng | ||||
30 | |||||
4 | Bài 7: Cây xấu hổ (4 tiết) | 31 | Đọc: Cây xấu hổ | ||
32 | |||||
33 | Viết: Chữ hoa C | ||||
34 | Nói và nghe: Kể chuyện Chú đỗ con | ||||
Bài 8: Cầu thủ dự bị (6 tiết) | 35 | Đọc: Cầu thủ dự bị | |||
36 | |||||
37 | Viết: Nghe -viết: Cầu thủ dự bị | ||||
Viết hoa tên người | |||||
38 | Luyện từ và câu | ||||
Từ ngữ chỉ sự vật; Câu nêu hoạt động | |||||
39 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động thể thao hoặc trò chơi Đọc mở rộng | ||||
40 | |||||
5 | ĐI HỌC VUI SAO | Bài 9: Cô giáo lớp em (4 tiết) | 41 | Đọc: Cô giáo lớp em | |
42 | KNS:Em biết yêu quý, kính trọng đối với thầy cô giáo. | ||||
43 | Viết: Chữ hoa D | ||||
44 | Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học | ||||
Bài 10: Thời khóa biểu (6 tiết) | 45 | Đọc: Thời khóa biểu | |||
46 | |||||
47 | Viết: Nghe -viết: Thời khóa biểu - Phân biệt: c/k, ch/tr. v/d | ||||
48 | Luyện từ và câu Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động |