Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,205
Điểm
113
tác giả
LIST 12 Đề Ôn tập giữa học kì 2 lớp 2 môn toán CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh học sinh LIST 12 Đề Ôn tập giữa học kì 2 lớp 2 môn toán CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ đề Ôn tập giữa học kì 2 lớp 2 môn toán.


Tìm kiếm có liên quan
Ôn tập giữa học kì 2 lớp 2
Đề cương ôn tập giữa kì 2 lớp 2 môn Toán
Thư viện de thi giữa kì 2 lớp 2
DE thi giữa kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt
đề thi toán giữa kì lớp 2 năm 2021 -2022
Ôn tập giữa học kì 2 môn Toán
Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 2
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6

LỚP 2 - ĐỀ 1:



Bài 1: Đặt tính rồi tính:

35+40 86-52 73-53 5+ 62 33+55 88-6

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................



Bài 2: Viết các số: 50 ; 48 ; 61 ; 58 ;73 ; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé:

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................



Bài 3:



Một băng giấy dài 96 cm, em cắt bỏ đi 26 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu cm?



Bài giải

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

..............................................................................................................................

Bài 4:



Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 48 con, trong đó có 23 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?


Bài giải

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

..............................................................................................................................

Bài 5: > = <

a. 45 - 24.....17 + 10 b. 32 + 16......20 + 28

24 + 35.....56 - 36 37 - 17......56 - 36

6 + 4.......7 + 2 10 - 2........10 - 1









ĐÁP ÁN ĐỀ 1:

Bài 1:


Bài 2:

48 ;50 ;58 ;61 ;73 ;84.

Bài 3:

Độ dài còn lại của băng giấy là:

96 – 26 =70(cm)

Đáp số:70cm

Bài 4:

Mẹ nuôi số con vịt là:

48 – 23=25(con)

Đáp số:25 con

Bài 5:

a. 45-24..<...17+10 b. 32+16....=..20+28

24+35..>...56-36 37-17....=..56-36

6+4...>....7+2 10-2.....<...10-1










ĐỀ 2:

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống

a. 32 + ..... = 65 b. .... + 54 = 87

c. 72 - 24 = ... d. 35 + 43 < ..... < 90 - 10

Câu 2: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp.

=4


=8


Câu 3: Điền dấu +; -

15 ..... 5 ...... 2 = 12

17 .......3 ......11 = 3

Câu 4: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20.

Lời giải

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

Câu 5: Bạn Hà có số kẹo nhiều hơn 7 kẹo nhưng ít hơn 9 kẹo. Hỏi bạn Hà có mấy viên kẹo ?

Lời giải

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….


ĐÁP ÁN ĐỀ 2:

Câu 1:

a. 32 + ... 33.. = 65 b..33...+ 54 = 87

c.72 - 24 = 48 d. 35 + 43 <...79..< 90 - 10

Câu 2:

10-6=4


4+4=8


Câu 3:

15- 5 + 2 = 12

17 - 3 - 11 = 3

Câu 4:

+ 40- 30
20
-40+ 30
Số cần tìm: 20 + 30 – 40 = 10

Câu 5:

7< 8 < 9

Vậy số kẹo của Hà là 8



ĐỀ 3:

Câu 1:

Ngày 3 trong tháng là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 10 trong tháng đó nhằm ngày thứ mấy ?

Trả lời: ………………………………………………………................................

Câu 2:

Dũng có một số viên bi, Dũng cho Khánh 14 viên bi. Dũng còn lại 15 viên bi. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi ?

Lời giải

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

Câu 3:

a) Hình vẽ dưới đây có ..... điểm; có ..... đoạn thẳng



b) Đọc tên các đoạn thẳng đó: .....................................................





Câu 4:

Bình có 78 viên kẹo, Bình cho Đào một số viên kẹo, Bình còn lại 52 viên. Hỏi Bình đã cho Đào bao nhiêu viên kẹo?

Lời giải

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….



Câu 5:

Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho số chục cộng với số đơn vị bằng 5

Lời giải

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….



















ĐÁP ÁN ĐỀ 3 :

Câu 1:

Ta có 10 -3 = 7 (ngày)

Ngày 10 cách ngày 3 trong tháng là 7 ngày (một tuần lễ). Vậy ngày 10 của tháng đó là chủ nhật

Câu 2:

Số viên bi lúc đầu Dũng có:

15 + 14 = 29 (viên bi)

Câu 3:

a. Hình vẽ dưới đây có .5.. điểm; có 7... đoạn thẳng

b) Tên các đoạn thẳng đó:

AB; AC; AD; BC; DC; AH; HD

Câu 4:

Số viên kẹo Bình đã cho Đào:

78 - 52 = 26 (viên kẹo)

Câu 5:

Ta có: 5 = 0 + 5

5 = 2 + 3

5 = 4 + 1

Vậy ta có các số: 50; 23; 32; 41; 14

.





ĐỀ 4:

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM :

Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:

Câu 1
:
Số 95 đọc là:

A. Chín năm B. Chín lăm

C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm

Câu 2 : Số liền trước của 89 là:

80 B. 90 C. 88 D. 87

Câu 3 : Số lớn nhất có hai chữ số là:

98 B. 99 C. 11 D. 10

Câu 4: 14 + 2 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 16 B. 20 C. 26 D. 24

Câu 5: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là:

A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ

Câu 6:Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính :

98 – …. = 90 là:

A. 8 B. 9 C. 10 D. 7

Câu 7: 2dm 3cm = …cm

A. 32 cm B. 23 cm C. 203 cm D. 230 cm

Câu 8: Hình bên có mấy hình tam giác?



A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

Câu 9 : Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 6, số trừ bằng 68. Số bị trừ là:

A.73 B. 83 C. 53 D. 37



II- PHẦN TỰ LUẬN :

Bài 1:
Đặt tính rồi tính

64 + 2770 – 5247 + 39100 – 28
………………..
………………..
…………………
………………..
………………..
…………………
………………..
………………..
…………………
………………..
………………..
…………………
Bài 3 : Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?

Lời giải

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………




ĐÁP ÁN ĐỀ 4:

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM

CâuCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9
Đáp ánDABACABCB
II- PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1


64 + 2770 – 5247 + 39
100 – 28
64
+
70
_
47
+
100
_
27 52 39 28
91 18 86 72
Bài 3:

Khối lớp Hai: 94 học sinh

Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp 2: 16 học sinh

Khối lớp Ba: …học sinh?

Lời giải

Khối lớp Ba có số học sinh là

94 – 16 = 78 (học sinh)

Đáp số: 78 học sinh



ĐỀ 5:

Phần 1 : Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là:

A. 354 B. 253 C. 345 D. 235

Câu 2: Dãy tính 4 x5 – 2 có kết quả là:

A. 22 B. 20 C. 12 D. 18

Câu 3: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?

A. 9 B. 17 C. 3

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :



A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác

B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác

C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác

Câu 5: Tìm X

X : 2 = 10

A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20

II. Phần tự luận

Câu 1: Đặt tính rồi tính




342+ 254

………………
………………
………………
789 – 436

………………
………………
………………
68 + 17

………………
………………
………………
92 – 46

………………
………………
………………


Câu 2: Tính

3 x 8 – 12 = 36 : 4 + 81 =

Câu 3:

Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?

Lời giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………















ĐÁP ÁN ĐỀ 5:

Phần I – Trắc nghiệm

Câu 1:
Đáp án: A.
Câu 2:
Đáp án: D.
Câu 3:
Đáp án: B.
Câu 4:
Đáp án: C.
Câu 5:
Đáp án: C.
Phần II – Tự luận

Câu 1:


596 353 85 46

Câu 2:

12 90

Câu 3: 1 điểm

Đáp số:18 ngôi sao




















ĐỀ 6:

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:

Câu 1: Tìm x, biết 9 + x = 14

A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6

Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?

A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31

Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?

A. 12 - 8 B. 12 - 6 C. 12 - 7

Câu 4: Điền dấu >, <, = ?

7 + 7 + 3 □ 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 □ 13 - 4 - 2

Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S

Tháng 12 có 31 ngày. □ Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút. □



Câu 6: Hình sau có
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác
B. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1 :
Đặt tính rồi tính





60 - 32

………………
………………
………………
26 + 39

………………
………………
………………
73 + 17

………………
………………
………………
100 - 58

………………
………………
………………


Bài 2 : Tính

46 + 18 - 35 = ............................... 86 - 29 + 8 =........................

Bài 3: Tìm X:

a; 52 - X = 25 b; X - 34 = 46

Bài 4 : Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?

Lời giải

……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………

Bài 5 : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.

Lời giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………


ĐÁP ÁN ĐỀ 6:

Bài 1:

Câu 1: ACâu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: Đ - S
Câu 6: A
Bài 2:

Đ/s: 28; 65; 90; 42

Bài 3:

Đ/s: 29;65

Bài 4:


a; X = 27

b; X = 80

Bài 5:

Năm nay Bà có số tuổi là:
32 + 29 = 61 (tuổi)
Đ/s: 61 tuổi
Bài 6:

Số bị trừ là 99
Ta có phép tính:
99 – 90 = 9
Đ/s: 9




ĐỀ 7:

I. Phần 1:Trắc nghiệm(4điểm)

Câu 1:

Số lớn nhất có hai chữ số


A.98 B.99 C.95

Câu 2:

Số lẻ nhỏ nhất có hai chưc số lớn hơn 20:


A,22 B.23 C.21

Câu 3:

Số liền sau số 56:


A,57 B .58 C .80

Câu 4: Chọn dấu thích hợp vào chỗ trống:

10
14
16
18

A.12 B.10 C.11



Phần II: Tự luận(6 điểm)

Câu 1:


0
1
9


Điền số còn thiếu vào ô trống

Tìm số lớn nhất có một chữ sô?số bé nhất có một chữ số?

Viết số lớn nhất có 2 chữ số có hàng chục là 6



Câu 2:

Viết số liền sau của 37

Viết số liền trước của 56

Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số lớn hơn 22

Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số nhỏ hơn 15

Câu 3:Tìm tranh có số con vật là số chẵn lớn hơn 12

Bức tranh 1:



Bức tranh 2:







ĐÁP ÁN ĐỀ 7:

I. Phần I

Câu 1:
1 điểm B

Câu 2:1 điểm C

Câu 3:1 điểm A

Câu 4:1 điểm A

II. Phần II

Câu 1:
2 điểm

0123456789
Số lớn nhất có một chữ sô:9

Số bé nhất có một chữ số:0

Số lớn nhất có 2 chữ số có hàng chục là 6: 69



Câu 2: 2 điểm

• Viết số liền sau của 37:38

• Viết số liền trước của 56:55

• Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số lớn hơn 22:23

• Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số nhỏ hơn 15:14

Câu 3: 2 điểm

Bức tranh 1



ĐỀ 8:

I. Phần 1: Trắc nghiệm(4điểm)



Câu 1:

Số lớn nhất trong dãy số sau:


A. 98 B. 99 C. 95

Câu 2:

Số lẻ nhỏ nhất tron dãy số sau:


A. 22 B. 23 C. 21

Câu 3:

Chọn số thích hợp:


01020304060708090


A. 50 B. 60 C. 45

Câu 4:

Chọn dấu thích hợp vào chỗ trống:


35 45

A. = B. > C. <



II. Phần II: Tự luận(6 điểm)



Câu 1: Làm theo mẫu:


28= 20 + 8

34=

56=

79=

81=



Câu 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống



a. 37......36 b. 57.....29

45......25 21.....25

Câu 3: Viêt các số theo thứ tự từ lớn đến bé

21 ; 15 ; 36 ; 79 ; 80.





ĐÁP ÁN ĐỀ 8:

I. Phần I

Câu 1: 1 điểm B

Câu 2: 1 điểm C

Câu 3: 1 điểm A

Câu 4: 1 điểm C

II. Phần II

Câu 1:
2 điểm

28=20+8 34=30+4

56=50+6 79=70+9

81=80+1

Câu 2: 2 điểm

a.37....>..36 b.57..>...29

45..>....25 21...<..25

Câu 3: 2 điểm

15 ; 21; 36 ; 79 ; 80.





ĐỀ 9

Phần 1 : Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là:

A. 354 B. 253 C. 345 D. 235

Câu 2: Dãy tính 4 x5 – 2 có kết quả là:

A. 22 B. 20 C. 12 D. 18

Câu 3: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?

A. 9 B. 17 C. 3

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :



A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác

B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác

C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác

Câu 5: Tìm X

X : 2 = 10

A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20

II. Phần tự luận

Câu 1: Đặt tính rồi tính


342+ 254

………………
………………
………………
789 – 436

………………
………………
………………
68 + 17

………………
………………
………………
92 – 46

………………
………………
………………


Câu 2: Tính

3 x 8 – 12 = 36 : 4 + 81 =

Câu 3:

Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?

Lời giải

………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN ĐỀ 9

Phần I – Trắc nghiệm

Câu 1:
Đáp án: A.
Câu 2:
Đáp án: D.
Câu 3:
Đáp án: B.
Câu 4:
Đáp án: C.
Câu 5:
Đáp án: C.
Phần II – Tự luận

Câu 1:


596 353 85 46

Câu 2:

12 90

Câu 3: 1 điểm

Đáp số:18 ngôi sao

ĐỀ 10

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:

Câu 1: Tìm x, biết 9 + x = 14

A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6

Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?

A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31

Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?

A. 12 - 8 B. 12 - 6 C. 12 - 7

Câu 4: Điền dấu >, <, = ?

7 + 7 + 3 □ 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 □ 13 - 4 - 2

Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S

Tháng 12 có 31 ngày. □ Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút. □

1647580401729.png


XEM THÊM
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-12 đề ôn tập giữa kì 2 lớp 2 có dap an.doc
    636 KB · Lượt xem: 8
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi toán 2 dạng đề thi toán lớp 2 download đề thi toán lớp 1 học kì 2 giải đề thi toán rời rạc 2 một số đề thi toán lớp 2 học kỳ 1 ngân hàng đề thi toán rời rạc 2 ptit xem đề thi toán lớp 1 kì 2 đáp an đề thi toán 2021 đề thi chương 2 toán 12 đề thi chuyên toán ams 2021 đề thi giữa kì 1 toán 2 cánh diều đề thi giữa kì 2 toán 10 file word đề thi giữa kì 2 toán 11 file word đề thi giữa kì 2 toán 11 word đề thi giữa kì 2 toán 12 file word đề thi hệ thống thông tin kế toán 2 ueh đề thi hk2 toán 1 đề thi hk2 toán 6 đề thi hk2 toán 6 năm 2020 đề thi hk2 toán 8 đề thi hk2 toán lớp 3 đề thi học 2 toán 6 đề thi học kì 2 toán 10 file word đề thi học kì 2 toán 11 file word đề thi học kì 2 toán 12 file word đề thi học kì 2 toán 6 amsterdam đề thi học kì 2 toán 7 amsterdam đề thi học kì 2 toán 8 amsterdam đề thi học kì 2 toán 8 quận thanh xuân đề thi học kì 2 toán 9 quận thanh xuân đề thi kế toán quản trị 2 ufm đề thi kế toán tài chính 2 ueh đề thi kì 2 môn toán lớp 3 đề thi kì 2 môn toán lớp 4 đề thi kì 2 môn toán lớp 5 đề thi kì 2 toán 6 đề thi kì 2 toán 6 có đáp án đề thi kì 2 toán 8 hà nội đề thi kiểm toán 2 ueh đề thi lớp 2 môn toán đề thi lớp 2 môn toán học kì 1 đề thi môn toán lớp 2 giữa học kì 1 đề thi nguyên lý kế toán 2 duy tân đề thi olympic toán 2 đề thi thử toán 2021 bắc giang đề thi thử toán 2021 bình phước đề thi thử toán 2021 bình thuận đề thi thử toán 2021 bộ giáo dục đề thi thử toán 2021 nghệ an đề thi thử toán lần 2 thpt yên phong đề thi toán 10 học kì 2 bắc giang đề thi toán 10 học kì 2 quảng nam đề thi toán 10 học kì 2 trắc nghiệm đề thi toán 11 học kì 2 bắc ninh đề thi toán 11 học kì 2 trắc nghiệm đề thi toán 2 đề thi toán 2 chân trời sáng tạo đề thi toán 2 clc spkt đề thi toán 2 cuối kì đề thi toán 2 cuối kì 1 đề thi toán 2 cuối năm đề thi toán 2 giữa kì 1 đề thi toán 2 giữa kì 2 đề thi toán 2 hk1 đề thi toán 2 hk2 đề thi toán 2 học kì 1 đề thi toán 2 kì 1 đề thi toán 2 kỳ 1 đề thi toán 2 spkt đề thi toán 2005 đề thi toán 2016 đề thi toán 2017 đề thi toán 2018 đề thi toán 2019 đề thi toán 2020 đề thi toán 2021 đề thi toán 2021 file word đề thi toán 2021 lớp 7 đề thi toán 2021 mã 101 đề thi toán 2021 pdf đề thi toán 2021 vào 10 đề thi toán 2021 đợt 1 đề thi toán 2021 đợt 2 đề thi toán 2021 đợt 2 file word đề thi toán 6 2 đề thi toán 6 học kì 2 quảng nam đề thi toán 7 học kì 2 quận tân bình đề thi toán 7 học kì 2 quận tân phú đề thi toán 7 kì 2 có đáp án đề thi toán 8 học kì 2 bắc ninh đề thi toán 8 học kì 2 bình dương đề thi toán 8 học kì 2 quận ba đình đề thi toán 8 kì 2 có đáp án đề thi toán 9 học kì 2 bình dương đề thi toán 9 học kì 2 quận tân bình đề thi toán 9 học kì 2 quảng nam đề thi toán amo lớp 2 đề thi toán cao cấp 2 buh đề thi toán cao cấp 2 ulsa đề thi toán cấp 2 đề thi toán cấp 2 trường ams đề thi toán cho học sinh lớp 2 đề thi toán giữa kì 2 8 đề thi toán giữa kì 2 lớp 6 đề thi toán hk2 lớp 10 đề thi toán hk2 lớp 7 đề thi toán hk2 lớp 8 đề thi toán học kì 2 8 có đáp án đề thi toán kangaroo lớp 2 tiếng việt đề thi toán kì 2 12 đề thi toán kì 2 8 đề thi toán kì 2 lớp 1 đề thi toán kì 2 lớp 1 sách cánh diều đề thi toán kì 2 lớp 3 đề thi toán kì 2 lớp 4 đề thi toán kì 2 lớp 5 đề thi toán kì 2 lớp 6 đề thi toán kì 2 lớp 7 đề thi toán kinh tế 2 học viện ngân hàng đề thi toán lớp 1 2021 đề thi toán lớp 1 học kỳ 2 mới nhất đề thi toán lớp 1 kì 2 cánh diều đề thi toán lớp 2 đề thi toán lớp 2 có lời giải đề thi toán lớp 2 có đáp án đề thi toán lớp 2 cuối học kì 1 đề thi toán lớp 2 cuối năm đề thi toán lớp 2 giữa đề thi toán lớp 2 giữa học kì 1 đề thi toán lớp 2 giữa kì đề thi toán lớp 2 hk2 đề thi toán lớp 2 học kì 1 năm 2021 đề thi toán lớp 2 học kỳ 1 đề thi toán lớp 2 học kỳ 1 năm 2020 đề thi toán lớp 2 học kỳ i đề thi toán lớp 2 học kỳ ii đề thi toán lớp 2 học sinh giỏi đề thi toán lớp 2 năm 2019 đề thi toán lớp 2 năm 2020 đề thi toán lớp 2 năm 2021 đề thi toán lớp 2 nâng cao đề thi toán lớp 2 nâng cao học kì 1 đề thi toán lớp 2 online đề thi toán lớp 2 pdf đề thi toán lớp 2 phần 2 đề thi toán lớp 2 quốc gia đề thi toán lớp 2 sách cánh diều đề thi toán lớp 2 tập 2 đề thi toán lớp 2 tìm x đề thi toán lớp 2 trắc nghiệm đề thi toán lớp 2 trên mạng đề thi toán lớp 3 học kỳ 2 pdf đề thi toán lớp 3 kì 2 online đề thi toán lớp 3 tập 2 đề thi toán lớp 4 học kì 2 mới nhất đề thi toán lớp 4 kì 2 giữa kì đề thi toán lớp 4 kì 2 online đề thi toán lớp 5 phần 2 đề thi toán lớp 6 hk2 đề thi toán lớp 8 học kì 2 bắc ninh đề thi toán nghệ an 2021 đề thi toán rời rạc 2 đề thi toán rời rạc 2 có lời giải đề thi toán rời rạc 2 ptit đề thi toán sasmo lớp 2 đề thi toán tập 2 lớp 1 đề thi toán tiếng anh lớp 2 đề thi toán tư duy lớp 2 đề thi toán vào 10 năm 2021 an giang đề thi toán vòng 2 chuyên khtn 2017 đề thi toán vòng 2 chuyên khtn 2018 đề thi toán vòng 2 chuyên khtn 2019 đề thi toán vòng 2 chuyên khtn 2020 đề thi toán vòng 2 chuyên sư phạm 2016 đề thi toán vòng 2 chuyên sư phạm 2017 đề thi toán vòng 2 chuyên sư phạm 2018 đề thi toán vòng 2 chuyên sư phạm 2019 đề thi toán vòng 2 chuyên sư phạm 2020 đề thi toán đợt 2 năm 2020 đề thi toán đợt 2 năm 2021
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,152
    Bài viết
    37,621
    Thành viên
    139,855
    Thành viên mới nhất
    nguyenhuaquynhnga

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top