- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
LIST 500+ Câu Trắc nghiệm gdcd 12 theo từng bài có đáp án MỚI NHẤT HIỆN NAY
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh LIST 500+ Câu Trắc nghiệm gdcd 12 theo từng bài có đáp án MỚI NHẤT HIỆN NAY. Đây là bộ Trắc nghiệm GDCD 12 theo bài có đáp an violet, Trắc nghiệm GDCD 12 HK2 có đáp an, Câu hỏi tình huống GDCD 12, Trắc nghiệm Online GDCD 12, File trắc nghiệm công dân 12, Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 2... chọn lọc được soạn bằng file word. Thầy cô download Câu Trắc nghiệm gdcd 12 theo từng bài có đáp án MỚI NHẤT HIỆN NAY tại mục đính kèm cuối bài viết.
Tổng số: 30 CÂU
Câu 1: Pháp luật là:
A. hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện .
B. những luật và điều luật cụ thể do người dân nêu ra trong thực tế đời sống.
C. hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành.
D. hệ thống các quy tắc sử xự hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
Câu 2: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm:
A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
B. Quy định các hành vi được làm, phải làm, không được làm.
C. Quy định các bổn phận của công dân về quyền và nghĩa vụ.
D. Các quy tắc xử sự chung (việc được làm, phải làm, không được làm).
Câu 3: Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là:
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Pháp luật có tính quyền lực, không bắt buộc chung.
C. Pháp luật có tính bắt buộc chung.
D. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến.
Câu 4: Pháp luật là phương tiện để nhà nước:
A. Quản lý công dân. B. Quản lý xã hội.
C. Bảo vệ các công dân. D. Bảo vệ các giai cấp.
Câu 5: Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện ý chí của:
A. Nhân dân lao động.
B. Giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
D. Tất cả mọi người trong xã hội.
Câu 6: Pháp luật là phương tiện để công dân:
A. Sống tự do, dân chủ, công bằng và văn minh.
B. Thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
C. Quyền con người được tôn trọng và bảo vệ trước nhà nước.
D. Công dân được tạo điều kiện để phát triển toàn diện.
Câu 7: Các đặc trưng của pháp luật:
A. Bắt nguồn từ thự c tiễn đời sống, mang tính bắt buộc chung, tính quy phạm phổ biến.
B. Vì sự phát triển của xã hội,mang tính bắt buộc chung, tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quy phạm phổ biến; tính quyền lực, bắt buộc chung; tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội, mang tính bắt buộc chung, mang tính quy phạm phổ biến.
Câu 8: Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện:
A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.
D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển xã hội.
Câu 9: Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là:
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Pháp luật có tính quyền lực.
C. Pháp luật có tính bắt buộc chung. D. Pháp luật có tính quy phạm.
Câu 10: Nếu không có pháp luật xã hội sẽ không:
A. Dân chủ và hạnh phúc B. Trật tự và ổn định
C. Hòa bình và dân chủ D. Sức mạnh và quyền lực
Câu 11: Trong hàng lọat quy phạm Pháp luật luôn thể hiện các quan niệm về................có tính chất phổ biến, phù hợp với sự phát triển và tiến bộ xã hội:
A. Đạo đức B. Giáo dục C. Khoa học D. Văn hóa
Câu 12: Hãy hoàn thiện câu thơ sau:
“ Bảy xin …….. ban hành
Trăm điều phải có thần linh pháp quyền”(sgk - GDCD12 - Tr04)
A. Pháp luật B. Đạo luật C. Hiến pháp D. Điều luật
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Pháp luật là các nội dung cơ bản về các đường lối chủ trương của đảng.
B. Pháp luật là quy định về các hành vi được làm, phải làm, không được làm.
C. Pháp luật là các quy định các bổn phận của công dân về quyền và nghĩa vụ.
D. Pháp luật là các quy tắc xử sự chung (việc được làm, phải làm, không được làm).
Câu 14: Theo em Nhà nước dùng công cụ nào để quản lý xã hội:
A. pháp luật. B. lực lượng công an.
C. lực lượng quân đội. D. bộ máy chính quyền các cấp.
Câu 15: Em hãy hoàn thiện khẳng định sau: “Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính ....................., do .................. ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện ....................... của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các điều kiện .................. , là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội”
A. bắt buộc – quốc hội – ý chí – chính trị.
B. bắt buộc chung – nhà nước – lý tưởng – chính trị.
C. bắt buộc – quốc hội – lý tưởng – kinh tế xã hội.
D. bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội.
Câu 16: Pháp luật do cơ quan quyền lực nào ban hành:
A. Quốc hội B. Nhà nước C. Tòa án D. Viện kiểm sát
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
A. Pháp luật là khuôn mẫu riêng cho cách xử sự của mọi người trong hoàn cảnh, điều kiện như nhau.
B. Pháp luật là cách thức riêng cho cách xử sự của mọi người trong hoàn cảnh, điều kiện như nhau.
C. Pháp luật là khuôn mẫu chung cho cách xử sự của mọi người trong hoàn cảnh, điều kiện như nhau.
D. Pháp luật là cách thức chung cho cách xử sự của mọi người trong hoàn cảnh, điều kiện như nhau.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A. Pháp luật là phương tiện duy nhất để nhà nước quản lí nhân dân.
B. Pháp luật là phương tiện duy nhất để nhà nước quản lí xã hội.
C. Pháp luật là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lí xã hội.
D. Pháp luật là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lí nhân dân.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A. Đảng lãnh đạo nhà nước thông qua đường lối, chủ trương, chính sách của đảng trong từng thời kì.
B. Đảng lãnh đạo nhà nước thông qua các cơ quan quyền lực nhà nước, bộ máy chính quyền ở từng địa phương.
C. Đảng lãnh đạo nhà nước bằng cách đào tạo và giới thiệu những Đảng viên ưu tú vào cơ quan nhà nước.
D. Đảng lãnh đạo nhà nước thông qua hệ thống pháp luật và văn bản luật, các quy định về luật.
Câu 20: Từ khi thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hòa (nay là nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) cho đến nay, nước ta có mấy bản hiến pháp, đó là những bản hiến pháp (HP) nào?
A. 5 (HP 1946, HP 1959, HP 1980, HP 1992, HP 2013).
B. 4 (HP 1945, HP 1959, HP 1980, HP 1992).
C. 4 (HP 1946, HP 1959, HP 1980, HP 1992).
D. 5 (HP 1945, HP 1959, HP 1980, HP 1991, HP 2013).
Câu 21: Bản hiến pháp mới được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 28/11/2013 (HP 2013) có hiệu lực năm nào?
A. 2015 B. 2013
C. 2016 D. 2014
Câu 22: Khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A. Mọi công dân đều có quyền bình đẳng trước tòa án.
B. Mọi công dân đều có quyền bình đẳng trước pháp luật.
C. Mọi công dân đều có quyền bình đẳng về quyền lợi chính đáng.
D. Mọi công dân đều có quyền bình đẳng về nghĩa vụ.
Câu 23: Chủ tịch nước là người……………Nhà nước, thay mặt nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại:
A. lãnh đạo B. đứng đầu C. chủ trì D. thay mặt
Câu 24: Trong các văn bản quy phạm pháp luật sau, em hãy cho biết văn bản nào có hiệu lực pháp lí cao nhất?
A. Hiến pháp B. Nghị quyết C. Pháp lệnh D. Luật
Câu 25: Chủ tịch nước do Quốc hội bầu trong số đại biểu:
A. Luôn luôn bị đe doạ. B. Tiềm ẩn nguy cơ bất ổn cao
C. Ổn định D. Bất ổn
Câu 27: Hiến pháp là luật cơ bản của nhà nước có hiệu lực pháp lí cao nhất nên:
A. Nội dung của tất cả các văn bản đều phải phù hợp, không được trái luật định.
B. Nội dung của tất cả các văn bản đều phải phù hợp, không được trái quy định.
C. Nội dung của tất cả các văn bản đều phải phù hợp, không được sửa đổi.
D. Nội dung của tất cả các văn bản đều phải phù hợp, không được trái Hiến pháp.
Câu 28: Theo em nhà nước ta cho phép người dân có quyền tham gia góp ý vào các dự thảo luật, điều đó thể hiện dân chủ trong lĩnh vực nào?
A. Kinh tế B. Pháp luật C. Chính trị D. Văn hoá - Tinh thần
Câu 29: Bằng kiến thức của mình về pháp luật em hãy cho biết quốc hội nước CHXHCN Việt Nam có nhiệm kỳ mấy năm?
A. 4 năm B. 5 năm C. 6 năm D. 3 năm
Câu 30: Văn bản luật bao gồm:
A. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết của quốc hội. B. Luật, Bộ luật
C. Hiến pháp, Luật, Bộ luật D. Hiến pháp, Luật
Câu 1 : Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là:
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 2 : Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là :
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 3 : Các tổ chức cá nhân không làm những việc bị cấm là:
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 4: Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo quy định của pháp luật có độ tuổi là:
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Từ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên. D. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
Câu 5: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới:
A. các quy tắc quản lý nhà nước.
B. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
C. các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.
D. các quy tắc kỉ luật lao động
Câu 6 : Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là:
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên. B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. Từ 18 tuổi trở lên. D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 7: Vi phạm hình sự là:
A. hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
B. hành vi nguy hiểm cho xã hội.
C. hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.
D. hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội
A. đưa pháp luật vào đời sống của từng công dân.
B. làm cho những quy định của pháp luật đi vào đời sống.
C. làm cho các qui định của pháp luật trở thành các hành vi hợp pháp của cá nhân, tổ chức
D. áp dụng pháp luật để xử lý các hành vi vi phạm pháp luật.
Câu 10: Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có…….., làm cho những………của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi………của các cá nhân, tổ chức:
A. ý thức/quy phạm/hợp pháp B. ý thức/ quy định/ chuẩn mực
C. mục đích/ quy định/ chuẩn mực D. mục đích/ quy định/ hợp pháp
Câu 11: Những hành vi xâm phạm đến các quan hệ lao động, quan hệ công vụ nhà nước… do pháp luật lao động quy định, pháp luật hành chính bảo vệ được gọi là vi phạm:
A. Hành chính B. Pháp luật hành chính
C. Kỉ luật D. Pháp luật lao động
Câu 12: Cá nhân tổ chức thi hành pháp luật tức là thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ chủ động làm những gì mà pháp luật:
A. quy định làm B. quy định phải làm
C. cho phép làm D. không cấm
Câu 13: Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực ………… thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ:
A. trách nhiệm B. hiểu biết
C. trách nhiệm pháp lí D. nghĩa vụ pháp lí
Câu 14: Cá nhân, tổ chức tuân thủ pháp luật tức là không làm những điều mà pháp luật:
A. cho phép làm. B. cấm.
C. không cấm. D. không đồng ý.
Câu 15: Trách nhiệm pháp lý là …....................mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình:
A. nghĩa vụ B. trách nhiệm
C. việc làm D. thái độ
Câu 16: Đối tượng nào sau đây không bị xử phạt hành chính?
A. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi
B. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi
C. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 14 tuổi
D. Người từ dưới 16 tuổi
Câu 17: Căn cứ vào đâu để xác định tội phạm:
A. Tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội
B. Thái độ và tinh thần của hành vi vi phạm
C. Trạng thái và thái độ của chủ thể
D. Nhận thức và sức khỏe của đối tượng
Câu 18: Người nào sau đây là người không có năng lực trách nhiệm pháp lí?
A. Say rượu B. Bị ép buộc
C. Bị bệnh tâm thần D. Bị dụ dỗ
Câu 19: Người bị coi là tội phạm nếu:
A. Vi phạm hành chính B. Vi phạm hình sự
C. Vi phạm kỷ luật D. Vi phạm dân sự
Câu 20: Trong các quyền dân sự của công dân, quyền nào là quan trọng nhất?
A. Tài sản B. Nhân thân C. Sở hữu D. Định đoạt
Câu 21: Để tham gia tố tụng dân sự người chưa thành niên phải:
A. có năng lực trách nhiệm hình sự B. có người đỡ đầu
C. có người đại diện pháp luật D. có bố mẹ đại diện
Câu 22: Điểm khác nhau cơ bản giữa vi phạm hành chính và vi phạm hình sự là?
A. Hành vi vi phạm B. Biện pháp xử lí
C. Mức độ vi phạm D. Chủ thể vi phạm
Câu 23: So với các biện pháp xử lí, cưỡng chế khác trong luật Dân sự, luật Hành chính thì hình phạt của luật hình sự là:
A. Biện pháp cưỡng chế nghiêm khắc nhất của nhà nước
B. Biện pháp cứng rắn nhất của nhà nước
C. Biện pháp cưỡng chế cứng rắn nhất của nhà nước
D. Biện pháp nghiêm khắc nhất của nhà nước
Câu 24: Không áp dụng hình phạt tử hình, tù chung thân đối với
A. người dưới 16 tuổi
B. người chưa thành niên
C. người từ đủ 14 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 16 tuổi
D. người từ đủ 12 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 16 tuổi
Câu 25: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng có độ tuổi theo quy định của pháp luật là:
A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi B. Từ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên. D. Từ đủ 18 tuổi trở lên
Câu 26: Người thực hiện tội phạm phải:
A. có năng lực trách nhiệm hình sự B. điều khiển được hành vi của mình
C. có nhận thức và suy nghĩ D. không mắc bệnh tâm thần
Câu 27: Năng lực của chủ thể bao gồm:
Câu 28: Người chưa thành niên, theo qui định pháp luật Việt Nam là người chưa đủ:
A. 18 tuổi B. 16 tuổi
C. 15 tuổi D. 17 tuổi
Câu 29: Hình thức áp dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật:
A. do mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức thực hiện
B. do cơ quan, công chức thực hiện
C. do cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện
D. do cơ quan, cá nhân có quyền thực hiện
Câu 30: Người có hành vi trộm cắp phải chịu trách nhiệm pháp lý hay trách nhiệm đạo đức?
A. Cả trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm đạo đức
B. Chỉ chịu trách nhiệm đạo đức nếu trộm cắp tài sản có giá trị nhỏ
C. Không phải chịu trách nhiệm nào cả
D. Trách nhiệm pháp lý
Câu 31: Ông A là người có thu nhập cao, hằng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này ông A đã:
A. sử dụng pháp luật B. tuân thủ pháp luật
C. thi hành pháp luật D. áp dụng pháp luật
Câu 32: Chị C không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy trên đường. Trong trường hợp này chị C đã:
A. không sử dụng pháp luật B. không tuân thủ pháp luật
C. không thi hành pháp luật D. không áp dụng pháp luật
Câu 33: Công dân A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng chất ma túy. Trong trường hợp này, công dân A đã:
A. sử dụng pháp luật B. tuân thủ pháp luật
C. không tuân thủ pháp luật D. áp dụng pháp luật
Câu 34: Ông K lừa chị H bằng cách mượn của chị 10 lượng vàng nhưng đến ngày hẹn ông K đã không chịu trả cho chị H số vàng trên. Chị H đã làm đơn kiện ông K ra tòa. Việc chị H kiện ông K là hành vi:
A. sử dụng pháp luật B. tuân thủ pháp luật
C. thi hành pháp luật D. áp dụng pháp luật
Câu 35: Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện đã trực tiếp giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của một số công dân. Trong trường hợp này, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện đã:
A. sử dụng pháp luật B. tuân thủ pháp luật
C. thi hành pháp luật D. áp dụng pháp luật
Câu 36: Nguyễn Văn C bị bắt vì tội vu khống và tội làm nhục người khác. Trong trường hợp này, Nguyễn Văn C sẽ phải chịu:
A. trách nhiệm kỉ luật B. trách nhiệm dân sự
C. trách nhiệm hình sự D. trách nhiệm hành chính
Câu 37: Anh M đi bỏ phiếu bầu đại biểu Quốc hội. Trong trường hợp này anh M đã:
A. sử dụng pháp luật B. tuân thủ pháp luật
C. thi hành pháp luật D. áp dụng pháp luật
Câu 38: Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang ở tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết thì:
A. Vi phạm pháp luật hành chính. B. Vi phạm pháp luật hình sự.
C. Bị xử phạt vi phạm hành chính. D. Vi phạm kỷ luật
Câu 39: Bên mua không trả tiền đầy đủ và đúng thời hạn, đúng phương thức như đã thỏa thuận với bên bán hàng, khi đó bên mua đã có hành vi vi phạm :
A. kỷ luật B. dân sự
C. hình sự D. hành chính
Câu 40: Hành vi điều khiển phương tiện giao thông vượt đèn đỏ, chở người trái quy định, không đội mũ bảo hiểm là hành vi:
A. vi phạm dân sự B. vi phạm hình sự
C. vi phạm hành chính D. vi phạm kỉ luật
Câu 41: Hành vi buôn bán ma túy là hành vi vi phạm pháp luật và phải chịu:
A. trách nhiệm dân sự B. vi phạm hình sự
C. trách nhiệm hình sự D. vi phạm hành chính
Câu 42: Anh B điều khiển xe mô tô lưu thông trên đường mà không đội mũ bảo hiểm. Trong trường hợp này, anh B đã vi phạm:
A. kỉ luật B. dân sự
C. hành chính D. hình sự
Câu 43 : Cố ý lái xe gây tai nạn nghiêm trọng cho người khác là hành vi vi phạm :
A. Kỷ luật B. Dân sự
C. Hình sự D. Hành chính
Câu 44: Nam công dân từ 18 đến 25 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự, thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào?
A. Thi hành pháp luật B. Sử dụng pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật D. Áp dụng pháp luật
Câu 45: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm kỉ luật?
A. Cướp giật dây chuyền, túi xách người đi đường
B. Chặt cành, tỉa cây mà không đặt biển báo
C. Vay tiền dây dưa không trả
D. Xây nhà trái phép
Câu 46: Người nào sau đây cần phải có người đại diện thay mặt trong tố tụng để bảo đảm cho các quyền và nghĩa vụ của họ trong quá trình giải quyết vụ án dân sự:
A. Người từ đủ 14 tuổi nhưng chưa đủ 18 tuổi
B. Người từ dưới 16 tuổi
C. Người từ đủ 16 tuổi nhưng dưới 18 tuổi
D. Người từ dưới 18 tuổi
Câu 47: Giáo dục tại xã, phường, thị trấn là biện pháp xử lí:
A. hành chính B. hình sự C. lao động D. dân sự
Câu 48 : Học sinh sử dụng tài liệu khi kiểm tra giữa kỳ là hành vi vi phạm :
A. dân sự B. hình sự
C. kỷ luật D. hành chính
Câu 49: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm về mặt hình sự?
A. Vượt đèn đỏ B. Đi ngược chiều
C. Chở người quá quy định D. Lạng lách gây tai nạn chết người
Câu 50 : Bên mua không trả tiền đầy đủ và đúng thời hạn, đúng phương thức như đã thỏa thuận với bên bán hàng, khi đó bên mua đã có hành vi vi phạm :
A. kỷ luật B. dân sự
C. hình sự D. hành chính
BÀI 3: CÔNG DÂN BÌNH ĐẲNG TRƯỚC PHÁP LUẬT.
Tổng số: 20 CÂU
Câu 1: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân:
A. Đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau.
B. Đều có quyền như nhau
C. Đều có nghĩa vụ như nhau.
D. Đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
Câu 2: Quyền và nghĩa vụ công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu nghèo, thành phần và địa vị xã hội là nội dung của bình đẳng:
A. Về nghĩa vụ và trách nhiệm. B. Về quyền và nghĩa vụ.
C. Về trách nhiệm pháp lí. D. Về các thành phần dân cư.
Câu 3: Mọi người vi phạm pháp luật đều phải bị xử lý theo quy định của pháp luật là thể hiện bình đẳng về:
A. Trách nhiệm pháp lý. B. Nghĩa vụ và trách nhiệm.
C. Quyền và nghĩa vụ. D. Trách nhiệm.
Câu 4: Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và bị xử lí theo quy định của pháp luật, là thể hiện công dân bình đẳng về:
A. Trách nhiệm kinh tế. B. Trách nhiệm pháp lí.
C. Trách nhiệm xã hội. D.
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh LIST 500+ Câu Trắc nghiệm gdcd 12 theo từng bài có đáp án MỚI NHẤT HIỆN NAY. Đây là bộ Trắc nghiệm GDCD 12 theo bài có đáp an violet, Trắc nghiệm GDCD 12 HK2 có đáp an, Câu hỏi tình huống GDCD 12, Trắc nghiệm Online GDCD 12, File trắc nghiệm công dân 12, Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 2... chọn lọc được soạn bằng file word. Thầy cô download Câu Trắc nghiệm gdcd 12 theo từng bài có đáp án MỚI NHẤT HIỆN NAY tại mục đính kèm cuối bài viết.
Câu Trắc nghiệm gdcd 12 theo từng bài có đáp án
Bài 1: PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG
Bài 1: PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG
Tổng số: 30 CÂU
Câu 1: Pháp luật là:
A. hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện .
B. những luật và điều luật cụ thể do người dân nêu ra trong thực tế đời sống.
C. hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành.
D. hệ thống các quy tắc sử xự hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
Câu 2: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm:
A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
B. Quy định các hành vi được làm, phải làm, không được làm.
C. Quy định các bổn phận của công dân về quyền và nghĩa vụ.
D. Các quy tắc xử sự chung (việc được làm, phải làm, không được làm).
Câu 3: Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là:
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Pháp luật có tính quyền lực, không bắt buộc chung.
C. Pháp luật có tính bắt buộc chung.
D. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến.
Câu 4: Pháp luật là phương tiện để nhà nước:
A. Quản lý công dân. B. Quản lý xã hội.
C. Bảo vệ các công dân. D. Bảo vệ các giai cấp.
Câu 5: Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện ý chí của:
A. Nhân dân lao động.
B. Giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
D. Tất cả mọi người trong xã hội.
Câu 6: Pháp luật là phương tiện để công dân:
A. Sống tự do, dân chủ, công bằng và văn minh.
B. Thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
C. Quyền con người được tôn trọng và bảo vệ trước nhà nước.
D. Công dân được tạo điều kiện để phát triển toàn diện.
Câu 7: Các đặc trưng của pháp luật:
A. Bắt nguồn từ thự c tiễn đời sống, mang tính bắt buộc chung, tính quy phạm phổ biến.
B. Vì sự phát triển của xã hội,mang tính bắt buộc chung, tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quy phạm phổ biến; tính quyền lực, bắt buộc chung; tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội, mang tính bắt buộc chung, mang tính quy phạm phổ biến.
Câu 8: Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện:
A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.
D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển xã hội.
Câu 9: Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là:
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Pháp luật có tính quyền lực.
C. Pháp luật có tính bắt buộc chung. D. Pháp luật có tính quy phạm.
Câu 10: Nếu không có pháp luật xã hội sẽ không:
A. Dân chủ và hạnh phúc B. Trật tự và ổn định
C. Hòa bình và dân chủ D. Sức mạnh và quyền lực
Câu 11: Trong hàng lọat quy phạm Pháp luật luôn thể hiện các quan niệm về................có tính chất phổ biến, phù hợp với sự phát triển và tiến bộ xã hội:
A. Đạo đức B. Giáo dục C. Khoa học D. Văn hóa
Câu 12: Hãy hoàn thiện câu thơ sau:
“ Bảy xin …….. ban hành
Trăm điều phải có thần linh pháp quyền”(sgk - GDCD12 - Tr04)
A. Pháp luật B. Đạo luật C. Hiến pháp D. Điều luật
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Pháp luật là các nội dung cơ bản về các đường lối chủ trương của đảng.
B. Pháp luật là quy định về các hành vi được làm, phải làm, không được làm.
C. Pháp luật là các quy định các bổn phận của công dân về quyền và nghĩa vụ.
D. Pháp luật là các quy tắc xử sự chung (việc được làm, phải làm, không được làm).
Câu 14: Theo em Nhà nước dùng công cụ nào để quản lý xã hội:
A. pháp luật. B. lực lượng công an.
C. lực lượng quân đội. D. bộ máy chính quyền các cấp.
Câu 15: Em hãy hoàn thiện khẳng định sau: “Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính ....................., do .................. ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện ....................... của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các điều kiện .................. , là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội”
A. bắt buộc – quốc hội – ý chí – chính trị.
B. bắt buộc chung – nhà nước – lý tưởng – chính trị.
C. bắt buộc – quốc hội – lý tưởng – kinh tế xã hội.
D. bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội.
Câu 16: Pháp luật do cơ quan quyền lực nào ban hành:
A. Quốc hội B. Nhà nước C. Tòa án D. Viện kiểm sát
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
A. Pháp luật là khuôn mẫu riêng cho cách xử sự của mọi người trong hoàn cảnh, điều kiện như nhau.
B. Pháp luật là cách thức riêng cho cách xử sự của mọi người trong hoàn cảnh, điều kiện như nhau.
C. Pháp luật là khuôn mẫu chung cho cách xử sự của mọi người trong hoàn cảnh, điều kiện như nhau.
D. Pháp luật là cách thức chung cho cách xử sự của mọi người trong hoàn cảnh, điều kiện như nhau.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A. Pháp luật là phương tiện duy nhất để nhà nước quản lí nhân dân.
B. Pháp luật là phương tiện duy nhất để nhà nước quản lí xã hội.
C. Pháp luật là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lí xã hội.
D. Pháp luật là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lí nhân dân.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A. Đảng lãnh đạo nhà nước thông qua đường lối, chủ trương, chính sách của đảng trong từng thời kì.
B. Đảng lãnh đạo nhà nước thông qua các cơ quan quyền lực nhà nước, bộ máy chính quyền ở từng địa phương.
C. Đảng lãnh đạo nhà nước bằng cách đào tạo và giới thiệu những Đảng viên ưu tú vào cơ quan nhà nước.
D. Đảng lãnh đạo nhà nước thông qua hệ thống pháp luật và văn bản luật, các quy định về luật.
Câu 20: Từ khi thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hòa (nay là nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) cho đến nay, nước ta có mấy bản hiến pháp, đó là những bản hiến pháp (HP) nào?
A. 5 (HP 1946, HP 1959, HP 1980, HP 1992, HP 2013).
B. 4 (HP 1945, HP 1959, HP 1980, HP 1992).
C. 4 (HP 1946, HP 1959, HP 1980, HP 1992).
D. 5 (HP 1945, HP 1959, HP 1980, HP 1991, HP 2013).
Câu 21: Bản hiến pháp mới được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 28/11/2013 (HP 2013) có hiệu lực năm nào?
A. 2015 B. 2013
C. 2016 D. 2014
Câu 22: Khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A. Mọi công dân đều có quyền bình đẳng trước tòa án.
B. Mọi công dân đều có quyền bình đẳng trước pháp luật.
C. Mọi công dân đều có quyền bình đẳng về quyền lợi chính đáng.
D. Mọi công dân đều có quyền bình đẳng về nghĩa vụ.
Câu 23: Chủ tịch nước là người……………Nhà nước, thay mặt nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại:
A. lãnh đạo B. đứng đầu C. chủ trì D. thay mặt
Câu 24: Trong các văn bản quy phạm pháp luật sau, em hãy cho biết văn bản nào có hiệu lực pháp lí cao nhất?
A. Hiến pháp B. Nghị quyết C. Pháp lệnh D. Luật
Câu 25: Chủ tịch nước do Quốc hội bầu trong số đại biểu:
- A. Hội đồng nhân dân các cấp B. Ủy ban nhân các cấp
- C. Nhà nước D. Quốc hội
A. Luôn luôn bị đe doạ. B. Tiềm ẩn nguy cơ bất ổn cao
C. Ổn định D. Bất ổn
Câu 27: Hiến pháp là luật cơ bản của nhà nước có hiệu lực pháp lí cao nhất nên:
A. Nội dung của tất cả các văn bản đều phải phù hợp, không được trái luật định.
B. Nội dung của tất cả các văn bản đều phải phù hợp, không được trái quy định.
C. Nội dung của tất cả các văn bản đều phải phù hợp, không được sửa đổi.
D. Nội dung của tất cả các văn bản đều phải phù hợp, không được trái Hiến pháp.
Câu 28: Theo em nhà nước ta cho phép người dân có quyền tham gia góp ý vào các dự thảo luật, điều đó thể hiện dân chủ trong lĩnh vực nào?
A. Kinh tế B. Pháp luật C. Chính trị D. Văn hoá - Tinh thần
Câu 29: Bằng kiến thức của mình về pháp luật em hãy cho biết quốc hội nước CHXHCN Việt Nam có nhiệm kỳ mấy năm?
A. 4 năm B. 5 năm C. 6 năm D. 3 năm
Câu 30: Văn bản luật bao gồm:
A. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết của quốc hội. B. Luật, Bộ luật
C. Hiến pháp, Luật, Bộ luật D. Hiến pháp, Luật
Bài 2: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT
Tổng số: 50 CÂU
Tổng số: 50 CÂU
Câu 1 : Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là:
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 2 : Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là :
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 3 : Các tổ chức cá nhân không làm những việc bị cấm là:
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 4: Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo quy định của pháp luật có độ tuổi là:
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Từ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên. D. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
Câu 5: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới:
A. các quy tắc quản lý nhà nước.
B. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
C. các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.
D. các quy tắc kỉ luật lao động
Câu 6 : Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là:
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên. B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. Từ 18 tuổi trở lên. D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 7: Vi phạm hình sự là:
A. hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
B. hành vi nguy hiểm cho xã hội.
C. hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.
D. hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội
Câu 8. Vi phạm hành chính là hành vi xâm phạm các:
A. quy tắc quản lý nhà nước . B. quy tắc kỉ luật lao động.
C. quy tắc quản lý xã hội. D. nguyên tắc quản lý hành chính.
Câu 9: Thực hiện pháp luật là:A. đưa pháp luật vào đời sống của từng công dân.
B. làm cho những quy định của pháp luật đi vào đời sống.
C. làm cho các qui định của pháp luật trở thành các hành vi hợp pháp của cá nhân, tổ chức
D. áp dụng pháp luật để xử lý các hành vi vi phạm pháp luật.
Câu 10: Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có…….., làm cho những………của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi………của các cá nhân, tổ chức:
A. ý thức/quy phạm/hợp pháp B. ý thức/ quy định/ chuẩn mực
C. mục đích/ quy định/ chuẩn mực D. mục đích/ quy định/ hợp pháp
Câu 11: Những hành vi xâm phạm đến các quan hệ lao động, quan hệ công vụ nhà nước… do pháp luật lao động quy định, pháp luật hành chính bảo vệ được gọi là vi phạm:
A. Hành chính B. Pháp luật hành chính
C. Kỉ luật D. Pháp luật lao động
Câu 12: Cá nhân tổ chức thi hành pháp luật tức là thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ chủ động làm những gì mà pháp luật:
A. quy định làm B. quy định phải làm
C. cho phép làm D. không cấm
Câu 13: Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực ………… thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ:
A. trách nhiệm B. hiểu biết
C. trách nhiệm pháp lí D. nghĩa vụ pháp lí
Câu 14: Cá nhân, tổ chức tuân thủ pháp luật tức là không làm những điều mà pháp luật:
A. cho phép làm. B. cấm.
C. không cấm. D. không đồng ý.
Câu 15: Trách nhiệm pháp lý là …....................mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình:
A. nghĩa vụ B. trách nhiệm
C. việc làm D. thái độ
Câu 16: Đối tượng nào sau đây không bị xử phạt hành chính?
A. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi
B. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi
C. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 14 tuổi
D. Người từ dưới 16 tuổi
Câu 17: Căn cứ vào đâu để xác định tội phạm:
A. Tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội
B. Thái độ và tinh thần của hành vi vi phạm
C. Trạng thái và thái độ của chủ thể
D. Nhận thức và sức khỏe của đối tượng
Câu 18: Người nào sau đây là người không có năng lực trách nhiệm pháp lí?
A. Say rượu B. Bị ép buộc
C. Bị bệnh tâm thần D. Bị dụ dỗ
Câu 19: Người bị coi là tội phạm nếu:
A. Vi phạm hành chính B. Vi phạm hình sự
C. Vi phạm kỷ luật D. Vi phạm dân sự
Câu 20: Trong các quyền dân sự của công dân, quyền nào là quan trọng nhất?
A. Tài sản B. Nhân thân C. Sở hữu D. Định đoạt
Câu 21: Để tham gia tố tụng dân sự người chưa thành niên phải:
A. có năng lực trách nhiệm hình sự B. có người đỡ đầu
C. có người đại diện pháp luật D. có bố mẹ đại diện
Câu 22: Điểm khác nhau cơ bản giữa vi phạm hành chính và vi phạm hình sự là?
A. Hành vi vi phạm B. Biện pháp xử lí
C. Mức độ vi phạm D. Chủ thể vi phạm
Câu 23: So với các biện pháp xử lí, cưỡng chế khác trong luật Dân sự, luật Hành chính thì hình phạt của luật hình sự là:
A. Biện pháp cưỡng chế nghiêm khắc nhất của nhà nước
B. Biện pháp cứng rắn nhất của nhà nước
C. Biện pháp cưỡng chế cứng rắn nhất của nhà nước
D. Biện pháp nghiêm khắc nhất của nhà nước
Câu 24: Không áp dụng hình phạt tử hình, tù chung thân đối với
A. người dưới 16 tuổi
B. người chưa thành niên
C. người từ đủ 14 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 16 tuổi
D. người từ đủ 12 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 16 tuổi
Câu 25: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng có độ tuổi theo quy định của pháp luật là:
A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi B. Từ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên. D. Từ đủ 18 tuổi trở lên
Câu 26: Người thực hiện tội phạm phải:
A. có năng lực trách nhiệm hình sự B. điều khiển được hành vi của mình
C. có nhận thức và suy nghĩ D. không mắc bệnh tâm thần
Câu 27: Năng lực của chủ thể bao gồm:
- A. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi.
- B. Năng lực pháp luật và năng lực công dân
- C. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức
Câu 28: Người chưa thành niên, theo qui định pháp luật Việt Nam là người chưa đủ:
A. 18 tuổi B. 16 tuổi
C. 15 tuổi D. 17 tuổi
Câu 29: Hình thức áp dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật:
A. do mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức thực hiện
B. do cơ quan, công chức thực hiện
C. do cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện
D. do cơ quan, cá nhân có quyền thực hiện
Câu 30: Người có hành vi trộm cắp phải chịu trách nhiệm pháp lý hay trách nhiệm đạo đức?
A. Cả trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm đạo đức
B. Chỉ chịu trách nhiệm đạo đức nếu trộm cắp tài sản có giá trị nhỏ
C. Không phải chịu trách nhiệm nào cả
D. Trách nhiệm pháp lý
Câu 31: Ông A là người có thu nhập cao, hằng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này ông A đã:
A. sử dụng pháp luật B. tuân thủ pháp luật
C. thi hành pháp luật D. áp dụng pháp luật
Câu 32: Chị C không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy trên đường. Trong trường hợp này chị C đã:
A. không sử dụng pháp luật B. không tuân thủ pháp luật
C. không thi hành pháp luật D. không áp dụng pháp luật
Câu 33: Công dân A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng chất ma túy. Trong trường hợp này, công dân A đã:
A. sử dụng pháp luật B. tuân thủ pháp luật
C. không tuân thủ pháp luật D. áp dụng pháp luật
Câu 34: Ông K lừa chị H bằng cách mượn của chị 10 lượng vàng nhưng đến ngày hẹn ông K đã không chịu trả cho chị H số vàng trên. Chị H đã làm đơn kiện ông K ra tòa. Việc chị H kiện ông K là hành vi:
A. sử dụng pháp luật B. tuân thủ pháp luật
C. thi hành pháp luật D. áp dụng pháp luật
Câu 35: Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện đã trực tiếp giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của một số công dân. Trong trường hợp này, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện đã:
A. sử dụng pháp luật B. tuân thủ pháp luật
C. thi hành pháp luật D. áp dụng pháp luật
Câu 36: Nguyễn Văn C bị bắt vì tội vu khống và tội làm nhục người khác. Trong trường hợp này, Nguyễn Văn C sẽ phải chịu:
A. trách nhiệm kỉ luật B. trách nhiệm dân sự
C. trách nhiệm hình sự D. trách nhiệm hành chính
Câu 37: Anh M đi bỏ phiếu bầu đại biểu Quốc hội. Trong trường hợp này anh M đã:
A. sử dụng pháp luật B. tuân thủ pháp luật
C. thi hành pháp luật D. áp dụng pháp luật
Câu 38: Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang ở tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết thì:
A. Vi phạm pháp luật hành chính. B. Vi phạm pháp luật hình sự.
C. Bị xử phạt vi phạm hành chính. D. Vi phạm kỷ luật
Câu 39: Bên mua không trả tiền đầy đủ và đúng thời hạn, đúng phương thức như đã thỏa thuận với bên bán hàng, khi đó bên mua đã có hành vi vi phạm :
A. kỷ luật B. dân sự
C. hình sự D. hành chính
Câu 40: Hành vi điều khiển phương tiện giao thông vượt đèn đỏ, chở người trái quy định, không đội mũ bảo hiểm là hành vi:
A. vi phạm dân sự B. vi phạm hình sự
C. vi phạm hành chính D. vi phạm kỉ luật
Câu 41: Hành vi buôn bán ma túy là hành vi vi phạm pháp luật và phải chịu:
A. trách nhiệm dân sự B. vi phạm hình sự
C. trách nhiệm hình sự D. vi phạm hành chính
Câu 42: Anh B điều khiển xe mô tô lưu thông trên đường mà không đội mũ bảo hiểm. Trong trường hợp này, anh B đã vi phạm:
A. kỉ luật B. dân sự
C. hành chính D. hình sự
Câu 43 : Cố ý lái xe gây tai nạn nghiêm trọng cho người khác là hành vi vi phạm :
A. Kỷ luật B. Dân sự
C. Hình sự D. Hành chính
Câu 44: Nam công dân từ 18 đến 25 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự, thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào?
A. Thi hành pháp luật B. Sử dụng pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật D. Áp dụng pháp luật
Câu 45: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm kỉ luật?
A. Cướp giật dây chuyền, túi xách người đi đường
B. Chặt cành, tỉa cây mà không đặt biển báo
C. Vay tiền dây dưa không trả
D. Xây nhà trái phép
Câu 46: Người nào sau đây cần phải có người đại diện thay mặt trong tố tụng để bảo đảm cho các quyền và nghĩa vụ của họ trong quá trình giải quyết vụ án dân sự:
A. Người từ đủ 14 tuổi nhưng chưa đủ 18 tuổi
B. Người từ dưới 16 tuổi
C. Người từ đủ 16 tuổi nhưng dưới 18 tuổi
D. Người từ dưới 18 tuổi
Câu 47: Giáo dục tại xã, phường, thị trấn là biện pháp xử lí:
A. hành chính B. hình sự C. lao động D. dân sự
Câu 48 : Học sinh sử dụng tài liệu khi kiểm tra giữa kỳ là hành vi vi phạm :
A. dân sự B. hình sự
C. kỷ luật D. hành chính
Câu 49: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm về mặt hình sự?
A. Vượt đèn đỏ B. Đi ngược chiều
C. Chở người quá quy định D. Lạng lách gây tai nạn chết người
Câu 50 : Bên mua không trả tiền đầy đủ và đúng thời hạn, đúng phương thức như đã thỏa thuận với bên bán hàng, khi đó bên mua đã có hành vi vi phạm :
A. kỷ luật B. dân sự
C. hình sự D. hành chính
BÀI 3: CÔNG DÂN BÌNH ĐẲNG TRƯỚC PHÁP LUẬT.
Tổng số: 20 CÂU
Câu 1: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân:
A. Đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau.
B. Đều có quyền như nhau
C. Đều có nghĩa vụ như nhau.
D. Đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
Câu 2: Quyền và nghĩa vụ công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu nghèo, thành phần và địa vị xã hội là nội dung của bình đẳng:
A. Về nghĩa vụ và trách nhiệm. B. Về quyền và nghĩa vụ.
C. Về trách nhiệm pháp lí. D. Về các thành phần dân cư.
Câu 3: Mọi người vi phạm pháp luật đều phải bị xử lý theo quy định của pháp luật là thể hiện bình đẳng về:
A. Trách nhiệm pháp lý. B. Nghĩa vụ và trách nhiệm.
C. Quyền và nghĩa vụ. D. Trách nhiệm.
Câu 4: Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và bị xử lí theo quy định của pháp luật, là thể hiện công dân bình đẳng về:
A. Trách nhiệm kinh tế. B. Trách nhiệm pháp lí.
C. Trách nhiệm xã hội. D.
XEM THÊM
- Kế hoạch dạy học gdcd 12
- Câu Trắc Nghiệm Môn Công Dân 12
- Câu hỏi trắc nghiệm giáo dục công dân lớp 12
- câu hỏi trắc nghiệm pháp luật và đời sống Môn GDCD Lớp 12
- Tuyển tập trắc nghiệm môn giáo dục công dân lớp 12
- Sơ đồ tư duy môn Giáo Dục Công Dân 12
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn gdcd 12
- Đề Thi HSG GDCD 12
- Đề Thi Học Kì 1 Môn GDCD 12
- Đề Cương Ôn Tập GDCD 12 Giữa Học Kỳ 1
- câu hỏi trắc nghiệm gdcd 12
- Đề thi khảo sát môn gdcd lớp 12