- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
Ngân hàng đề toán lớp 5 GIỮA KÌ 2 NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Ngân hàng đề toán lớp 5 GIỮA KÌ 2 NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Ngân hàng đề toán lớp 5, 100 đề kiểm tra Toán lớp 5 có đáp an,De Toán lớp 5 cuối kì 1,Những bài Toán lớp 5 có đáp an,Chuyên de Toán lớp 5 có lời giải,Bài kiểm tra Toán lớp 5,De thi Toán lớp 5 học kì 1 có đáp an,On tập Toán lớp 5 học kì 1,Bài tập Toán lớp 5 học kì 1,...được tuyển tập bằng file word. Thầy cô download file Ngân hàng đề toán lớp 5 GIỮA KÌ 2 NĂM 2022 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
NGÂN HÀNG ĐỀ TOÁN GKII - LỚP 5
Trắc nghiệm:
1. Số 2,46 được viết thành tỉ số phần trăm là :
a. 2,46% b. 24,6% c. 246% d. 426%
2. Số thập phân 0,06 được viết thành phân số thập phân là:
a. b. c. d.
3. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
a. 1,6 b. 0,6 c. 1,25 d.0,06
4. Số “Bảy mươi hai phẩy sáu mươi ba” được viết là:
a. 726,3 b. 72,63 c. 7,263 d. 72,603
5. Số lớn nhất trong các số 8,487; 91,08; 86,453; 91,4 là :
a. 8,487 b. 91,08 c. 86,453 d. 91,4
6. 3,5m = … dm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. 3,500 b. 3500 c. 350 d. 3005
7. 4,3tấn = … kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. 43 b. 430 c. 4300 d. 43000
8. Kết quả phép tính 2,23 : 100 là :
a. 223 b. 0,223 c. 22,3 d. 0,0223
9. 3 giờ rưỡi =... phút
a. 120 b. 210 c. 180 d. 240
10. 3m3 7dm3 viết thành số thập phân có kết quả là :
a. 3,7m3 b. 3,07m3 c. 0,37m3 d. 3,007m3
11. 1,05 m3 = … dm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 752 b. 75,2 c. 7,52 d. 0,752
13. 1,5 giờ = …phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 45 b. 90 c. 60 d. 15
14. Kết quả phép tính 5,6 x 0,1 là :
a. 56 b. 0,56 c. 0,056 d. 560
15. Công thức tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:
a. S = (a+b) x 2 x c b. S = (a+b) x c
c. S = (a+b) x c : 2 d. S = a x b x c
Bài tập:
1. Đặt tính rồi tính:
a) 869,54 + 567,78 b) 576,27 – 85,4 c) 5,86 x 2,5 d) 78,12: 18
2. Đặt tính rồi tính:
a) 452,68 + 46,71 b) 458,3 – 67,27 c) 86,4 x 68 d) 17,64 : 3,5
3. Đặt tính rồi tính
a) 784,28 + 57,265 b) 625,3 – 96,754 c) 38,79 x 4,6 d) 18 : 14,4
4. Đặt tính rồi tính:
a) 436,438 + 82,137 b) 85,24 – 52,456 c) 64,2 x 43 d) 119,7 : 38
5. Đặt tính rồi tính :
a) 252,875 + 654,92 b) 653,24 – 68,125 c) 0,852 x 6,4 d)126 : 45
6. Đặt tính rồi tính :
a) 345,24 + 473,196 b) 458,53 – 247,135 c) 36,7 x 1,25 d) 81,28 : 32
7. Tìm X :
a) X - 26,7 = 163,5 b) 10,14 - X = 6,4
8. Tìm X :
a) X x 9,5 = 437 b) X : 4,15 = 63,8
9. Tìm X :
a) X x 1000 = 499,7 b) X - 26,7 = 163,5
10. Tìm X :
a) 100 x X = 273,5 b) 10,14 - X = 6,4
11. Đặt tính rồi tính:
a) 3 giờ 12 phút + 4 giờ 25 phút b) 15 giờ 34 phút – 6 giờ 44 phút
c) 3 giờ 15 phút x 3 d) 18 giờ 15 phút : 3
12. Đặt tính rồi tính:
a) 12 giờ 45 phút + 3 giờ 18 phút b) 6 giờ 48 phút – 3 giờ 35 phút
c) 4 ngày 3 giờ x 4 d) 9 phút 12 giây : 3
13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6,5km = … dam b) 6m2 8dm2 = …m2
c) 86,2m2 = …dam2 d) 4tạ 9kg = …tạ
14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6dm3 8cm3 = … dm3 b) 4,5m3 = … dm3
c) 5628dm3 = …m3 d) 4m3 9dm3 =... m3
Trắc nghiệm:
1. Một hình tròn có đường kính 2cm. Chu vi hình tròn là:
a. 12,56cm b. 6,28cm2 c. 3,14cm d. 6,28cm
2. Viết phân số thành tỉ số phần trăm:
a. 3% b. 15% c. 6% d. 60%
3. Một hình tam giác có đáy 2,5dm, chiều cao 2,4dm. Diện tích hình tam giác là:
a. 0,3dm2 b. 30dm2 c. 3dm2 d. 300dm2
4. Bán kính của hình tròn là 3cm. Diện tích hình tròn là:
a. 2,836cm2 b. 28,26cm2 c. 18,84cm2 d. 188,4cm2
5. Số 0,5 được viết thành tỉ số phần trăm là :
a. 5 % b. 50 % c. 0,5 % d.
6. Tỉ số phần trăm của hai số 7,8 và 24 là :
a. 3,25% b. 0,325% c. 32,5% d. 325%
7. 49% viết thành số thập phân nào?
a. 0,49 b. 4,9 c. 49,0 d. 0,049
8. Tìm X là số tự nhiên biết : 4,6 < X < 5,7
a. X = 4 b. X = 4,7 c. X = 5 d. X = 5,2
9. Nếu gấp cạnh hình lập phương lên 3 lần thì thể tích của hình đó gấp lên mấy lần ?
a. 3 lần b. 9 lần c. 27 lần d. 6 lần
10. Một hình tròn có đường kính 0,16dm. Bán kính hình tròn là:
a. 0,8dm b. 0,08dm c. 3,2dm d. 0,32dm
11. 7,2 < x < 7,3. Số thích hợp thay vào x là:
a. 7,23 b. 7,32 c. 7,12 d. 7,43
Bài tập:
1.Tìm X:
a) X : 8 = 107,8 - 29,25
b) X + 16,7 = 50,5 : 2,5
2.Tìm X:
a) X - 2,35 = 3,6 : 4,5
b) 189,5 - X = 7,2 x 14
3. Tính giá trị biểu thức :
13,5 : 4,5 x 2,4 + (156,9 – 80,6)
4. Tính giá trị biểu thức :
1,25 x 4,2 + 119,6 : 5,2 – 23,19
5. Tính giá trị biểu thức :
14,75 – 7,15 : 5 + 2,6 x 3,5
6. Tính nhanh
a) 3,6 x 78 + 78 x 6,4 b) 80 x 5,29 x 1,25
7. Tính nhanh
0,2 x 38,6 x 5
8. Tính nhanh
0,5 x 4 x 2 x 0,25
9. Tính giá trị biểu thức:
(3 giờ 15 phút + 2 giờ 18 phút) : 3
10. Tính giá trị biểu thức:
3 giờ 18 phút + 7 giờ 21 phút : 3
11. Tính giá trị biểu thức
(5 giờ 10 phút + 6 giờ 30 phút) : 4
12. Tính giá trị biểu thức
4 ngày 12 giờ : 3 + 3 ngày 8 giờ
13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6dm3 8cm3 = … dm3 b) 4,5m3 = … dm3
c) 5628dm3 = …m3 d) 4m3 9dm3 =... m3
14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 85,79km2 = … cm2 b) 32m2 4dm2 = … m2
c) 1872 dm2 = ... m2 d) 5tấn 17kg = …tấn
MỨC 3
Trắc nghiệm:
1. Tỉ số phần trăm của hai số 7,8 và 24 là :
a. 3,25% b. 0,325% c. 32,5% d. 325%
2. 1,279 < 1,2a5 < 1,289. Số thích hợp thay vào x là:
a. 6 b. 7 c. 8 d. 9
3. Diện tích của một hình tam giác là 8dm2, độ dài đáy là 2,5dm. Độ dài chiều cao tương ứng là:
a. 3,2dm b. 6,4dm c. 20dm d. 0,64dm
4. Một hình thang có diện tích 13,5dm2, đáy lớn 5dm, đáy bé 4dm, chiều cao hình thang là:
a. 3dm b. 6dm c. 9dm d. 12dm
5. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 864cm . Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
a. 576cm2 b. 576cm3 c. 576dm2 d. 1296cm2
6. Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số bạn nam chiếm bao nhiêu phần trăm số bạn trong lớp?
a. 56,25% b. 43,75% c. 0,4375% d. 65,25%
7. Chu vi của hình vuông có diện tích 36cm2 là:
a. 144cm b. 24cm c. 240cm d. 6cm
8. Diện tích của hình vuông có chu vi 32cm là:
a. 1024cm2 b. 46cm2 c. 64cm2 d. 48cm2
9. Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 504 cm2. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:
a. 84m2 b.756cm2 c. 126cm2 d. 2016cm2
10. Tấm bìa hình tam giác có cạnh đáy bằng 7,2 dm. Chiều cao kém đáy là 2,7 dm. Diện tích tấm bìa là:
a. 19,44 dm2 b. 16,2 dm2 c. 32,4 dm2 d. 35,64 dm2
Bài tập:
1. Tìm X:
a) (14,29 – X) x 8 = 88,24 b) X : 2,4 – 0,45 = 3,8
2. Tìm X:
a) 8,4 + X : 4,3 = 12,4 b) X x 2,5 – 3,4 = 54,6
3. Tìm X:
a. (42,5 – X) x 6,5 = 87,1 b) 18,56 + X : 3,5 = 46,18
4. Tính nhanh
6,8 x 98 + 6,8 + 6,8
5. Tính nhanh
15,8 x 108 - 15,8 x 7 - 15,8
6. Xếp các số sau theo thứ tự bé đến lớn :
a) 10,28; 7,5; 18,2; 18,36; 8,4
b) 45,3; 2,8; 45,23; 2,08; 10,5
c) 0,458; 0,485; 0,46; 0,584; 0,548
7. Điền dấu >,<,=
a) 3m3 45dm 3 … 3,45m3 b) 12tạ 5yến … 1,25tấn
c) 56dm3… 0,56m3 d) 42,68km … 4268m
8. Điền dấu >,<,=
a) 0,6 giờ … 36 phút b) 3m3 5dm3 … 35dm3
c) 6,5m3 … 6m3 50dm3 d) 2673cm3 … 3,673dm3
9. Một khu đất hình thang có đáy lớn 24m, đáy nhỏ 16m và chiều cao bằng đáy lớn.
a) Tính diện tích mảnh đất hình thang.
b) Trên mảnh đất người ta xây một bồn hoa hình tròn có bán kính 6m. Tính diện tích đất còn lại.
11. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, và cao 1,2m.
a) Tính thể tích bể nước.
b) Người ta lát gạch xung quanh và đáy bể. Tính diện tích cần lát gạch
12. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,5m, chiều rộng kém chiều dài 0,7m, chiều cao 1,5m . Hiện nước trong bể đang chiếm 60% thể tích bể nước.
a) Tính thể tích bể nước.
b) Tính chiều cao mức nước có trong bể.
13. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng bằng chiều dài, chiều cao 1,2 m.
a) Tính diện tích xung quanh của bể.
b) Tính thể tích nước trong bể, biết 40% thể tích của bể chứa nước.
14. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 80m, đáy bé bằng đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 12m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 56,5 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó.
15. Phòng học của em có dạng hình hộp chữ nhật cao 3,5m, rộng 6m và dài 8m. Nhà trường sơn lại tường bên trong phòng và trần của phòng học. Biết diện tích các cửa là 10m2.
a. Tính diện tích quét sơn.
b. Tính tiền công quét sơn. Biết rằng sơn mỗi mét vuông tốn 30 000 đồng.
16. Một khu đất hình thang có đáy bé 22,4m, đáy lớn 28,6 m. Nay người ta mở rộng bằng cách kéo dài đáy lớn thêm 5,4 m thì diện tích khu đất tăng thêm 43,2 m2. Tính diện tích khu đất trước và sau khi mở rộng.
17. Một khu đất hình thang trung bình cộng hai đáy là 35 m, chiều cao 20m.
a. Tính diện tích mảnh đất.
b. Người ta dùng 45% diện tích đất để trồng rau. Diện tích đất còn lại trồng cỏ. Tính diện tích đất trồng cỏ.
18. Một cái thùng chứa nước dạng hình hộp chữ nhật, không có nắp, chiều dài 1,2m và bằng chiều rộng, chiều cao bằng nửa chiều dài. Tính:
Diện tích xung quanh của thùng.
Diện tích toàn phần của thùng.
Thể tích nước trong thùng.
MỨC 4
Bài tập:
1. Tìm X :
X : 0,25 + X x 11 = 39
2. Tìm X:
X x 9,01 – X : 100 = 30,6
3. Tìm X:
X : 0,5 + X x 8 = 24
4.Tính nhanh
3,45 x 123 + 4 x 3,45 - 3,45 x 27
5. Tính nhanh
0,9 x 95 + 1,8 x 2 + 0,9
6. Tính nhanh
46,8 x 106 - 5 x 46,8 - 46,8
7. Tính nhanh
17,8 x 101 - 17 - 0,8
8. Xếp các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
7,5m2 ; 705dm2 ; 0,075ha ; 0,75dam2; 0,75m2
9. Xếp các số đo sau theo thứ tự tăng dần:
12dm ; 120mm ; 0,21dam ; 1m ; 0,21m
10. Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
213dm3; 1,3m3; 20,3dm3; 2013cm3; 2m3
11. Tính nhanh: 0,2 x 17 x 7 + 0,14 x 520 + 31 x 1,4
Trắc nghiệm:
1c 2c 3b 4b 5d 6b 7c 8d 9b 10d 11c 12a 13b 14b 15a
Bài tập:
1. Đặt tính rồi tính:
a) 1437,32 b) 490,87 c) 14,65 d) 4,34
2. Đặt tính rồi tính:
a) 499,39 b) 391,03 c) 5875,2 d) 5,04
3. Đặt tính rồi tính
a) 841,545 b) 528,546 c) 178,434 d) 1,25
4. Đặt tính rồi tính:
a) 518,575 b) 32,784 c) 2760,6 d) 3,15
5. Đặt tính rồi tính :
a) 907,795 b) 585,115 c) 5,4528 d) 2,8
6. Đặt tính rồi tính :
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Ngân hàng đề toán lớp 5 GIỮA KÌ 2 NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Ngân hàng đề toán lớp 5, 100 đề kiểm tra Toán lớp 5 có đáp an,De Toán lớp 5 cuối kì 1,Những bài Toán lớp 5 có đáp an,Chuyên de Toán lớp 5 có lời giải,Bài kiểm tra Toán lớp 5,De thi Toán lớp 5 học kì 1 có đáp an,On tập Toán lớp 5 học kì 1,Bài tập Toán lớp 5 học kì 1,...được tuyển tập bằng file word. Thầy cô download file Ngân hàng đề toán lớp 5 GIỮA KÌ 2 NĂM 2022 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
NGÂN HÀNG ĐỀ TOÁN GKII - LỚP 5
MỨC 1
Trắc nghiệm:
1. Số 2,46 được viết thành tỉ số phần trăm là :
a. 2,46% b. 24,6% c. 246% d. 426%
2. Số thập phân 0,06 được viết thành phân số thập phân là:
a. b. c. d.
3. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
a. 1,6 b. 0,6 c. 1,25 d.0,06
4. Số “Bảy mươi hai phẩy sáu mươi ba” được viết là:
a. 726,3 b. 72,63 c. 7,263 d. 72,603
5. Số lớn nhất trong các số 8,487; 91,08; 86,453; 91,4 là :
a. 8,487 b. 91,08 c. 86,453 d. 91,4
6. 3,5m = … dm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. 3,500 b. 3500 c. 350 d. 3005
7. 4,3tấn = … kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. 43 b. 430 c. 4300 d. 43000
8. Kết quả phép tính 2,23 : 100 là :
a. 223 b. 0,223 c. 22,3 d. 0,0223
9. 3 giờ rưỡi =... phút
a. 120 b. 210 c. 180 d. 240
10. 3m3 7dm3 viết thành số thập phân có kết quả là :
a. 3,7m3 b. 3,07m3 c. 0,37m3 d. 3,007m3
11. 1,05 m3 = … dm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- a.105 b. 1005 c. 1050 d. 1500
a. 752 b. 75,2 c. 7,52 d. 0,752
13. 1,5 giờ = …phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 45 b. 90 c. 60 d. 15
14. Kết quả phép tính 5,6 x 0,1 là :
a. 56 b. 0,56 c. 0,056 d. 560
15. Công thức tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:
a. S = (a+b) x 2 x c b. S = (a+b) x c
c. S = (a+b) x c : 2 d. S = a x b x c
Bài tập:
1. Đặt tính rồi tính:
a) 869,54 + 567,78 b) 576,27 – 85,4 c) 5,86 x 2,5 d) 78,12: 18
2. Đặt tính rồi tính:
a) 452,68 + 46,71 b) 458,3 – 67,27 c) 86,4 x 68 d) 17,64 : 3,5
3. Đặt tính rồi tính
a) 784,28 + 57,265 b) 625,3 – 96,754 c) 38,79 x 4,6 d) 18 : 14,4
4. Đặt tính rồi tính:
a) 436,438 + 82,137 b) 85,24 – 52,456 c) 64,2 x 43 d) 119,7 : 38
5. Đặt tính rồi tính :
a) 252,875 + 654,92 b) 653,24 – 68,125 c) 0,852 x 6,4 d)126 : 45
6. Đặt tính rồi tính :
a) 345,24 + 473,196 b) 458,53 – 247,135 c) 36,7 x 1,25 d) 81,28 : 32
7. Tìm X :
a) X - 26,7 = 163,5 b) 10,14 - X = 6,4
8. Tìm X :
a) X x 9,5 = 437 b) X : 4,15 = 63,8
9. Tìm X :
a) X x 1000 = 499,7 b) X - 26,7 = 163,5
10. Tìm X :
a) 100 x X = 273,5 b) 10,14 - X = 6,4
11. Đặt tính rồi tính:
a) 3 giờ 12 phút + 4 giờ 25 phút b) 15 giờ 34 phút – 6 giờ 44 phút
c) 3 giờ 15 phút x 3 d) 18 giờ 15 phút : 3
12. Đặt tính rồi tính:
a) 12 giờ 45 phút + 3 giờ 18 phút b) 6 giờ 48 phút – 3 giờ 35 phút
c) 4 ngày 3 giờ x 4 d) 9 phút 12 giây : 3
13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6,5km = … dam b) 6m2 8dm2 = …m2
c) 86,2m2 = …dam2 d) 4tạ 9kg = …tạ
14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6dm3 8cm3 = … dm3 b) 4,5m3 = … dm3
c) 5628dm3 = …m3 d) 4m3 9dm3 =... m3
MỨC 2
Trắc nghiệm:
1. Một hình tròn có đường kính 2cm. Chu vi hình tròn là:
a. 12,56cm b. 6,28cm2 c. 3,14cm d. 6,28cm
2. Viết phân số thành tỉ số phần trăm:
a. 3% b. 15% c. 6% d. 60%
3. Một hình tam giác có đáy 2,5dm, chiều cao 2,4dm. Diện tích hình tam giác là:
a. 0,3dm2 b. 30dm2 c. 3dm2 d. 300dm2
4. Bán kính của hình tròn là 3cm. Diện tích hình tròn là:
a. 2,836cm2 b. 28,26cm2 c. 18,84cm2 d. 188,4cm2
5. Số 0,5 được viết thành tỉ số phần trăm là :
a. 5 % b. 50 % c. 0,5 % d.
6. Tỉ số phần trăm của hai số 7,8 và 24 là :
a. 3,25% b. 0,325% c. 32,5% d. 325%
7. 49% viết thành số thập phân nào?
a. 0,49 b. 4,9 c. 49,0 d. 0,049
8. Tìm X là số tự nhiên biết : 4,6 < X < 5,7
a. X = 4 b. X = 4,7 c. X = 5 d. X = 5,2
9. Nếu gấp cạnh hình lập phương lên 3 lần thì thể tích của hình đó gấp lên mấy lần ?
a. 3 lần b. 9 lần c. 27 lần d. 6 lần
10. Một hình tròn có đường kính 0,16dm. Bán kính hình tròn là:
a. 0,8dm b. 0,08dm c. 3,2dm d. 0,32dm
11. 7,2 < x < 7,3. Số thích hợp thay vào x là:
a. 7,23 b. 7,32 c. 7,12 d. 7,43
Bài tập:
1.Tìm X:
a) X : 8 = 107,8 - 29,25
b) X + 16,7 = 50,5 : 2,5
2.Tìm X:
a) X - 2,35 = 3,6 : 4,5
b) 189,5 - X = 7,2 x 14
3. Tính giá trị biểu thức :
13,5 : 4,5 x 2,4 + (156,9 – 80,6)
4. Tính giá trị biểu thức :
1,25 x 4,2 + 119,6 : 5,2 – 23,19
5. Tính giá trị biểu thức :
14,75 – 7,15 : 5 + 2,6 x 3,5
6. Tính nhanh
a) 3,6 x 78 + 78 x 6,4 b) 80 x 5,29 x 1,25
7. Tính nhanh
0,2 x 38,6 x 5
8. Tính nhanh
0,5 x 4 x 2 x 0,25
9. Tính giá trị biểu thức:
(3 giờ 15 phút + 2 giờ 18 phút) : 3
10. Tính giá trị biểu thức:
3 giờ 18 phút + 7 giờ 21 phút : 3
11. Tính giá trị biểu thức
(5 giờ 10 phút + 6 giờ 30 phút) : 4
12. Tính giá trị biểu thức
4 ngày 12 giờ : 3 + 3 ngày 8 giờ
13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6dm3 8cm3 = … dm3 b) 4,5m3 = … dm3
c) 5628dm3 = …m3 d) 4m3 9dm3 =... m3
14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 85,79km2 = … cm2 b) 32m2 4dm2 = … m2
c) 1872 dm2 = ... m2 d) 5tấn 17kg = …tấn
MỨC 3
Trắc nghiệm:
1. Tỉ số phần trăm của hai số 7,8 và 24 là :
a. 3,25% b. 0,325% c. 32,5% d. 325%
2. 1,279 < 1,2a5 < 1,289. Số thích hợp thay vào x là:
a. 6 b. 7 c. 8 d. 9
3. Diện tích của một hình tam giác là 8dm2, độ dài đáy là 2,5dm. Độ dài chiều cao tương ứng là:
a. 3,2dm b. 6,4dm c. 20dm d. 0,64dm
4. Một hình thang có diện tích 13,5dm2, đáy lớn 5dm, đáy bé 4dm, chiều cao hình thang là:
a. 3dm b. 6dm c. 9dm d. 12dm
5. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 864cm . Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
a. 576cm2 b. 576cm3 c. 576dm2 d. 1296cm2
6. Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số bạn nam chiếm bao nhiêu phần trăm số bạn trong lớp?
a. 56,25% b. 43,75% c. 0,4375% d. 65,25%
7. Chu vi của hình vuông có diện tích 36cm2 là:
a. 144cm b. 24cm c. 240cm d. 6cm
8. Diện tích của hình vuông có chu vi 32cm là:
a. 1024cm2 b. 46cm2 c. 64cm2 d. 48cm2
9. Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 504 cm2. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:
a. 84m2 b.756cm2 c. 126cm2 d. 2016cm2
10. Tấm bìa hình tam giác có cạnh đáy bằng 7,2 dm. Chiều cao kém đáy là 2,7 dm. Diện tích tấm bìa là:
a. 19,44 dm2 b. 16,2 dm2 c. 32,4 dm2 d. 35,64 dm2
Bài tập:
1. Tìm X:
a) (14,29 – X) x 8 = 88,24 b) X : 2,4 – 0,45 = 3,8
2. Tìm X:
a) 8,4 + X : 4,3 = 12,4 b) X x 2,5 – 3,4 = 54,6
3. Tìm X:
a. (42,5 – X) x 6,5 = 87,1 b) 18,56 + X : 3,5 = 46,18
4. Tính nhanh
6,8 x 98 + 6,8 + 6,8
5. Tính nhanh
15,8 x 108 - 15,8 x 7 - 15,8
6. Xếp các số sau theo thứ tự bé đến lớn :
a) 10,28; 7,5; 18,2; 18,36; 8,4
b) 45,3; 2,8; 45,23; 2,08; 10,5
c) 0,458; 0,485; 0,46; 0,584; 0,548
7. Điền dấu >,<,=
a) 3m3 45dm 3 … 3,45m3 b) 12tạ 5yến … 1,25tấn
c) 56dm3… 0,56m3 d) 42,68km … 4268m
8. Điền dấu >,<,=
a) 0,6 giờ … 36 phút b) 3m3 5dm3 … 35dm3
c) 6,5m3 … 6m3 50dm3 d) 2673cm3 … 3,673dm3
9. Một khu đất hình thang có đáy lớn 24m, đáy nhỏ 16m và chiều cao bằng đáy lớn.
- a) Tính diện tích khu đất .
- b) Người ta đào cái ao hình chữ nhật bên trong khu đất, diện tích cái ao bằng 67,5% diện tích khu đất hình thang. Tính diện tích cái ao hình chữ nhật.
- c) Người ta trồng tất cả 18 cây xung quanh cái ao hình chữ nhật, biết rằng cây nọ cách cây kia 3m. Tính chu vi cái ao.
a) Tính diện tích mảnh đất hình thang.
b) Trên mảnh đất người ta xây một bồn hoa hình tròn có bán kính 6m. Tính diện tích đất còn lại.
11. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, và cao 1,2m.
a) Tính thể tích bể nước.
b) Người ta lát gạch xung quanh và đáy bể. Tính diện tích cần lát gạch
12. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,5m, chiều rộng kém chiều dài 0,7m, chiều cao 1,5m . Hiện nước trong bể đang chiếm 60% thể tích bể nước.
a) Tính thể tích bể nước.
b) Tính chiều cao mức nước có trong bể.
13. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng bằng chiều dài, chiều cao 1,2 m.
a) Tính diện tích xung quanh của bể.
b) Tính thể tích nước trong bể, biết 40% thể tích của bể chứa nước.
14. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 80m, đáy bé bằng đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 12m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 56,5 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó.
15. Phòng học của em có dạng hình hộp chữ nhật cao 3,5m, rộng 6m và dài 8m. Nhà trường sơn lại tường bên trong phòng và trần của phòng học. Biết diện tích các cửa là 10m2.
a. Tính diện tích quét sơn.
b. Tính tiền công quét sơn. Biết rằng sơn mỗi mét vuông tốn 30 000 đồng.
16. Một khu đất hình thang có đáy bé 22,4m, đáy lớn 28,6 m. Nay người ta mở rộng bằng cách kéo dài đáy lớn thêm 5,4 m thì diện tích khu đất tăng thêm 43,2 m2. Tính diện tích khu đất trước và sau khi mở rộng.
17. Một khu đất hình thang trung bình cộng hai đáy là 35 m, chiều cao 20m.
a. Tính diện tích mảnh đất.
b. Người ta dùng 45% diện tích đất để trồng rau. Diện tích đất còn lại trồng cỏ. Tính diện tích đất trồng cỏ.
18. Một cái thùng chứa nước dạng hình hộp chữ nhật, không có nắp, chiều dài 1,2m và bằng chiều rộng, chiều cao bằng nửa chiều dài. Tính:
Diện tích xung quanh của thùng.
Diện tích toàn phần của thùng.
Thể tích nước trong thùng.
MỨC 4
Bài tập:
1. Tìm X :
X : 0,25 + X x 11 = 39
2. Tìm X:
X x 9,01 – X : 100 = 30,6
3. Tìm X:
X : 0,5 + X x 8 = 24
4.Tính nhanh
3,45 x 123 + 4 x 3,45 - 3,45 x 27
5. Tính nhanh
0,9 x 95 + 1,8 x 2 + 0,9
6. Tính nhanh
46,8 x 106 - 5 x 46,8 - 46,8
7. Tính nhanh
17,8 x 101 - 17 - 0,8
8. Xếp các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
7,5m2 ; 705dm2 ; 0,075ha ; 0,75dam2; 0,75m2
9. Xếp các số đo sau theo thứ tự tăng dần:
12dm ; 120mm ; 0,21dam ; 1m ; 0,21m
10. Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
213dm3; 1,3m3; 20,3dm3; 2013cm3; 2m3
11. Tính nhanh: 0,2 x 17 x 7 + 0,14 x 520 + 31 x 1,4
MỨC 1
Trắc nghiệm:
1c 2c 3b 4b 5d 6b 7c 8d 9b 10d 11c 12a 13b 14b 15a
Bài tập:
1. Đặt tính rồi tính:
a) 1437,32 b) 490,87 c) 14,65 d) 4,34
2. Đặt tính rồi tính:
a) 499,39 b) 391,03 c) 5875,2 d) 5,04
3. Đặt tính rồi tính
a) 841,545 b) 528,546 c) 178,434 d) 1,25
4. Đặt tính rồi tính:
a) 518,575 b) 32,784 c) 2760,6 d) 3,15
5. Đặt tính rồi tính :
a) 907,795 b) 585,115 c) 5,4528 d) 2,8
6. Đặt tính rồi tính :
XEM THÊM
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- ĐỀ ÔN THI THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- TUYỂN TẬP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- Tuyển tập các đề thi violympic toán lớp 1, 2, 3, 4, 5 khối TIỂU HỌC .
- TOP 100+ Bộ đề thi violympic toán lớp 5
- NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VIOLYMPIC
- Đề cương ôn tập cuối học kì 2 lớp 5
- Các dạng toán hình học lớp 5 có lời giải
- ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 5
- Câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5
- ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 LỚP 5
- Đề kiểm tra học kì 1 toán 5
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 5 FULL
- chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 5
- giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN CHUYỂN ĐỘNG LỚP 5
- CÁC DẠNG TOÁN LỚP 5 NÂNG CAO
- CÁC DẠNG TOÁN LỚP 5 THEO CHUYÊN ĐỀ
- ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I
- bài toán chọn lọc lớp 5 có lời giải
- Những bài toán khó dành cho học sinh lớp 5
- BÀI TOÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 5
- Ôn tập về số thập phân lớp 5
- TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 5
- ÔN HÈ MÔN TOÁN CHO HỌC SINH LỚP 5
- Đề ôn tập môn Toán lớp 5
- Bài tập toán lớp 5 theo từng bài
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 5 MÔN TOÁN
- BỒI DƯỠNG TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- Các bài toán hình học lớp 5
- CÁC DẠNG BÀI THI VIOLYMPIC LỚP 5
- Đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 5
- Đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 5 có đáp án
- Các dạng toán nâng cao lớp 5 có đáp án
- ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5
- LUYỆN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 CẤP QUỐC GIA
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5
- ĐỀ HSG TOÁN LỚP 5
- CÁC DẠNG TOÁN VỀ SỐ ĐO THỜI GIAN
- ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 5 CÓ LỜI GIẢI
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 5 GIỮA KÌ 2
- Ôn tập giữa học kì 2 môn toán lớp 5
- Đề thi toán vioedu lớp 5
- Bộ đề thi toán lớp 5 giữa học kì 2
- Đề kiểm tra giữa học kì ii môn toán lớp 5