- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Ôn tập violympic toán lớp 1 TUYỂN TẬP Download Violympic Toán lớp 1 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Ôn tập violympic toán lớp 1 TUYỂN TẬP Download Violympic Toán lớp 1 MỚI NHẤT. Đây là bộ Ôn tập violympic toán lớp 1 ,luyện thi violympic lớp 1 năm 2020-2021,luyện thi violympic lớp 1 năm 2021-2022,bộ đề thi violympic toán lớp 1 năm 2019-2020,Luyện thi Violympic lớp 1 năm 2021,,Luyện thi Violympic lớp 1 năm 2020,De thi Violympic Toán lớp 1 vòng 1 năm 2020 -- 2021,Download Violympic Toán lớp 1,Violympic Toán lớp 1 đăng ký,...được soạn bằng file word. Thầy cô download file Ôn tập violympic toán lớp 1 TUYỂN TẬP Download Violympic Toán lớp 1 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
Bài thi số 1:
Câu 5: Chọn phép tính thích hợp với hình vẽ:
Câu 10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 18 - 5 ..... 16 + 0.
Câu 14: Từ 3 đến 17 có ..... số.
Câu 15: Số liền sau số 3 cộng với 5 bằng ......
Câu 16: Cho: 4 - 1 + 5 ..... 2 + 4 + 3. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ......
Câu 1: Cho: 4 + 4 < ..... + 3 < 10 - 0. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .....
Câu 2: Cho: 10 - 5 + ..... = 3 + 6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .....
Câu 6: Cho: 10 - 5 + ..... = 3 + 6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .....
Câu 7: Cho: 4 + 4 < ..... + 3 < 10 - 0. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .....
Câu 4: Cho ba số khác nhau, các số đó đều là số chẵn chục có hai chữ số và đem ba số cộng lại với nhau thì bằng 60. Tìm số lớn nhất trong ba số đó.
Câu 5: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0 ?
Câu 6: Điền số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 7: Cho các số:0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Viết được tất cả bao nhiêu số tròn chục không lớn hơn 80 ?
Câu 8: Điền số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 9: Ba năm trước Minh 10 tuổi. Hỏi 5 năm nữa Minh bao nhiêu tuổi?
Câu 10: Tìm số nhỏ nhất có hai chữ số, biết rằng hai chữ số của số đó cộng lại với nhau thì bằng 9.
Bài thi số 3: 12 con giáp:
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Ôn tập violympic toán lớp 1 TUYỂN TẬP Download Violympic Toán lớp 1 MỚI NHẤT. Đây là bộ Ôn tập violympic toán lớp 1 ,luyện thi violympic lớp 1 năm 2020-2021,luyện thi violympic lớp 1 năm 2021-2022,bộ đề thi violympic toán lớp 1 năm 2019-2020,Luyện thi Violympic lớp 1 năm 2021,,Luyện thi Violympic lớp 1 năm 2020,De thi Violympic Toán lớp 1 vòng 1 năm 2020 -- 2021,Download Violympic Toán lớp 1,Violympic Toán lớp 1 đăng ký,...được soạn bằng file word. Thầy cô download file Ôn tập violympic toán lớp 1 TUYỂN TẬP Download Violympic Toán lớp 1 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2020– 2021- LỚP 1
VÒNG 11 (Mở ngày 06/02/2021)
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………./ . Xếp thứ:………………..
Bài thi số 1:
VÒNG 11 (Mở ngày 06/02/2021)
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………./ . Xếp thứ:………………..
Bài thi số 1:
- Câu 1: Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là - Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
17 + 1 – 4 = 12 + - Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
13 – 3 = 14 – - Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
12 + 1 + 3 = 15 – 2 + - Câu 5: Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là - Câu 6: Ban đầu, Lan có 14 bông hoa. Mẹ cho Lan 5 bông hoa nữa. Lan cho Mai 7 bông hoa. Hỏi lúc này Lan còn bao nhiêu bông hoa ?
Trả lời: Lan còn bông hoa. - Câu 7: Hãy cho biết kết quả của phép tính 19 – 6 là số liền trước của số nào?
Trả lời: Liền trước số - Câu 8: Hãy cho biết số nào trừ đi 7 để bằng 10 cộng với 2?
Trả lời: Số đó là - Câu 9: Một con lợn mẹ đẻ ra 1 chục lợn con. Hỏi đàn lợn đó có tất cả bao nhiêu con lợn?
Trả lời: Đàn lợn đó có tất cả con lợn. - Câu 10: Có bao nhiêu số lớn hơn 9 mà không lớn hơn 20 ?
Trả lời: Có số.
Bài thi số 1:
- Câu 1: Trong các số 4, 13, 10, 15, 9, 20 có bao nhiêu số có 2 chữ số?
Trả lời: Trong các số 4, 13, 10, 15, 9, 20 có số có 2 chữ số. - Câu 2: Số gồm 5 đơn vị và 1 chục
- Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 17 – 3 – 1 = 12 +
- Câu 4: Kết quả phép trừ 19 cho 7 bằng
- Câu 5: An có 10 quyển vở. Thành có 3 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở ?
Trả lời: Cả hai bạn có quyển vở. - Câu 6: An nghĩ ra một số, biết khi lấy số đó trừ đi 2, rồi cộng với 5 thì bằng 18. Hỏi An nghĩ ra số nào ?
Trả lời: Đó là số - Câu 7: Cho: 10 – 4 > … – 1 > 4 + 0.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là - Câu 8: Cho: 5 – 1 + 4 = 2 + … – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là - Câu 9: Hà có 15 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Hà cho Sơn 1 viên bi. Hỏi Hà còn lại tất cả bao nhiêu viên bi ?
Trả lời:Hà còn lại viên bi. - Câu 10: Từ 5 đến 19 có mấy chữ số 5 ?
Trả lời: Có chữ số 5.
Bài thi số 2 : Đi tìm kho báu:
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 13 + 6 - 4 ..... 16 - 5 + 4
a/ 3 ; b/ 4 ; c/ 5 ; d/ 2.
Câu 2: Cho: 10 - 2 < 6 - 0 + ..... < 8 - 0 + 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .....
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 11 + 2 ..... + 12 + 1
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 12 + 2 ..... 10 + 6
Câu 5: Chọn phép tính thích hợp với hình vẽ:
a/ 10 - 3 = 7 ; b/ 10 - 2 + 1 = 9 ; c/ 10 - 2 = 9 ; d/ 10 - 2 - 1 = 7.
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10 + 2 - 2 < ..... - 3 < 10 + 5 - 3
Câu 7: Số nhỏ nhất có một chữ số cộng với 12 có kết quả bằng: ......Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 12 + ..... - 0 = 18 - 2 + 1
Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 19 - 3 + 1 ..... 17 - 6 + 3.Câu 10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 18 - 5 ..... 16 + 0.
Câu 11: Cho: 10 - 6 + 5. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 3 + 2 + 4 ; b/ 4 + 2 + 2 ; c/ 10 - 4 + 1 ; d/ 2 + 0 + 4.
Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 15 - 1 - 3 = 5 + 14 - .....
Câu 13: Từ 8 đến 19 có ..... chữ số 1.Câu 14: Từ 3 đến 17 có ..... số.
Câu 15: Số liền sau số 3 cộng với 5 bằng ......
Câu 16: Cho: 4 - 1 + 5 ..... 2 + 4 + 3. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ......
Câu 17: Cho: 6 + 3 + 1 > ..... + 5 > 4 + 5 - 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .....
Câu 18: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 13 + 5 ..... 14 + 5.Câu 19: Cho: ….. = 10 - 7 + 5. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 2 + 8 -1 ; b/ 2 + 4 + 4 ; c/ 5 + 3 ; d/ 2 + 1 + 4.
Câu 20: Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là số ……….Câu 21: Cho: 5 + 5 - 3 = ..... - 2 - 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 10 ; b/ 4 ; c/ 9 ; d/ 8.
Câu 22: Cho: 3 + 3 + 2 ..... 10 - 3 + 2. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ......
Câu 23: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 18 - 7 + 5 ..... 14 + 4 - 3.
Câu 24: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10 - 5 + 10 > ..... - 1 > 8 - 5 + 10.
Câu 25: Cho: 2 + 2 + ..... = 5 - 0 + 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 3 ; b/ 4 ; c/ 6 ; d/ 5.
Câu 26: Từ 7 đến 19 có ......... chữ số 1.Câu 27: 10 trừ 5 cộng 3 bằng .....
a/ 7 ; b/ 6 ; c/ 8 ; d/ 9.
Câu 28: Cho: 10 - 4 + 3 = .......... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .....
Bài thi số 3 : Đừng để điểm rơi:
Câu 1: Cho: 4 + 4 < ..... + 3 < 10 - 0. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .....
Câu 2: Cho: 10 - 5 + ..... = 3 + 6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .....
Câu 3: Cho: 14 + 3 = ...... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 16 ; b/ 17 ; c/ 18 ; d/ 19.
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 19 - 5 = ........ (
Câu 5: Cho: 12 + 4 – 1 = ...... Số hoặc phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 16 ; b/ 17 – 3 ; c/ 18 – 5 ; d/ 12 + 3.
Câu 6: Cho: 10 - 5 + ..... = 3 + 6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .....
Câu 7: Cho: 4 + 4 < ..... + 3 < 10 - 0. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .....
Câu 8: Cho: 17 – 1 – 5 = ...... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 16 – 4 ; b/ 18 – 3 ; c/ 15 – 2 + 1 ; d/ 12 + 1 – 2 .
Câu 9: Cho: 10 - 1 - 1 = 5 + ..... + 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .....
Câu 10: Cho: 2 + 6 – 3 ….. 7 + 2 – 3. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .....
Câu 11: Cho: 10 - ..... + 9 = 18 - 6 + 7. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a/ 3 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 0.
Câu 12: Số ở giữa số 6 và số 8 là số ……….Câu 13: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1..... - 2 = 14 - 3 + 5.
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2020– 2021_ LỚP 1
VÒNG 12 (Mở ngày 05/03/2021)
VÒNG 12 (Mở ngày 05/03/2021)
Bài thi số 1:
Câu 1: 5+1…=15-3+4. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 17-3+5=
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 13+5-6=
Câu 4: Cho ba số khác nhau, các số đó đều là số chẵn chục có hai chữ số và đem ba số cộng lại với nhau thì bằng 60. Tìm số lớn nhất trong ba số đó.
Trả lời: Số đó là
Câu 5: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0 ?
Trả lời: Có số.
Câu 6: Điền số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:
90 – 40 + 20 – 20 > 70 - > 10 + 20
Câu 7: Cho các số:0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Viết được tất cả bao nhiêu số tròn chục không lớn hơn 80 ?
Trả lời: Viết được số.
Câu 8: Điền số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:
60 - + 20 + 10 = 70 – 40 + 30 – 10
Câu 9: Ba năm trước Minh 10 tuổi. Hỏi 5 năm nữa Minh bao nhiêu tuổi?
Trả lời: 5 năm nữa, Minh tuổi.
Câu 10: Tìm số nhỏ nhất có hai chữ số, biết rằng hai chữ số của số đó cộng lại với nhau thì bằng 9.
Trả lời: Số đó là
Bài thi số 2: Đừng để điểm rơi:
Bài thi số 2: Đừng để điểm rơi:
Câu 1: Cho: 3 + 7 – 1 ……. 7 – 5 + 6. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +.
Câu 2: Cho: 9 – 8 + 7 – 6 = …... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …...a/ 3 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 4.
Câu 3: Cho: 10 – 5 + ….. = 10 – 0 – 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 18 – 4 < 11 + ….. < 13 + 4 – 1.
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ….. + 6 = 18 – 3 + 4.
Câu 6: Từ 6 đến số liền sau số 14 có ……… số.Câu 7: Sau khi Minh cho Tùng 4 cái kẹo, cho Hoàng 2 cái kẹo thì mỗi bạn đều có 13 cái kẹo. Vậy lúc đầu Minh có ……. cái kẹo.
Bài thi số 3: 12 con giáp:
Câu 1: Cho: 2 + 8 – 1 – 2 ......... 7 – 5 + 6. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..
Câu 2: Cho: 10 – 6 + 2 ….. 2 + 8 - 3. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..
Câu 3: Cho: 5 + 3 – 1 = 10 - ….. + 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..
- Sách hướng dẫn học toán lớp 1 archimedes
- Giáo án toán lớp 1 MỚI NHẤT
- Đề ôn tập môn toán nâng cao lớp 1
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
- Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn toán
- Bài tập tết toán lớp 1
- Tổng hợp kiến thức Toán lớp 1
- Powerpoint giáo án toán lớp 1 bộ vì sự bình đẳng
- Bài tập nghỉ tết lớp 1 môn toán
- Bài tập đếm số lớp 1
- Đề ôn tập cuối học kì 1 môn toán lớp 1
- BỘ ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 1
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1
- Đề cương ôn tập Tết lớp 1 môn Toán
- TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 1
- TOÁN LỚP 1 TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
- ĐỀ ÔN TẬP TOÁN NÂNG CAO LỚP 1
- bộ đề ôn tập toán lớp 1 học kì 2
- Dạng toán dành cho đối tượng học sinh trung bình LỚP 1
- những phép tính cộng trừ trong phạm vi 10
- BÀI TẬP PHÉP CỘNG LỚP 1
- BÀI TOÁN LỚP 1 ÔN TẬP THEO CHỦ ĐỀ
- BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 1
- NHỮNG BÀI TOÁN NÂNG CAO DÀNH CHO LỚP 1
- CÂU TRẮC NGHIỆM ôn tập toán lớp 1 hk1
- NHẬN XÉT CÁC MÔN LỚP 1
- CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1 HAY NHẤT
- ĐỀ THI TOÁN LỚP 1 CÁNH DIỀU
- ĐỀ THI TOÁN HỌC KÌ 2 LỚP 1
- Giáo án powerpoint toán lớp 1 HK1
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 1
- Giáo Án Toán Lớp 1
- Đề thi toán lớp 1 hk1
- Đề thi violympic toán lớp 1
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 1 HỌC KỲ 2
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1
- PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 1
- Các dạng toán hay và khó lớp 1
- ĐỀ THI HK2 TOÁN LỚP 1
- Đề ôn tập môn toán nâng cao lớp 1
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
- Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán LỚP 1
- Sách giáo khoa toán lớp 1
- Đề ôn tập toán giữa học kì 2 lớp 1
- 20 đề thi học sinh giỏi toán lớp 1
- Phiếu bài tập cuối tuần môn toán lớp 1
- Đề kiểm tra toán tiếng việt lớp 1
- 270 các dạng toán ôn tập lớp 1
- Toán lớp 1 theo chương trình mới
- tài liệu sách bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 1
- 50 đề thi toán học kì 1 lớp 1
- 25 Đề Kiểm Tra Toán Tiếng Việt Lớp 1
- Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra Toán 1 tập 1
- Bộ đề thi học sinh giỏi toán lớp 1
- Sách toán tiếng anh lớp 1 pdf
- Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức với cuộc sống
- Sách giáo khoa toán 1 Chân trời sáng tạo
- Sách giáo khoa toán lớp 1 cánh diều pdf
- Đề trắc nghiệm môn toán lớp 1
- 30 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 1
- Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1
- download bài tập toán cho bé lớp 1
- Đề kiểm tra học kỳ 2 môn toán lớp 1
- Bộ đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1
- Đề thi khảo sát lớp 1 môn toán - tiếng việt đầu năm
- ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 1