- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 học kì 2 NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 học kì 2 NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 học kì 2.
Phiếu bài tập Toán lớp 1 Tuần 2
phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 (theo chương trình mới)
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối tri thức Tuần 25
Phiếu bài tập Tiếng Việt lớp 1 học kì 2
phiếu bài tập toán lớp 1 (theo chương trình mới)
Bài tập cuối tuần lớp 1: Tuần 35
Bài tập cuối tuần lớp 1: Tuần 32
Phiếu bài tập Toán lớp 1 - Tuần 5
Phiếu bài tập toán lớp 1 PDF
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 bộ Kết nối
Phiếu bài tập Toán lớp 1 Kết nối tri thức
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 sách Cánh Diều
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối tri thức
phiếu bài tập toán lớp 1 - tuần 22
Phiếu bài tập Toán lớp 1 Tuần 7
Bài tập Toán, Tiếng Việt lớp 1
Bài 1.
Viết các số từ 10 đến 20:
………………………………………………………………………………………………
Viết các số từ 20 đến 10:
………………………………………………………………………………………………
Bài 2. Số?
……………………………………………………………………………………………….
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Bài 4. Số?
c) Mẹ mua hai chục trứng. Vậy mẹ đã mua … quả trứng.
Bài 5. Viết các số 8, 13, 19, 20, 16, 10 theo thứ tự:
* Viết: (Cha mẹ đọc cho học sinh viết các từ theo cỡ chữ nhỏ)
kiên trì, xanh mướt, chuồn chuồn, diễn viên, buồn phiền, thua thiệt, sửa chữa, dưa chuột, vượt khó, xuyên suốt, bánh cuốn, chuột nhắt, ngạc nhiên, khuyên nhủ.
Chuồn chuồn bay thấp thì mưa
Bay cao thì nắng bay vừa thì râm.
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
Bài 3. Số?
Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:
Bài 5. Nối với số thích hợp:
Bài 6. Viết phép tính thích hợp:
Môn Tiếng Việt
A. Đọc:
Sang tháng tư, xuân vừa tàn, nắng hạ tràn về. Mùa hạ là mùa của nắng, của mưa. Nắng chang chang, gay gắt. Mưa sầm sập đổ thật bất ngờ. Mùa hạ là mùa của hoa sen, hoa nhài, hoa loa kèn. Hoa sen toả ngan ngát. Hoa nhài, hoa loa kèn thì khoe sắc trắng giản dị mà mang đậm nét tinh khiết, thanh cao.
B. Bài tập
Tìm trong bài “Mùa hạ”:
+ 3 tiếng chứa vần chỉ có âm chính: ………………………………………..
+ 3 tiếng chứa vần có âm đệm và âm chính: ………………………………..
+ 3 tiếng chứa vần có âm chính và âm cuối: ………………………………..
+ 2 tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối: ……………………..
……………………………………………………………………………….
C. Viết:
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
a. Số 15 đọc là:
b. Số nào dưới đây lớn hơn 18?
c. Kết quả của phép cộng 16 + 3 là:
d. Kết quả của phép trừ 19 – 9 là:
e. Kết quả của dãy tính 15 – 5 + 7 là:
g. Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà.
A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà B. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau
C. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà
Bài 2. Số?
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
Bài 4. Viết các số 12, 9, 7, 18, 20, 17 theo thứ tự:
Bài 6. Số?
+ 2 - 3 + 2 - 4
6 - 2 + 6 - 3
Bài 7. >, <, =?
Bài 8. Nối (theo mẫu):
Bài 9. Số ?
Bài 10. Viết phép tính thích hợp:
a. Có : 17 bóng bay.
Đã vỡ : 7 bóng bay.
Còn : .... bóng bay?
*b. Có : 19 cái kẹo
Cho bạn : 5 cái kẹo
Ăn : 3 cái kẹo
Còn : ... cái kẹo?
Bài 11. Viết tiếp số hoặc câu hỏi vào chỗ chấm để có bài toán:
Bài toán 1: Có 1 gà mẹ và có 9 gà con. Hỏi .......................................................................
……………………………………………………………………………………………?
Bài toán 2: Em có ... cái kẹo, mẹ cho em thêm ... cái kẹo. Hỏi em có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Bài toán 3: Đàn gà có 15 con gà mái và 3 con gà trống. Hỏi ............................................
……………………………………………………………………………………………?
Bài 12. Dựa vào tranh hoặc tóm tắt, viết bài toán thích hợp (theo mẫu):
Tóm tắt:
Có : 17 quả nhót
Ăn : 6 quả nhót
Còn : ... quả nhót?
Bài toán: An có 17 quả nhót, An đã ăn 6 quả nhót. Hỏi Minh còn lại bao nhiêu quả nhót?
Tóm tắt:
Có : 16 cái bánh
Đã ăn : 4 cái bánh
Còn lại: … cái bánh?
Bài toán: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ?
Bài toán: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ?
Bài 13. Trong hình vẽ bên:
Có … điểm.
Có … đoạn thẳng.
Có … hình tam giác.
Bài 14. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã ?
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước bạn đã giải bài toán đúng.
Bài toán: Một đàn gà có 12 con gà mái và 5 con gà trống. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu con gà?
Bài 2. Tính:
Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Trên cành cây có 12 con chim, 3 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
b) Tổ Một có 10 bạn nữ, tổ Hai có 7 bạn nữ. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn nữ?
Bài 4. Em hãy tóm tắt rồi giải bài toán:
a) An có 11 viên bi, Bình có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
b) Tổ em có 10 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài 5. Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải:
Tóm tắt:
Có : 7 quả bóng xanh
Có : 2 quả bóng vàng
Có tất cả: … quả bóng?
* Bài toán:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
*Bài 6. Em hãy tự lập một bài toán rồi giải bài toán đó:
* Bài toán:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 1. Tính:
Bài 2. Số tròn chục?
Bài 3. Viết (theo mẫu):
Bài 4. >, <, = ?
Bài 5. Xếp các số tròn chục 30, 10, 50, 20, 70, 90 theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn:…………………………………………………………………
b. Từ lớn đến bé:…………………………………………………………………
Bài 6. Vẽ và đặt tên các đoạn thẳng có độ dài:
a) 6cm: ………………………………………………………………………………
b) 13cm ……………………………………………………………………………
Bài 7. Em hãy tóm tắt rồi giải bài toán:
a) Sợi dây thứ nhất dài 12 cm, sợi dây thứ hai dài 7 cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu cm?
b) Trên cành có 15 con chim đang đậu, có 4 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
Bài 8. Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải:
Tóm tắt:
* Bài toán:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
1. Điền vào chỗ trống
a) g hay gh?
b) ng hay ngh?
2. Viết 1 câu để kể về người bạn thân của em.
………………………………………………………………………………………………
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính 20 + 30 là:
A. 0 B. 2 0 C. 50
Câu 2 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính 10 + 40 + 30 = .... là:
A. 50 B. 80 C. 70
Câu 3 (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 30 + ... = 80 là:
A. 5 B. 40 C. 50
Câu 4 (0,5 điểm). Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm của 10 + 60 ... 80 là:
A. > B . < C. =
Câu 5 (0,5 điểm). Số nhỏ nhất trong các số: 80 , 40 , 70 , 20, 50 là:
20 B. 70 C. 50
Câu 6 (0,5 điểm). An có tất cả 6 viên bi chia thành ba loại màu: xanh, đỏ, tím. Biết số viên bi màu xanh là nhiều nhất, màu đỏ ít nhất. Hỏi An có mấy viên bi màu xanh?
A. 1 B. 2 C. 3
PHẦN I. TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1 (1 điểm).
a) Viết các số: Năm mươi: ……........…......……. Ba mươi: …...…...……..
b) Đọc số: 80: …………………................... 99:……….....……...………........
c) Khoanh tròn số lớn nhất:
d) Viết các số 20; 50; 80; 40 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………………
Câu 2 (1 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng ba số ở 3 ô liên tiếp luôn có kết quả bằng 70.
Câu 3 (0,5 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Số 30 gồm .... chục và .... đơn vị b) Số ..... gồm 6 chục và 0 đơn vị
Câu 4 (3 điểm).
Đặt tính rồi tính :
60 + 20 70 – 50 30 + 40 10 + 50 80 – 80
Tính:
Câu 5 (1 điểm).
Câu 6 (1 điểm). Trong vườn có 20 cây chuối, bố em trồng thêm 10 cây chuối. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối?
Câu 7 (0.5 điểm). Hình vẽ dưới đây có:
* MÔN TIẾNG VIỆT *
* Đọc:
Bài 1. SAU CƠN MƯA
Sau trận mưa rào, mọi vật đều sáng và tươi. Những đóa râm bụt thêm đỏ chói. Bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa. Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ, sáng rực lên trong ánh mặt trời.
Mẹ gà mừng rỡ “tục, tục” dắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn.
Theo Vũ Tú Nam.
Bài 2. NÓI DỐI HẠI THÂN
Một chú bé đang chăn cừu bỗng giả vờ kêu toáng lên:
- Sói! Sói! Cứu tôi với!
Nghe tiếng kêu cứu, các bác nông dân đang làm việc gần đấy tức tốc chạy tới. Nhưng họ chẳng thấy sói đâu.
Chú bé còn nói dối như vậy vài ba lần nữa. Cuối cùng, sói đến thật. Chú bé hoảng hốt gào xin cứu giúp. Các bác nông dân nghĩ chú nói dối như mọi lần nên vẫn thản nhiên làm việc. Bầy sói chẳng phải sợ ai cả. Chúng tự do ăn thịt hết đàn cừu.
Theo Lép Tôn-xtôi.
Bài 3. BÀN TAY MẸ
Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc. Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy. Bình yêu mẹ lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
* Viết: (Em hãy viết bài Sau cơn mưa và bài Bàn tay mẹ vào vở.
XEM THÊM: MỘT SỐ CHỦ ĐỀ LỚP 1
XEM THÊM CHỦ ĐỀ TIẾNG VIỆT LỚP 1
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 học kì 2 NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 học kì 2.
Tìm kiếm có liên quan
Phiếu bài tập Toán lớp 1 Tuần 2
phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 (theo chương trình mới)
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối tri thức Tuần 25
Phiếu bài tập Tiếng Việt lớp 1 học kì 2
phiếu bài tập toán lớp 1 (theo chương trình mới)
Bài tập cuối tuần lớp 1: Tuần 35
Bài tập cuối tuần lớp 1: Tuần 32
Phiếu bài tập Toán lớp 1 - Tuần 5
Phiếu bài tập toán lớp 1 PDF
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 bộ Kết nối
Phiếu bài tập Toán lớp 1 Kết nối tri thức
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 sách Cánh Diều
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối tri thức
phiếu bài tập toán lớp 1 - tuần 22
Phiếu bài tập Toán lớp 1 Tuần 7
Bài tập Toán, Tiếng Việt lớp 1
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1
PHIẾU 1
Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…
PHIẾU 1
Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…
Bài 1.
Viết các số từ 10 đến 20:
………………………………………………………………………………………………
Viết các số từ 20 đến 10:
………………………………………………………………………………………………
Bài 2. Số?
20 |
10 |
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
12 |
2 |
10 |
15 |
|
|
9 |
10 |
|
6 |
10 |
17 |
|
11 |
|
10 |
|
14 |
|
10 |
13 |
|
|
8 |
10 |
Bài 4. Số?
a) Số 15 gồm … chục và … đơn vị Số 20 gồm … chục và … đơn vị Số 14 gồm … chục và … đơn vị Số 11 gồm … chục và … đơn vị Số 18 gồm … chục và … đơn vị | b) Số liền trước của số 13 là …… Số liền sau của số 16 là …… Số liền sau của số 19 là …… Số liền trước của số 18 là …… Số liền trước của số 11 là …… |
Bài 5. Viết các số 8, 13, 19, 20, 16, 10 theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
- Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………...
* Viết: (Cha mẹ đọc cho học sinh viết các từ theo cỡ chữ nhỏ)
kiên trì, xanh mướt, chuồn chuồn, diễn viên, buồn phiền, thua thiệt, sửa chữa, dưa chuột, vượt khó, xuyên suốt, bánh cuốn, chuột nhắt, ngạc nhiên, khuyên nhủ.
Chuồn chuồn bay thấp thì mưa
Bay cao thì nắng bay vừa thì râm.
PHIẾU 2
Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…
Môn Toán
Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…
Môn Toán
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:
+ Số 18 gồm … chục và … đơn vị. + Số 13 gồm … đơn vị và … chục. + Số 16 gồm … chục và … đơn vị. + Số … gồm 2 chục và 0 đơn vị. + Số 10 gồm … chục và … đơn vị. | + Số liền trước số 20 là … + Số liền sau số 10 là … + Số liền trước số 17 là … + Số bé nhất có một chữ số là … + Số bé nhất có hai chữ số là … |
12 + 3 | 10 + 9 | 19 + 0 | 19 - 5 | 16 - 4 | 14 + 4 | 17 - 2 | 18 - 6 | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. |
10 + … = 18 | 16 – … = 13 | 14 + 5 = … | 19 – 3 – … = 11 | .... + 3 = 17 | 19 – 3 = … | … – 5 = 12 | 15 + … – 8 = 10 |
15 + 2 |
19 – 9 |
17 – 3 |
18 – 6 |
10 + 6 |
8 + 2 |
11 + 5 |
11 + 1 |
19 – 5 |
19 – 2 |
Bài 5. Nối với số thích hợp:
19 < | < 16 | 16 < < 20 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Bài 6. Viết phép tính thích hợp:
Minh : 11 nhãn vở Hạnh : 8 nhãn vở Cả hai bạn : … nhãn vở? | Hiền : 17 quả vải Cho bạn : 4 quả vải Còn lại : … quả vải? |
|
|
|
|
Môn Tiếng Việt
A. Đọc:
Mùa hạ
Sang tháng tư, xuân vừa tàn, nắng hạ tràn về. Mùa hạ là mùa của nắng, của mưa. Nắng chang chang, gay gắt. Mưa sầm sập đổ thật bất ngờ. Mùa hạ là mùa của hoa sen, hoa nhài, hoa loa kèn. Hoa sen toả ngan ngát. Hoa nhài, hoa loa kèn thì khoe sắc trắng giản dị mà mang đậm nét tinh khiết, thanh cao.
B. Bài tập
Tìm trong bài “Mùa hạ”:
+ 3 tiếng chứa vần chỉ có âm chính: ………………………………………..
+ 3 tiếng chứa vần có âm đệm và âm chính: ………………………………..
+ 3 tiếng chứa vần có âm chính và âm cuối: ………………………………..
+ 2 tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối: ……………………..
……………………………………………………………………………….
C. Viết:
PHIẾU 3
Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…
Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
a. Số 15 đọc là:
A. mười năm | B. mười lăm | C. một năm |
A. 19 | B. 16 | C. 10 |
A. 17 | B. 18 | C. 19 |
A. 10 | B. 9 | C. 11 |
A. 15 | B. 16 | C. 17 |
A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà B. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau
C. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà
Bài 2. Số?
|
|
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
14 + 3 | 15 + 0 | 18 – 8 | 16 – 5 | 11 – 1 | 12 + 7 | 13 + 5 | 19 – 3 | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. |
12 + 3 | 19 + 0 | 16 – 2 | 17 – 4 | 18 – 3 | 11 + 8 | 16 + 1 | 17 – 7 | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. |
13 + 3 | 15 – 0 | 12 + 2 | 11 + 4 | 17 – 6 | 14 – 2 | 14 + 4 | 16 – 6 | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. | ………. |
- Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
- Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………...
12 + 4 = … | 14 – 4 = … | 10 + 3 + 4 = … | 12 + 6 – 2 = … | 15 + 1 = … | 15 – 2 = … | 15 – 3 + 7 = … | 17 – 7 + 5 = … | 13 + 6 = … | 19 – 6 = … | 19 – 6 – 3 = … | 19 – 1 + 1 = … | 11 + 6 = … | 17 – 0 = … | 18 + 1 – 9 = … | 15 + 3 + 1 = … |
|
17 |
18 |
|
Bài 7. >, <, =?
13 + 4 …. 17 | 13 + 5 …. 17 – 1 | 17 – 7 …. 17 – 5 | 17 – 2 …. 16 | 14 + 0 …. 17 – 3 | 12 + 0 …. 12 – 0 | 16 + 1 …. 15 | 13 + 6 …. 19 – 1 | 4 + 13 …. 16 – 2 | 14 + 4 …. 18 | 11 + 4 …. 12 + 6 | 16 - 1 + 4 …. 18 + 0 |
Bài 8. Nối (theo mẫu):
18 - 3 |
10 + 4 + 4 |
19 - 1 - 5 |
12 + 6 - 4 |
19 + 0 - 4 |
19 - 6 + 4 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
Bài 9. Số ?
- 8 < 12 + = 16 + 3 | 12 + > 18 + 0 = 13 + 3 – 5 |
|
|
Đã vỡ : 7 bóng bay.
Còn : .... bóng bay?
|
|
Cho bạn : 5 cái kẹo
Ăn : 3 cái kẹo
Còn : ... cái kẹo?
Bài 11. Viết tiếp số hoặc câu hỏi vào chỗ chấm để có bài toán:
Bài toán 1: Có 1 gà mẹ và có 9 gà con. Hỏi .......................................................................
……………………………………………………………………………………………?
|
Bài toán 2: Em có ... cái kẹo, mẹ cho em thêm ... cái kẹo. Hỏi em có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Bài toán 3: Đàn gà có 15 con gà mái và 3 con gà trống. Hỏi ............................................
……………………………………………………………………………………………?
Bài 12. Dựa vào tranh hoặc tóm tắt, viết bài toán thích hợp (theo mẫu):
Tóm tắt:
Có : 17 quả nhót
Ăn : 6 quả nhót
Còn : ... quả nhót?
Bài toán: An có 17 quả nhót, An đã ăn 6 quả nhót. Hỏi Minh còn lại bao nhiêu quả nhót?
Tóm tắt:
Có : 16 cái bánh
Đã ăn : 4 cái bánh
Còn lại: … cái bánh?
Bài toán: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ?
…………………………………………………………………………………… ?
B |
D |
Có … điểm.
Có … đoạn thẳng.
C |
A |
Bài 14. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã ?
ve tranh | quả vai | ngay thăng | suy nghi | sạch se | vất va | đậu đua | chim se | cửa sô | nghi ngơi | qua xoài | thư gian | cái mu | sư tư | cân thận | gian dị |
PHIẾU 4
Họ và tên: …………………………………………….. Lớp: 1…
* MÔN TOÁN *
Họ và tên: …………………………………………….. Lớp: 1…
* MÔN TOÁN *
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước bạn đã giải bài toán đúng.
Bài toán: Một đàn gà có 12 con gà mái và 5 con gà trống. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu con gà?
Bạn Lan làm: | Bài giải Đàn gà có tất cả là: 12 + 5 = 17 Đáp số: 7 con gà | Bạn Thuỷ làm: | Bài giải Đàn gà có tất cả là: 12 + 5 = 17 con gà Đáp số: 17 | Bạn Linh làm: | Bài giải Đàn gà có tất cả là: 12 + 5 = 17 (con gà) Đáp số: 17 con gà |
2cm + 6cm = ….... | 8cm – 5cm = …… | 18cm – 2cm – 5cm = …… | 13cm + 2cm = ….... | 15cm – 5cm = …… | 12cm + 7cm – 3cm = …… | 10cm + 9cm = ….... | 17cm – 2cm = …… | 10cm – 2cm + 1cm = …… | 15cm + 2cm = ….... | 16cm – 6cm = …… | 19cm – 4cm – 5cm = …… | 17cm + 1cm = …… | 19cm – 4cm = …… | 11cm + 5cm + 2cm = …… |
Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Trên cành cây có 12 con chim, 3 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
Tóm tắt Có : … con chim Bay đi : … con chim Còn lại : … con chim ? | Bài giải Trên cành còn lại số con chim là: ……………………..……...…………………… Đáp số : ………………… |
Tóm tắt Tổ Một : … bạn nữ Tổ Hai : … bạn nữ Cả hai tổ có : … bạn nữ? | Bài giải Cả hai tổ có số bạn nữ là: ………………………………………………… Đáp số : ……………………… |
a) An có 11 viên bi, Bình có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt ……………………………… ……………………………… ……………………………… | Bài giải ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. |
Tóm tắt ……………………………… ……………………………… ……………………………… | Bài giải ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. |
Bài 5. Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải:
Tóm tắt:
Có : 7 quả bóng xanh
Có : 2 quả bóng vàng
Có tất cả: … quả bóng?
* Bài toán:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
*Bài 6. Em hãy tự lập một bài toán rồi giải bài toán đó:
* Bài toán:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
PHIẾU 5
Họ và tên: …………………………………………….. Lớp: 1…
* MÔN TOÁN *
Họ và tên: …………………………………………….. Lớp: 1…
* MÔN TOÁN *
Bài 1. Tính:
a) 3 cm + 1 cm = … 8 cm + 1 cm = ... 12 cm + 6 cm = ... 4 cm + 5 cm = ... | b) 10 cm - 7 cm = … 9 cm - 2 cm = ... 19 cm - 8 cm = ... 15 cm - 5 cm = ... | c) 12cm + 2cm + 5cm = … 4cm + 13cm – 2cm = … 18cm – 4cm – 4cm = … 16cm – 6cm + 9cm = … |
10 | | | 40 | | | 70 | | |
90 | | | | 50 | | | | 10 |
| Ba chục: 30 20: Hai chục Bốn chục:.... 80: .......... Bảy chục: .... 90: ........... Chín chục:.... 10: ........... Sáu chục: …. 50: …….. |
20 ….. 20 50 ….. 40 50 ….. 70 | 70 ….. 90 90 ….. 60 90 ….. 80 | 50 ..... 30 80 ..... 60 10 ..... 20 |
a. Từ bé đến lớn:…………………………………………………………………
b. Từ lớn đến bé:…………………………………………………………………
Bài 6. Vẽ và đặt tên các đoạn thẳng có độ dài:
a) 6cm: ………………………………………………………………………………
b) 13cm ……………………………………………………………………………
Bài 7. Em hãy tóm tắt rồi giải bài toán:
a) Sợi dây thứ nhất dài 12 cm, sợi dây thứ hai dài 7 cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu cm?
Tóm tắt ……………………………… ……………………………… ……………………………… | Bài giải ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. |
Tóm tắt ……………………………… ……………………………… ……………………………… | Bài giải ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. |
4cm |
5cm |
C |
?cm |
A |
B |
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
* MÔN TIẾNG VIỆT*
1. Điền vào chỗ trống
a) g hay gh?
….ồ..........ề ......... i chép | .......ọn ........ àng ....... ấp quần áo | ......gặp ....... ỡ ........ ế ...... ỗ |
........ ay ......... ắn Củ .............ệ | ......... ỉ hè ...... ập ....... ừng | ……. ốc ……….. ếch …….. iêng ……. ả |
2. Viết 1 câu để kể về người bạn thân của em.
………………………………………………………………………………………………
PHIẾU 6
* MÔN TOÁN *
* MÔN TOÁN *
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính 20 + 30 là:
A. 0 B. 2 0 C. 50
Câu 2 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính 10 + 40 + 30 = .... là:
A. 50 B. 80 C. 70
Câu 3 (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 30 + ... = 80 là:
A. 5 B. 40 C. 50
Câu 4 (0,5 điểm). Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm của 10 + 60 ... 80 là:
A. > B . < C. =
Câu 5 (0,5 điểm). Số nhỏ nhất trong các số: 80 , 40 , 70 , 20, 50 là:
20 B. 70 C. 50
Câu 6 (0,5 điểm). An có tất cả 6 viên bi chia thành ba loại màu: xanh, đỏ, tím. Biết số viên bi màu xanh là nhiều nhất, màu đỏ ít nhất. Hỏi An có mấy viên bi màu xanh?
A. 1 B. 2 C. 3
PHẦN I. TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1 (1 điểm).
a) Viết các số: Năm mươi: ……........…......……. Ba mươi: …...…...……..
b) Đọc số: 80: …………………................... 99:……….....……...………........
c) Khoanh tròn số lớn nhất:
19 ; 60 ; 90 ; 20
d) Viết các số 20; 50; 80; 40 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………………
Câu 2 (1 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng ba số ở 3 ô liên tiếp luôn có kết quả bằng 70.
30 | 10 |
Số 30 gồm .... chục và .... đơn vị b) Số ..... gồm 6 chục và 0 đơn vị
Câu 4 (3 điểm).
Đặt tính rồi tính :
60 + 20 70 – 50 30 + 40 10 + 50 80 – 80
............... | ............... | ............... | ............... | ............... | ............... | ............... | ............... | ............... | ............... | ............... | ............... | ............... | ............... | ............... |
30 + 50 = ......... | 20 + 10 + 60 = ......... | 40cm – 20cm = ………….… | 90 – 30 = ......... | 80 – 70 + 40 = ......... | 80cm + 10cm = ………....… | 40 – 40 = ......... | 70 – 30 – 40 = ......... | 20cm + 40cm – 10cm = ............ |
>, <, =? |
50 ……..... 70 | 20 + 20 …….... 30 +10 | 70cm – 20cm ........ 10cm + 40cm |
Bài giải
| |
Câu 7 (0.5 điểm). Hình vẽ dưới đây có:
.......... hình tam giác. ............ hình vuông. |
* MÔN TIẾNG VIỆT *
* Đọc:
Bài 1. SAU CƠN MƯA
Sau trận mưa rào, mọi vật đều sáng và tươi. Những đóa râm bụt thêm đỏ chói. Bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa. Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ, sáng rực lên trong ánh mặt trời.
Mẹ gà mừng rỡ “tục, tục” dắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn.
Theo Vũ Tú Nam.
Bài 2. NÓI DỐI HẠI THÂN
Một chú bé đang chăn cừu bỗng giả vờ kêu toáng lên:
- Sói! Sói! Cứu tôi với!
Nghe tiếng kêu cứu, các bác nông dân đang làm việc gần đấy tức tốc chạy tới. Nhưng họ chẳng thấy sói đâu.
Chú bé còn nói dối như vậy vài ba lần nữa. Cuối cùng, sói đến thật. Chú bé hoảng hốt gào xin cứu giúp. Các bác nông dân nghĩ chú nói dối như mọi lần nên vẫn thản nhiên làm việc. Bầy sói chẳng phải sợ ai cả. Chúng tự do ăn thịt hết đàn cừu.
Theo Lép Tôn-xtôi.
Bài 3. BÀN TAY MẸ
Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc. Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy. Bình yêu mẹ lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
* Viết: (Em hãy viết bài Sau cơn mưa và bài Bàn tay mẹ vào vở.
XEM THÊM: MỘT SỐ CHỦ ĐỀ LỚP 1
- GIÁO ÁN ÂM NHẠC LỚP 1 PPT
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ LỚP 1 NĂM 2021
- Giáo án tiếng việt lớp 1 kết nối tri thức theo công văn 2345 NĂM 2021
- Giáo án lớp 1 CV2345 năm 2021
- GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM LỚP 6
- GIÁO ÁN - TÀI LIỆU LỚP 1 TỔNG HỢP
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TIẾNG VIỆT LỚP 1 BỘ KNTT
- TỔNG HỢP GIÁO ÁN ÂM NHẠC LỚP 1
- Sách hướng dẫn học toán lớp 1 archimedes
- Giáo án toán lớp 1 MỚI NHẤT
- Đề ôn tập môn toán nâng cao lớp 1
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
- Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn toán
- Bài tập tết toán lớp 1
- Tổng hợp kiến thức Toán lớp 1
- Powerpoint giáo án toán lớp 1 bộ vì sự bình đẳng
- Bài tập nghỉ tết lớp 1 môn toán
- Bài tập đếm số lớp 1
- Đề ôn tập cuối học kì 1 môn toán lớp 1
- BỘ ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 1
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1
- Đề cương ôn tập Tết lớp 1 môn Toán
- TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 1
- TOÁN LỚP 1 TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
- ĐỀ ÔN TẬP TOÁN NÂNG CAO LỚP 1
- bộ đề ôn tập toán lớp 1 học kì 2
- Dạng toán dành cho đối tượng học sinh trung bình LỚP 1
- những phép tính cộng trừ trong phạm vi 10
- BÀI TẬP PHÉP CỘNG LỚP 1
- BÀI TOÁN LỚP 1 ÔN TẬP THEO CHỦ ĐỀ
- BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 1
- NHỮNG BÀI TOÁN NÂNG CAO DÀNH CHO LỚP 1
- CÂU TRẮC NGHIỆM ôn tập toán lớp 1 hk1
- NHẬN XÉT CÁC MÔN LỚP 1
- CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1 HAY NHẤT
- ĐỀ THI TOÁN LỚP 1 CÁNH DIỀU
- ĐỀ THI TOÁN HỌC KÌ 2 LỚP 1
- Giáo án powerpoint toán lớp 1 HK1
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 1
- Giáo Án Toán Lớp 1
- Đề thi toán lớp 1 hk1
- Đề thi violympic toán lớp 1
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 1 HỌC KỲ 2
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1
- PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 1
- Các dạng toán hay và khó lớp 1
- ĐỀ THI HK2 TOÁN LỚP 1
- Đề ôn tập môn toán nâng cao lớp 1
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
- Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán LỚP 1
- Sách giáo khoa toán lớp 1
- Đề ôn tập toán giữa học kì 2 lớp 1
- 20 đề thi học sinh giỏi toán lớp 1
- Phiếu bài tập cuối tuần môn toán lớp 1
- Đề kiểm tra toán tiếng việt lớp 1
- 270 các dạng toán ôn tập lớp 1
- Toán lớp 1 theo chương trình mới
- tài liệu sách bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 1
- 50 đề thi toán học kì 1 lớp 1
- 25 Đề Kiểm Tra Toán Tiếng Việt Lớp 1
- Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra Toán 1 tập 1
- Bộ đề thi học sinh giỏi toán lớp 1
- Sách toán tiếng anh lớp 1 pdf
- Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức với cuộc sống
- Sách giáo khoa toán 1 Chân trời sáng tạo
- Sách giáo khoa toán lớp 1 cánh diều pdf
- Đề trắc nghiệm môn toán lớp 1
- 30 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 1
- Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1
- download bài tập toán cho bé lớp 1
- Đề kiểm tra học kỳ 2 môn toán lớp 1
- Bộ đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1
- Đề thi khảo sát lớp 1 môn toán - tiếng việt đầu năm
- ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 1
- Ôn tập violympic toán lớp 1
- Đề thi học kì 1 toán lớp 1 sách cánh diều
- Đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 1 sách kết nối môn toán
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn toán sách kết nối tri thức
- Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 1 theo thông tư 27
- Ôn tập học kì 2 môn toán lớp 1
- Bài tập toán ôn tập lớp 1 lên lớp 2
- Đề ôn tập toán lớp 1 hk2
- Đề thi toán lớp 1 hk2 sách cánh diều
- Đề kiểm tra cuối kì 2 môn toán lớp 1
XEM THÊM CHỦ ĐỀ TIẾNG VIỆT LỚP 1
- Giáo án tiếng việt lớp 1 kết nối tri thức theo công văn 2345
- Giáo án lớp 1 CV2345 năm 2021-2022
- PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG VIỆT LỚP 1
- SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM LỚP 1 NĂM 2021
- Tiếng Việt Lớp 1
- Bộ 26 Đề thi giữa học kì 2 lớp 1 năm 2021
- Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt
- Đề Thi Học Kì 1 Tiếng Việt 1 NĂM 2021
- Vở thực hành tiếng việt lớp 1 kết nối tri thức pdf
- QUY TẮC VIẾT CHÍNH TẢ TRONG TIẾNG VIỆT CHUẨN NHẤT
- BÀI TẬP CHÍNH TẢ LỚP 1 CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC
- Đề cương ôn tập Tết lớp 1 môn Tiếng Việt
- Giáo án luyện chữ đẹp lớp 1
- Giáo án Tiếng Việt 1 Học kì 1
- BÀI TẬP TẾT MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
- Chuẩn kiến thức môn Tiếng Việt lớp 1
- bài tập tiếng việt ôn hè lớp 1 lên 2
- luyện viết chữ đẹp lớp 1 chữ nhỏ
- Giáo án điện tử tiếng việt lớp 1
- ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 18
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TIẾNG VIỆT LỚP 1
- ĐỀ THI THỬ CẤP HUYỆN LỚP 1 MÔN TIẾNG VIỆT
- Sách hướng dẫn học tiếng việt lớp 1 trường archimedes
- Download vở bài tập tiếng việt lớp 1 tập 1 + tập 2
- Sách tiếng việt lớp 1 bộ cùng học để phát triển năng lực
- Đề kiểm tra học kì lớp 1 môn tiếng việt
- Tiếng việt lớp 1 tập 1 sách cánh diều
- Giải vở bài tập tiếng việt lớp 1 - Tập 2
- Sách tiếng việt lớp 1 tập 2 bộ sách cánh diều
- Sách giáo khoa tiếng việt 1 chân trời sáng tạo
- Sách tiếng việt chân trời sáng tạo lớp 1 tập 2
- Giải vở bài tập tiếng việt lớp 1 - Tập 1
- Sách tiếng việt lớp 1 kết nối tri thức tập 1
- Sách tiếng việt lớp 1 kết nối tri thức tập 2
- Đề thi học kỳ 2 môn tiếng việt lớp 1
- Đề thi học kì ii môn tiếng việt lớp 1
- Ôn tập hè lớp 1 lên 2 môn tiếng việt
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ÂM NHẠC LỚP 1 HỌC KÌ 2
- GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
- Ôn tập giữa học kì 2 lớp 1 môn tiếng việt
- Đề cương ôn tập tiếng việt lớp 1 kì 2
- Đề kiểm tra hk2 tiếng việt lớp 1
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 tiếng việt 1