• Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 721

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,007
Điểm
113
tác giả
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 học kì 2 NĂM 2022 MỚI NHẤT

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 học kì 2 NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 học kì 2.


Tìm kiếm có liên quan​


Phiếu bài tập Toán lớp 1 Tuần 2

phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 (theo chương trình mới)

Phiếu
bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối tri thức Tuần 25

Phiếu
bài tập Tiếng Việt lớp 1 học kì 2

phiếu bài tập toán lớp 1 (theo chương trình mới)

Bài
tập cuối tuần lớp 1: Tuần 35

Bài
tập cuối tuần lớp 1: Tuần 32

Phiếu
bài tập Toán lớp 1 - Tuần 5

Phiếu
bài tập toán lớp 1 PDF

Phiếu
bài tập cuối tuần lớp 1 bộ Kết nối

Phiếu
bài tập Toán lớp 1 Kết nối tri thức

Phiếu
bài tập cuối tuần lớp 1 sách Cánh Diều

Phiếu
bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối tri thức

phiếu bài tập toán lớp 1 - tuần 22

Phiếu
bài tập Toán lớp 1 Tuần 7

Bài
tập Toán, Tiếng Việt lớp 1

BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1

PHIẾU 1


Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…​



Bài 1.

Viết các số từ 10 đến 20:

………………………………………………………………………………………………

Viết các số từ 20 đến 10:

………………………………………………………………………………………………

Bài 2. Số?






20
10
……………………………………………………………………………………………….

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):



12
2
10
15​
9​
10
6​
10​
17​
11​
10​
14​
10​
13​
8​
10​













Bài 4. Số?

a) Số 15 gồm … chục và … đơn vị
Số 20 gồm … chục và … đơn vị
Số 14 gồm … chục và … đơn vị
Số 11 gồm … chục và … đơn vị
Số 18 gồm … chục và … đơn vị
b) Số liền trước của số 13 là ……
Số liền sau của số 16 là ……
Số liền sau của số 19 là ……
Số liền trước của số 18 là ……
Số liền trước của số 11 là ……
c) Mẹ mua hai chục trứng. Vậy mẹ đã mua … quả trứng.

Bài 5. Viết các số 8, 13, 19, 20, 16, 10 theo thứ tự:

  • Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
  • Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………...
.

* Viết:
(Cha mẹ đọc cho học sinh viết các từ theo cỡ chữ nhỏ)

kiên trì, xanh mướt, chuồn chuồn, diễn viên, buồn phiền, thua thiệt, sửa chữa, dưa chuột, vượt khó, xuyên suốt, bánh cuốn, chuột nhắt, ngạc nhiên, khuyên nhủ.

Chuồn chuồn bay thấp thì mưa

Bay cao thì nắng bay vừa thì râm.








PHIẾU 2

Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…



Môn Toán

Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:

+ Số 18 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số 13 gồm … đơn vị và … chục.
+ Số 16 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số … gồm 2 chục và 0 đơn vị.
+ Số 10 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số liền trước số 20 là …
+ Số liền sau số 10 là …
+ Số liền trước số 17 là …
+ Số bé nhất có một chữ số là …
+ Số bé nhất có hai chữ số là …
Bài 2. Đặt tính rồi tính:

12 + 3​
10 + 9​
19 + 0​
19 - 5​
16 - 4​
14 + 4​
17 - 2​
18 - 6​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
Bài 3. Số?

10 + … = 1816 – … = 1314 + 5 = …19 – 3 – … = 11.... + 3 = 1719 – 3 = …… – 5 = 1215 + … – 8 = 10
Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:



15 + 2​
19 – 9​
17 – 3​
18 – 6​
10 + 6​
8 + 2​
11 + 5​
11 + 1​
19 – 5​
19 – 2​







Bài 5. Nối với số thích hợp:

19 << 1616 < < 20


15
16
17
18
19
20












Bài 6. Viết phép tính thích hợp:


Minh : 11 nhãn vở
Hạnh : 8 nhãn vở
Cả hai bạn : … nhãn vở?
Hiền : 17 quả vải
Cho bạn : 4 quả vải
Còn lại : … quả vải?






Môn Tiếng Việt

A. Đọc:

Mùa hạ​

Sang tháng tư, xuân vừa tàn, nắng hạ tràn về. Mùa hạ là mùa của nắng, của mưa. Nắng chang chang, gay gắt. Mưa sầm sập đổ thật bất ngờ. Mùa hạ là mùa của hoa sen, hoa nhài, hoa loa kèn. Hoa sen toả ngan ngát. Hoa nhài, hoa loa kèn thì khoe sắc trắng giản dị mà mang đậm nét tinh khiết, thanh cao.

B. Bài tập

Tìm trong bài “Mùa hạ”:

+ 3 tiếng chứa vần chỉ có âm chính: ………………………………………..

+ 3 tiếng chứa vần có âm đệm và âm chính: ………………………………..

+ 3 tiếng chứa vần có âm chính và âm cuối: ………………………………..

+ 2 tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối: ……………………..

……………………………………………………………………………….

C. Viết:





PHIẾU 3

Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…​



Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:

a. Số 15 đọc là:

A. mười nămB. mười lămC. một năm
b. Số nào dưới đây lớn hơn 18?

A. 19B. 16C. 10
c. Kết quả của phép cộng 16 + 3 là:

A. 17B. 18C. 19
d. Kết quả của phép trừ 19 – 9 là:

A. 10B. 9C. 11
e. Kết quả của dãy tính 15 – 5 + 7 là:

A. 15B. 16C. 17
g. Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà.

A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà B. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau

C. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà

Bài 2. Số?

Số liền trước​
Số đã cho​
Số liền sau​

…..​
11​
…..​

…..​
18​
…..​

…..​
19​
…..​

…..​
15​
…..​
Số liền trước​
Số đã cho​
Số liền sau​

…..​

10​

…..​

…..​

8​

…..​

…..​

2​

…..​

…..​

17​

…..​


Bài 3. Đặt tính rồi tính:





14 + 3​
15 + 0​
18 – 8​
16 – 5​
11 – 1​
12 + 7​
13 + 5​
19 – 3​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​


12 + 3​
19 + 0​
16 – 2​
17 – 4​
18 – 3​
11 + 8​
16 + 1​
17 – 7​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​


13 + 3​
15 – 0​
12 + 2​
11 + 4​
17 – 6​
14 – 2​
14 + 4​
16 – 6​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
……….​
Bài 4. Viết các số 12, 9, 7, 18, 20, 17 theo thứ tự:

  • Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
  • Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………...
Bài 5. Tính:

12 + 4 = …14 – 4 = …10 + 3 + 4 = …12 + 6 – 2 = …15 + 1 = …15 – 2 = …15 – 3 + 7 = …17 – 7 + 5 = …13 + 6 = …19 – 6 = …19 – 6 – 3 = …19 – 1 + 1 = …11 + 6 = …17 – 0 = …18 + 1 – 9 = …15 + 3 + 1 = …
Bài 6. Số?



17​
+ 2 - 3 + 2 - 4




18​
6 - 2 + 6 - 3


Bài 7. >, <, =?

13 + 4 …. 17​
13 + 5 …. 17 – 1​
17 – 7 …. 17 – 5
17 – 2 …. 16​
14 + 0 …. 17 – 3​
12 + 0 …. 12 – 0
16 + 1 …. 15​
13 + 6 …. 19 – 1​
4 + 13 …. 16 – 2
14 + 4 …. 18​
11 + 4 …. 12 + 6​
16 - 1 + 4 …. 18 + 0






Bài 8. Nối (theo mẫu):




18 - 3​
10 + 4 + 4​
19 - 1 - 5​






12 + 6 - 4​
19 + 0 - 4​
19 - 6 + 4​
13
14
15
16
17
18









Bài 9. Số ?

- 8 < 12

+ = 16 + 3
12 + > 18 + 0

= 13 + 3 – 5
Bài 10. Viết phép tính thích hợp:



a. Có : 17 bóng bay.
Đã vỡ : 7 bóng bay.

Còn : .... bóng bay?





*b. Có : 19 cái kẹo
Cho bạn : 5 cái kẹo

Ăn : 3 cái kẹo

Còn : ... cái kẹo?

Bài 11. Viết tiếp số hoặc câu hỏi vào chỗ chấm để có bài toán:

Bài toán 1: Có 1 gà mẹ và có 9 gà con. Hỏi .......................................................................

……………………………………………………………………………………………?







Bài toán 2: Em có ... cái kẹo, mẹ cho em thêm ... cái kẹo. Hỏi em có tất cả bao nhiêu cái kẹo?

Bài toán 3: Đàn gà có 15 con gà mái và 3 con gà trống. Hỏi ............................................

……………………………………………………………………………………………?

Bài 12. Dựa vào tranh hoặc tóm tắt, viết bài toán thích hợp (theo mẫu):

Tóm tắt:

Có : 17 quả nhót

Ăn : 6 quả nhót

Còn : ... quả nhót?

Bài toán: An có 17 quả nhót, An đã ăn 6 quả nhót. Hỏi Minh còn lại bao nhiêu quả nhót?

Tóm tắt:

Có : 16 cái bánh

Đã ăn : 4 cái bánh

Còn lại: … cái bánh?

Bài toán: ……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………… ?


Bài toán: ……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………… ?



B
D
Bài 13. Trong hình vẽ bên:
Có … điểm.

Có … đoạn thẳng.



C
A
Có … hình tam giác.

Bài 14. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã ?

ve tranhquả vaingay thăngsuy nghisạch sevất vađậu đuachim secửa nghi ngơiqua xoàithư giancái mucân thậngian dị





PHIẾU 4

Họ và tên: …………………………………………….. Lớp: 1…

* MÔN TOÁN *

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước bạn đã giải bài toán đúng.

Bài toán: Một đàn gà có 12 con gà mái và 5 con gà trống. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu con gà?

Bạn Lan làm:
Bài giải
Đàn gà có tất cả là:
12 + 5 = 17
Đáp số: 7 con gà
Bạn Thuỷ làm:
Bài giải
Đàn gà có tất cả là:
12 + 5 = 17 con gà
Đáp số: 17
Bạn Linh làm:
Bài giải
Đàn gà có tất cả là:
12 + 5 = 17 (con gà)
Đáp số: 17 con gà
Bài 2. Tính:

2cm + 6cm = …....8cm – 5cm = ……18cm – 2cm – 5cm = ……13cm + 2cm = …....15cm – 5cm = ……12cm + 7cm – 3cm = ……10cm + 9cm = …....17cm – 2cm = ……10cm – 2cm + 1cm = ……15cm + 2cm = …....16cm – 6cm = ……19cm – 4cm – 5cm = ……17cm + 1cm = ……19cm – 4cm = ……11cm + 5cm + 2cm = ……






Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:


a) Trên cành cây có 12 con chim, 3 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?

Tóm tắt
Có : … con chim
Bay đi : … con chim
Còn lại : … con chim ?
Bài giải
Trên cành còn lại số con chim là:
……………………..……...……………………​
Đáp số : …………………
b) Tổ Một có 10 bạn nữ, tổ Hai có 7 bạn nữ. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn nữ?

Tóm tắt
Tổ Một : … bạn nữ
Tổ Hai : … bạn nữ
Cả hai tổ có : … bạn nữ?
Bài giải
Cả hai tổ có số bạn nữ là:
…………………………………………………​
Đáp số : ………………………
Bài 4. Em hãy tóm tắt rồi giải bài toán:

a) An có 11 viên bi, Bình có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?

Tóm tắt
………………………………
………………………………
………………………………
Bài giải
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….​
b) Tổ em có 10 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả bao nhiêu bạn?

Tóm tắt
………………………………
………………………………
………………………………
Bài giải
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….​




Bài 5. Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải:


Tóm tắt:

Có : 7 quả bóng xanh

Có : 2 quả bóng vàng

Có tất cả: … quả bóng?

* Bài toán:

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài giải​

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

*Bài 6. Em hãy tự lập một bài toán rồi giải bài toán đó:

* Bài toán:

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài giải​

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………



PHIẾU 5

Họ và tên: …………………………………………….. Lớp: 1…

* MÔN TOÁN *

Bài 1. Tính:

a) 3 cm + 1 cm = …
8 cm + 1 cm = ...
12 cm + 6 cm = ...
4 cm + 5 cm = ...
b) 10 cm - 7 cm = …
9 cm - 2 cm = ...
19 cm - 8 cm = ...
15 cm - 5 cm = ...
c) 12cm + 2cm + 5cm = …
4cm + 13cm – 2cm = …
18cm – 4cm – 4cm = …
16cm – 6cm + 9cm = …
Bài 2. Số tròn chục?

10​
40​
70​

90​
50​
10​
Bài 3. Viết (theo mẫu):

Viết số​
Đọc số​
50
Năm mươi
30​
…………….​
….​
Sáu mươi​
80​
…………….​
90​
…………….​
…..​
Hai mươi​

Ba chục: 30 20: Hai chục

Bốn chục:.... 80: ..........
Bảy chục: .... 90: ...........
Chín chục:.... 10: ...........
Sáu chục: …. 50: ……..
Bài 4. >, <, = ?

20 ….. 20
50 ….. 40
50 ….. 70
70 ….. 90
90 ….. 60
90 ….. 80
50 ..... 30
80 ..... 60
10 ..... 20
Bài 5. Xếp các số tròn chục 30, 10, 50, 20, 70, 90 theo thứ tự:

a. Từ bé đến lớn:…………………………………………………………………

b. Từ lớn đến bé:…………………………………………………………………

Bài 6. Vẽ và đặt tên các đoạn thẳng có độ dài:

a) 6cm: ………………………………………………………………………………

b) 13cm ……………………………………………………………………………

Bài 7. Em hãy tóm tắt rồi giải bài toán:

a) Sợi dây thứ nhất dài 12 cm, sợi dây thứ hai dài 7 cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu cm?

Tóm tắt
………………………………
………………………………
………………………………
Bài giải
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….​
b) Trên cành có 15 con chim đang đậu, có 4 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?

Tóm tắt
………………………………
………………………………
………………………………
Bài giải
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….​
Bài 8. Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải:



4cm​
5cm​
Tóm tắt:


C​
?cm​
A​


B​
* Bài toán:

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………



Bài giải​

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………



* MÔN TIẾNG VIỆT*

1. Điền vào chỗ trống

a) g hay gh?

….ồ..........ề
......... i chép
.......ọn ........ àng
....... ấp quần áo
......gặp ....... ỡ
........ ế ...... ỗ
b) ng hay ngh?

........ ay ......... ắn
Củ .............ệ
......... ỉ hè
...... ập ....... ừng
……. ốc ……….. ếch
…….. iêng ……. ả


2. Viết 1 câu để kể về người bạn thân của em.

………………………………………………………………………………………………





PHIẾU 6

* MÔN TOÁN *

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3điểm)

Câu 1 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính 20 + 30 là:

A. 0 B. 2 0 C. 50

Câu 2 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính 10 + 40 + 30 = .... là:

A. 50 B. 80 C. 70

Câu 3 (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 30 + ... = 80 là:

A. 5 B. 40 C. 50

Câu 4 (0,5 điểm). Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm của 10 + 60 ... 80 là:

A. > B . < C. =

Câu 5 (0,5 điểm). Số nhỏ nhất trong các số: 80 , 40 , 70 , 20, 50 là:

20 B. 70 C. 50

Câu 6 (0,5 điểm). An có tất cả 6 viên bi chia thành ba loại màu: xanh, đỏ, tím. Biết số viên bi màu xanh là nhiều nhất, màu đỏ ít nhất. Hỏi An có mấy viên bi màu xanh?

A. 1 B. 2 C. 3



PHẦN I. TỰ LUẬN (7điểm)

Câu 1 (1 điểm).

a) Viết các số: Năm mươi: ……........…......……. Ba mươi: …...…...……..

b) Đọc số: 80: …………………................... 99:……….....……...………........

c) Khoanh tròn số lớn nhất:

19 ; 60 ; 90 ; 20​

d) Viết các số 20; 50; 80; 40 theo thứ tự từ bé đến lớn:

………………………………………………………………………………………………



Câu 2 (1 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng ba số ở 3 ô liên tiếp luôn có kết quả bằng 70.

3010
Câu 3 (0,5 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ trống:

Số 30 gồm .... chục và .... đơn vị b) Số ..... gồm 6 chục và 0 đơn vị

Câu 4 (3 điểm).

Đặt tính rồi tính :

60 + 20 70 – 50 30 + 40 10 + 50 80 – 80

...............​
...............​
...............​
...............​
...............​
...............​
...............​
...............​
...............​
...............​
...............​
...............​
...............​
...............​
...............​
Tính:

30 + 50 = .........20 + 10 + 60 = .........40cm – 20cm = ………….…90 – 30 = .........80 – 70 + 40 = .........80cm + 10cm = ………....…40 – 40 = .........70 – 30 – 40 = .........20cm + 40cm – 10cm = ............


>, <, =?
Câu 5 (1 điểm).



50 ……..... 70​
20 + 20 …….... 30 +1070cm – 20cm ........ 10cm + 40cm
Câu 6 (1 điểm). Trong vườn có 20 cây chuối, bố em trồng thêm 10 cây chuối. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối?

Bài giải​



Câu 7 (0.5 điểm). Hình vẽ dưới đây có:

.......... hình tam giác.
............ hình vuông.


* MÔN TIẾNG VIỆT *

* Đọc:

Bài 1. SAU CƠN MƯA


Sau trận mưa rào, mọi vật đều sáng và tươi. Những đóa râm bụt thêm đỏ chói. Bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa. Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ, sáng rực lên trong ánh mặt trời.

Mẹ gà mừng rỡ “tục, tục” dắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn.

Theo Vũ Tú Nam.



Bài 2.
NÓI DỐI HẠI THÂN

Một chú bé đang chăn cừu bỗng giả vờ kêu toáng lên:

- Sói! Sói! Cứu tôi với!

Nghe tiếng kêu cứu, các bác nông dân đang làm việc gần đấy tức tốc chạy tới. Nhưng họ chẳng thấy sói đâu.

Chú bé còn nói dối như vậy vài ba lần nữa. Cuối cùng, sói đến thật. Chú bé hoảng hốt gào xin cứu giúp. Các bác nông dân nghĩ chú nói dối như mọi lần nên vẫn thản nhiên làm việc. Bầy sói chẳng phải sợ ai cả. Chúng tự do ăn thịt hết đàn cừu.

Theo Lép Tôn-xtôi.

1648472820163.png




Bài 3. BÀN TAY MẸ


Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc. Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy. Bình yêu mẹ lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.



* Viết:
(Em hãy viết bài Sau cơn mưa và bài Bàn tay mẹ vào vở.

XEM THÊM: MỘT SỐ CHỦ ĐỀ LỚP 1
XEM THÊM CHỦ ĐỀ TOÁN LỚP 1

XEM THÊM CHỦ ĐỀ TIẾNG VIỆT LỚP 1
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-BAI TAP CUOI TUAN LOP 1 HK2.docx
    771.8 KB · Lượt tải : 7
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    de cương on tập tiếng việt lớp 2 học kì 1 đề cương bài tập toán lớp 1 đề cương chương 1 toán 6 đề cương giữa kì 1 toán 6 đề cương giữa kì 1 toán 6 cánh diều đề cương giữa kì 1 toán 9 đề cương học kì 1 môn toán lớp 10 đề cương học kì 1 môn toán lớp 6 đề cương học kì 1 môn toán lớp 8 đề cương học kì 1 môn toán lớp 9 đề cương kì 1 toán 6 đề cương kì 1 toán 8 đề cương môn tiếng việt lớp 1 đề cương môn tiếng việt lớp 1 học kì 2 đề cương môn tiếng việt lớp 3 học kì 1 đề cương môn tiếng việt lớp 3 học kỳ 1 đề cương môn tiếng việt lớp 4 học kì 1 đề cương môn tiếng việt lớp 5 học kì 1 đề cương môn toán lớp 1 đề cương môn toán lớp 1 học kỳ 2 đề cương môn toán lớp 1 kì 2 đề cương ôn tập chương 1 toán 6 đề cương on tập chương 1 toán 6 violet đề cương ôn tập học kì 1 môn tiếng việt lớp 1 đề cương ôn tập học kì 1 tiếng việt lớp 2 đề cương ôn tập học kì 1 toán 1 đề cương on tập học kì 1 toán 10 năm 2019 đề cương on tập học kì 1 toán 10 violet đề cương ôn tập học kì toán 10 đề cương ôn tập môn tiếng việt lớp 1 đề cương ôn tập môn toán lớp 1 đề cương ôn tập môn toán lớp 1 nâng cao đề cương ôn tập tiếng việt lớp 1 đề cương ôn tập tiếng việt lớp 1 cuối năm đề cương on tập tiếng việt lớp 1 học kì 1 đề cương on tập tiếng việt lớp 1 học kỳ 2 đề cương ôn tập tiếng việt lớp 1 kì 1 đề cương ôn tập tiếng việt lớp 1 kì 2 đề cương on tập tiếng việt lớp 3 học kỳ 1 đề cương ôn tập tiếng việt lớp 3 kì 1 đề cương ôn tập tiếng việt lớp 4 kì 1 đề cương on tập tiếng việt lớp 6 kì 1 đề cương ôn tập toán 1 đề cương ôn tập toán 1 học kì 2 đề cương ôn tập toán 9 tập 1 đề cương ôn tập toán hk1 đề cương ôn tập toán lớp 1 cuối năm đề cương ôn tập toán lớp 1 học kỳ 2 đề cương ôn tiếng việt lớp 1 đề cương ôn tiếng việt lớp 2 học kì 1 đề cương ôn toán 10 đề cương ôn toán lớp 1 đề cương phần tiếng việt lớp 9 học kì 1 đề cương thi học kì 1 lớp 1 môn tiếng việt đề cương thi học kì 1 môn toán lớp 7 đề cương thi học kì 1 tiếng việt lớp 1 đề cương tiếng việt lớp 1 đề cương tiếng việt lớp 1 học kì 1 đề cương tiếng việt lớp 2 học kì 1 đề cương tiếng việt lớp 2 kì 1 đề cương tiếng việt lớp 3 học kì 1 đề cương tiếng việt lớp 3 kì 1 đề cương tiếng việt lớp 4 giữa học kì 1 đề cương tiếng việt lớp 5 cuối học kì 1 đề cương tiếng việt lớp 5 cuối kì 1 đề cương tiếng việt lớp 5 giữa học kì 1 đề cương tiếng việt lớp 5 học kì 1 đề cương tiếng việt lớp 5 kì 1 đề cương toán 1 đề cương toán 10 đề cương toán 10 cuối kì 1 đề cương toán 10 filetype pdf đề cương toán 10 giữa học kì 1 đề cương toán 10 hk1 đề cương toán 10 học kì 1 đề cương toán 10 học kì 1 có đáp án đề cương toán 10 học kì 1 violet đề cương toán 10 học kì 2 có đáp án đề cương toán 10 học kì 2 lê văn đoàn đề cương toán 10 học kì 2 toanmath đề cương toán 10 học kì 2 violet đề cương toán 10 kì 1 đề cương toán 10 kì 2 đề cương toán 10 kì 2 violet đề cương toán 10 tập 1 lê văn đoàn có đáp án đề cương toán 11 đề cương toán 11 chương 1 đề cương toán 11 học kì 1 đề cương toán 12 đề cương toán 12 chương 1 đề cương toán 12 học kì 1 đề cương toán 12 học kì 1 có đáp án đề cương toán 6 chương 1 đề cương toán 6 học kì 1 violet đề cương toán 6 kì 1 violet đề cương toán 6 tập 1 đề cương toán 7 học kì 1 violet đề cương toán 7 kì 1 violet đề cương toán 7 kì 1 violet có đáp án đề cương toán 8 chương 1 đề cương toán 8 giữa học kì 1 có đáp an đề cương toán 8 hk1 đề cương toán 8 học kì 1 có đáp án đề cương toán 8 học kì 1 violet đề cương toán 9 chương 1 đề cương toán 9 hk1 đề cương toán 9 học kì 1 violet đề cương toán cao cấp 1 đề cương toán giữa kì 1 lớp 10 đề cương toán giữa kì 1 lớp 11 đề cương toán giữa kì 1 lớp 6 đề cương toán giữa kì 1 lớp 7 đề cương toán giữa kì 1 lớp 8 đề cương toán giữa kì 1 lớp 9 đề cương toán học kì 1 10 đề cương toán học kì 1 lớp 11 đề cương toán học kì 1 lớp 7 đề cương toán kì 1 đề cương toán kì 1 lớp 12 đề cương toán kì 1 lớp 3 đề cương toán kì 1 lớp 4 đề cương toán kì 1 lớp 8 đề cương toán kì 1 lớp 9 đề cương toán lớp 1 đề cương toán lớp 1 hk2 đề cương toán lớp 1 học kì 2 đề cương toán lớp 1 học kỳ 2 đề cương toán lớp 1 kì 2 đề cương toán lớp 10 đề cương toán lớp 11 đề cương toán lớp 5 học kì 1 có đáp an đề cương toán lớp 5 học kỳ 1 năm 2020 đề cương toán thi giữa kì 1 lớp 9 đề cương toán và tiếng việt lớp 1 đề ôn tập tiếng việt lớp 2 học kì 1 đề ôn tiếng việt lớp 2 học kì 1
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top