- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Sổ khuyết tật - mẫu nhận xét học sinh khuyết tật MỚI NHẤT NĂM 2022
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Sổ khuyết tật - mẫu nhận xét học sinh khuyết tật MỚI NHẤT NĂM 2022. Đây là bộ Sổ khuyết tật, mẫu nhận xét học sinh khuyết tật , Cách ghi nhận xét học sinh khuyết tật,Mẫu đánh giá học sinh khuyết tật,Nhận xét học sinh khuyết tật THCS,Hồ sơ đánh giá học sinh khuyết tật THCS,Sổ theo dõi tiến bộ của học sinh khuyết tật lớp 3,Hướng dẫn đánh giá học sinh khuyết tật THCS,Điểm mạnh của học sinh khuyết tật,Hồ sơ học sinh khuyết tật gồm những gì,...Thầy cô donwload file Sổ khuyết tật - mẫu nhận xét học sinh khuyết tật MỚI NHẤT NĂM 2022 tại mục đính kèm.
NHỮNG THÔNG TIN CHUNG CỦA HỌC SINH
Họ và tên học sinh: Nam Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 7/11/2013 Dân tộc:
Học lớp: 2A1 - Trường: Tiểu học Cao Xanh
Trẻ có đi học mẫu giáo: Có Không , Trường: Mầm non Măng Non
Hồ sơ y tế/tâm lý: có, gồm: Giấy xác nhận y khoa
Trẻ có Giấy xác định mức độ khuyết tật: Có Không
Họ tên bố: Nghề nghiệp: Tự do
Họ tên mẹ: Nghề nghiệp: Tự do
Địa chỉ gia đình:
Địa chỉ liên lạc:
Điện thoại:
Người thường xuyên chăm sóc trẻ:
Ông Bà Bố Mẹ Anh Chị
Người có thể tham gia chăm sóc giáo dục trẻ:
Ông Bà Bố Mẹ Anh Chị
Đặc điểm kinh tế gia đình: Khá Trung bình Cận nghèo Nghèo
Đặc điểm điều kiện sống của gia đình:Sống cùng bố mẹ, do công việc đi làm bận rộn chưa thực sự được quan tâm, chăm sóc của gia đình. Thu nhập chưa ổn định.
Thông tin lấy từ: Ông Bà Bố Mẹ Anh Chị
Bạn bè quan sát
Công cụ đánh giá / trắc nghiệm ,tên công cụ đánh giá: Phiếu đánh giá khả năng và nhu cầu của học sinh.
1. Điểm mạnh của học sinh:
1.1. Nhận thức
- Nhận biết và đọc được một số từ có trong bài
- Thực hiện viết được các chữ số trong phạm vi 10.
1.2. Ngôn ngữ - giao tiếp
- Nói được bình thường
1.3. Tình cảm và kỹ năng xã hội .
- Biết thể hiện, bày tỏ cảm xúc của bản thân như yêu- ghét rõ ràng.
1.4. Kỹ năng tự phục vụ
- Có ý thức tự phục vụ bản thân.
1.5. Thể chất – Vận động
- Biết tham gia được một số hoạt động tập thể.
2. Hạn chế của học sinh:
2.1. Nhận thức
- Khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh còn hạn chế.
2.2. Ngôn ngữ - giao tiếp
- Ngôn từ giao tiếp còn hạn chế, ngại giao tiếp với cô giáo và các bạn.
2.3. Tình cảm và kỹ năng xã hội
- Kĩ năng xã hội còn hạn chế.
2.4. Kỹ năng tự phục vụ
- Nhiều việc còn cần sự giúp đỡ của mọi ngường xung quanh.
2.5. Thể chất, vận động
- Tham gia các hoạt động tập thể còn nhiều hạn chế, cân có sự chỉ bảo của bạn bè và giáo viên.
1. Kiến thức môn học/ HĐGD:
1.1. Tiếng Việt:
- Nhận biết và đọc được một số âm có trong bảng chữ cái.
- Nhìn, viết và lấy trong bộ đồ dùng được một số âm đơn giản ở trong bảng chữ cái
1.2. Toán:
- Đọc, viết được các số trong phạm vi 10 và lấy được các số trong bộ đồ dùng học tập theo yêu cầu của giáo viên.
- Nhận diện được hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Lấy được các hình đã nhận biết theo yêu cầu của giáo viên.
1.3. Tự nhiên và xã hội
- Chỉ quan sát tranh và nhắc lại câu trả lời theo các bạn và GV. Không đọc câu hỏi và các thông tin.
+ Quan hệ tốt với giáo viên và bạn bè trong trường học
1.4.HĐGD Đạo đức
- Quan sát tranh biết nhắc lại câu trả lời theo các bạn và cô giáo.
- Biết chào hỏi thầy cô và những người lớn tuổi.
1.5. HĐGD Thủ công
- Quan sát tranh mẫu và lấy được giấy mâu, hồ dán, kéo
- Biết làm một số sản phẩm đơn giản có sự hỗ trợ của cô giáo và ban bè.
1.6 .HĐGD Âm nhạc
- Biết vỗ tay theo bài hát theo sự hướng dẫn của bạn bè và cô giáo
1.7 HĐGD Mỹ thuật
- Nhận biết được một số màu và tô màu một số bài đơn giản.
1.5. HĐGD Thể dục
- Biết quay trái, quay phải. Tập được động tác vươn thở và động tác điều hòa.
2. Kĩ năng xã hội:
2.1 Kỹ năng giao tiếp:
- Có khả năng giao tiếp cùng các bạn và mọi người xung quanh.
2.2 Kỹ năng tự phục vụ:
-Có khả năng tự làm một số việc của bản thân.
2.3 Kỹ năng hòa nhập xã hội:
-Tham gia các hoạt động tập thể cùng bạn bè và trong gia đình
3. Kỹ năng đặc thù:
- Ngồi học chua ngay ngắn và đúng tư thế
- Chưa tập trung trong giờ học.
MỤC TIÊU HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
1. Kiến thức môn học /HĐGD:
1.1. Tiếng Việt:
- Nhận biết và đọc được một số âm có trong bảng chữ cái
- Nhìn,viết lại được một số âm đơn giản ở trong bảng chữ cái
1.2. Toán:
- Đọc, viết được các số trong phạm vi 5 và lấy được các số trong bộ đồ dùng học tập.
- Nhận biết được hình vuông, hình tam giác và lấy được hình vuông, hình tam giác trong bộ đồ dùng học tập
1.3. Tự nhiên và xã hội:
- Chỉ quan sát tranh và biết nhắc lại câu trả lời theo các bạn và GV. Không đọc câu hỏi và các thông tin.
+ Quan hệ tốt với giáo viên và bạn bè trong trường học
1.4. HĐGD Đạo đức:
- Quan sát tran biết nhắc lại câu trả lời theo các bạn và cô giáo.
- Biết chào hỏi cô giáo dưới sự hướng dẫn của phụ huynh.
1.5. HĐGD Thủ công:
- Quan sát tran mẫu và lấy được giấy mâu, hồ dán, kéo
- Biết làm một số sản phẩm đơn giản có sự hỗ trợ của cô giáo và ban bè.
1.6. HĐGD Âm nhạc:
- Biết vỗ tay theo bài hát theo sự hướng dẫn của bạn bè và cô giáo
1.7 HĐGD Mỹ thuật:
- Nhận biết được một số mà và tô màu một số hình đơn giản
1.8. HĐGD Thể dục:
- Thực hiện một số yêu cầu đơn giản của giáo viên: Quay trái, quay phải.
2. Kĩ năng xã hội:
2.1 Kỹ năng giao tiếp:
- Có khả năng giao tiếp cùng các bạn và mọi người xung quanh.
2.2 Kỹ năng tự phục vụ:
- Có khả năng tự làm một số việc của bản thân.
2.3 Kỹ năng hòa nhập xã hội:
-Tham gia các hoạt động tập thể cùng bạn bè và trong gia đình.
3. Kỹ năng đặc thù:
- Chưa tập trung trong giờ học.
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
NHẬN XÉT CHUNG VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH
I. Những tiến bộ:
1. Kiến thức môn học/HĐGD:
1.1. Tiếng việt: Ghi nhớ được bảng chữ cái. Đọc, viết được một số từ đơn giản dưới sự giúp đỡ của các bạn.
1.2. Toán: Thực hiện đọc và viết được các số từ 1 đến 5. Biết lấy trong bộ đồ dùng các số từ 1 đến 5
1.3. Tự nhiên và xã hội :
- Chỉ quan sát tranh và biết nhắc lại câu trả lời theo các bạn và GV. Không đọc câu hỏi và các thông tin.
1.4. HĐGD Đạo đức:
- Quan sát tranh biết trả lời theo các bạn và cô giáo.
- Biết chào hỏi cô giáo dưới sự hướng dẫn của phụ huynh.
1.5. HĐGD Thủ công:
- Quan sát tran mẫu và lấy được giấy mâu, hồ dán, kéo
- Biết làm một số sản phẩm đơn giản có sự hỗ trợ của cô giáo và ban bè.
1.6 . HĐGD Âm nhạc:
- Biết vỗ tay theo bài hát theo sự hướng dẫn của bạn bè và cô giáo
1.7 HĐGD Mỹ thuật:
- Nhận biết được một số mà và tô màu một số hình đơn giản
1.8. HĐGD Thể dục:
- Thực hiện một số yêu cầu đơn giản của giáo viên: Quay trái, quay phải. Nhưng đôi khi còn chưa đúng.
2. Kĩ năng xã hội:
- Tham gia được một số hoạt động của lớp ở mức độ đơn giản theo yêu cầu của giáo viên và các bạn trong lớp.
3. Kĩ năng đặc thù:
- Chưa tập trung trong giờ học.
II. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện:
1. Nội dung:
- Giao bài tập ở mức độ nhiều hơn.
- Tăng mức độ thực hiện đọc và tô cho học sinh.
- Tăng tốc độ luyện đọc, luyện tô cho học sinh.
2. Biện pháp, phương pháp và phương tiện thực hiện:
- Khuyến khích học sinh luyện đọc, luyện viết nhiều hơn.
- Các bạn ở lớp hướng dẫn và giúp đỡ bạn thường xuyên.
- Sử dụng các đồ dùng trực quan trong giờ dạy.
3. Hình thức tổ chức:
- Đối thoại trực tiếp với học sinh, học sinh – học sinh.
- Sử dụng các phiếu bài tập phù hợp với học sinh.
Ngày 10 tháng11 năm 2019
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
NHẬN XÉT CHUNG VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH
I. Những tiến bộ:
1. Kiến thức môn học/HĐGD:
1.1. Tiếng việt: Ghi nhớ được bảng chữ cái. Đọc, viết được một số âm đơn giản trong bảng chữ cái, dưới sự giúp đỡ của cô và các bạn.
1.2. Toán: Thực hiện đọc và viết được các số từ 1 đến 5. Biết lấy trong bộ đồ dùng các số từ 1 đến 5
- Biết lấy được hình vuông, chữ nhật có trong bộ đồ dùng.
1.3. Tự nhiên và xã hội:
- Chỉ quan sát tranh và trả lời câu hỏi, câu trả lời theo giáo viên của GV, của bạn. Không đọc câu hỏi và các thông tin.
1.4. HĐGD Đạo đức:
- Quan sát tranh biết trả lời theo các bạn và cô giáo.
- Biết chào hỏi cô giáo dưới sự hướng dẫn của phụ huynh.
1.5. HĐGD Thủ công:
- Quan sát tran mẫu và lấy được giấy mâu, hồ dán, kéo
- Biết làm một số sản phẩm đơn giản có sự hỗ trợ của cô giáo và ban bè.
1.6 . HĐGD Âm nhạc:
- Biết vỗ tay theo bài hát theo sự hướng dẫn của bạn bè và cô giáo
1.7 HĐGD Mỹ thuật:
- Nhận biết được một số mà và tô màu một số hình đơn giản
1.6. HĐGD Thể dục:
- Thực hiện một số yêu cầu đơn giản của giáo viên: Quay trái, quay phải. Nhưng đôi khi còn chưa đúng.
2. Kĩ năng xã hội:
- Tham gia được một số hoạt động của lớp ở mức độ đơn giản theo yêu cầu của giáo viên và các bạn trong lớp.
3. Kĩ năng đặc thù:
- Chưa tập trung trong giờ học.
II. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện:
1. Nội dung:
- Giao bài tập ở mức độ nhiều hơn.
- Tăng mức độ thực hiện đọc và tô cho học sinh.
- Tăng tốc độ luyện đọc, luyện tô cho học sinh.
2. Biện pháp, phương pháp và phương tiện thực hiện:
- Khuyến khích học sinh luyện đọc, luyện viết nhiều hơn.
- Các bạn ở lớp hướng dẫn và giúp đỡ bạn thường xuyên.
- Sử dụng các đồ dùng trực quan trong giờ dạy.
3. Hình thức tổ chức:
- Đối thoại trực tiếp với học sinh, học sinh – học sinh.
- Sử dụng các phiếu bài tập phù hợp với học sinh.
MỤC TIÊU HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
1. Kiến thức môn học /HĐGD:
1.1. Tiếng Việt:
- Nhận biết và đọc được một số âm có trong bảng chữ cái
- Nhìn, viết lại được một số từ đơn giản ở trong bài.
1.2. Toán:
- Đọc, viết được các số trong phạm vi 10 và lấy được các số trong bộ đồ dùng học tập.
- Nhận biết được hình vuông, tâm giác, hình tứ giác và lấy được các hình trong bộ đồ dùng học tập
1.3. Tự nhiên và xã hội
- Biết quan sát tranh và trả lời theo câu hỏi của GV, của bạn. Không đọc câu hỏi và các thông tin.
+ Quan hệ tốt với giáo viên và bạn bè trong trường học
1.4. HĐGD Đạo đức
- Quan sát tranh biết trả lời theo các bạn và cô giáo.
- Biết chào hỏi cô giáo và người lớn tuổi theo sự hướng dẫn của phụ huynh.
1.5. HĐGD Thủ công
- Quan sát tran mẫu và lấy được giấy mâu, hồ dán, kéo
- Biết làm một số sản phẩm đơn giản có sự hỗ trợ của cô giáo và ban bè.
1.6. HĐGD Âm nhạc
- Nghe nhạc và biết vỗ tay theo bài hát theo sự hướng dẫn của bạn bè và cô giáo
1.7 HĐGD Mỹ thuật
- Biết tô màu một số hình đơn giản
1.8.Thể dục
- Thực hiện một số yêu cầu đơn giản của giáo viên: Quay trái, quay phải.
2. Kĩ năng xã hội:
2.1 Kỹ năng giao tiếp:
- Có khả năng giao tiếp cùng các bạn và mọi người xung quanh.
2.2 Kỹ năng tự phục vụ:
- Có khả năng tự làm một số việc của bản thân.
2.3 Kỹ năng hòa nhập xã hội:
-Tham gia các hoạt động tập thể cùng bạn bè và trong gia đình.
3. Kỹ năng đặc thù:
- Chưa tập trung trong giờ học, vận còn đi vệ sinh tự do.
Ngày 11 tháng 1 năm 2021
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
NHẬN XÉT CHUNG VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH
I. Những tiến bộ:
1. Kiến thức môn học/HĐGD:
1.1. Tiếng việt: Ghi nhớ được bảng chữ cái. Đọc, viết được một số từ đơn giản dưới sự giúp đỡ của cô và các bạn.
1.2. Toán: Thực hiện đọc và viết được các số trong phạm vi 10. Biết lấy trong bộ đồ dùng các số trong phạm vi 10 và lấy được hình vuông, tâm giác, tứ giác.
1.3. HĐGD Đạo đức
- Biết quan sát tranh và nhắc lại câu trả lời của các bạn
- Quan tâm, chia sẻ với bạn bè.
1.4. HĐGD Thủ công
- Quan sát mẫu biết làm một số sản phẩm đơn giản có sự hỗ trợ của cô giáo và ban bè.
1.5. HĐGD Âm nhạc
- Biết hát theo một số câu hát theo sự hướng dẫn của bạn bè và cô giáo.
1.6. Mỹ thuật
- Nhận biết được một số màu và tô màu một số hình đơn giản.
1.7. HĐGD Thể dục
- Thực hiện một số yêu cầu đơn giản của giáo viên: Thực hiện đội hình đội ngũ, thực hiện được một số động tác dưới sự hướng dẫn của cô giáo.
2. Kĩ năng xã hội:
- Tham gia được một số hoạt động của lớp ở mức độ đơn giản.
3. Kĩ năng đặc thù:
- Đã có ý thức tập trung trong giờ học.
II. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện:
1. Nội dung:
- Giao bài tập thường xuyên.
2. Biện pháp, phương pháp và phương tiện thực hiện:
- Khuyến khích học sinh luyện đọc, luyện viết nhiều hơn.
- Các bạn ở lớp hướng dẫn và giúp đỡ bạn thường xuyên.
- Sử dụng các đồ dùng trực quan trong giờ dạy.
3. Hình thức tổ chức:
- Đối thoại trực tiếp với học sinh, học sinh – học sinh.
- Sử dụng các phiếu bài tập phù hợp với học sinh.
Ngày tháng năm 202
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
NHẬN XÉT CHUNG VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH
1. Kiến thức môn học /HĐGD:
1.1. Tiếng Việt:
- Nhận biết và đọc theo cô, các bạn được một số chữ cái trong bảng chữ cái đã học.
- Nhìn, tô lại được một số chữ cái đó.
1.2. Toán:
- Đọc, tô và viết được các số trong phạm vi 10 và lấy được các số trong bộ đồ dùng học tập.
1.3. Tự nhiên và xã hội
- Biết quan sát tranh và trả lời theo câu hỏi của GV, của bạn. Không đọc câu hỏi và các thông tin.
+ Quan hệ tốt với giáo viên và bạn bè trong trường học
1.4. HĐGD Đạo đức
- Quan sát tranh biết trả lời theo các bạn và cô giáo.
- Biết chào hỏi cô giáo và người lớn tuổi theo sự hướng dẫn của phụ huynh.
1.5. HĐGD Thủ công
- Quan sát tranh mẫu và lấy được giấy mâu, hồ dán, kéo
- Biết làm một số sản phẩm đơn giản có sự hỗ trợ của cô giáo và ban bè.
1.6 . HĐGD Âm nhạc
- Nghe nhạc và biết vỗ tay theo bài hát theo sự hướng dẫn của bạn bè và cô giáo
1.7 Mỹ thuật
- Biết tô màu một số hình đơn giản
1.7. Thể dục
- Thực hiện một số yêu cầu đơn giản của giáo viên: Quay trái, quay phải.
2. Kĩ năng xã hội:
2.1 Kỹ năng giao tiếp:
- Có khả năng giao tiếp cùng các bạn và mọi người xung quanh.
2.2 Kỹ năng tự phục vụ:
- Có khả năng tự làm một số việc của bản thân.
2.3 Kỹ năng hòa nhập xã hội:
-Tham gia các hoạt động tập thể cùng bạn bè và trong gia đình.
3. Kỹ năng đặc thù:
- Chưa tập trung trong giờ học, vận còn đi vệ sinh tự do.
Ngày tháng năm 202
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HẠ LONG
TRƯỜNG TIỂU HỌC CAO XANH
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN
(cấp tiểu học)
Họ và tên học sinh: Nam Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 7/11/2013 Dân tộc:
Dạng khó khăn: Nghe Nhìn Trí tuệ Ngôn ngữ Vận động
Tự kỷ Khó khăn đọc Khó khăn Viết Khó khăn Toán
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Sổ khuyết tật - mẫu nhận xét học sinh khuyết tật MỚI NHẤT NĂM 2022. Đây là bộ Sổ khuyết tật, mẫu nhận xét học sinh khuyết tật , Cách ghi nhận xét học sinh khuyết tật,Mẫu đánh giá học sinh khuyết tật,Nhận xét học sinh khuyết tật THCS,Hồ sơ đánh giá học sinh khuyết tật THCS,Sổ theo dõi tiến bộ của học sinh khuyết tật lớp 3,Hướng dẫn đánh giá học sinh khuyết tật THCS,Điểm mạnh của học sinh khuyết tật,Hồ sơ học sinh khuyết tật gồm những gì,...Thầy cô donwload file Sổ khuyết tật - mẫu nhận xét học sinh khuyết tật MỚI NHẤT NĂM 2022 tại mục đính kèm.
NHỮNG THÔNG TIN CHUNG CỦA HỌC SINH
|
Họ và tên học sinh: Nam Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 7/11/2013 Dân tộc:
|
Trẻ có đi học mẫu giáo: Có Không , Trường: Mầm non Măng Non
|
Trẻ có Giấy xác định mức độ khuyết tật: Có Không
Họ tên bố: Nghề nghiệp: Tự do
Họ tên mẹ: Nghề nghiệp: Tự do
Địa chỉ gia đình:
Địa chỉ liên lạc:
Điện thoại:
Người thường xuyên chăm sóc trẻ:
|
|
|
Đặc điểm kinh tế gia đình: Khá Trung bình Cận nghèo Nghèo
Đặc điểm điều kiện sống của gia đình:Sống cùng bố mẹ, do công việc đi làm bận rộn chưa thực sự được quan tâm, chăm sóc của gia đình. Thu nhập chưa ổn định.
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA HỌC SINH
|
|
Bạn bè quan sát
Công cụ đánh giá / trắc nghiệm ,tên công cụ đánh giá: Phiếu đánh giá khả năng và nhu cầu của học sinh.
1. Điểm mạnh của học sinh:
1.1. Nhận thức
- Nhận biết và đọc được một số từ có trong bài
- Thực hiện viết được các chữ số trong phạm vi 10.
1.2. Ngôn ngữ - giao tiếp
- Nói được bình thường
1.3. Tình cảm và kỹ năng xã hội .
- Biết thể hiện, bày tỏ cảm xúc của bản thân như yêu- ghét rõ ràng.
1.4. Kỹ năng tự phục vụ
- Có ý thức tự phục vụ bản thân.
1.5. Thể chất – Vận động
- Biết tham gia được một số hoạt động tập thể.
2. Hạn chế của học sinh:
2.1. Nhận thức
- Khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh còn hạn chế.
2.2. Ngôn ngữ - giao tiếp
- Ngôn từ giao tiếp còn hạn chế, ngại giao tiếp với cô giáo và các bạn.
2.3. Tình cảm và kỹ năng xã hội
- Kĩ năng xã hội còn hạn chế.
2.4. Kỹ năng tự phục vụ
- Nhiều việc còn cần sự giúp đỡ của mọi ngường xung quanh.
2.5. Thể chất, vận động
- Tham gia các hoạt động tập thể còn nhiều hạn chế, cân có sự chỉ bảo của bạn bè và giáo viên.
MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC 2020-2021
1. Kiến thức môn học/ HĐGD:
1.1. Tiếng Việt:
- Nhận biết và đọc được một số âm có trong bảng chữ cái.
- Nhìn, viết và lấy trong bộ đồ dùng được một số âm đơn giản ở trong bảng chữ cái
1.2. Toán:
- Đọc, viết được các số trong phạm vi 10 và lấy được các số trong bộ đồ dùng học tập theo yêu cầu của giáo viên.
- Nhận diện được hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Lấy được các hình đã nhận biết theo yêu cầu của giáo viên.
1.3. Tự nhiên và xã hội
- Chỉ quan sát tranh và nhắc lại câu trả lời theo các bạn và GV. Không đọc câu hỏi và các thông tin.
+ Quan hệ tốt với giáo viên và bạn bè trong trường học
1.4.HĐGD Đạo đức
- Quan sát tranh biết nhắc lại câu trả lời theo các bạn và cô giáo.
- Biết chào hỏi thầy cô và những người lớn tuổi.
1.5. HĐGD Thủ công
- Quan sát tranh mẫu và lấy được giấy mâu, hồ dán, kéo
- Biết làm một số sản phẩm đơn giản có sự hỗ trợ của cô giáo và ban bè.
1.6 .HĐGD Âm nhạc
- Biết vỗ tay theo bài hát theo sự hướng dẫn của bạn bè và cô giáo
1.7 HĐGD Mỹ thuật
- Nhận biết được một số màu và tô màu một số bài đơn giản.
1.5. HĐGD Thể dục
- Biết quay trái, quay phải. Tập được động tác vươn thở và động tác điều hòa.
2. Kĩ năng xã hội:
2.1 Kỹ năng giao tiếp:
- Có khả năng giao tiếp cùng các bạn và mọi người xung quanh.
2.2 Kỹ năng tự phục vụ:
-Có khả năng tự làm một số việc của bản thân.
2.3 Kỹ năng hòa nhập xã hội:
-Tham gia các hoạt động tập thể cùng bạn bè và trong gia đình
3. Kỹ năng đặc thù:
- Ngồi học chua ngay ngắn và đúng tư thế
- Chưa tập trung trong giờ học.
MỤC TIÊU HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
1. Kiến thức môn học /HĐGD:
1.1. Tiếng Việt:
- Nhận biết và đọc được một số âm có trong bảng chữ cái
- Nhìn,viết lại được một số âm đơn giản ở trong bảng chữ cái
1.2. Toán:
- Đọc, viết được các số trong phạm vi 5 và lấy được các số trong bộ đồ dùng học tập.
- Nhận biết được hình vuông, hình tam giác và lấy được hình vuông, hình tam giác trong bộ đồ dùng học tập
1.3. Tự nhiên và xã hội:
- Chỉ quan sát tranh và biết nhắc lại câu trả lời theo các bạn và GV. Không đọc câu hỏi và các thông tin.
+ Quan hệ tốt với giáo viên và bạn bè trong trường học
1.4. HĐGD Đạo đức:
- Quan sát tran biết nhắc lại câu trả lời theo các bạn và cô giáo.
- Biết chào hỏi cô giáo dưới sự hướng dẫn của phụ huynh.
1.5. HĐGD Thủ công:
- Quan sát tran mẫu và lấy được giấy mâu, hồ dán, kéo
- Biết làm một số sản phẩm đơn giản có sự hỗ trợ của cô giáo và ban bè.
1.6. HĐGD Âm nhạc:
- Biết vỗ tay theo bài hát theo sự hướng dẫn của bạn bè và cô giáo
1.7 HĐGD Mỹ thuật:
- Nhận biết được một số mà và tô màu một số hình đơn giản
1.8. HĐGD Thể dục:
- Thực hiện một số yêu cầu đơn giản của giáo viên: Quay trái, quay phải.
2. Kĩ năng xã hội:
2.1 Kỹ năng giao tiếp:
- Có khả năng giao tiếp cùng các bạn và mọi người xung quanh.
2.2 Kỹ năng tự phục vụ:
- Có khả năng tự làm một số việc của bản thân.
2.3 Kỹ năng hòa nhập xã hội:
-Tham gia các hoạt động tập thể cùng bạn bè và trong gia đình.
3. Kỹ năng đặc thù:
- Chưa tập trung trong giờ học.
Ngày tháng năm 2020
Hiệu trưởng ( Kí tên, đóng dấu) | Giáo viên chủ nhiệm | Cha mẹ/Người đại diện |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
(GIỮA HỌC KÌ I)
Nội dung | Biện pháp | Phương tiện hỗ trợ | Người thực hiện | Kết quả | Ghi chú | ||
1 | 2 | 3 | | ||||
I. Kiến thức môn học/HĐGD: | | | | | | | |
1.Tiếng Việt:- Đọc, viết được một số âm đơn giản trong bảng chữ cái- Biết ghép các chữ cái trong bộ đồ dùng để được một từ ở trong bài. | - GV viết mẫu, HS viết lại được một số âm đơn giản có trong bảng chữ cái- Giao bạn Ngân ngồi cạnh kèm giúp đỡ.- Phối hợp PH rèn cho HS khi ở nhà. | - Bảng chữ cái, bộ đồ dùng. - Vở ô ly. | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
2. Toán- Thực hiện đọc, viết được các các chữ từ 1 đến 5- Biết lấy đượ các số từ 1 đên 5 trong bộ đồ dùng. | - GV viết mậu, HS viết lại được số từ 1 đến 5.- Giao bạn Ngân ngồi cạnh kèm, giúp đỡ.- Phối hợp PH rèn cho HS khi ở nhà. | - Bộ đồ dùng-Vở ô ly có ghi trước các chữ số | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
3. TN-XH- Q uan sát tranh, biết cách vệ sinh cá nhân đúng cách. | - GV hướng dẫn giảng giải, cho HS quan sát tranh. | - Tranh, ảnh, video. | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
4. HĐGD Đạo đức - Quan sát tranh biết cách chào hỏi các cô giáo | - GV hướng dẫn cho học sinh khi gặp các cô giáo phải biết chào hỏi. | -Tranh, ảnh, video | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
5. HĐGD Âm nhạc - Quan sát cô và các bạn hát và biểu diễn theo bài hát | - GV hướng dận vỗ tay theo một hai bài hát đơn giản | - Thanh phách | GV,HS,PH,lớp | | x | | |
6. HĐGD Mỹ thuật - Nhận biết được một số màu và tô một số hình đơn giảm. | - GV hướng dẫn hs nhận biết được một số màu, và tô một số hình con vật | - Màu, bài vẽ mẫu | GV, HS, PH,lớp | | x | | |
7. HĐGD Thể dục- Biết xếp hàng theo hiệu lệnh của cô giáo và bạn lớp trưởng. | - GV hướng dẫn, cho HS thực hành.- Lập kế hoạch hoạt động theo nhóm. | - Sân tập, còi | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
II. Kĩ năng xã hội | | | | | | | |
1. Giao tiếp- Rèn kĩ năng mạnh dạn trong giao tiếp. | - GV, PH và các bạn phối hợp rèn cho HS. | | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
2. Tự phục vụ- Rèn cho HS thói quen tự phục cụ việc vệ sinh cá nhân của mình. | - GV, PH và các bạn phối hợp rèn cho HS. | | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
3. Hòa nhập xã hội- Tham gia các hoạt động của trường, lớp tổ chức. | - GV, PH và các bạn phối hợp rèn cho HS. | | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
III. Kĩ năng đặc thù - Chưa tập trung trong giờ học | - GV nhắc nhở HS thường xuyên. - Giao cho bạn Dương nhắc nhở bạn. | | GV, HS | | x | | |
NHẬN XÉT CHUNG VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH
(GIỮA HỌC KÌ I)
I. Những tiến bộ:
1. Kiến thức môn học/HĐGD:
1.1. Tiếng việt: Ghi nhớ được bảng chữ cái. Đọc, viết được một số từ đơn giản dưới sự giúp đỡ của các bạn.
1.2. Toán: Thực hiện đọc và viết được các số từ 1 đến 5. Biết lấy trong bộ đồ dùng các số từ 1 đến 5
1.3. Tự nhiên và xã hội :
- Chỉ quan sát tranh và biết nhắc lại câu trả lời theo các bạn và GV. Không đọc câu hỏi và các thông tin.
1.4. HĐGD Đạo đức:
- Quan sát tranh biết trả lời theo các bạn và cô giáo.
- Biết chào hỏi cô giáo dưới sự hướng dẫn của phụ huynh.
1.5. HĐGD Thủ công:
- Quan sát tran mẫu và lấy được giấy mâu, hồ dán, kéo
- Biết làm một số sản phẩm đơn giản có sự hỗ trợ của cô giáo và ban bè.
1.6 . HĐGD Âm nhạc:
- Biết vỗ tay theo bài hát theo sự hướng dẫn của bạn bè và cô giáo
1.7 HĐGD Mỹ thuật:
- Nhận biết được một số mà và tô màu một số hình đơn giản
1.8. HĐGD Thể dục:
- Thực hiện một số yêu cầu đơn giản của giáo viên: Quay trái, quay phải. Nhưng đôi khi còn chưa đúng.
2. Kĩ năng xã hội:
- Tham gia được một số hoạt động của lớp ở mức độ đơn giản theo yêu cầu của giáo viên và các bạn trong lớp.
3. Kĩ năng đặc thù:
- Chưa tập trung trong giờ học.
II. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện:
1. Nội dung:
- Giao bài tập ở mức độ nhiều hơn.
- Tăng mức độ thực hiện đọc và tô cho học sinh.
- Tăng tốc độ luyện đọc, luyện tô cho học sinh.
2. Biện pháp, phương pháp và phương tiện thực hiện:
- Khuyến khích học sinh luyện đọc, luyện viết nhiều hơn.
- Các bạn ở lớp hướng dẫn và giúp đỡ bạn thường xuyên.
- Sử dụng các đồ dùng trực quan trong giờ dạy.
3. Hình thức tổ chức:
- Đối thoại trực tiếp với học sinh, học sinh – học sinh.
- Sử dụng các phiếu bài tập phù hợp với học sinh.
Ngày 10 tháng11 năm 2019
Hiệu trưởng ( Kí tên, đóng dấu) | Giáo viên chủ nhiệm Nguyễn Thị Kim Thu | Cha mẹ/Người đại diện Hoàng Hồng Nhung |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
(CUỐI HỌC KÌ I)
Từ ngày 23/11/2020 đến ngày 11/1/2021
Nội dung | Biện pháp | Phương tiện hỗ trợ | Người thực hiện | Kết quả | Ghi chú | ||
1 | 2 | 3 | | ||||
I. Kiến thức môn học/HĐGD: | | | | | | | |
1.Tiếng Việt:- Đọc, viết được một số âm đơn giản có trong bảng chữ cái.- Biết ghép các chữ cái trong bộ đồ dùng để được một từ ở trong bài. | - GV viết mẫu, HS viết lại được một số từ đơn giản có trong bài.- Giao bạn Ngân ngồi cạnh kèm giúp đỡ.- Phối hợp PH rèn cho HS khi ở nhà. | - Bảng ch; cái, bộ đồ dùng. - Vở ô ly. | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
2. Toán- Thực hiện đọc, viết được các các chữ từ 1 đến 5- Biết lấy đượ các số từ 1 đên 5 trong bộ đồ dùng. | - GV viết mậu, HS viết lại được số từ 1 đến 5.- Giao bạn Ngân ngồi cạnh kèm , giúp đỡ.- Phối hợp PH rèn cho HS khi ở nhà. | - Bộ đồ dùng-Vở ô ly có ghi trước các chữ số | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
3. TN-XH- Quan sát tranh, biết cách vệ sinh cá nhân đúng cách. | - GV hướng dẫn giảng giải, cho HS quan sát tranh. | - Tranh, ảnh, video. | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
4 . HĐGD Đạo đức - Quan sát tranh biết cách chào hỏi các cô giáo | - GV hướng dẫn cho học sinh khi gặp các cô giáo phải biết chào hỏi. | -Tranh, ảnh, video | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
5. HĐGD Âm nhạc - Quan sát cô và các bạn hát và biểu diễn theo bài hát | - GV hướng dận vỗ tay theo một hai bài hát đơn giản | - Thanh phách | GV,HS, PH,lớp | | x | | |
6. HĐGD Mỹ thuật - Nhận biết được một số màu và tô một số hình đơn giảm. | - GV hướng dẫn hs nhận biết được một số màu, và tô một số hình con vật | - Màu, bài vẽ mẫu | GV, HS, PH,lớp | | x | | |
7. HĐGD Thể dục- Biết xếp hàng theo hiệu lệnh của cô giáo và bạn lớp trưởng. | - GV hướng dẫn, cho HS thực hành.- Lập kế hoạch hoạt động theo nhóm. | - Sân tập, còi | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
II. Kĩ năng xã hội | | | | | | | |
1. Giao tiếp- Rèn kĩ năng mạnh dạn trong giao tiếp. | - GV, PH và các bạn phối hợp rèn cho HS. | | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
2. Tự phục vụ- Rèn cho HS thói quen tự phục cụ việc vệ sinh cá nhân của mình. | - GV, PH và các bạn phối hợp rèn cho HS. | | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
3. Hòa nhập xã hội- Tham gia các hoạt động của trường, lớp tổ chức. | - GV, PH và các bạn phối hợp rèn cho HS. | | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
III. Kĩ năng đặc thù - Chưa tập trung trong giờ học | - GV nhắc nhở HS thường xuyên. - Giao cho bạn Dương nhắc nhở. | | GV,.. HS | | x | | |
NHẬN XÉT CHUNG VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH
(CUỐI HỌC KÌ I)
I. Những tiến bộ:
1. Kiến thức môn học/HĐGD:
1.1. Tiếng việt: Ghi nhớ được bảng chữ cái. Đọc, viết được một số âm đơn giản trong bảng chữ cái, dưới sự giúp đỡ của cô và các bạn.
1.2. Toán: Thực hiện đọc và viết được các số từ 1 đến 5. Biết lấy trong bộ đồ dùng các số từ 1 đến 5
- Biết lấy được hình vuông, chữ nhật có trong bộ đồ dùng.
1.3. Tự nhiên và xã hội:
- Chỉ quan sát tranh và trả lời câu hỏi, câu trả lời theo giáo viên của GV, của bạn. Không đọc câu hỏi và các thông tin.
1.4. HĐGD Đạo đức:
- Quan sát tranh biết trả lời theo các bạn và cô giáo.
- Biết chào hỏi cô giáo dưới sự hướng dẫn của phụ huynh.
1.5. HĐGD Thủ công:
- Quan sát tran mẫu và lấy được giấy mâu, hồ dán, kéo
- Biết làm một số sản phẩm đơn giản có sự hỗ trợ của cô giáo và ban bè.
1.6 . HĐGD Âm nhạc:
- Biết vỗ tay theo bài hát theo sự hướng dẫn của bạn bè và cô giáo
1.7 HĐGD Mỹ thuật:
- Nhận biết được một số mà và tô màu một số hình đơn giản
1.6. HĐGD Thể dục:
- Thực hiện một số yêu cầu đơn giản của giáo viên: Quay trái, quay phải. Nhưng đôi khi còn chưa đúng.
2. Kĩ năng xã hội:
- Tham gia được một số hoạt động của lớp ở mức độ đơn giản theo yêu cầu của giáo viên và các bạn trong lớp.
3. Kĩ năng đặc thù:
- Chưa tập trung trong giờ học.
II. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện:
1. Nội dung:
- Giao bài tập ở mức độ nhiều hơn.
- Tăng mức độ thực hiện đọc và tô cho học sinh.
- Tăng tốc độ luyện đọc, luyện tô cho học sinh.
2. Biện pháp, phương pháp và phương tiện thực hiện:
- Khuyến khích học sinh luyện đọc, luyện viết nhiều hơn.
- Các bạn ở lớp hướng dẫn và giúp đỡ bạn thường xuyên.
- Sử dụng các đồ dùng trực quan trong giờ dạy.
3. Hình thức tổ chức:
- Đối thoại trực tiếp với học sinh, học sinh – học sinh.
- Sử dụng các phiếu bài tập phù hợp với học sinh.
Ngày 23 tháng 11 năm 2020
Hiệu trưởng ( Kí tên, đóng dấu) | Giáo viên chủ nhiệm Nguyễn Thị Kim Thu | Cha mẹ/Người đại diện Hoàng Hồng Nhung |
MỤC TIÊU HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
1. Kiến thức môn học /HĐGD:
1.1. Tiếng Việt:
- Nhận biết và đọc được một số âm có trong bảng chữ cái
- Nhìn, viết lại được một số từ đơn giản ở trong bài.
1.2. Toán:
- Đọc, viết được các số trong phạm vi 10 và lấy được các số trong bộ đồ dùng học tập.
- Nhận biết được hình vuông, tâm giác, hình tứ giác và lấy được các hình trong bộ đồ dùng học tập
1.3. Tự nhiên và xã hội
- Biết quan sát tranh và trả lời theo câu hỏi của GV, của bạn. Không đọc câu hỏi và các thông tin.
+ Quan hệ tốt với giáo viên và bạn bè trong trường học
1.4. HĐGD Đạo đức
- Quan sát tranh biết trả lời theo các bạn và cô giáo.
- Biết chào hỏi cô giáo và người lớn tuổi theo sự hướng dẫn của phụ huynh.
1.5. HĐGD Thủ công
- Quan sát tran mẫu và lấy được giấy mâu, hồ dán, kéo
- Biết làm một số sản phẩm đơn giản có sự hỗ trợ của cô giáo và ban bè.
1.6. HĐGD Âm nhạc
- Nghe nhạc và biết vỗ tay theo bài hát theo sự hướng dẫn của bạn bè và cô giáo
1.7 HĐGD Mỹ thuật
- Biết tô màu một số hình đơn giản
1.8.Thể dục
- Thực hiện một số yêu cầu đơn giản của giáo viên: Quay trái, quay phải.
2. Kĩ năng xã hội:
2.1 Kỹ năng giao tiếp:
- Có khả năng giao tiếp cùng các bạn và mọi người xung quanh.
2.2 Kỹ năng tự phục vụ:
- Có khả năng tự làm một số việc của bản thân.
2.3 Kỹ năng hòa nhập xã hội:
-Tham gia các hoạt động tập thể cùng bạn bè và trong gia đình.
3. Kỹ năng đặc thù:
- Chưa tập trung trong giờ học, vận còn đi vệ sinh tự do.
Ngày 11 tháng 1 năm 2021
Hiệu trưởng ( Kí tên, đóng dấu) | Giáo viên chủ nhiệm Nguyễn Thị Kim Thu | Cha mẹ/Người đại diện Hoàng Hồng Nhung |
(GIỮA HỌC KÌ II)
Từ ngày / /2021 đến ngày / /2021
Nội dung | Biện pháp | Phương tiện hỗ trợ | Người thực hiện | Kết quả | Ghi chú | ||
1 | 2 | 3 | | ||||
I. Kiến thức môn học/HĐGD: | | | | | | | |
1.Tiếng Việt:- Đọc, viết được một số chữ đơn giản.- Biết ghép các chữ cái trong bộ đồ dùng để được một từ ở trong bài. | - GV viết mẫu, HS viết lại được một số từ đơn giản có trong bài.- Giao bạn Lâm ngồi cạnh kèm giúp đỡ.- Phối hợp PH rèn cho HS khi ở nhà. | - Bảng chữ cái, bộ đồ dùng. - Vở ô ly. | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
2. Toán- Thực hiện đọc, viết được các các chữ từ 6 đến 10. Nhận biết được hình vuông, tâm giác, tứ giác.- Biết lấy được các số từ 6 đên 10 và hình vuông, tứ giác, tâm giác trong bộ đồ dùng. | - GV viết mậu, HS viết lại được số từ 6 đến 10.- Giao bạn Lâm ngồi cạnh kèm, giúp đỡ bạn - Phối hợp PH rèn cho HS khi ở nhà. | - Bộ đồ dùng-Vở ô ly có ghi trước các chữ số | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
3. TN-XH- Q uan sát tranh, biết cách vệ sinh cá nhân đúng cách. | - GV hướng dẫn giảng giải, cho HS quan sát tranh. | - Tranh, ảnh, video. | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
4 . HĐG Đạo đức - Quan sát tranh biết cách chào hỏi các cô giáo | -GV hướng dẫn cho học sinh khi gặp các cô giáo phải biết chào hỏi. | -Tranh, ảnh, video | GV,HS,PH,lớp | | x | | |
5. HĐGÂm nhạc - Quan sát cô và các bạn hát và biểu diễn theo bài hát | -GV hướng dận vỗ tay theo một hai bài hát đơn giản | - Thanh phách | GV,HS,PH,lớp | | x | | |
6. HĐGDMỹ thuật - Nhận biết được một số màu và tô một số hình đơn giảm. | GV hướng dẫn hs nhận biết được một số màu, và tô một số hình con vật | - Màu, bài vẽ mẫu | GV, HS, PH,lớp | | x | | |
5. HĐGDThể dục- Biết xếp hàng theo hiệu lệnh của cô giáo và bạn lớp trưởng. | - GV hướng dẫn, cho HS thực hành.- Lập kế hoạch hoạt động theo nhóm. | - Sân tập, còi | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
II. Kĩ năng xã hội | | | | | | | |
1. Giao tiếp- Rèn kĩ năng mạnh dạn trong giao tiếp. | -GV, PH và các bạn phối hợp rèn cho HS. | | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
2. Tự phục vụ- Rèn cho HS thói quen tự phục cụ việc vệ sinh cá nhân của mình. | -GV, PH và các bạn phối hợp rèn cho HS. | | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
3. Hòa nhập xã hội- Tham gia các hoạt động của trường, lớp tổ chức. | -GV, PH và các bạn phối hợp rèn cho HS. | | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
III. Kĩ năng đặc thù - Chưa tập trung trong giờ học | - GV nhắc nhở HS thường xuyên. - Giao cho bạn Lâm nhắc nhở. | | GV,HS | | x | | |
NHẬN XÉT CHUNG VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH
(GIỮA HỌC KÌ II)
I. Những tiến bộ:
1. Kiến thức môn học/HĐGD:
1.1. Tiếng việt: Ghi nhớ được bảng chữ cái. Đọc, viết được một số từ đơn giản dưới sự giúp đỡ của cô và các bạn.
1.2. Toán: Thực hiện đọc và viết được các số trong phạm vi 10. Biết lấy trong bộ đồ dùng các số trong phạm vi 10 và lấy được hình vuông, tâm giác, tứ giác.
1.3. HĐGD Đạo đức
- Biết quan sát tranh và nhắc lại câu trả lời của các bạn
- Quan tâm, chia sẻ với bạn bè.
1.4. HĐGD Thủ công
- Quan sát mẫu biết làm một số sản phẩm đơn giản có sự hỗ trợ của cô giáo và ban bè.
1.5. HĐGD Âm nhạc
- Biết hát theo một số câu hát theo sự hướng dẫn của bạn bè và cô giáo.
1.6. Mỹ thuật
- Nhận biết được một số màu và tô màu một số hình đơn giản.
1.7. HĐGD Thể dục
- Thực hiện một số yêu cầu đơn giản của giáo viên: Thực hiện đội hình đội ngũ, thực hiện được một số động tác dưới sự hướng dẫn của cô giáo.
2. Kĩ năng xã hội:
- Tham gia được một số hoạt động của lớp ở mức độ đơn giản.
3. Kĩ năng đặc thù:
- Đã có ý thức tập trung trong giờ học.
II. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện:
1. Nội dung:
- Giao bài tập thường xuyên.
2. Biện pháp, phương pháp và phương tiện thực hiện:
- Khuyến khích học sinh luyện đọc, luyện viết nhiều hơn.
- Các bạn ở lớp hướng dẫn và giúp đỡ bạn thường xuyên.
- Sử dụng các đồ dùng trực quan trong giờ dạy.
3. Hình thức tổ chức:
- Đối thoại trực tiếp với học sinh, học sinh – học sinh.
- Sử dụng các phiếu bài tập phù hợp với học sinh.
Ngày tháng năm 202
Hiệu trưởng ( Kí tên, đóng dấu) | Giáo viên chủ nhiệm Nguyễn Thị Kim Thu | Cha mẹ/Người đại diện Hoàng Hồng Nhung |
(CUỐI HỌC KÌ II)
Từ ngày 11/3/2021 đến ngày 31/5/2021
Nội dung | Biện pháp | Phương tiện hỗ trợ | Người thực hiện | Kết quả | Ghi chú | ||
1 | 2 | 3 | | ||||
I. Kiến thức môn học/HĐGD: | | | | | | | |
1.Tiếng Việt:- Đọc, tô được một số chữ h, k, l, r, u...- Biết lấy được các chữ h, k, l, r, u trong bộ đồ dùng. | - GV viết mẫu, h, k, l, r, u- Giao bạn Vinh ngồi cạnh kèm giúp đỡ bạn . - Phối hợp PH rèn cho HS khi ở nhà. | - Bảng chữ cái, bộ đồ dùng. - Vở ô ly. | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
2. Toán- Thực hiện đọc, tô được các các chữ từ 6 đến 10- Biết lấy đượ các số từ 6 đên 10 trong bộ đồ dùng. | - GV viết mậu, HS tô lại được số từ 6 đến 10.- Giao bạn Vinh ngồi cạnh kèm, giúp đỡ.- Phối hợp PH rèn cho HS khi ở nhà. | -Bộ đồ dùng-Vở ô ly có ghi trước các chữ số | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
3. TN-XH- Quan sát tranh, biết được một số con vật. | - GV hướng dẫn giảng giải, cho HS quan sát tranh. | - Tranh, ảnh, video. | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
4 . HĐGD Đạo đức - Quan sát tranh và trả lời một số câu hỏi đơn giản. | - GV hướng dẫn cho học sinh khi gặp các cô giáo và người lớn tuổi phải biết chào hởi. | Tranh, ảnh, video | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
5. HĐGD Âm nhạc - Biểu diễn theo cô và các bạn. | - GV hướng dận vỗ tay theo một hai bài hát đơn giản | - Thanh phách | GV,HS,PH,lớp | | x | | |
6. HĐGD Mỹ thuật - Nhận biết được một số màu và tô một số hình đơn giảm. | - GV hướng dẫn hs nhận biết được một số màu, và tô một số hình con vật | - Màu, bài vẽ mẫu | GV, HS, PH,lớp | | x | | |
5. HĐGD Thể dục- Biết xếp hàng theo hiệu lệnh của cô giáo và bạn lớp trưởng. | - GV hướng dẫn, cho HS thực hành.- Lập kế hoạch hoạt động theo nhóm. | - Sân tập, còi | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
II. Kĩ năng xã hội | | | | | | | |
1. Giao tiếp- Rèn kĩ năng mạnh dạn trong giao tiếp. | - GV, PH và các bạn phối hợp rèn cho HS. | | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
2. Tự phục vụ- Rèn cho HS thói quen tự phục cụ việc vệ sinh cá nhân của mình. | - GV, PH và các bạn phối hợp rèn cho HS. | | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
3. Hòa nhập xã hội- Tham gia các hoạt động của trường, lớp tổ chức. | - GV, PH và các bạn phối hợp rèn cho HS. | | GV, HS, PH, lớp | | x | | |
III. Kĩ năng đặc thù - Chưa tập trung trong giờ học | - GV nhắc nhở HS thường xuyên. - Giao cho bạn Vinh nhắc nhở. | | GV,HS | | x | | |
NHẬN XÉT CHUNG VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH
(CUỐI HỌC KÌ II)
1. Kiến thức môn học /HĐGD:
1.1. Tiếng Việt:
- Nhận biết và đọc theo cô, các bạn được một số chữ cái trong bảng chữ cái đã học.
- Nhìn, tô lại được một số chữ cái đó.
1.2. Toán:
- Đọc, tô và viết được các số trong phạm vi 10 và lấy được các số trong bộ đồ dùng học tập.
1.3. Tự nhiên và xã hội
- Biết quan sát tranh và trả lời theo câu hỏi của GV, của bạn. Không đọc câu hỏi và các thông tin.
+ Quan hệ tốt với giáo viên và bạn bè trong trường học
1.4. HĐGD Đạo đức
- Quan sát tranh biết trả lời theo các bạn và cô giáo.
- Biết chào hỏi cô giáo và người lớn tuổi theo sự hướng dẫn của phụ huynh.
1.5. HĐGD Thủ công
- Quan sát tranh mẫu và lấy được giấy mâu, hồ dán, kéo
- Biết làm một số sản phẩm đơn giản có sự hỗ trợ của cô giáo và ban bè.
1.6 . HĐGD Âm nhạc
- Nghe nhạc và biết vỗ tay theo bài hát theo sự hướng dẫn của bạn bè và cô giáo
1.7 Mỹ thuật
- Biết tô màu một số hình đơn giản
1.7. Thể dục
- Thực hiện một số yêu cầu đơn giản của giáo viên: Quay trái, quay phải.
2. Kĩ năng xã hội:
2.1 Kỹ năng giao tiếp:
- Có khả năng giao tiếp cùng các bạn và mọi người xung quanh.
2.2 Kỹ năng tự phục vụ:
- Có khả năng tự làm một số việc của bản thân.
2.3 Kỹ năng hòa nhập xã hội:
-Tham gia các hoạt động tập thể cùng bạn bè và trong gia đình.
3. Kỹ năng đặc thù:
- Chưa tập trung trong giờ học, vận còn đi vệ sinh tự do.
Ngày tháng năm 202
Hiệu trưởng ( Kí tên, đóng dấu) | Giáo viên chủ nhiệm Nguyễn Thị Kim Thu | Cha mẹ/Người đại diện Hoàng Hồng Nhung |
TRƯỜNG TIỂU HỌC CAO XANH
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN
(cấp tiểu học)
| ||||||||
| ||||||||
| ||||||||
|
Họ và tên học sinh: Nam Nữ
|
Dạng khó khăn: Nghe Nhìn Trí tuệ Ngôn ngữ Vận động
Tự kỷ Khó khăn đọc Khó khăn Viết Khó khăn Toán
XEM THÊM
- Giáo án sinh hoạt lớp theo công văn 2345
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG MÔN
- Giáo án sinh hoạt chủ nhiệm tiểu học
- MẪU BÁO CÁO sinh hoạt chuyên môn theo chuyên đề
- Giáo an sinh hoạt dưới cờ lớp 1
- MẪU MẪU NỘI DUNG SINH HOẠT LỚP CHỦ NHIỆM
- MẪU Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn dự giờ
- Biên bản sinh hoạt chuyên môn theo nghiên cứu bài học
- MẪU BIÊN BẢN SINH HOẠT CHỦ NHIỆM & BIÊN BẢN SINH HOẠT ...
- Powerpoint sinh hoạt chủ điểm tháng 3 ở tiểu học
- Giáo án sinh hoạt lớp khối 6
- NỘI DUNG + MẪU SỔ SINH HOẠT CHUYÊN MÔN TIỂU HỌC NĂM ...
- GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM LỚP 6 CHỦ ĐỀ 1 TUẦN 2 ...
- Bài thu hoạch về sinh hoạt chi bộ
- Mẫu biên bản sinh hoạt tổ chuyên môn THCS
- Trình tự tiết sinh hoạt lớp ở tiểu học
- MẪU kế hoạch đổi mới sinh hoạt tổ chuyên môn
- Biên bản sinh hoạt rút kinh nghiệm
- Giáo án sinh hoạt chào cờ đầu tuần
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ sinh hoạt lớp chủ đề 20/11
- Giáo án tiết sinh hoạt chủ nhiệm lớp 7
- MẪU Sinh hoạt lớp chủ đề 20/11
- Những trò chơi sinh hoạt trong lớp
- TRÒ CHƠI SINH HOẠT TẬP THỂ
- trò chơi powerpoint sinh hoạt lớp
- Giáo án tiết sinh hoạt lớp ở tiểu học
- MẪU sinh hoạt chuyên môn theo hướng nghiên cứu bài học tiểu học
- Đáp án module 4 môn Công nghệ thông tin
- Đáp án module 4 môn KHTN
- Module 4 ngữ văn thcs
- Đáp án module 4 GVPT
- Đáp án câu hỏi tương tác module 5
- Sổ kiểm tra đánh giá giáo viên về công tác chuyên môn
- Mẫu phiếu đánh giá và phân loại viên chức
- Tài liệu minh chứng đánh giá chuẩn giáo viên tiểu học
- Bản tự đánh giá xếp loại giáo viên
- Mẫu đánh giá hiệu trưởng
- Tài liệu minh chứng Temis giáo viên
- Giáo án sinh hoạt lớp theo công văn 2345
- MẪU MẪU NỘI DUNG SINH HOẠT LỚP CHỦ NHIỆM
- Giáo án sinh hoạt lớp khối 6
- Trình tự tiết sinh hoạt lớp ở tiểu học
- MẪU Sinh hoạt lớp chủ đề 20/11
- trò chơi powerpoint sinh hoạt lớp
- sinh hoạt lớp chủ đề 20/11
- Giáo án tiết sinh hoạt lớp ở tiểu học
- Bài văn Kể lại một buổi sinh hoạt lớp
- SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM LỚP 9
- POWERPOINT SINH HOẠT LỚP
- SKKN giáo viên chủ nhiệm giỏi
- Mẫu nhãn vở đẹp cho học sinh
- Tải mẫu nhãn vở đẹp trên Word
- Hướng dẫn rà soát minh chứng tự đánh giá của giáo viên trên temis
- MẪU KẾ HOẠCH TƯ VẤN, HỖ TRỢ HỌC SINH TIỂU HỌC
- Phiếu chấm điểm bài thuyết trình
- Mẫu kế hoạch công tác chủ nhiệm lớp tiểu học
- bảng kế hoạch học tập trong 1 tuần
- File làm kỷ yếu cho lớp
- Mẫu thiệp chúc mừng sinh nhật
- Mẫu thiệp tặng mẹ
- Mẫu sổ chủ nhiệm tiểu học
- Giáo án sinh hoạt chủ nhiệm tiểu học
- Mẫu thư khen ngợi học sinh tiểu học
- Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn dự giờ
- tải mẫu powerpoint đẹp
- Mẫu kịch bản chương trình họp phụ huynh
- MẪU kế hoạch năm học mới
- MẪU SỔ CHỦ NHIỆM
- File minh chứng TEMIS
- powerpoint mẫu đẹp dùng để soạn giáo án
- Mẫu powerpoint tết
- Mẫu powerpoint dạy học
- mẫu powerpoint cho giáo dục
- Mẫu powerpoint sinh hoạt lớp
- các mẫu trò chơi trên powerpoint
- Mẫu slide powerpoint bài giảng
- Trò chơi powerpoint hay nhất
- Mẫu powerpoint họp phụ huynh đầu năm
- Mẫu powerpoint họp phụ huynh
- mẫu powerpoint marketing
- Mẫu PowerPoint họp phụ huynh
- tải mẫu powerpoint đẹp
- Mẫu powerpoint họp phụ huynh cuối năm
- FILE mẫu giấy 4 ô ly luyện viết chữ đẹp
- MẪU GIẤT VIẾT ĐẸP CHO TẾT
- MẪU GIẤY KHEN HỌC SINH XUẤT SẮC
- Mẫu giấy thi viết chữ đẹp cho học sinh tiểu học
- Mẫu giấy thi viết chữ đẹp 4 ô ly
- Mẫu giấy thi viết chữ đẹp cấp tiểu học
- Thư mời họp phụ huynh trực tuyến LỚP 1
- Mẫu giấy thi viết chữ đẹp 5 ô ly
- mẫu giấy 5 ô ly ngang
- Mẫu giấy thi viết chữ đẹp cho học sinh tiểu học
- Mẫu giấy ô ly luyện viết chữ đẹp tiểu học
- Cách trang trí bảng 20/11
- Nền bảng xanh tiểu học
- powerpoint mẫu đẹp
- Mẫu powerpoint tết
- Mẫu powerpoint dạy học đẹp
- mẫu powerpoint cho giáo dục
- Mẫu template powerpoint
- Mẫu powerpoint sinh hoạt lớp
- Trò chơi powerpoint
- Mẫu powerpoint họp phụ huynh
- tải mẫu powerpoint
- POWERPOINT SƠ KẾT KỲ 1
- Mẫu nội quy lớp học
- Mẫu giáo án ppt
- Mẫu PowerPoint trò chơi
- Mẫu template powerpoint đẹp
- hình nền đẹp cho powerpoint dễ thương
- hình nền powerpoint hoạt hình
- font chữ tiểu học
- Mẫu powerpoint vinh danh
- Powerpoint trò chơi