- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU 500 Từ vựng ielts theo chủ đề phổ biến được soạn dưới dạng file PDF gồm 13 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TỔNG HỢP 500 TỪ
VỰNG IELTS THEO
CHỦ
P a g e | 1
HOLIDAYS RELATIONSHIPS
all-in package/package holiday:
du lịch trọn gói
breathtaking view: cảnh đẹp
charter-flight: hình thức du lịch
theo phương thức thuê bao trọn
gói
check-in desk: quầy check-in
departure lounge: sảnh chờ
far-off destination: địa điểm ở rất
xa
to get away from it all: (nghỉ
dưỡng) tránh xa ồn ào của đô thị
guided tour: tour có hướng dẫn
viên
holiday brochure: tờ thông tin
chuyến nghỉ dưỡng
holiday destination: địa điểm nghỉ
dưỡng
holiday of a lifetime: chuyến nghỉ
dưỡng đặc biệt trong đời
holiday resort:khu nghỉ dưỡng
hordes of tourists: đám đông
khách du lịch
local crafts: sản phẩm thủ công
long weekend: ngày nghỉ cuối
tuần kéo dài thêm 1 ngày (thứ
sáu/ thứ hai)
out of season: mùa thấp điểm
của du lịch
picturesque village: một ngôi làng
rất đẹp
passport control: nơi kiểm tra
passport
places of interest: địa điểm du lịch
ưa thích
wildlife safari: chuyến du lịch
khám phá thiên nhiên hoang dã,
to break up: chấm dứt một mối
quan hệ
to drift apart: bớt gần gũi với một ai
đó
to enjoy someone’s company:
thích ở bên ai đó
to fall for: yêu ai đó
to fall head over heels in love:
bắt đầu yêu ai đó nhiều
to fall out with: có bất đồng hoặc
chấm dứt tình bạn với ai đó
to get on like a house on fire: yêu ai
đó rất nhiều
to get on well with: hiểu và có
cùng sở thích chung với ai đó
to get to know: bắt đầu tìm hiểu
một ai đó
to go back years: biết ai đó trong
một thời gian dài
to have a lot in common: có
nhiều điểm chung
to have ups and downs: có thời
gian thăng trầm
a healthy relationship: mối quan hệ
tốt
to hit it off: nhanh chóng trở
thành bạn tốt với ai đó
to be in a relationship: có mối
quan hệ tình cảm với ai đó
to keep in touch with: giữ liên lạc
với ai đó
to lose touch with: mất liên lạc
với ai đó
love at first sight: yêu ai đó từ cái
nhìn đầu tiên
to pop the question: cầu hôn ai đó
to see eye to eye: đồng tình về một
P a g e | 2
thường ở Châu Phi
self-catering: (du lịch) tự túc đồ
ăn
short break: du lịch ngắn ngày
to go sightseeing: dạo quanh địa
điểm du lịch
stunning landscape: phong cảnh
đẹp tuyệt vời
travel agent: công ty lữ hành
tourist trap: khu du lịch đắt đỏ,
lấy tiền quá đắt (bẫy du khách)
youth hostel: nhà trọ giá rẻ
vấn đề nào đó
to settle down: lập gia đình
to strike up a relationship: bắt đầu
mối quan hệ bạn bè
to tie the knot: kết hôn
to be well matched: tương tự
như
to work at a relationship: cố gắng duy
trì mối quan hệ tốt với ai đó
TECHNOLOGY SPORT
to access websites/email: truy
cập
to back up files: sao chép dữ liệu
đề phòng trường hợp máy tính gặp
vấn đề
to boot up: khởi động máy tính
to bookmark a webpage: đánh
dấu trang web
to browse websites: xem lướt
trang web
a computer buff: người say mê
tin học
to crash: đột ngột dừng hoạt
động
digital editing: chỉnh sửa file số
như audio hay video
to enter a web address: nhập địa
chỉ trang web
a gadget: một đồ dùng công
nghệ như máy ảnh hay điện
thoại
to go online: bắt đầu dùng
Internet
high-spec (laptop): máy tính chất
an athletics meeting: một sự kiện thể
thao
an athletics track: đường chạy
an away game: trận đấu bóng đá trên
sân khách
a brisk walk: đi bộ nhanh
a football fan: người hâm mộ
bóng đá
a fitness programme: những bài tập
thể dục để giữ eo
a football match: một trận
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TỔNG HỢP 500 TỪ
VỰNG IELTS THEO
CHỦ
P a g e | 1
HOLIDAYS RELATIONSHIPS
all-in package/package holiday:
du lịch trọn gói
breathtaking view: cảnh đẹp
charter-flight: hình thức du lịch
theo phương thức thuê bao trọn
gói
check-in desk: quầy check-in
departure lounge: sảnh chờ
far-off destination: địa điểm ở rất
xa
to get away from it all: (nghỉ
dưỡng) tránh xa ồn ào của đô thị
guided tour: tour có hướng dẫn
viên
holiday brochure: tờ thông tin
chuyến nghỉ dưỡng
holiday destination: địa điểm nghỉ
dưỡng
holiday of a lifetime: chuyến nghỉ
dưỡng đặc biệt trong đời
holiday resort:khu nghỉ dưỡng
hordes of tourists: đám đông
khách du lịch
local crafts: sản phẩm thủ công
long weekend: ngày nghỉ cuối
tuần kéo dài thêm 1 ngày (thứ
sáu/ thứ hai)
out of season: mùa thấp điểm
của du lịch
picturesque village: một ngôi làng
rất đẹp
passport control: nơi kiểm tra
passport
places of interest: địa điểm du lịch
ưa thích
wildlife safari: chuyến du lịch
khám phá thiên nhiên hoang dã,
to break up: chấm dứt một mối
quan hệ
to drift apart: bớt gần gũi với một ai
đó
to enjoy someone’s company:
thích ở bên ai đó
to fall for: yêu ai đó
to fall head over heels in love:
bắt đầu yêu ai đó nhiều
to fall out with: có bất đồng hoặc
chấm dứt tình bạn với ai đó
to get on like a house on fire: yêu ai
đó rất nhiều
to get on well with: hiểu và có
cùng sở thích chung với ai đó
to get to know: bắt đầu tìm hiểu
một ai đó
to go back years: biết ai đó trong
một thời gian dài
to have a lot in common: có
nhiều điểm chung
to have ups and downs: có thời
gian thăng trầm
a healthy relationship: mối quan hệ
tốt
to hit it off: nhanh chóng trở
thành bạn tốt với ai đó
to be in a relationship: có mối
quan hệ tình cảm với ai đó
to keep in touch with: giữ liên lạc
với ai đó
to lose touch with: mất liên lạc
với ai đó
love at first sight: yêu ai đó từ cái
nhìn đầu tiên
to pop the question: cầu hôn ai đó
to see eye to eye: đồng tình về một
P a g e | 2
thường ở Châu Phi
self-catering: (du lịch) tự túc đồ
ăn
short break: du lịch ngắn ngày
to go sightseeing: dạo quanh địa
điểm du lịch
stunning landscape: phong cảnh
đẹp tuyệt vời
travel agent: công ty lữ hành
tourist trap: khu du lịch đắt đỏ,
lấy tiền quá đắt (bẫy du khách)
youth hostel: nhà trọ giá rẻ
vấn đề nào đó
to settle down: lập gia đình
to strike up a relationship: bắt đầu
mối quan hệ bạn bè
to tie the knot: kết hôn
to be well matched: tương tự
như
to work at a relationship: cố gắng duy
trì mối quan hệ tốt với ai đó
TECHNOLOGY SPORT
to access websites/email: truy
cập
to back up files: sao chép dữ liệu
đề phòng trường hợp máy tính gặp
vấn đề
to boot up: khởi động máy tính
to bookmark a webpage: đánh
dấu trang web
to browse websites: xem lướt
trang web
a computer buff: người say mê
tin học
to crash: đột ngột dừng hoạt
động
digital editing: chỉnh sửa file số
như audio hay video
to enter a web address: nhập địa
chỉ trang web
a gadget: một đồ dùng công
nghệ như máy ảnh hay điện
thoại
to go online: bắt đầu dùng
Internet
high-spec (laptop): máy tính chất
an athletics meeting: một sự kiện thể
thao
an athletics track: đường chạy
an away game: trận đấu bóng đá trên
sân khách
a brisk walk: đi bộ nhanh
a football fan: người hâm mộ
bóng đá
a fitness programme: những bài tập
thể dục để giữ eo
a football match: một trận
THẦY CÔ TẢI NHÉ!