- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Những kiến thức cơ bản về tiếng anh lớp 5 ÔN THI VÀO LỚP 6 được soạn dưới dạng file PDF gồm 12 trang. Các bạn xem và tải những kiến thức cơ bản về tiếng anh lớp 5, các kiến thức cơ bản về tiếng anh lớp 5 ,..về ở dưới.
TỔNG HỢP KIẾN THỨC ÔN TIẾNG ANH LỚP 5 VÀO LỚP 6
I. TỪ VỰNG
1. Thời gian
* Các thứ trong tuần
* Các tháng trong năm
* Các mùa trong năm
Spring: Mùa xuân Summer: Mùa hè Autumn/ Fall: Mùa thu Winter: Mùa đông Rainy season: Mùa mưa Dry season: Mùa khô
* Thời gian
- Đơn vị chỉ thời gian
- Thời gian trong ngày
Morning – /ˈmɔːnɪŋ/: Buổi sáng A.M Afternoon – /ˌæf.tɚˈnuːn/: Buổi chiều P.M Evening – /ˈiːnɪŋ/: Buổi tối Midnight – /ˈmɪd.naɪt/: Nửa đêm Dusk – /dʌsk/: Hoàng hôn Dawn – /dɑːn/: Bình minh
Three o’clock am/pm: Ba giờ sáng/chiều
2
Three fifteen/A quarter after two am/pm: Ba giờ mười lăm sáng/chiều Three thirty/Half past three am/pm: Hai giờ ba mươi sáng/chiều Two forty-five/A quarter to three am/pm: Ba giờ kém mười lăm sáng/chiều Three oh five am/pm: Ba giờ năm phút sáng/chiều
Two twenty/Twenty after two am/pm: Hai giờ hai mươi sáng/chiều Two fifty-five/Five to three am/pm: Hai giờ năm mươi lăm sáng/chiều Noon/Twelve noon: Mười hai giờ trưa
Midnight/Twelve midnight: Mười hai giờ đêm
Two forty/Twenty to three am/pm: 2 giờ 40 sáng/chiều
3
- Tần suất chỉ thời gian
- Các cụm từ chỉ thời gian: the day – ngày
The day after tomorrow: Ngày kia
Tomorrow: Ngày mai
Today: Hôm nay Yesterday: Hôm qua
The day before yesterday: Hôm kia
- Cụm từ chỉ thời gian: The time of day – Buổi trong ngày
- Cụm từ chỉ thời gian: The week, month or year – Tuần, tháng, năm
- Các cụm từ chỉ thời gian khác
4
2. Gia đình
3. Môn học
5
4. Lớp học
5. Đồ dùng học tập
6. Nghề nghiệp
6
7. Nơi làm việc
8. Phương tiện giao thông
7
9. Các địa điểm trong thành phố
10. Chủ đề thời tiết * Tình trạng thời tiết
8
* Hiện tượng thời tiết
11. Động vật * Vật nuôi trong gia đình
* Động vật hoang dã
12. Món ăn
9
13. Trái cây, rau củ
14. Các loại thịt
10
15. Quần áo
II. NGỮ PHÁP 1. Thì cơ bản trong ngữ pháp tiếng Anh
11
2. Động từ tobe
3. Động từ nguyên thể và V-ing
* Nguyên mẫu được xem là hình thức nguyên bản của một động từ và nó có một dạng gọi là “ to V” với cách dùng như sau:
Làm chủ ngữ trong câu. Ví dụ: To do exercise is good for health. Làm tân ngữ của động từ. Ví dụ: She wants to go to the movies. Hỗ trợ cho tân ngữ. Ví dụ: My dream is to be become a good doctor.
* Danh động từ hay còn gọi là V_ing có tác dụng như một danh từ với các vai trò như sau: Làm chủ ngữ trong câu. Ví dụ: Running is my favorite sport.
Làm tân ngữ cho động từ. Ví dụ: I like reading comic book.
Làm bổ ngữ cho tân ngữ của câu. Ví dụ: She spends time studying English everyday.
4. Động từ khiếm khuyết
5. Danh từ số ít và danh từ số nhiều
12
6. So sánh hơn
- Tính từ ngắn: S + be + adj _ er + than + N/ pronoun - Tính từ dài: S + be + more + adj + than + N/ pronoun Ví dụ:
I am taller than my sister.
She is more beautiful than her cousin.
7. Cấu trúc câu phổ biến nhất
Chào hỏi: Hello/ Good morning / Good afternoon / Good evening Tạm biệt: Goodbye / Bye / See you later / Good night Hỏi đáp về sức khỏe: How are you ? => I’m fine. Hỏi đến từ đâu: Where are you from ? => I’m from… Hỏi đáp quốc tịch: What nationality are you ? => I’m … Hỏi đáp ngày tháng: What date is it today ? => Today is.. Hỏi đáp sinh nhật: When is your birthday ? => It’s on ….
Hỏi đáp hoạt động yêu thích: What’s your hobby ? => I like … Hỏi môn học yêu thích: What’s your favorite subject ? => I like
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TỔNG HỢP KIẾN THỨC ÔN TIẾNG ANH LỚP 5 VÀO LỚP 6
I. TỪ VỰNG
1. Thời gian
* Các thứ trong tuần
Monday – Thứ 2 | Thursday - Thứ 5 | Sunday - CN |
Tuesday – Thứ 3 | Friday - Thứ 6 | |
Wednesday - Thứ Tư | Saturday - Thứ 7 |
January – Tháng 1 | May – Tháng 5 | September – Tháng 9 |
February – Tháng 2 | June – Tháng 6 | October – Tháng 10 |
March – Tháng 3 | July – Tháng 7 | November – Tháng 11 |
April – Tháng 4 | August – Tháng 8 | December – Tháng 12 |
Spring: Mùa xuân Summer: Mùa hè Autumn/ Fall: Mùa thu Winter: Mùa đông Rainy season: Mùa mưa Dry season: Mùa khô
* Thời gian
- Đơn vị chỉ thời gian
Second – /ˈsek.ənd/: Giây Minute – /ˈmɪn.ɪt/: Phút Hour – /aʊr/: Tiếng Week – /wiːk/: Tuần Decade – /dekˈeɪd/: Thập kỷ | Century – /ˈsen.tʃər.i/: Thế kỷ Weeekend – /ˈwiːend/: Cuối tuần Month – /mʌnθ/: ThángYear – /jɪr/: NămMillennium – /mɪˈlen.i.əm/: Thiên niên kỷ |
Morning – /ˈmɔːnɪŋ/: Buổi sáng A.M Afternoon – /ˌæf.tɚˈnuːn/: Buổi chiều P.M Evening – /ˈiːnɪŋ/: Buổi tối Midnight – /ˈmɪd.naɪt/: Nửa đêm Dusk – /dʌsk/: Hoàng hôn Dawn – /dɑːn/: Bình minh
Three o’clock am/pm: Ba giờ sáng/chiều
2
Three fifteen/A quarter after two am/pm: Ba giờ mười lăm sáng/chiều Three thirty/Half past three am/pm: Hai giờ ba mươi sáng/chiều Two forty-five/A quarter to three am/pm: Ba giờ kém mười lăm sáng/chiều Three oh five am/pm: Ba giờ năm phút sáng/chiều
Two twenty/Twenty after two am/pm: Hai giờ hai mươi sáng/chiều Two fifty-five/Five to three am/pm: Hai giờ năm mươi lăm sáng/chiều Noon/Twelve noon: Mười hai giờ trưa
Midnight/Twelve midnight: Mười hai giờ đêm
Two forty/Twenty to three am/pm: 2 giờ 40 sáng/chiều
3
- Tần suất chỉ thời gian
Never – /ˈnev.ɚ/: Không bao giờ Often – /ˈɒf.tən/: Thường xuyên Occasionally – /əˈkeɪʒ.nəl.i/: Thỉnh thoảng Rarely – /ˈrer.li/: Hiếm khiNormally – /ˈnɔːmə.li/: Thường xuyên | Alway – /ˈɑːweɪz/: Luôn luônSometimes – /’sʌmtaimz/: Thỉnh thoảng, đôi lúc, đôi khiSeldom – /’seldəm/: Ít khi, hiếm khi Usually – /’ju:ʒəli/: Thường xuyên |
The day after tomorrow: Ngày kia
Tomorrow: Ngày mai
Today: Hôm nay Yesterday: Hôm qua
The day before yesterday: Hôm kia
- Cụm từ chỉ thời gian: The time of day – Buổi trong ngày
Last night: Tối qua Tonight: Tối nay Tomorrow night: Tối mai In the morning: Vào buổi sáng In the afternoon: buổi chiều In the evening: Vào buổi tối Yesterday morning: Sáng qua Yesterday afternoon: Chiều qua Yesterday evening: Tối qua | This morning: Sáng nay This afternoon: Chiều nay This evening: Tối nay Tomorrow morning: Sáng mai Tomorrow afternoon: Chiều mai Tomorrow evening: Tối mai |
Last week: Tuần trước Last month: Tháng trước Last year: Năm ngoái This week: Tuần này This month: Tháng này | This year: Năm nay Next week: Tuần sau Next month: Tháng sau Next year: Năm sau |
ten minutes ago: mười phút trước An hour ago: Một giờ trước A week ago: Một tuần trước Two weeks ago: Hai tuần trước | A month ago: Một tháng trước A year ago: Một năm trước long time ago: Lâu rồi |
4
2. Gia đình
Mother: mẹ. Father: bố. Husband: chồng. Wife: vợ. Daughter: con gái. Son: con trai. Parent: bố/ mẹ. Child: con.Sibling: anh/ chị/ em ruột. Brother: anh trai/ em trai. Sister: chị gái/ em gái. | Uncle: bác trai/ cậu/ chú. Aunt: bác gái/ dì/ cô. Nephew: cháu trai. Niece: cháu gái. Grandparent: ông bà. Grandmother: bà. Grandfather: ông. Grandson: cháu trai. Granddaughter: cháu gái Grandchild: cháu. Cousin: anh/ chị/ em họ Relative: họ hàng. |
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | maths | mæθs | toán |
2 | science | ˈsaɪəns | khoa học |
3 | English | ˈɪŋglɪʃ | tiếng Anh |
4 | physics | ˈfɪzɪks | vật lý |
5 | history | ˈhɪstəri | lịch sử |
6 | literature | ˈlɪtərɪʧə | văn học |
7 | geography | ʤɪˈɒgrəfi | địa lý |
8 | civic education | ˈsɪvɪk ˌɛdjuːˈkeɪʃən | giáo dục công dân |
9 | art | ɑːt | mĩ thuật |
10 | physical education | ˈfɪzɪkəl ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən | giáo dục thể chất |
11 | craft | krɑːft | thủ công |
12 | geometry | ʤɪˈɒmɪtri | hình học |
13 | algebra | ˈælʤɪbrə | số học |
5
4. Lớp học
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | friend | frend | bạn bè |
2 | classmate | ˈklɑːsmeɪt | bạn cùng lớp |
3 | teacher | ˈtiːʧə | giáo viên |
4 | pal | pæl | bạn |
5 | close friend | kləʊs frend | bạn thân |
6 | best friend | bɛst frend | bạn thân |
7 | old friend | əʊld frend | bạn cũ |
8 | lesson | ˈlesn | bài học |
9 | exercise | ˈeksəsaɪz | bài tập |
10 | test | test | bài kiểm tra |
11 | homework | ˈhəʊmˌwɜːk | bài tập về nhà |
12 | break | breɪk | giờ giải lao |
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | backpack | /ˈbækˌpæk/ | ba lô |
2 | book | /bʊk/ | sách |
3 | pencil | /ˈpɛnsl/ | bút chì |
4 | pen | /pɛn/ | bút mực |
5 | crayon | /ˈkreɪən/ | bút sáp màu |
6 | ruler | /ˈruːlə/ | thước kẻ |
7 | scissors | /ˈsɪzəz/ | kéo |
8 | chair | /ʧeə/ | ghế |
9 | desk | /dɛsk/ | bàn |
10 | eraser/ rubber | /ɪˈreɪzə// /ˈrʌbə/ | cục tẩy |
11 | clip | /klɪp/ | cái kẹp giấy |
12 | glue | /gluː/ | keo hồ |
13 | pencil case | /ˈpɛnsl/ /keɪs/ | hộp bút |
14 | paper | /ˈpeɪpə/ | giấy |
15 | marker | /ˈmɑːkə/ | bút lông |
16 | compass | /ˈkʌmpəs/ | com-pa |
17 | globe | /ˈgləʊb/ | quả địa cầu |
18 | dictionary | /ˈdɪkʃ(ə)n(ə)ri/ | từ điển |
19 | notebook | /ˈnəʊtbʊk/ | vở |
20 | sharpener | /ˈʃɑːpənə/ | gọt bút chì |
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | doctor | /ˈdɒktə/ | bác sĩ |
2 | driver | /ˈdraɪvə/ | tài xế |
3 | baker | /ˈbeɪkə/ | thợ làm bánh |
4 | chef | /ʃɛf/ | đầu bếp |
5 | engineer | /ˌɛnʤɪˈnɪə/ | kỹ sư |
6 | fire fighter | /ˈfaɪə ˈfaɪtə/ | lính cứu hoả |
6
7 | dentist | /ˈdɛntɪst/ | nha sĩ |
8 | accountant | /əˈkaʊntənt/ | kế toán |
9 | architect | /ˈɑːkɪtɛkt/ | kiến trúc sư |
10 | businessman | /ˈbɪznɪsmən/ | doanh nhân |
11 | bank clerk | /bæŋk/ /klɑːk/ | nhân viên ngân hàng |
12 | diplomat | /ˈdɪpləmæt/ | nhà ngoại giao |
13 | cashier | /kæˈʃɪə/ | thu ngân |
14 | greengrocer | /ˈgriːnˌgrəʊsə/ | người bán rau quả |
15 | pilot | /ˈpaɪlət/ | phi công |
16 | police | /pəˈliːs/ | cảnh sát |
17 | interpreter | /ɪnˈtɜːprɪtə/ | phiên dịch viên |
18 | worker | /ˈwɜːkə/ | công nhân |
19 | painter | /ˈpeɪntə/ | hoạ sĩ |
20 | farmer | /ˈfɑːmə/ | nông dân |
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | company | /ˈkʌmpəni/ | công ty |
2 | factory | /ˈfæktəri/ | nhà máy |
3 | offiice | /ˈɒfɪs/ | văn phòng |
4 | organization | /ɔːgənaɪˈzeɪʃən/ | tổ chức |
5 | staff canteen | /stɑːf kænˈtiːn/ | căn tin cho nhân viên |
6 | meeting | /ˈmiːtɪŋ/ | cuộc họp |
7 | section | /sɛkʃən/ | phòng |
8 | construction site | /kənˈstrʌk.ʃən saɪt/ | công trường xây dựng |
9 | hospital | /ˈhɒs.pɪ.təl/ | bệnh viện |
19 | farm | /fɑːm/ | nông trại |
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | bus | /bʌs/ | xe buýt |
2 | taxi | /ˈtæksi/ | xe taxi |
3 | subway | /ˈsʌbweɪ/ | tàu điện ngầm |
4 | railway train | /ˈreɪlweɪ/ /treɪn/ | tàu hoả |
5 | coach | /kəʊʧ/ | xe khách |
6 | underground | /ˈʌndəgraʊnd/ | tàu điện ngầm |
7 | car | /kɑː/ | ô tô |
8 | bicycle/ bike | /ˈbaɪsɪkl/ /baɪk/ | xe đạp |
9 | motorbike | /ˈməʊtəˌbaɪk/ | xe máy |
10 | truck/ lorry | /trʌk/ /ˈlɒri/ | xe tải |
11 | boat | /bəʊt/ | thuyền |
12 | ship | /ʃɪp/ | tàu thuỷ |
13 | airplane | /ˈeəpleɪn/ | máy bay |
14 | lane | /pleɪn/ | máy bay |
15 | helicopter | /ˈhɛlɪkɒptə/ | trực thăng |
16 | hot-air balloon | /ˈhɒtˈeə bəˈluːn/ | khinh khí cầu |
17 | glider | /ˈglaɪdə/ | tàu lượn |
7
9. Các địa điểm trong thành phố
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | Avenue | /ˈævɪnjuː/ | Đại lộ |
2 | Art gallery | /ɑːt/ /ˈgæləri/ | Triển lãm nghệ thuật |
3 | Alley | /ˈæli/ | Ngõ |
4 | Bank | /bæŋk/ | Ngân hàng |
5 | Barbershop | /ˈbɑːbəˌʃɒp/ | Tiệm cắt tóc nam |
6 | Beauty salon | /ˈbjuːti/ /ˈsælɒn/ | Cửa hàng thẩm mỹ |
7 | Block of flats | /blɒk/ /ɒv/ /flæts/ | Toà chung cư |
8 | Bookstore | /ˈbʊkstɔː/ | Hiệu sách |
9 | Bus stop | /bʌs/ /stɒp/ | Trạm dừng xe buýt |
10 | Bridge | /brɪʤ/ | Cầu |
11 | Beach | /biːʧ/ | Bãi biển |
12 | Butchers | /ˈbʊʧəz/ | Cửa hàng thịt |
13 | Bakery | /ˈbeɪkəri/ | Cửa hàng bánh |
14 | Cathedral | /kəˈθiːdrəl/ | Nhà thờ lớn |
15 | Church | /ʧɜːʧ/ | Nhà thờ |
16 | Cafe | /ˈkæfeɪ/ | Quán cà phê |
17 | Cinema | /ˈsɪnəmə/ | Rạp chiếu phim |
18 | Clinic | /ˈklɪnɪk/ | Phòng khám |
19 | Dress shop | /drɛs/ /ʃɒp/ | Cửa hàng quần áo |
20 | Gift shop | /gɪft/ /ʃɒp/ | Cửa hàng đồ lưu niệm |
21 | Hospital | /ˈhɒspɪtl/ | Bệnh viện |
22 | Hotel | /həʊˈtɛl/ | Khách sạn |
23 | Park | /pɑːk/ | Công viên |
24 | Post office | /pəʊst/ /ˈɒfɪs/ | Bưu điện |
25 | Pharmacy | /ˈfɑːməsi/ | Tiệm thuốc |
26 | Playground | /ˈpleɪgraʊnd/ | Sân chơi |
27 | Restaurant | /ˈrɛstrɒnt/ | Nhà hàng |
28 | Sidewalk | /ˈsaɪdwɔːk/ | Vỉa hè |
29 | Swimming pool | /ˈswɪmɪŋ/ /puːl/ | Hồ bơi |
30 | Stadium | /ˈsteɪdiəm/ | Sân vận động |
31 | Stationery store | /ˈsteɪʃnəri/ /stɔː/ | Cửa hàng văn phòng phẩm |
32 | Square | /skweə/ | Quảng trường |
33 | Supermarket | /ˈsjuːpəˌmɑːkɪt/ | Siêu thị |
34 | Toy shop | /tɔɪ/ /ʃɒp/ | Cửa hàng đồ chơi |
35 | Zoo | /zuː/ | Sở thú |
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | Windy | /ˈwɪndi/ | nhiều gió |
2 | Cloudy | /ˈklaʊdi/ | trời nhiều mây |
3 | Foggy | /ˈfɒgi/ | có sương mù |
4 | Sunny | /ˈsʌni/ | trời nắng |
5 | Clear | /klɪə/ | trời quang, trong trẻo |
6 | Mild | /maɪld/ | ôn hoà, ấm áp |
7 | Humid | /ˈhjuːmɪd/ | ẩm |
8
8 | Fine | /faɪn/ | không mưa, không mây |
9 | Breeze | /briːz/ | gió nhẹ |
10 | Dry | /draɪ/ | hanh khô |
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | lightning | /ˈlaɪtnɪŋ/ | tia chớp |
2 | snow | /snəʊ/ | tuyết |
3 | rain | /reɪn/ | mưa |
4 | storm | /stɔːm/ | bão |
5 | rain-storm | /reɪn/-/stɔːm/ | mưa bão |
6 | thunder | /ˈθʌndə/ | sấm sét |
7 | flood | /flʌd/ | lũ lụt |
8 | hail | /heɪl/ | mưa đá |
9 | shower | /ˈʃaʊə/ | mưa rào |
10 | rainbow | /ˈreɪnbəʊ/ | cầu vồng |
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | Dog | /dɒg/ | Chó |
2 | Cat | /kæt/ | Mèo |
3 | Parrot | /ˈpærət/ | Vẹt |
4 | Goldfish | /ˈgəʊldfɪʃ/ | Cá vàng |
5 | Rabbit | /ˈræbɪt/ | Thỏ |
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | Fox | /fɒks/ | Con cáo |
2 | Lion | /ˈlaɪən/ | Con sư tử |
3 | Bear | /beə/ | Con gấy |
4 | Elephant | /ˈɛlɪfənt/ | Con voi |
5 | Squirrel | /ˈskwɪrəl/ | Con sóc |
6 | Porcupine | /ˈpɔːkjʊpaɪn/ | Con nhím |
7 | Hippopotamus | /ˌhɪpəˈpɒtəməs/ | Con hà mã |
8 | Racoon | /rəˈkuːn/ | Con gấu mèo |
9 | Giraffe | /ʤɪˈrɑːf/ | Con hưu cao cổ |
10 | Rhinoceros | /raɪˈnɒsərəs/ | Con tê giác |
11 | Donkey | /ˈdɒŋki/ | Con lừa |
12 | Zebra | /ˈziːbrə/ | Con ngựa vằn |
13 | Panda | /ˈpændə/ | Con gấu trúc |
14 | Kangaroo | /ˌkæŋgəˈruː/ | Con chuột túi |
15 | Wolf | /wʊlf/ | Con sói |
16 | Bat | /bæt/ | Con dơi |
17 | Puma | /ˈpjuːmə/ | Con báo |
18 | Chipmunk | /ˈʧɪpmʌŋk/ | Sóc chuột |
19 | Mink | /mɪŋk/ | Con chồn |
9
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | rice | /raɪs/ | cơm |
2 | noodles | /ˈnuːdlz/ | bún, phở, mì |
3 | porridge | /ˈpɒrɪʤ/ | cháo |
4 | sticky rice | /ˈstɪki/ /raɪs/ | xôi |
5 | soup | /suːp/ | súp |
6 | curry | /ˈkʌri/ | cà ri |
7 | hotpot | /ˈhɒtpɒt/ | lẩu |
8 | spaghetti | /spəˈgɛti/ | mì ý |
9 | beef rice noodles | /biːf/ /raɪs/ /ˈnuːdlz/ | bún bò |
10 | stuffed pancake | /stʌft/ /ˈpænkeɪk/ | bánh cuốn |
11 | Sandwich - sandwiches | Bánh mì kẹp | |
12 | Bread | Bánh mì | |
13 | ice-cream | /ˈaɪsˈkriːm/ | kem |
14 | juice | /ʤuːs/ | nước ép |
15 | biscuits | /ˈbɪskɪts/ | bánh quy |
16 | yoghurt | /ˈjɒgə(ː)t/ | sữa chua |
17 | cheesecake | /ˈʧiːzkeɪk/ | bánh phô mai |
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | apple | /ˈæpl/ | quả táo |
2 | apricot | /ˈeɪprɪkɒt/ | quả mơ |
3 | banana | /bəˈnɑːnə/ | quả chuối |
4 | cherry | /ˈʧɛri/ | quả che ri |
5 | kiwi fruit | /ˈkiːwi(ː)/ /fruːt/ | quả kiwi |
6 | grape | /greɪp/ | quả nho |
7 | pomegranate | /ˈpɒmˌgrænɪt/ | quả lựu |
8 | strawberry | /ˈstrɔːbəri/ | quả dâu tây |
9 | blackberry | /ˈblækbəri/ | quả mâm xôi |
10 | watermelon | /ˈwɔːtəˌmɛlən/ | quả dưa hấu |
11 | cucumber | /ˈkjuːkʌmbə/ | dưa leo |
12 | tomato | /təˈmɑːtəʊ/ | cà chua |
13 | cabbage | /ˈkæbɪʤ/ | bắp cải |
14 | broccoli | /ˈbrɒkəli/ | bông cải xanh |
15 | carrot | /ˈkærət/ | cà rốt |
16 | onion | /ˈʌnjən/ | hành |
17 | orn | /kɔːn/ | bắp ngô |
18 | adish | /ˈrædɪʃ/ | củ cải |
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | bacon | /ˈbeɪkən/ | thịt xông khói |
2 | beef | /biːf/ | thịt bò |
3 | chicken | /ˈʧɪkɪn/ | thịt gà |
4 | pork | /pɔːk/ | thịt heo |
5 | sausages | /ˈsɒsɪʤɪz/ | xúc xích |
6 | mince | /mɪns/ | thịt xay |
10
7 | duck | /dʌk/ | thịt vịt |
8 | ham | /hæm/ | đùi lợn muối |
9 | pork chop | /pɔːk/ /ʧɒp/ | thịt lợn băm |
10 | canned meat | /kænd/ /miːt/ | thịt hộp |
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | Blouse | /blaʊz/ | áo sơ mi nữ |
2 | Jacket | /ˈʤækɪt/ | áo khoác ngắn |
3 | Jeans | /ʤiːnz/ | quần bò |
4 | Overcoat | /ˈəʊvəkəʊt/ | áo măng tô |
5 | Pants | /pænts/ | quần Âu |
6 | Pullover | /ˈpʊlˌəʊvə/ | áo len chui đầu |
7 | Shirt | /ʃɜːt/ | áo sơ mi |
8 | Sweater | /ˈswɛtə/ | áo len dài tay |
9 | Skirt | /skɜːt/ | chân váy |
10 | Trousers | /ˈtraʊzəz/ | quần dài |
11 | Dress | /drɛs/ | vày liền |
12 | Cardigan | /ˈkɑːdɪgən/ | áo len cài đằng trước |
13 | Pyjamas | /pəˈʤɑːməz/ | bộ đồ ngủ |
14 | Suit | /sjuːt/ | com lê nam/ Vest nữ |
15 | Raincoat | /ˈreɪnkəʊt/ | áo mưa |
16 | T-shirt | /ˈtiːʃɜːt/ | áo phông |
Thì | Khái niệm | Cấu trúc | Dấu hiệu nhận biết |
Hiện Tại Đơn | Là cấu trúc dùng để diễn tả hành động, sự việc lặp đi lặp lại cũng như để chỉ một sự thật hiển nhiên. | Khẳng địnhS + V (s/es) + O Phủ địnhS + don’t/ doesn’t + V1 Nghi vấnDo/ Does + S + V1 ? | Always, often, rarely, sometimes, never, usually... Every day, every morning, every evening,...Once…/ twice…/ three times/…. |
Hiện tại tiếp diễn | Là cấu trúc mô tả sự việc hành động đang diễn ra trong lúc nói hoặc vẫn còn diễn ra xung quanh thời điểm nói mà chưa kết thúc. | Khẳng địnhS + is/am/are + V_ing Phủ địnhS + isn’t /am not /aren’t + V_ing Nghi vấn Is/are + S+ V_ing? | Now, at the moment, right now, at the present,... |
Quá khứ đơn | Là cấu trúc mô tả hành động, sự việc đã diễn ra và đã kết thúc tại thời điểm trong quá khứ. | Khẳng địnhS + Ved/ V2 Phủ định S + didn’t + V1 Nghi vấn Did + S+ V1 ? | Last, ago, yesterday, this morning, ...1 thời điểm cụ thể trong quá khứ |
Tương lai đơn | Là cấu trúc mô tả hành động, sự việc sẽ diễn ra trong quá khứ nhưng chỉ bộc phát trong | Khẳng địnhS + will + V1 Phủ định | Next, tomorrow, tonight,... |
11
lúc nói mà chưa lên kế hoạch cụ thể. | S + will not/ won’t + V1 Nghi vấnWill + S+ V1 ? |
Thì | Cấu trúc | Ví dụ |
Hiện Tại Đơn | Khẳng địnhS + is/am/are + O Phủ địnhS + isn’t/ aren’t / am not + O Nghi vấn: Is/ are + S + O ? | I am a teacher. (Tôi là 1 giáo viên.)She isn’t a doctor. (Cô ấy không phải là bác sĩ.) Are you a nurse ? (Bạn có phải là ý tá không?) |
Quá Khứ Đơn | Khẳng địnhS + was / were + O Phủ địnhS + wasn’t / weren’t + ONghi vấn: Was/ Were + S + O ? | She was at home yesterday. (Cô ấy đã không ở nhà ngày hôm qua.)He wasn’t at home last weekend. (Anh ấy đã không ở nhà vào cuối tuần.)Were you at school yesterday? (Bạn có ở trường ngày hôm qua không?) |
Tương Lai Đơn | Khẳng địnhS + will + be + O Phủ địnhS + will not/ won’t + be + O Nghi vấn: Will + S + be + O ? | I will be fine. (Tôi sẽ ổn thôi.)I won’t be sad. (Tôi sẽ không buồn đâu.)Will you be at home tomorrow? (Bạn sẽ ở nhà vào ngày mai không?) |
* Nguyên mẫu được xem là hình thức nguyên bản của một động từ và nó có một dạng gọi là “ to V” với cách dùng như sau:
Làm chủ ngữ trong câu. Ví dụ: To do exercise is good for health. Làm tân ngữ của động từ. Ví dụ: She wants to go to the movies. Hỗ trợ cho tân ngữ. Ví dụ: My dream is to be become a good doctor.
* Danh động từ hay còn gọi là V_ing có tác dụng như một danh từ với các vai trò như sau: Làm chủ ngữ trong câu. Ví dụ: Running is my favorite sport.
Làm tân ngữ cho động từ. Ví dụ: I like reading comic book.
Làm bổ ngữ cho tân ngữ của câu. Ví dụ: She spends time studying English everyday.
4. Động từ khiếm khuyết
Dạng câu | Công thức | Ví dụ |
Khẳng định | S + can + V1 | I can play badminton. |
Phủ định | S + can’t + V1 | I can’t paint. |
Nghi vấn | Can + S + V1 ? | Can you play the piano? |
Danh từ | Quy tắc | Ví dụ |
Danh từ | Thêm “s” và cuối danh từ | Book => books |
Danh từ có chữ cái tận cùng là o,x,z,sh, s, ss,ch | Thêm “es” và cuối danh từ | Box => boxes |
12
Danh từ có chữ cái tận cùng là f, fe | Chuyển f hay fe thành v rồi thêm “es” vào | Wife => Wives |
Danh từ có chữ cái tận cùng là y, o | Không theo bất kỳ quy tắc nào | Baby => babies toy => toys |
Một số danh từ khi chuyển thành danh từ số nhiều sẽ thành một từ hoàn toàn khác | Không theo bất kỳ quy tắc nào | Child Man => =>men children |
Một số danh từ có số ít số nhiều giống nhau | Không theo bất kỳ quy tắc nào | Fish => fish Dear => dear |
- Tính từ ngắn: S + be + adj _ er + than + N/ pronoun - Tính từ dài: S + be + more + adj + than + N/ pronoun Ví dụ:
I am taller than my sister.
She is more beautiful than her cousin.
7. Cấu trúc câu phổ biến nhất
Chào hỏi: Hello/ Good morning / Good afternoon / Good evening Tạm biệt: Goodbye / Bye / See you later / Good night Hỏi đáp về sức khỏe: How are you ? => I’m fine. Hỏi đến từ đâu: Where are you from ? => I’m from… Hỏi đáp quốc tịch: What nationality are you ? => I’m … Hỏi đáp ngày tháng: What date is it today ? => Today is.. Hỏi đáp sinh nhật: When is your birthday ? => It’s on ….
Hỏi đáp hoạt động yêu thích: What’s your hobby ? => I like … Hỏi môn học yêu thích: What’s your favorite subject ? => I like
THẦY CÔ TẢI NHÉ!