Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,007
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU Những kiến thức cơ bản về tiếng anh lớp 5 ÔN THI VÀO LỚP 6 được soạn dưới dạng file PDF gồm 12 trang. Các bạn xem và tải những kiến thức cơ bản về tiếng anh lớp 5, các kiến thức cơ bản về tiếng anh lớp 5 ,..về ở dưới.
TỔNG HỢP KIẾN THỨC ÔN TIẾNG ANH LỚP 5 VÀO LỚP 6

I. TỪ VỰNG

1. Thời gian

* Các thứ trong tuần


Monday – Thứ 2 Thursday - Thứ 5Sunday - CN
Tuesday – Thứ 3 Friday - Thứ 6
Wednesday - Thứ Tư Saturday - Thứ 7
* Các tháng trong năm


January – Tháng 1 May – Tháng 5 September – Tháng 9
February – Tháng 2 June – Tháng 6 October – Tháng 10
March – Tháng 3 July – Tháng 7 November – Tháng 11
April – Tháng 4 August – Tháng 8 December – Tháng 12
* Các mùa trong năm

Spring: Mùa xuân Summer: Mùa hè Autumn/ Fall: Mùa thu Winter: Mùa đông Rainy season: Mùa mưa Dry season: Mùa khô

* Thời gian

- Đơn vị chỉ thời gian


Second – /ˈsek.ənd/: Giây Minute – /ˈmɪn.ɪt/: Phút Hour – /aʊr/: Tiếng Week – /wiːk/: Tuần Decade – /dekˈeɪd/: Thập kỷCentury – /ˈsen.tʃər.i/: Thế kỷ Weeekend – /ˈwiːend/: Cuối tuần Month – /mʌnθ/: ThángYear – /jɪr/: NămMillennium – /mɪˈlen.i.əm/: Thiên niên kỷ
- Thời gian trong ngày

Morning – /ˈmɔːnɪŋ/: Buổi sáng A.M Afternoon – /ˌæf.tɚˈnuːn/: Buổi chiều P.M Evening – /ˈiːnɪŋ/: Buổi tối Midnight – /ˈmɪd.naɪt/: Nửa đêm Dusk – /dʌsk/: Hoàng hôn Dawn – /dɑːn/: Bình minh

Three o’clock am/pm: Ba giờ sáng/chiều



2

Three fifteen/A quarter after two am/pm: Ba giờ mười lăm sáng/chiều Three thirty/Half past three am/pm: Hai giờ ba mươi sáng/chiều Two forty-five/A quarter to three am/pm: Ba giờ kém mười lăm sáng/chiều Three oh five am/pm: Ba giờ năm phút sáng/chiều

Two twenty/Twenty after two am/pm: Hai giờ hai mươi sáng/chiều Two fifty-five/Five to three am/pm: Hai giờ năm mươi lăm sáng/chiều Noon/Twelve noon: Mười hai giờ trưa

Midnight/Twelve midnight: Mười hai giờ đêm

Two forty/Twenty to three am/pm: 2 giờ 40 sáng/chiều



3

- Tần suất chỉ thời gian


Never – /ˈnev.ɚ/: Không bao giờ Often – /ˈɒf.tən/: Thường xuyên Occasionally – /əˈkeɪʒ.nəl.i/: Thỉnh thoảng Rarely – /ˈrer.li/: Hiếm khiNormally – /ˈnɔːmə.li/: Thường xuyênAlway – /ˈɑːweɪz/: Luôn luônSometimes – /’sʌmtaimz/: Thỉnh thoảng, đôi lúc, đôi khiSeldom – /’seldəm/: Ít khi, hiếm khi Usually – /’ju:ʒəli/: Thường xuyên
- Các cụm từ chỉ thời gian: the day – ngày

The day after tomorrow: Ngày kia

Tomorrow: Ngày mai

Today: Hôm nay Yesterday: Hôm qua

The day before yesterday: Hôm kia

- Cụm từ chỉ thời gian: The time of day – Buổi trong ngày


Last night: Tối qua Tonight: Tối nay Tomorrow night: Tối mai In the morning: Vào buổi sáng In the afternoon: buổi chiều In the evening: Vào buổi tối Yesterday morning: Sáng qua Yesterday afternoon: Chiều qua Yesterday evening: Tối quaThis morning: Sáng nay This afternoon: Chiều nay This evening: Tối nay Tomorrow morning: Sáng mai Tomorrow afternoon: Chiều mai Tomorrow evening: Tối mai
- Cụm từ chỉ thời gian: The week, month or year – Tuần, tháng, năm


Last week: Tuần trước Last month: Tháng trước Last year: Năm ngoái This week: Tuần này This month: Tháng nàyThis year: Năm nay Next week: Tuần sau Next month: Tháng sau Next year: Năm sau
- Các cụm từ chỉ thời gian khác


ten minutes ago: mười phút trước An hour ago: Một giờ trước A week ago: Một tuần trước Two weeks ago: Hai tuần trướcA month ago: Một tháng trước A year ago: Một năm trước long time ago: Lâu rồi


4

2. Gia đình


Mother: mẹ. Father: bố. Husband: chồng. Wife: vợ. Daughter: con gái. Son: con trai. Parent: bố/ mẹ. Child: con.Sibling: anh/ chị/ em ruột. Brother: anh trai/ em trai. Sister: chị gái/ em gái.Uncle: bác trai/ cậu/ chú. Aunt: bác gái/ dì/ cô. Nephew: cháu trai. Niece: cháu gái. Grandparent: ông bà. Grandmother: bà. Grandfather: ông. Grandson: cháu trai. Granddaughter: cháu gái Grandchild: cháu. Cousin: anh/ chị/ em họ Relative: họ hàng.
3. Môn học


STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
1 maths mæθs toán
2 science ˈsaɪəns khoa học
3 English ˈɪŋglɪʃ tiếng Anh
4 physics ˈfɪzɪks vật lý
5 history ˈhɪstəri lịch sử
6 literature ˈlɪtərɪʧə văn học
7 geography ʤɪˈɒgrəfi địa lý
8 civic education ˈsɪvɪk ˌɛdjuːˈkeɪʃən giáo dục công dân
9 art ɑːt mĩ thuật
10 physical education ˈfɪzɪkəl ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən giáo dục thể chất
11 craft krɑːft thủ công
12 geometry ʤɪˈɒmɪtri hình học
13 algebra ˈælʤɪbrə số học


5

4. Lớp học


STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
1 friend frend bạn bè
2 classmate ˈklɑːsmeɪt bạn cùng lớp
3 teacher ˈtiːʧə giáo viên
4 pal pæl bạn
5 close friend kləʊs frend bạn thân
6 best friend bɛst frend bạn thân
7 old friend əʊld frend bạn cũ
8 lesson ˈlesn bài học
9 exercise ˈeksəsaɪz bài tập
10 test test bài kiểm tra
11 homework ˈhəʊmˌwɜːk bài tập về nhà
12 break breɪk giờ giải lao
5. Đồ dùng học tập


STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
1 backpack /ˈbækˌpæk/ ba lô
2 book /bʊk/ sách
3 pencil /ˈpɛnsl/ bút chì
4 pen /pɛn/ bút mực
5 crayon /ˈkreɪən/ bút sáp màu
6 ruler /ˈruːlə/ thước kẻ
7 scissors /ˈsɪzəz/ kéo
8 chair /ʧeə/ ghế
9 desk /dɛsk/ bàn
10 eraser/ rubber /ɪˈreɪzə// /ˈrʌbə/ cục tẩy
11 clip /klɪp/ cái kẹp giấy
12 glue /gluː/ keo hồ
13 pencil case /ˈpɛnsl/ /keɪs/ hộp bút
14 paper /ˈpeɪpə/ giấy
15 marker /ˈmɑːkə/ bút lông
16 compass /ˈkʌmpəs/ com-pa
17 globe /ˈgləʊb/ quả địa cầu
18 dictionary /ˈdɪkʃ(ə)n(ə)ri/ từ điển
19 notebook /ˈnəʊtbʊk/ vở
20 sharpener /ˈʃɑːpənə/ gọt bút chì
6. Nghề nghiệp


STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
1 doctor /ˈdɒktə/ bác sĩ
2 driver /ˈdraɪvə/ tài xế
3 baker /ˈbeɪkə/ thợ làm bánh
4 chef /ʃɛf/ đầu bếp
5 engineer /ˌɛnʤɪˈnɪə/ kỹ sư
6 fire fighter /ˈfaɪə ˈfaɪtə/ lính cứu hoả


6


7 dentist /ˈdɛntɪst/ nha sĩ
8 accountant /əˈkaʊntənt/ kế toán
9 architect /ˈɑːkɪtɛkt/ kiến trúc sư
10 businessman /ˈbɪznɪsmən/ doanh nhân
11 bank clerk /bæŋk/ /klɑːk/ nhân viên ngân hàng
12 diplomat /ˈdɪpləmæt/ nhà ngoại giao
13 cashier /kæˈʃɪə/ thu ngân
14 greengrocer /ˈgriːnˌgrəʊsə/ người bán rau quả
15 pilot /ˈpaɪlət/ phi công
16 police /pəˈliːs/ cảnh sát
17 interpreter /ɪnˈtɜːprɪtə/ phiên dịch viên
18 worker /ˈwɜːkə/ công nhân
19 painter /ˈpeɪntə/ hoạ sĩ
20 farmer /ˈfɑːmə/ nông dân
7. Nơi làm việc


STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
1 company /ˈkʌmpəni/ công ty
2 factory /ˈfæktəri/ nhà máy
3 offiice /ˈɒfɪs/ văn phòng
4 organization /ɔːgənaɪˈzeɪʃən/ tổ chức
5 staff canteen /stɑːf kænˈtiːn/ căn tin cho nhân viên
6 meeting /ˈmiːtɪŋ/ cuộc họp
7 section /sɛkʃən/ phòng
8 construction site /kənˈstrʌk.ʃən saɪt/ công trường xây dựng
9 hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/ bệnh viện
19 farm /fɑːm/ nông trại
8. Phương tiện giao thông


STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
1 bus /bʌs/ xe buýt
2 taxi /ˈtæksi/ xe taxi
3 subway /ˈsʌbweɪ/ tàu điện ngầm
4 railway train /ˈreɪlweɪ/ /treɪn/ tàu hoả
5 coach /kəʊʧ/ xe khách
6 underground /ˈʌndəgraʊnd/ tàu điện ngầm
7 car /kɑː/ ô tô
8 bicycle/ bike /ˈbaɪsɪkl/ /baɪk/ xe đạp
9 motorbike /ˈməʊtəˌbaɪk/ xe máy
10 truck/ lorry /trʌk/ /ˈlɒri/ xe tải
11 boat /bəʊt/ thuyền
12 ship /ʃɪp/ tàu thuỷ
13 airplane /ˈeəpleɪn/ máy bay
14 lane /pleɪn/ máy bay
15 helicopter /ˈhɛlɪkɒptə/ trực thăng
16 hot-air balloon /ˈhɒtˈeə bəˈluːn/ khinh khí cầu
17 glider /ˈglaɪdə/ tàu lượn


7

9. Các địa điểm trong thành phố


STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
1 Avenue /ˈævɪnjuː/ Đại lộ
2 Art gallery /ɑːt/ /ˈgæləri/ Triển lãm nghệ thuật
3 Alley /ˈæli/ Ngõ
4 Bank /bæŋk/ Ngân hàng
5 Barbershop /ˈbɑːbəˌʃɒp/ Tiệm cắt tóc nam
6 Beauty salon /ˈbjuːti/ /ˈsælɒn/ Cửa hàng thẩm mỹ
7 Block of flats /blɒk/ /ɒv/ /flæts/ Toà chung cư
8 Bookstore /ˈbʊkstɔː/ Hiệu sách
9 Bus stop /bʌs/ /stɒp/ Trạm dừng xe buýt
10 Bridge /brɪʤ/ Cầu
11 Beach /biːʧ/ Bãi biển
12 Butchers /ˈbʊʧəz/ Cửa hàng thịt
13 Bakery /ˈbeɪkəri/ Cửa hàng bánh
14 Cathedral /kəˈθiːdrəl/ Nhà thờ lớn
15 Church /ʧɜːʧ/ Nhà thờ
16 Cafe /ˈkæfeɪ/ Quán cà phê
17 Cinema /ˈsɪnəmə/ Rạp chiếu phim
18 Clinic /ˈklɪnɪk/ Phòng khám
19 Dress shop /drɛs/ /ʃɒp/ Cửa hàng quần áo
20 Gift shop /gɪft/ /ʃɒp/ Cửa hàng đồ lưu niệm
21 Hospital /ˈhɒspɪtl/ Bệnh viện
22 Hotel /həʊˈtɛl/ Khách sạn
23 Park /pɑːk/ Công viên
24 Post office /pəʊst/ /ˈɒfɪs/ Bưu điện
25 Pharmacy /ˈfɑːməsi/ Tiệm thuốc
26 Playground /ˈpleɪgraʊnd/ Sân chơi
27 Restaurant /ˈrɛstrɒnt/ Nhà hàng
28 Sidewalk /ˈsaɪdwɔːk/ Vỉa hè
29 Swimming pool /ˈswɪmɪŋ/ /puːl/ Hồ bơi
30 Stadium /ˈsteɪdiəm/ Sân vận động
31 Stationery store /ˈsteɪʃnəri/ /stɔː/ Cửa hàng văn phòng phẩm
32 Square /skweə/ Quảng trường
33 Supermarket /ˈsjuːpəˌmɑːkɪt/ Siêu thị
34 Toy shop /tɔɪ/ /ʃɒp/ Cửa hàng đồ chơi
35 Zoo /zuː/ Sở thú
10. Chủ đề thời tiết * Tình trạng thời tiết


STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
1 Windy /ˈwɪndi/ nhiều gió
2 Cloudy /ˈklaʊdi/ trời nhiều mây
3 Foggy /ˈfɒgi/ có sương mù
4 Sunny /ˈsʌni/ trời nắng
5 Clear /klɪə/ trời quang, trong trẻo
6 Mild /maɪld/ ôn hoà, ấm áp
7 Humid /ˈhjuːmɪd/ ẩm


8


8 Fine /faɪn/ không mưa, không mây
9 Breeze /briːz/ gió nhẹ
10 Dry /draɪ/ hanh khô
* Hiện tượng thời tiết


STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
1 lightning /ˈlaɪtnɪŋ/ tia chớp
2 snow /snəʊ/ tuyết
3 rain /reɪn/ mưa
4 storm /stɔːm/ bão
5 rain-storm /reɪn/-/stɔːm/ mưa bão
6 thunder /ˈθʌndə/ sấm sét
7 flood /flʌd/ lũ lụt
8 hail /heɪl/ mưa đá
9 shower /ˈʃaʊə/ mưa rào
10 rainbow /ˈreɪnbəʊ/ cầu vồng
11. Động vật * Vật nuôi trong gia đình


STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
1 Dog /dɒg/ Chó
2 Cat /kæt/ Mèo
3 Parrot /ˈpærət/ Vẹt
4 Goldfish /ˈgəʊldfɪʃ/ Cá vàng
5 Rabbit /ˈræbɪt/ Thỏ
* Động vật hoang dã


STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
1 Fox /fɒks/ Con cáo
2 Lion /ˈlaɪən/ Con sư tử
3 Bear /beə/ Con gấy
4 Elephant /ˈɛlɪfənt/ Con voi
5 Squirrel /ˈskwɪrəl/ Con sóc
6 Porcupine /ˈpɔːkjʊpaɪn/ Con nhím
7 Hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒtəməs/ Con hà mã
8 Racoon /rəˈkuːn/ Con gấu mèo
9 Giraffe /ʤɪˈrɑːf/ Con hưu cao cổ
10 Rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/ Con tê giác
11 Donkey /ˈdɒŋki/ Con lừa
12 Zebra /ˈziːbrə/ Con ngựa vằn
13 Panda /ˈpændə/ Con gấu trúc
14 Kangaroo /ˌkæŋgəˈruː/ Con chuột túi
15 Wolf /wʊlf/ Con sói
16 Bat /bæt/ Con dơi
17 Puma /ˈpjuːmə/ Con báo
18 Chipmunk /ˈʧɪpmʌŋk/ Sóc chuột
19 Mink /mɪŋk/ Con chồn
12. Món ăn


9


STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
1 rice /raɪs/ cơm
2 noodles /ˈnuːdlz/ bún, phở, mì
3 porridge /ˈpɒrɪʤ/ cháo
4 sticky rice /ˈstɪki/ /raɪs/ xôi
5 soup /suːp/ súp
6 curry /ˈkʌri/ cà ri
7 hotpot /ˈhɒtpɒt/ lẩu
8 spaghetti /spəˈgɛti/ mì ý
9 beef rice noodles /biːf/ /raɪs/ /ˈnuːdlz/ bún bò
10 stuffed pancake /stʌft/ /ˈpænkeɪk/ bánh cuốn
11 Sandwich - sandwiches Bánh mì kẹp
12 Bread Bánh mì
13 ice-cream /ˈaɪsˈkriːm/ kem
14 juice /ʤuːs/ nước ép
15 biscuits /ˈbɪskɪts/ bánh quy
16 yoghurt /ˈjɒgə(ː)t/ sữa chua
17 cheesecake /ˈʧiːzkeɪk/ bánh phô mai
13. Trái cây, rau củ


STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
1 apple /ˈæpl/ quả táo
2 apricot /ˈeɪprɪkɒt/ quả mơ
3 banana /bəˈnɑːnə/ quả chuối
4 cherry /ˈʧɛri/ quả che ri
5 kiwi fruit /ˈkiːwi(ː)/ /fruːt/ quả kiwi
6 grape /greɪp/ quả nho
7 pomegranate /ˈpɒmˌgrænɪt/ quả lựu
8 strawberry /ˈstrɔːbəri/ quả dâu tây
9 blackberry /ˈblækbəri/ quả mâm xôi
10 watermelon /ˈwɔːtəˌmɛlən/ quả dưa hấu
11 cucumber /ˈkjuːkʌmbə/ dưa leo
12 tomato /təˈmɑːtəʊ/ cà chua
13 cabbage /ˈkæbɪʤ/ bắp cải
14 broccoli /ˈbrɒkəli/ bông cải xanh
15 carrot /ˈkærət/ cà rốt
16 onion /ˈʌnjən/ hành
17 orn /kɔːn/ bắp ngô
18 adish /ˈrædɪʃ/ củ cải
14. Các loại thịt


STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
1 bacon /ˈbeɪkən/ thịt xông khói
2 beef /biːf/ thịt bò
3 chicken /ˈʧɪkɪn/ thịt gà
4 pork /pɔːk/ thịt heo
5 sausages /ˈsɒsɪʤɪz/ xúc xích
6 mince /mɪns/ thịt xay


10


7 duck /dʌk/ thịt vịt
8 ham /hæm/ đùi lợn muối
9 pork chop /pɔːk/ /ʧɒp/ thịt lợn băm
10 canned meat /kænd/ /miːt/ thịt hộp
15. Quần áo


STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
1 Blouse /blaʊz/ áo sơ mi nữ
2 Jacket /ˈʤækɪt/ áo khoác ngắn
3 Jeans /ʤiːnz/ quần bò
4 Overcoat /ˈəʊvəkəʊt/ áo măng tô
5 Pants /pænts/ quần Âu
6 Pullover /ˈpʊlˌəʊvə/ áo len chui đầu
7 Shirt /ʃɜːt/ áo sơ mi
8 Sweater /ˈswɛtə/ áo len dài tay
9 Skirt /skɜːt/ chân váy
10 Trousers /ˈtraʊzəz/ quần dài
11 Dress /drɛs/ vày liền
12 Cardigan /ˈkɑːdɪgən/ áo len cài đằng trước
13 Pyjamas /pəˈʤɑːməz/ bộ đồ ngủ
14 Suit /sjuːt/ com lê nam/ Vest nữ
15 Raincoat /ˈreɪnkəʊt/ áo mưa
16 T-shirt /ˈtiːʃɜːt/ áo phông
II. NGỮ PHÁP 1. Thì cơ bản trong ngữ pháp tiếng Anh


Thì Khái niệm Cấu trúc Dấu hiệu nhận biết
Hiện Tại ĐơnLà cấu trúc dùng để diễn tả hành động, sự việc lặp đi lặp lại cũng như để chỉ một sự thật hiển nhiên. Khẳng địnhS + V (s/es) + O  Phủ địnhS + don’t/ doesn’t + V1  Nghi vấnDo/ Does + S + V1 ?Always, often, rarely, sometimes, never, usually... Every day, every morning, every evening,...Once…/ twice…/ three times/….
Hiện tại tiếp diễnLà cấu trúc mô tả sự việc hành động đang diễn ra trong lúc nói hoặc vẫn còn diễn ra xung quanh thời điểm nói mà chưa kết thúc. Khẳng địnhS + is/am/are + V_ing  Phủ địnhS + isn’t /am not /aren’t + V_ing Nghi vấn Is/are + S+ V_ing?Now, at the moment, right now, at the present,...
Quá khứ đơnLà cấu trúc mô tả hành động, sự việc đã diễn ra và đã kết thúc tại thời điểm trong quá khứ. Khẳng địnhS + Ved/ V2 Phủ định S + didn’t + V1 Nghi vấn Did + S+ V1 ?Last, ago, yesterday, this morning, ...1 thời điểm cụ thể trong quá khứ
Tương lai đơnLà cấu trúc mô tả hành động, sự việc sẽ diễn ra trong quá khứ nhưng chỉ bộc phát trong Khẳng địnhS + will + V1 Phủ địnhNext, tomorrow, tonight,...


11


lúc nói mà chưa lên kế hoạch cụ thể.S + will not/ won’t + V1 Nghi vấnWill + S+ V1 ?
2. Động từ tobe


Thì Cấu trúc Ví dụ
Hiện Tại ĐơnKhẳng địnhS + is/am/are + O Phủ địnhS + isn’t/ aren’t / am not + O Nghi vấn: Is/ are + S + O ?I am a teacher. (Tôi là 1 giáo viên.)She isn’t a doctor. (Cô ấy không phải là bác sĩ.) Are you a nurse ? (Bạn có phải là ý tá không?)
Quá Khứ ĐơnKhẳng địnhS + was / were + O Phủ địnhS + wasn’t / weren’t + ONghi vấn: Was/ Were + S + O ?She was at home yesterday. (Cô ấy đã không ở nhà ngày hôm qua.)He wasn’t at home last weekend. (Anh ấy đã không ở nhà vào cuối tuần.)Were you at school yesterday? (Bạn có ở trường ngày hôm qua không?)
Tương Lai ĐơnKhẳng địnhS + will + be + O Phủ địnhS + will not/ won’t + be + O Nghi vấn: Will + S + be + O ?I will be fine. (Tôi sẽ ổn thôi.)I won’t be sad. (Tôi sẽ không buồn đâu.)Will you be at home tomorrow? (Bạn sẽ ở nhà vào ngày mai không?)
3. Động từ nguyên thể và V-ing

* Nguyên mẫu được xem là hình thức nguyên bản của một động từ và nó có một dạng gọi là “ to V” với cách dùng như sau:

Làm chủ ngữ trong câu. Ví dụ: To do exercise is good for health. Làm tân ngữ của động từ. Ví dụ: She wants to go to the movies. Hỗ trợ cho tân ngữ. Ví dụ: My dream is to be become a good doctor.

* Danh động từ hay còn gọi là V_ing có tác dụng như một danh từ với các vai trò như sau: Làm chủ ngữ trong câu. Ví dụ: Running is my favorite sport.

Làm tân ngữ cho động từ. Ví dụ: I like reading comic book.

Làm bổ ngữ cho tân ngữ của câu. Ví dụ: She spends time studying English everyday.

4. Động từ khiếm khuyết


Dạng câu Công thức Ví dụ
Khẳng định S + can + V1 I can play badminton.
Phủ định S + can’t + V1 I can’t paint.
Nghi vấn Can + S + V1 ? Can you play the piano?
5. Danh từ số ít và danh từ số nhiều


Danh từ Quy tắc Ví dụ
Danh từ Thêm “s” và cuối danh từ Book => books
Danh từ có chữ cái tận cùng là o,x,z,sh, s, ss,ch Thêm “es” và cuối danh từ Box => boxes


12


Danh từ có chữ cái tận cùng là f, fe Chuyển f hay fe thành v rồi thêm “es” vào Wife => Wives
Danh từ có chữ cái tận cùng là y, o Không theo bất kỳ quy tắc nào Baby => babies toy => toys
Một số danh từ khi chuyển thành danh từ số nhiều sẽ thành một từ hoàn toàn khác Không theo bất kỳ quy tắc nào Child Man => =>men children
Một số danh từ có số ít số nhiều giống nhau Không theo bất kỳ quy tắc nào Fish => fish Dear => dear
6. So sánh hơn

- Tính từ ngắn: S + be + adj _ er + than + N/ pronoun - Tính từ dài: S + be + more + adj + than + N/ pronoun Ví dụ:

I am taller than my sister.

She is more beautiful than her cousin.

7. Cấu trúc câu phổ biến nhất

Chào hỏi: Hello/ Good morning / Good afternoon / Good evening Tạm biệt: Goodbye / Bye / See you later / Good night Hỏi đáp về sức khỏe: How are you ? => I’m fine. Hỏi đến từ đâu: Where are you from ? => I’m from… Hỏi đáp quốc tịch: What nationality are you ? => I’m … Hỏi đáp ngày tháng: What date is it today ? => Today is.. Hỏi đáp sinh nhật: When is your birthday ? => It’s on ….

Hỏi đáp hoạt động yêu thích: What’s your hobby ? => I like … Hỏi môn học yêu thích: What’s your favorite subject ? => I like
1701484897929.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---TỔNG HỢP KIẾN THỨC ÔN TIẾNG ANH LỚP 5 VÀO LỚP 6 (1).pdf
    932.9 KB · Lượt tải : 2
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    2 5 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh các chuyên đề tiếng anh lớp 5 chuyên sâu tiếng anh lớp 5 chuyên đề 5 sự hoà hợp chuyên đề ngữ pháp tiếng anh lớp 5 chuyên đề tiếng anh 5 chuyên đề tiếng anh 7 chuyên đề tiếng anh lớp 5 chuyên đề tiếng anh lớp 5 violet chuyên đề tiếng anh lớp 7 chuyên đề tiếng anh ôn thi đại học chuyên đề tiếng việt lớp 5 ôn tập các chuyên đề tiếng anh 5 vào 6 đề thi chuyên tiếng anh lớp 5 đề thi tiếng anh lớp 5 vào trường chuyên
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top