- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,848
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Ôn tập hè văn 6 lên 7: Cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ - Bài tập rèn luyện và củng cố được soạn dưới dạng file word gồm 21 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A. Lý thuyết chung
Tuy các cụm từ (CĐT, CDT, CTT) có nghĩa đầy đủ và phức tạp hơn từ loại nhưng khi ở trong câu chúng vẫn hoạt động như bản thân từ loại.
1. Cụm danh từ
- Khái niệm: Cụm danh từ (CDT) là loại tổ hợp từ do danh từ cùng với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
- Cấu tạo:
→ Lưu ý: Các bộ phận trước và sau (t1, t2, s1, s2) không bắt buộc phải luôn xuất hiện cùng nhau, chỉ cần ít nhất 1 trong 4 thành phần ấy xuất hiện thì sẽ tạo nên Cụm danh từ.
- Ví dụ:
2. Cụm động từ
- Khái niệm: Cụm động từ (CĐT) là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
- Cấu tạo:
→ Lưu ý: Cụm động từ có thể cùng lúc có cả phận trước và phần sau, nhưng cũng có thể chỉ có một trong 2 bộ phận này.
- Ví dụ:
3. Cụm tính từ
- Khái niệm: Cụm tính từ (CTT) là loại tổ hợp từ do tính từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
- Cấu tạo:
→ Lưu ý: Trong cụm động từ, có thể chỉ có 1 trong 2 bộ phận (phụ ngữ trước hoặc phụ ngữ sau), hoặc đồng thời xuất hiện cả 2.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ - Bài tập rèn luyện và củng cố
A. Lý thuyết chung
Tuy các cụm từ (CĐT, CDT, CTT) có nghĩa đầy đủ và phức tạp hơn từ loại nhưng khi ở trong câu chúng vẫn hoạt động như bản thân từ loại.
1. Cụm danh từ
- Khái niệm: Cụm danh từ (CDT) là loại tổ hợp từ do danh từ cùng với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
- Cấu tạo:
Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau | |||
t2 | t1 | T1 | T2 | s1 | s2 |
(bổ sung ý nghĩa về số và lượng cho Danh từ) | | (bổ sung ý nghĩa về đặc điểm, vị trí, không gian, thời gian cho Danh từ) | |||
→ Lưu ý: Các bộ phận trước và sau (t1, t2, s1, s2) không bắt buộc phải luôn xuất hiện cùng nhau, chỉ cần ít nhất 1 trong 4 thành phần ấy xuất hiện thì sẽ tạo nên Cụm danh từ.
- Ví dụ:
STT | Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau | |||
t2 | t1 | T1 | T2 | s1 | s2 | |
VD1 | x | các | con | gà | x | kia |
→ Cụm danh từ: các con gà kia | ||||||
VD2 | tất cả | những | bông | hoa | x | x |
→ Cụm danh từ: tất cả những bông hoa |
2. Cụm động từ
- Khái niệm: Cụm động từ (CĐT) là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
- Cấu tạo:
Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau |
Phụ ngữ trước | Động từ | Phụ ngữ sau |
(bổ sung ý nghĩa về: thời gian, sự tiếp diễn, sự khuyến khích / ngăn cản, sự khẳng định/ phủ định… đối với Động từ chính) | | (bổ sung ý nghĩa về đối tượng, địa điểm, thời gian, mục đích, nguyên nhân, phương tiện, cách thức… của Động từ chính) |
→ Lưu ý: Cụm động từ có thể cùng lúc có cả phận trước và phần sau, nhưng cũng có thể chỉ có một trong 2 bộ phận này.
- Ví dụ:
STT | Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau |
VD1 | x | học | môn Toán |
| | (bổ sung ý nghĩa về đối tượng của Động từ) | |
→ Cụm động từ: học môn Toán | |||
VD2 | đang | chạy | x |
(bổ sung ý nghĩa về sự tiếp diễn của động từ) | | | |
→ Cụm động từ: đang chạy |
- Khái niệm: Cụm tính từ (CTT) là loại tổ hợp từ do tính từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
- Cấu tạo:
Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau |
Phụ ngữ trước | Tính từ | Phụ ngữ sau |
(bổ sung ý nghĩa về thời gian, sự tiếp diễn, mức độ của đặc điểm, tính chất, sự khẳng định hoặc phủ định… về tính từ) | | (bổ sung ý nghĩa về vị trí, sự so sánh, mức độ, phạm vi, nguyên nhân… của tính từ) |
→ Lưu ý: Trong cụm động từ, có thể chỉ có 1 trong 2 bộ phận (phụ ngữ trước hoặc phụ ngữ sau), hoặc đồng thời xuất hiện cả 2.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!